- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,028
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 11 Đề thi công nghệ 6 học kì 2 NĂM 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file word gồm 11 FILE trang. Các bạn xem và tải đề thi công nghệ 6 học kì 2 về ở dưới.
Câu 3: Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo:
A. Nhu cầu thẩm mĩ. B. Sở thích.
C. Đại trà. D. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích.
Câu 4: Vẻ đẹp của mỗi người được tạo nên từ:
A. Phong cách thời trang. B. Cách ứng xử.
C. Địa vị xã hội. D. Phong cách thời trang và cách ứng xử.
Câu 5: Cấu tạo bàn là gồm mấy bộ phận chính:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Bộ phận nào của bàn là (ủi) có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong?
A. Vỏ bàn là. B. Dây đốt nóng.
C. Bộ điều chỉnh nhiệt. D. Vỏ bàn là và dây đốt nóng.
Câu 7: Trong quá trình là (ủi), nếu tạm dừng lại cần:
A. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt. B. Đặt mũi bàn là hướng lên trên.
C. Đặt bàn là dựng đứng. D. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên, hoặc đặt vào đế cách nhiệt.
Câu 8: Sau khi là (ủi) xong cần:
Rút phích cắm điện khỏi ổ cắm. B. Đợi bàn là nguội.
C. Cất bàn là. D. Rút phích cắm điện khỏi ổ cắm, để nguội và cất.
Câu 9: Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sánh khi cấp điện?
A. Vỏ đèn. B. Bộ nguồn.
C. Bảng mạch LED. D. Vỏ đèn và bộ nguồn.
Câu 10: Kí hiệu nào sau đây thể hiện nhiệt độ là cho vải bông?
A. Line. B. Wool. C. Cotton. D. Line và wool.
Câu 11: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình?
A. Máy xay sinh tố. B. Máy sấy.
C. Xe đạp. D. Bàn là.
Câu 12: Có bao nhiêu nguyên nhân gây ra tai nạn điện?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 13: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện nào sau đây thường được sử dụng trong gia đình?
A. Bút thử điện và bút chì. B. Găng tay cao su và thanh thép.
C. Thảm cao su và thanh sắt. D. Bút thử điện và găng tay cao su.
Câu 14: Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện?
Không thả diều ở những nơi có dòng điện đi qua.
B. Che chắn các ổ lấy điện khi chưa sử dụng để đảm bảo an toàn điện.
C. Không đến gần nơi có biển báo nguy hiểm về tai nạn.
D. Lắp đặt ổ lấy điện trong tầm với của trẻ.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 15. (1 điểm) Tủ quần áo ở nhà của em được sắp xếp như thế nào?
Câu 16. (2 điểm)
Em hãy cho biết việc sử dụng đồ dùng điện trong gia đình em có điểm nào chưa an toàn và nêu biện pháp khắc phục?
I.TRẮC NGHIỆM: (7đ)
II. TỰ LUẬN: (3đ)
I-TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Vải sợi thiên nhiên được sản xuất từ các loại sợi
A. Có nguồn gốc từ thực vật và động vật. B. Do con người tạo ra từ một số chất hóa học.
C. Từ sự kết hợp nhiều loại sợi với nhau. D. Đáp án khác.
Câu 2: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?
A. Trang phục lao động. B. Trang phục dự lễ hội.
C. Trang phục ở nhà. D. Trang phục đi học.
Câu 3: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễ hội?
A. Trang phục lao động. B. Trang phục dự lễ hội.
C. Trang phục ở nhà. D. Trang phục đi học.
Câu 4: Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Phong cách thời trang nào có thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn; thoải mái khi vận động?
A. Phong cách cổ điển. B. Phong cách thể thao.
C. Phong cách dân gian. D. Phong cách lãng mạn.
Câu 8: Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo:
A. Nhu cầu thẩm mĩ. B. Sở thích.
C. Đại trà. D. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích.
Câu 9: Vẻ đẹp của mỗi người được tạo nên từ:
A. Phong cách thời trang. B. Cách ứng xử.
C. Địa vị xã hội. D. Phong cách thời trang và cách ứng xử.
Câu 10: Cấu tạo bàn là gồm mấy bộ phận chính:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Bộ phận nào của bàn là (ủi) có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong?
A. Vỏ bàn là. B. Dây đốt nóng.
C. Bộ điều chỉnh nhiệt. D. Vỏ bàn là và dây đốt nóng.
Câu 12: Trong quá trình là (ủi), nếu tạm dừng lại cần:
A. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt. B. Đặt mũi bàn là hướng lên trên.
