- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
TOP 10++ Đề thi sinh học lớp 8 học kì 2 năm 2021 - 2022 MỚI NHẤT
I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.(Mỗi câu đúng 0.5 điểm).
Câu 1: Vùng vận động ngôn ngữ nói và viết nằm ở thùy nào?
A. Thùy trán. B. Thùy đỉnh.
C. Thùy chẩm. D. Thùy thái dương.
Câu 2: Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào là phản xạ không điều kiện?
A. Nếu bị dí tay vào mắt, mắt sẽ nhắm lại. B. Phản xạ bú ở trẻ mới sinh.
C. Phản xạ nuốt. D. Cả A,B và C đều đúng.
Câu 3: Trứng chín ở vị trí nào trong cơ thể nữ đến độ tuổi dậy thì?
A. Tử cung. B.Ống dẫn trứng. C. Phễu dẫn trứng. D. Buồng trứng.
Câu 4: Hoocmôn GH của thùy trước tuyến yên, nếu tiết nhiều hơn bình thường sẽ có biễu hiện gì ở người?
A. Kích thích sự tăng trưởng, làm cho người cao lớn quá kích thước bình thường.
B. Làm cho người lùn.
C. Làm cường độ trao đổi chất tăng nhiều.
D. Thần kinh luôn bị kích thích, hốt hoảng.
Câu 5: Vì sao ở tuổi vị thành niên không nên mang thai?
A. Cơ thể chưa phát triển đầy đủ. B. Ảnh hưởng đến học tập.
C. Con sinh ra yếu, dễ đẻ non. D. Tất cả các ý trên.
Câu 6: Các bệnh lây qua đường tình dục là?
A. Sốt phát ban, cảm cúm. B. Lậu, giang mai, HIV/AIDS.
C. Máu khó đông. D. Cận thị và viễn thị.
Câu 7: Cơ quan bài tiết nước tiểu là?
A. Da. B. Thận. C. Phổi. D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 8: Không nên nhìn tiêu lâu và nên đi tiểu đúng lúc vì?
A. Tạo điều kiện thuẩn lợi cho sự tạo thành nước tiểu được liên tục.
B. Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái.
C. Hạn chế được các vi sinh vật gây bệnh.
D. Câu A và B đúng.
Câu 9: Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
A. Tuyến giáp. B. Tuyến tụy.
C. Tuyến yên. D. Tuyến trên thận.
Câu 10: Da bẩn gây tác hại gì?
A. Tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn.
B. Gây ngứa ngáy khó chịu.
C. Dễ gây các bệnh như ghẻ lở, hắc lào, lang ben.
D. Cả A,B,C đều đúng.
II. TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 12 điểm) Trong khẩu phần ăn hằng ngày cần cung cấp những loại thực phẩm gì?
Câu 22 điểm) Những nguy cơ có thai ở tuổi vị thành niên? Là học sinh em có nhận thức gì về vấn đề này?
ĐỀ 1 | ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN SINH HỌC LỚP 8 Thời gian: 45 phút |
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.(Mỗi câu đúng 0.5 điểm).
Câu 1: Vùng vận động ngôn ngữ nói và viết nằm ở thùy nào?
A. Thùy trán. B. Thùy đỉnh.
C. Thùy chẩm. D. Thùy thái dương.
Câu 2: Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào là phản xạ không điều kiện?
A. Nếu bị dí tay vào mắt, mắt sẽ nhắm lại. B. Phản xạ bú ở trẻ mới sinh.
C. Phản xạ nuốt. D. Cả A,B và C đều đúng.
Câu 3: Trứng chín ở vị trí nào trong cơ thể nữ đến độ tuổi dậy thì?
A. Tử cung. B.Ống dẫn trứng. C. Phễu dẫn trứng. D. Buồng trứng.
Câu 4: Hoocmôn GH của thùy trước tuyến yên, nếu tiết nhiều hơn bình thường sẽ có biễu hiện gì ở người?
A. Kích thích sự tăng trưởng, làm cho người cao lớn quá kích thước bình thường.
B. Làm cho người lùn.
C. Làm cường độ trao đổi chất tăng nhiều.
D. Thần kinh luôn bị kích thích, hốt hoảng.
Câu 5: Vì sao ở tuổi vị thành niên không nên mang thai?
A. Cơ thể chưa phát triển đầy đủ. B. Ảnh hưởng đến học tập.
C. Con sinh ra yếu, dễ đẻ non. D. Tất cả các ý trên.
Câu 6: Các bệnh lây qua đường tình dục là?
A. Sốt phát ban, cảm cúm. B. Lậu, giang mai, HIV/AIDS.
C. Máu khó đông. D. Cận thị và viễn thị.
Câu 7: Cơ quan bài tiết nước tiểu là?
A. Da. B. Thận. C. Phổi. D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 8: Không nên nhìn tiêu lâu và nên đi tiểu đúng lúc vì?
A. Tạo điều kiện thuẩn lợi cho sự tạo thành nước tiểu được liên tục.
B. Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái.
C. Hạn chế được các vi sinh vật gây bệnh.
D. Câu A và B đúng.
Câu 9: Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
A. Tuyến giáp. B. Tuyến tụy.
C. Tuyến yên. D. Tuyến trên thận.
Câu 10: Da bẩn gây tác hại gì?
A. Tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn.
B. Gây ngứa ngáy khó chịu.
C. Dễ gây các bệnh như ghẻ lở, hắc lào, lang ben.
D. Cả A,B,C đều đúng.
II. TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 12 điểm) Trong khẩu phần ăn hằng ngày cần cung cấp những loại thực phẩm gì?
Câu 22 điểm) Những nguy cơ có thai ở tuổi vị thành niên? Là học sinh em có nhận thức gì về vấn đề này?