TUYỂN TẬP 11 Đề kiểm tra cuối kì 2 môn sinh học 9 có đáp án, ma trận NĂM 2023-2024 được soạn dưới dạng file word gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Nguyên nhân dẫn đến ưu thế lai là:
A. do gen lặn đồng hợp biểu hiện tính trạng xấu B. các gen trội có lợi biểu hiện tính trạng tốt ở F1
C. các gen tương ứng tranh nhau biểu hiện ra kiểu hình D. cả A và B
Câu 2. Mục đích của tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần là gì?
A. cũng cố một số đặc tính mong muốn nào đó B. Loại bỏ gen xấu ra khỏi quần thể
C. Chuẩn bị tạo ưu thế lai D. cả A, B, C
Câu 3. Nhân tố vô sinh của môi trường gồm
A. Đất, đá, nước B. Đất, đá, cá C. Nước, sinh vật, cỏ cây D. Khí hậu, thực vật
Câu 4. Tác nhân gây ô nhiễm môi trường nước nhiều nhất là:
A. túi nilon B. khói bụi C. lũ lụt, đioxin D. núi lửa, bê tông xây dựng
Câu 5. Hậu quả ô nhiễm môi trường là:
A. bệnh tật B. ổn định hệ sinh thái
C. biến đổi khí hậu theo hướng tốt D. làm sạch không khí
Câu 6. Tài nguyên tái sinh gồm:
A. rừng, than đá B. rừng, nước, sinh vật C. mặt trời, vàng, dầu mỏ D. khí đốt, SV
Câu 7. Địa y là mối quan hệ……… giữa tảo và nấm
A. cạnh tranh B. hội sinh C. cộng sinh D. kí sinh
Câu 8. Phương pháp chủ yếu tạo ưu thế lai ở TV là:
A. lai khác dòng B. lai kinh tế C. lai cùng loài D. gây đột biến nhân tạo
Câu 9. Thời kì xã hội nào con người gây suy thoái môi trường nhiều nhất:
A. Nguyên thuỷ B. Nông nghiệp C. Công nghiệp D. Chiếm hữu nô lệ
Câu 10. Lá lốt là nhóm TV:
A. ưa sáng B. ưa bóng C. ưa ẩm D. ưa khô
Câu 11. Bệnh nào sau đây không di truyền ở người?
A. Đao B. Tơc nơ C. Claiphento D. Cảm cúm
Câu 12. Tác nhân nào gây ô nhiễm môi trường nước nhiều nhất
A. Nước thải CN B. Rác thải sinh hoạt C. Túi nilon D. Rác thải nông nghiệp
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Trình bày ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật.
Câu 14. (2,0 điểm) Cho các sinh vật sau: Sâu ăn lá, chuột, gà, cáo, hổ, châu chấu, giun đất, lúa, bò. Hãy lập 4 chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên.
Câu 15. (2,0 điểm) Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường đất.
Câu 16. (1,0 điểm) Tại sao giao phối gần và tự thụ phấn bắt buộc gây thoái hóa giống nhưng người ta vẫn áp dụng trong sản xuất.
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
PHÒNG GD&ĐT ............... TRƯỜNG THCS ............... | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 |
TT | Phần/chương Chủ đề/ bài | Nội dung kiểm tra | Số lượng câu hỏi từng mức độ | Tổng số câu | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
1 | Sinh vật và môi trường | Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái đến đời sống sinh vật, ảnh hưởng lẫn nhau giữa các loài SV. | 4 | 1 | | | | | 4 | 1 |
2 | Hệ sinh thái | Lập chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trên cơ sở các sinh vật đã cho. Phân chia các nhóm sinh vật dựa trên ảnh hươngr của nhân tố sinh thái | | | | 1 | | | | 1 |
3 | Con người, dân số và môi trường. Bảo vệ môi trường | Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường. Các biện pháp bảo vệ môi trường, nhận biết các dạng tài nguyên. | 4 | | | | 1 | | 4 | 1 |
4 | Ứng dụng di truyền học | Giải thích vai trò của tự thụ phấn và giao phối gần, ưu thế lai trong chọn giống | | | 4 | | | 1 | 4 | 1 |
Tổng số câu | 8 | 1 | 4 | 1 | 1 | 1 | 12 | 4 | ||
Tổng số điểm | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 2 | 1,0 | 3,0 | 7,0 | ||
Tỉ lệ % | 40 | 30 | 20 | 10 | 30 | 70 |
|
Câu 1. Nguyên nhân dẫn đến ưu thế lai là:
A. do gen lặn đồng hợp biểu hiện tính trạng xấu B. các gen trội có lợi biểu hiện tính trạng tốt ở F1
C. các gen tương ứng tranh nhau biểu hiện ra kiểu hình D. cả A và B
Câu 2. Mục đích của tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần là gì?