C. Đặt bàn là dựng đứng. D. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên, hoặc đặt vào đế cách nhiệt.
Câu 13: Sau khi là (ủi) xong cần:
Rút phích cắm điện khỏi ổ cắm. B. Đợi bàn là nguội.
C. Cất bàn là. D. Rút phích cắm điện khỏi ổ cắm, để nguội và cất.
Câu 14: Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sánh khi cấp điện?
A. Vỏ đèn. B. Bộ nguồn.
C. Bảng mạch LED. D. Vỏ đèn và bộ nguồn.
Câu 15: Kí hiệu nào sau đây thể hiện nhiệt độ là cho vải bông?
A. Line. B. Wool.
C. Cotton. D. Line và wool.
Câu 16: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình?
A. Máy xay sinh tố. B. Máy sấy.
C. Xe đạp. D. Bàn là.
Câu 17: Có bao nhiêu nguyên nhân gây ra tai nạn điện?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện nào sau đây thường được sử dụng trong gia đình?
A. Bút thử điện và bút chì. B. Găng tay cao su và thanh thép.
C. Thảm cao su và thanh sắt. D. Bút thử điện và găng tay cao su.
Câu 19: Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện?
Không thả diều ở những nơi có dòng điện đi qua.
B. Che chắn các ổ lấy điện khi chưa sử dụng để đảm bảo an toàn điện.
C. Không đến gần nơi có biển báo nguy hiểm về tai nạn.
D. Lắp đặt ổ lấy điện trong tầm với của trẻ.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 20:
a/ Em thường bảo quản trang phục của mì
1. Phạm vi kiến thức: Tuần 19 đến hết tuần 32 (bài 6 đến hết bài 10)
2. Hình thức kiểm tra: 70% TNKQ + 30% tự luận.
TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: (0,5 điểm) Dựa vào nguồn gốc của sợi được dệt thành vải, người ta chia vải thành mấy nhóm chính?
Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp
Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải lụa, vải sợi tổng hợp
Vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp, Vải sợi nylon, vải sợi pha.
Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải sợi nhân tạo, Vải sợi tơ tằm
Câu 2: (0,5 điểm) Để phòng tránh tai nạn điện, cần kiểm tra đồ dùng điện khi nào:
Sau khi sử dụng
Trước khi sử dụng
Không cần thiết phải kiểm tra
Trước và sau khi sử dụng
Câu 3: (0,5 điểm) Theo em trang phục trong cuộc sống được đánh giá như thế nào ?
Rất ít loại C. Nhiều loại
Không phong phú D. Đa dạng và phong phú
Câu 4: (0,5 điểm) kí hiệu MAX trên bàn là có ý nghĩa gì ?
Vị trí đặt nhiệt độ bàn là ở mức độ cao nhất
Vị trí đặt nhiệt độ bàn là ở mức độ thấp
Vị trí đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với nhóm quần áo may bằng vải lanh
Vị trí đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với nhóm quần áo may bằng vải cotton
Câu 5: (0,5 điểm) Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của đèn LED?
Cấp điện cho đèn → Bộ nguồn → Bảng mạch LED.
B. Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED → Bộ nguồn.
C. Bộ nguồn → Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED.
D. Bộ nguồn → Bảng mạch LED → Cấp điện cho đèn.
Câu 6: (0,5 điểm) Trong quá trình là (ủi), nếu tạm dừng cần:
Đặt bàn là dựng đứng.
Đặt mũi bàn là hướng lên
Đặt bàn là vào để cách nhiệt
Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt.
Câu 7: (0,5 điểm) Công dụng của đèn LED là:
Đồ dùng điện để chiếu sáng
Đồ dùng điện để chế biến thực phẩm
Đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm
Đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn
Câu 8: (0,5 điểm) Nội dung nào không đúng khi nói về lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình ?
Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện
Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng có uy tín
Lựa chọn lựa chọn loại cao cấp nhất
Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình.
Câu 9: (0,5 điểm) Thời trang là:
Những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội
Trang phục được sử dụng phổ biến trong một khoảng thời gian nhất định
Trang phục đẹp nhất của mỗi dân tộc
Những kiểu trang phục được sử dụng lâu dài trong xã hội
Câu 10: (0,5 điểm) Nguên nhân gây ra tai nạn điện là:
Dùng vật liệu kim loại chạm vào trong ổ cắm điện
Chạm vào đồ dùng điện
Vi phạm hành lang an toàn điện
Đến gần vị trí dây điện bị đứt rơi xuống đất
Câu 11: (0,5 điểm) Công dụng của ấm đun nước là:
Chế biến thực phẩm
Làm mát
Đun nước nóng
Tạo ánh sáng
Câu 12: (0,5 điểm) Trên một số đồ dùng điện có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là gì ?
Điện áp định mức: 220V; dung tích: 1000W
Điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 1000W
Công suất định mức: 220V; điện áp định mức: 1000W
Công suất định mức: 220V; dung tích: 1000W
Câu 13: (0,5 điểm) Tai nạn điện giật nếu chúng ta
Chạm tay vào nguồn điện
Chạm tay vào đồ dùng điện không bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài
Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
Cầm nắm vào vị trí dây dẫn điện có lớp vỏ cách điện
Câu14: (0,5 điểm) Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm và tham gia các sự kiện có tính chất quan trọng?
Phong cách cổ điển C. Phong cách thể thao
Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn
TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Khi phát hiện dây dẫn cấp nguồn của các đồ dùng điện mà gia đình em đang sử dụng như: đèn bàn học, quạt bàn, dây sạc điện thoại, … bị hư hỏng lớp vỏ cách điện, em nên xử lí như thế nào để đảm bảo an toàn điện?
Câu 2:(1,0 điểm) Bạn Lan Anh thường không tự tin với vóc dáng thấp và béo của mình. Em hãy tư vấn để giúp Lan Anh lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của bạn ấy?
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
I/TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Những ưu điểm sau đây: “Hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặt tẩy” là của loại vải nào?
A. Vải sợi bông. B. Vải sợi nhân tạo.
C.Vải sợi tổng hợp. D. Vải sợi pha.
Câu 2. Loại trang phục nào sau đây không thuộc phân loại theo thời tiết?
A. Trang phục mùa hè. B. Trang phục mùa đông.
C.Trang phục mùa thu. D. Đồng phục học sinh.
Câu 3. Thời trang là gì?
A. Thời trang là những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một thời gian nhất định.
B. Thời trang là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người.
C. Thời trang là hiểu và cảm thụ được cái đẹp.
D. Thời trang là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được một số đông ưa chuộng trong một thời gian.
Câu 4: “Trang phục mang nét đẹp văn hóa truyền thống của dân tộc” thuộc phong cách thời trang nào?
A. Phong cách đơn giản B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian D. Phong cách công sở.
Câu 5. Bộ phận nào của máy xay chứa động cơ điện?
A. Thân máy.
B. Cối xay.
C. Bộ phận điều khiển.
D. Lưỡi dao.
Câu 6. Quan sát hình 9.1 cấu tạo của bàn là và cho biết bộ phận số 3 có tên là gì?
A. Vỏ bàn là.
B. Dây đốt nóng.
C. Đế bàn là.
D. Bộ điều chỉnh nhiệt độ.
Câu 7. Khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng ta cần quan tâm đến thông số kĩ thuật nào?
A. Dòng điện định mức.
B. Công suất định mức.
C. Điện áp định mức.
D.Công suất khi hoat động.
Câu 8. Trong quá trình là, nếu tạm dừng chúng ta cần làm gì?
A. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt, mũi hướng xuống.
B. Đặt bàn là xa quần áo, đế hướng xuống.
C. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt.
D. Đặt bàn là dựng đứng.
Câu 9. Sơ đồ khối sau mô tả nguyên lí làm việc của thiết bị nào?
A. Bàn là.
B. Đèn Led.
C. Máy xay.
D. Nồi cơm điện.
Câu 10. Trên đèn LED là có ghi 220V-36W đó là những thông số kĩ thuật nào?
A. Công suất định mức, dòng điện định mức
B. Điện áp định mức, công suất định mức.
C. Điện áp định mức, dòng điện định mức.
D. Điện áp định mức và dung tích
Câu 11. Để phòng tránh tai nạn điện, cần kiểm tra đồ dùng điện khi nào?
A. Trước khi sử dụng.
B. Sau khi sử dụng.
C. Trước và sau khi sử dụng.
D. Không cần thiết phải kiểm tra.
Câu 12. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
B. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện
C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Hành động nào sau đây không an toàn với người sử dụng khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình?
A. Cắm phích điện, đóng cầu dao khi tay người bị ướt
B. Thường xuyên kiểm tra, sửa chữa hoặc thay thế ngay nếu đồ dùng điện bị hư hỏng
C.Sử dụng bút thử điện để kiểm tra điện
D. Nạp điện đúng cách cho các đồ dùng điện có chức năng nạp điện
Câu 14. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta:
A. Chạm tay vào nguồn điện.
B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.