A. cũng cố một số đặc tính mong muốn nào đó B. Loại bỏ gen xấu ra khỏi quần thể
C. Chuẩn bị tạo ưu thế lai D. cả A, B, C
Câu 3. Nhân tố vô sinh của môi trường gồm
A. Đất, đá, nước B. Đất, đá, cá C. Nước, sinh vật, cỏ cây D. Khí hậu, thực vật
Câu 4. Tác nhân gây ô nhiễm môi trường nước nhiều nhất là:
A. túi nilon B. khói bụi C. lũ lụt, đioxin D. núi lửa, bê tông xây dựng
Câu 5. Hậu quả ô nhiễm môi trường là:
A. bệnh tật B. ổn định hệ sinh thái
C. biến đổi khí hậu theo hướng tốt D. làm sạch không khí
Câu 6. Tài nguyên tái sinh gồm:
A. rừng, than đá B. rừng, nước, sinh vật C. mặt trời, vàng, dầu mỏ D. khí đốt, SV
Câu 7. Địa y là mối quan hệ……… giữa tảo và nấm
A. cạnh tranh B. hội sinh C. cộng sinh D. kí sinh
Câu 8. Phương pháp chủ yếu tạo ưu thế lai ở TV là:
A. lai khác dòng B. lai kinh tế C. lai cùng loài D. gây đột biến nhân tạo
Câu 9. Thời kì xã hội nào con người gây suy thoái môi trường nhiều nhất:
A. Nguyên thuỷ B. Nông nghiệp C. Công nghiệp D. Chiếm hữu nô lệ
Câu 10. Lá lốt là nhóm TV:
A. ưa sáng B. ưa bóng C. ưa ẩm D. ưa khô
Câu 11. Bệnh nào sau đây không di truyền ở người?
A. Đao B. Tơc nơ C. Claiphento D. Cảm cúm
Câu 12. Tác nhân nào gây ô nhiễm môi trường nước nhiều nhất
A. Nước thải CN B. Rác thải sinh hoạt C. Túi nilon D. Rác thải nông nghiệp
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Trình bày ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật.
Câu 14. (2,0 điểm) Cho các sinh vật sau: Sâu ăn lá, chuột, gà, cáo, hổ, châu chấu, giun đất, lúa, bò. Hãy lập 4 chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên.
Câu 15. (2,0 điểm) Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường đất.
Câu 16. (1,0 điểm) Tại sao giao phối gần và tự thụ phấn bắt buộc gây thoái hóa giống nhưng người ta vẫn áp dụng trong sản xuất.
---------------------------------------------------- Hết ------------------------------------------------------
PHÒNG GD&ĐT ............... TRƯỜNG THCS ............... | HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HK II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN SINH HỌC - LỚP 9 |
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | B | D | A | C | A | B | C | A | C | B | D | A |
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Điểm |
Câu 13 (2,0điểm) | - Ánh sáng ảnh hưởng tới hoạt động sinh lí của thực vật như quang hợp, hô hấp và hút nước của cây. - Nhóm cây ưa sáng: Gồm những cây sống nơi quang đãng - Nhóm cây ưa bóng: Gồm những cây sống nơi thiếu ánh sáng. - Ánh sáng ảnh hưởng tới các hoạt động của động vật: Nhận biết, định hướng di chuyển trong không gian, sinh trưởng, sinh sản… - Nhóm động vật ưa sáng: Gồm những động vật hoạt động ban ngày. - Nhóm động vật ưa tối: Gồm những động vật hoạt về ban đêm, sống trong hang, hốc đất… | 0,5 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 |
Câu 14 (2,0điểm) | - HS tự viết chuỗi thức ăn | Mỗi chuỗi đúng 0,5đ |
Câu 15 (2,0điểm) | Biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường đất - Hạn chế sử dụng túi nilon - Trồng cây để giữ đất, chống sạt lở, bảo vệ nguồn nước ngầm trong đất - Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu, hóa chất bảo vệ thực vật - Cải tạo đất hoang hóa bằng phân hữu cơ - Quản lý chặt chẽ, không để rò rỉ chất phóng xạ của các nhà máy điện nguyên tử - Nghiêm cấm các vụ thử vũ khí hạt nhân - Có biện pháp xử lý các vật liệu xây dựng: bê tông, vữa khi phá nhà cửa xây mới - Chôn lấp rác khoa học. | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 16 (1,0điểm) | - Trong chọn giống người ta dùng phương pháp này để củng cố và duy trì một số tính trạng mong muốn do tạo ra dòng đồng hợp - Mặt khác còn tạo dòng thuần chủng - Thuận lợi cho sự đánh giá kiểu gen từng dòng - Phát hiện các gen xấu để loại bỏ khỏi quần thể. | 0,25 0,25 0,25 0,25 |