C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.
D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.
TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: Em có thể làm gì để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện tại gia đình mình? (2,0 điểm)
Câu 2: Em hãy mô tả vóc dáng của mình và lựa chọn loại vải cho phù hợp? (1,0 điểm)
I/ TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm (Mỗi câu đúng được 0,5 đ)
II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
I/. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1/. (0.5 điểm) Nguồn gốc động vật của vải sợi thiên nhiên là:
A. Lông cừu B. Lông vịt
C. Cả A và B đều đúng D. Cây bông
Câu 2/. (0.5 điểm) Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào?
A. Che chắn khi đi mưa B. Chống nắng
C. Giữ ấm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3/. (0.5 điểm) Em hiểu thế nào là thời trang?
A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng
B. Là kiểu trang phục được sử dụng phổ biến
C. Là kiểu trang phục thịnh hành
D. Cả A và B đều đúng
Câu 4/. (0.5 điểm) Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo:
A. Nhu cầu thẩm mĩ B. Sở thích
C. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích D. Đại trà
Câu 5/. (0.5 điểm) Bộ phận nào của bàn là có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong?
A. Vỏ bàn là B. Dây đốt nóng
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6/. (0.5 điểm) Nguyên lí làm việc của bàn là là:
A. Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng.
B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng
C. Dây đốt nóng → Bàn là nóng Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ →
D. Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng →Cấp điện cho bàn là
Câu 7/. (0.5 điểm) Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi cấp điện?
A. Vỏ đèn B. Bộ nguồn
C. Bảng mạch LED D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8/. (0.5 điểm) Nguyên lí làm việc cảu đèn LED?
A. Cấp điện cho đèn → Bộ nguồn → Bảng mạch LED → Phát ra ánh sáng
B. Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED → Bộ nguồn
C. Bộ nguồn → Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED
D. Bộ nguồn → Bảng mạch LED → Cấp điện cho đèn
Câu 9/. (0.5 điểm) Bộ phận nào của máy xay có các nút tắt, mở:
A. Thân máy B. Cối xay
C. Bộ phận điều khiển D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10/. (0.5 điểm) Hình nào sau đây là cối máy xay?
A. Hình 1 B. Hình 2
C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 11/. (0.5 điểm) Kí hiệu nào sau đây thể hiện nhiêt độ là cho vải bông?
A. COTTON B. WOOL
C. LINEN D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12/. (0.5 điểm) Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
B. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện
C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13/. (0.5 điểm) Để phòng tránh tai nạn điện, cần kiểm tra đồ dùng điện khi nào:
A. Trước khi sử dụng
B. Sau khi sử dụng
C. Trước và sau khi sử dụng
D. Không cần thiết phải kiểm tra
Câu 14/. (0.5 điểm) Hành động nào sau đây gây nguy hiểm:
A. Chạm vào đồ dùng điện bị rò rỉ điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài.
B. Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện
C. Vi phạm hành lang an toàn trạm điện
D. Cả 3 đáp án trên
II/. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1/. (2.0 điểm) Em hãy mô tả những biện pháp an toàn khi sử dụng điện?
Câu 2/. (1.0 điểm) Tủ quần áo của em đã được sắp xếp như thế nào?
I/. PHẦN I: HƯỚNG DẪN CHUNG
- Trắc nghiệm: 7 điểm
- Tự luận: 3 điểm
II/. PHẦN II: HƯỚNG DẪN CỤ THỂ
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
UBND HUYỆN LONG ĐIỀN MA TRẬN KT CK II –NH: 2022 – 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút | ||||||||||
Nội dung kiến thức | Mức độ nhận thức | Cộng | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng ở mức cao hơn | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1. Các loại vải thường dùng trong may mặc. | Hiểu được đặc điểm của các loại vải (Câu 1) | |||||||||
Số câu hỏi | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | ||||||||
2. Sử dụng và bảo quản trang phục | Biết được trang phục là gì? (Câu 2) | Vận dụng cách sử dụng và bảo quản trang phục vào đời sống (Câu 15) | ||||||||
Số câu hỏi | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 1,5 | |||||||
3. Thời trang | Biết được phong cách thời trang là gì? (Câu 3) | Hiểu được thời trang thể hiện tính cách của người mặc. (Câu 4) | ||||||||
Số câu hỏi | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | |||||||
4. Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình. | Biết được một số đồ dùng điện trong gia đình (Câu 5,6,7,8,9) | Hiểu được đâu là đồ dùng điện và cách sử dụng (Câu 10,11) | ||||||||
Số câu hỏi | 5 | 2 | 7 | |||||||
Số điểm | 2,5 | 1 | 3,5 | |||||||
5. An toàn điện trong gia đình. | Biết được nguyên nhân gây ra tai nạn điện. (Câu12) | Hiểu được một số biện pháp an toàn khi sử dụng điện (Câu 13,14) | Vận dụng được nguyên nhân gây ra tai nạn điện và an toàn điện vào thực tiễn (Câu 16) | |||||||
Số câu hỏi | 1 | 2 | 1 | 4 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 2 | 3,5 | ||||||
Tổng số các câu | 8 | 6 | 1 | 1 | 16 | |||||
Tổng số điểm | 4đ (40%) | 3đ (30%) | 2đ (20%) | 1đ (10%) | 10đ (100%) | |||||
ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ KIỂM TRA CKII– NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN CÔNG NGHỆ – LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút | ||||||||||
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất: | ||||||||||
Câu 1: Mặc thoáng mát, dễ bị nhàu, giặt lâu khô là đặc điểm của loại vải nào? A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi hóa học. C. Vải sợi pha. D. Vải sợi thiên nhiên. Câu 2: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất? A. Giày. B. Thắt lưng. C. Tất, khăn quàng, mũ. D. Quần áo. | ||||||||||
A. Nhu cầu thẩm mĩ. B. Sở thích.
C. Đại trà. D. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích.
Câu 4: Vẻ đẹp của mỗi người được tạo nên từ:
A. Phong cách thời trang. B. Cách ứng xử.
C. Địa vị xã hội. D. Phong cách thời trang và cách ứng xử.
Câu 5: Cấu tạo bàn là gồm mấy bộ phận chính:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Bộ phận nào của bàn là (ủi) có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong?
A. Vỏ bàn là. B. Dây đốt nóng.
C. Bộ điều chỉnh nhiệt. D. Vỏ bàn là và dây đốt nóng.
Câu 7: Trong quá trình là (ủi), nếu tạm dừng lại cần:
A. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt. B. Đặt mũi bàn là hướng lên trên.
C. Đặt bàn là dựng đứng. D. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên, hoặc đặt vào đế cách nhiệt.
Câu 8: Sau khi là (ủi) xong cần:
Rút phích cắm điện khỏi ổ cắm. B. Đợi bàn là nguội.
C. Cất bàn là. D. Rút phích cắm điện khỏi ổ cắm, để nguội và cất.
Câu 9: Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sánh khi cấp điện?
A. Vỏ đèn. B. Bộ nguồn.
C. Bảng mạch LED. D. Vỏ đèn và bộ nguồn.
Câu 10: Kí hiệu nào sau đây thể hiện nhiệt độ là cho vải bông?
A. Line. B. Wool. C. Cotton. D. Line và wool.
Câu 11: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình?
A. Máy xay sinh tố. B. Máy sấy.
C. Xe đạp. D. Bàn là.
Câu 12: Có bao nhiêu nguyên nhân gây ra tai nạn điện?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 13: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện nào sau đây thường được sử dụng trong gia đình?
A. Bút thử điện và bút chì. B. Găng tay cao su và thanh thép.
C. Thảm cao su và thanh sắt. D. Bút thử điện và găng tay cao su.
Câu 14: Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện?
Không thả diều ở những nơi có dòng điện đi qua.
B. Che chắn các ổ lấy điện khi chưa sử dụng để đảm bảo an toàn điện.
C. Không đến gần nơi có biển báo nguy hiểm về tai nạn.
D. Lắp đặt ổ lấy điện trong tầm với của trẻ.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 15. (1 điểm) Tủ quần áo ở nhà của em được sắp xếp như thế nào?
Câu 16. (2 điểm)
Em hãy cho biết việc sử dụng đồ dùng điện trong gia đình em có điểm nào chưa an toàn và nêu biện pháp khắc phục?
ĐỀ THAM KHẢO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CKII – NH: 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút |
I.TRẮC NGHIỆM: (7đ)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | D | D | D | D | C | A | D | D | C | C | C | B | D | D |
Điểm | 0,5đ | 0,5đ | 0,5đ | 0,5đ | 0,5đ | 0,5đ | 0,5đ | 0,5đ | 0,5đ | 0,5đ | 0,5đ | 0,5đ | 0,5đ | 0,5đ |
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 15: (1đ) | Tủ quần áo của em được sắp xếp: Những chiếc áo sơ mi và áo quần dễ nhăn em treo lên mắc. Đồ sử dụng thường xuyên em gấp gọn. Đồ ít sử dụng em bọc túi và bảo quản một ngăn tủ riêng. | 1 điểm |
Câu 16: (2) |
| 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ |
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CKII MÔN CÔNG NGHỆ 6 – NH: 2022-2023
I-TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Vải sợi thiên nhiên được sản xuất từ các loại sợi
A. Có nguồn gốc từ thực vật và động vật. B. Do con người tạo ra từ một số chất hóa học.
C. Từ sự kết hợp nhiều loại sợi với nhau. D. Đáp án khác.
Câu 2: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?
A. Trang phục lao động. B. Trang phục dự lễ hội.
C. Trang phục ở nhà. D. Trang phục đi học.
Câu 3: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễ hội?
A. Trang phục lao động. B. Trang phục dự lễ hội.
C. Trang phục ở nhà. D. Trang phục đi học.
Câu 4: Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Phong cách thời trang nào có thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn; thoải mái khi vận động?
A. Phong cách cổ điển. B. Phong cách thể thao.
C. Phong cách dân gian. D. Phong cách lãng mạn.
Câu 6: Mặc thoáng mát, dễ bị nhàu, giặt lâu khô là đặc điểm của loại vải nào? A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi hóa học. C. Vải sợi pha. D. Vải sợi thiên nhiên. Câu 7: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất? A. Giày. B. Thắt lưng. C. Tất, khăn quàng, mũ. D. Quần áo. |
A. Nhu cầu thẩm mĩ. B. Sở thích.
C. Đại trà. D. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích.
Câu 9: Vẻ đẹp của mỗi người được tạo nên từ:
A. Phong cách thời trang. B. Cách ứng xử.
C. Địa vị xã hội. D. Phong cách thời trang và cách ứng xử.
Câu 10: Cấu tạo bàn là gồm mấy bộ phận chính:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Bộ phận nào của bàn là (ủi) có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong?
A. Vỏ bàn là. B. Dây đốt nóng.
C. Bộ điều chỉnh nhiệt. D. Vỏ bàn là và dây đốt nóng.
Câu 12: Trong quá trình là (ủi), nếu tạm dừng lại cần:
A. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt. B. Đặt mũi bàn là hướng lên trên.
C. Đặt bàn là dựng đứng. D. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên, hoặc đặt vào đế cách nhiệt.
Câu 13: Sau khi là (ủi) xong cần:
Rút phích cắm điện khỏi ổ cắm. B. Đợi bàn là nguội.
C. Cất bàn là. D. Rút phích cắm điện khỏi ổ cắm, để nguội và cất.
Câu 14: Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sánh khi cấp điện?
A. Vỏ đèn. B. Bộ nguồn.
C. Bảng mạch LED. D. Vỏ đèn và bộ nguồn.
Câu 15: Kí hiệu nào sau đây thể hiện nhiệt độ là cho vải bông?
A. Line. B. Wool.
C. Cotton. D. Line và wool.
Câu 16: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình?
A. Máy xay sinh tố. B. Máy sấy.
C. Xe đạp. D. Bàn là.
Câu 17: Có bao nhiêu nguyên nhân gây ra tai nạn điện?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện nào sau đây thường được sử dụng trong gia đình?
A. Bút thử điện và bút chì. B. Găng tay cao su và thanh thép.
C. Thảm cao su và thanh sắt. D. Bút thử điện và găng tay cao su.
Câu 19: Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện?
Không thả diều ở những nơi có dòng điện đi qua.
B. Che chắn các ổ lấy điện khi chưa sử dụng để đảm bảo an toàn điện.
C. Không đến gần nơi có biển báo nguy hiểm về tai nạn.
D. Lắp đặt ổ lấy điện trong tầm với của trẻ.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 20:
a/ Em thường bảo quản trang phục của mì
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 45 phútMÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 |
1. Phạm vi kiến thức: Tuần 19 đến hết tuần 32 (bài 6 đến hết bài 10)
2. Hình thức kiểm tra: 70% TNKQ + 30% tự luận.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 6
MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % Tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | | ||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Trang phục và thời trang | 1.1 Các loại vải thông dụng dùng để may trang phục | 0 | 0 | 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | | 1 | 0 | 3 | 0,5 |
1.2. Trang phục | 1 | 1,5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 5 | 1 | 1 | 6,5 | 1,5 | ||
1.3. Thời trang | 1 | 1,5 | 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4,5 | 1,0 | ||
2 | Đồ dùng điện trong gia đình | 2.1. Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | 4 | 6 | 3 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 | 15 | 3,5 |
2.2. An toàn điện trong gia đình | 2 | 3 | 1 | 3 | 1 | 10 | 0 | 0 | 3 | 1 | 16 | 3,5 | ||
Tổng | 8 | 12 | 6 | 18 | 1 | 10 | 1 | 5 | 14 | 2 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40% | 30% | 20% | 10% | 16 | 45 | 100 | |||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70% | 30% | 100 | 100 | 100 |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút |
TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: (0,5 điểm) Dựa vào nguồn gốc của sợi được dệt thành vải, người ta chia vải thành mấy nhóm chính?
Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp
Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải lụa, vải sợi tổng hợp
Vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp, Vải sợi nylon, vải sợi pha.
Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải sợi nhân tạo, Vải sợi tơ tằm
Câu 2: (0,5 điểm) Để phòng tránh tai nạn điện, cần kiểm tra đồ dùng điện khi nào:
Sau khi sử dụng
Trước khi sử dụng
Không cần thiết phải kiểm tra
Trước và sau khi sử dụng
Câu 3: (0,5 điểm) Theo em trang phục trong cuộc sống được đánh giá như thế nào ?
Rất ít loại C. Nhiều loại
Không phong phú D. Đa dạng và phong phú
Câu 4: (0,5 điểm) kí hiệu MAX trên bàn là có ý nghĩa gì ?
Vị trí đặt nhiệt độ bàn là ở mức độ cao nhất
Vị trí đặt nhiệt độ bàn là ở mức độ thấp
Vị trí đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với nhóm quần áo may bằng vải lanh
Vị trí đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với nhóm quần áo may bằng vải cotton
Câu 5: (0,5 điểm) Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của đèn LED?
Cấp điện cho đèn → Bộ nguồn → Bảng mạch LED.
B. Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED → Bộ nguồn.
C. Bộ nguồn → Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED.
D. Bộ nguồn → Bảng mạch LED → Cấp điện cho đèn.
Câu 6: (0,5 điểm) Trong quá trình là (ủi), nếu tạm dừng cần:
Đặt bàn là dựng đứng.
Đặt mũi bàn là hướng lên
Đặt bàn là vào để cách nhiệt
Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt.
Câu 7: (0,5 điểm) Công dụng của đèn LED là:
Đồ dùng điện để chiếu sáng
Đồ dùng điện để chế biến thực phẩm
Đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm
Đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn
Câu 8: (0,5 điểm) Nội dung nào không đúng khi nói về lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình ?
Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện
Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng có uy tín
Lựa chọn lựa chọn loại cao cấp nhất
Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình.
Câu 9: (0,5 điểm) Thời trang là:
Những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội
Trang phục được sử dụng phổ biến trong một khoảng thời gian nhất định
Trang phục đẹp nhất của mỗi dân tộc
Những kiểu trang phục được sử dụng lâu dài trong xã hội
Câu 10: (0,5 điểm) Nguên nhân gây ra tai nạn điện là:
Dùng vật liệu kim loại chạm vào trong ổ cắm điện
Chạm vào đồ dùng điện
Vi phạm hành lang an toàn điện
Đến gần vị trí dây điện bị đứt rơi xuống đất
Câu 11: (0,5 điểm) Công dụng của ấm đun nước là:
Chế biến thực phẩm
Làm mát
Đun nước nóng
Tạo ánh sáng
Câu 12: (0,5 điểm) Trên một số đồ dùng điện có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là gì ?
Điện áp định mức: 220V; dung tích: 1000W
Điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 1000W
Công suất định mức: 220V; điện áp định mức: 1000W
Công suất định mức: 220V; dung tích: 1000W
Câu 13: (0,5 điểm) Tai nạn điện giật nếu chúng ta
Chạm tay vào nguồn điện
Chạm tay vào đồ dùng điện không bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài
Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
Cầm nắm vào vị trí dây dẫn điện có lớp vỏ cách điện
Câu14: (0,5 điểm) Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm và tham gia các sự kiện có tính chất quan trọng?
Phong cách cổ điển C. Phong cách thể thao
Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn
TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Khi phát hiện dây dẫn cấp nguồn của các đồ dùng điện mà gia đình em đang sử dụng như: đèn bàn học, quạt bàn, dây sạc điện thoại, … bị hư hỏng lớp vỏ cách điện, em nên xử lí như thế nào để đảm bảo an toàn điện?
Câu 2:(1,0 điểm) Bạn Lan Anh thường không tự tin với vóc dáng thấp và béo của mình. Em hãy tư vấn để giúp Lan Anh lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của bạn ấy?
…………………….HẾT………………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu!
Thí sinh không được sử dụng tài liệu!
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút |
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đáp án | A | B | D | A | A | D | A |
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
D | B | A | C | B | C | C |
II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
1 | Khi phát hiện dây dẫn cấp nguồn của các đồ dùng điện mà gia đình em đang sử dụng như: đèn bàn học, quạt bàn, dây sạc điện thoại,…bị hư hỏng lớp vỏ cách điện, * Em sẽ xử lí:- Tắt công tắc dẫn nguồn điện. - Em sẽ nhờ sự giúp đỡ của bố mẹ, vì em còn nhỏ không nên tiếp xúc với những đồ dùng điện bị hư hỏng. | 1.0 1.0 |
2 | Vì dáng bạn Lan Anh thấp và béo nên phải lựa chọn các loại vải, trang phục có kiểu dáng vừa với cơ thể để tạo cảm giác thon gọn, cao lên - Màu sắc tối: hạt dẻ, đen, xanh đậm; mặt vải trơn, phẳng, mờ đục, có độ đàn hồi. - Hoạ tiết kẻ dọc, hoa văn có dạng sọc dọc, hoa nhỏ; túi to có độ dài qua hông, thắt lưng có độ to vừa phải, giày hở mũi hoặc mũi nhọn. | 0,5 0,5 |
ĐỀ THAM KHẢO | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NH 2022 - 2023 Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút |
I/TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
| |
Câu 1. Những ưu điểm sau đây: “Hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặt tẩy” là của loại vải nào?
A. Vải sợi bông. B. Vải sợi nhân tạo.
C.Vải sợi tổng hợp. D. Vải sợi pha.
Câu 2. Loại trang phục nào sau đây không thuộc phân loại theo thời tiết?
A. Trang phục mùa hè. B. Trang phục mùa đông.
C.Trang phục mùa thu. D. Đồng phục học sinh.
Câu 3. Thời trang là gì?
A. Thời trang là những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một thời gian nhất định.
B. Thời trang là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người.
C. Thời trang là hiểu và cảm thụ được cái đẹp.
D. Thời trang là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được một số đông ưa chuộng trong một thời gian.
Câu 4: “Trang phục mang nét đẹp văn hóa truyền thống của dân tộc” thuộc phong cách thời trang nào?
A. Phong cách đơn giản B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian D. Phong cách công sở.
Câu 5. Bộ phận nào của máy xay chứa động cơ điện?
A. Thân máy.
B. Cối xay.
C. Bộ phận điều khiển.
D. Lưỡi dao.
Câu 6. Quan sát hình 9.1 cấu tạo của bàn là và cho biết bộ phận số 3 có tên là gì?
A. Vỏ bàn là.
B. Dây đốt nóng.
C. Đế bàn là.
D. Bộ điều chỉnh nhiệt độ.
Câu 7. Khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng ta cần quan tâm đến thông số kĩ thuật nào?
A. Dòng điện định mức.
B. Công suất định mức.
C. Điện áp định mức.
D.Công suất khi hoat động.
Câu 8. Trong quá trình là, nếu tạm dừng chúng ta cần làm gì?
A. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt, mũi hướng xuống.
B. Đặt bàn là xa quần áo, đế hướng xuống.
C. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt.
D. Đặt bàn là dựng đứng.
Câu 9. Sơ đồ khối sau mô tả nguyên lí làm việc của thiết bị nào?
A. Bàn là.
B. Đèn Led.
C. Máy xay.
D. Nồi cơm điện.
Câu 10. Trên đèn LED là có ghi 220V-36W đó là những thông số kĩ thuật nào?
A. Công suất định mức, dòng điện định mức
B. Điện áp định mức, công suất định mức.
C. Điện áp định mức, dòng điện định mức.
D. Điện áp định mức và dung tích
Câu 11. Để phòng tránh tai nạn điện, cần kiểm tra đồ dùng điện khi nào?
A. Trước khi sử dụng.
B. Sau khi sử dụng.
C. Trước và sau khi sử dụng.
D. Không cần thiết phải kiểm tra.
Câu 12. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
B. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện
C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Hành động nào sau đây không an toàn với người sử dụng khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình?
A. Cắm phích điện, đóng cầu dao khi tay người bị ướt
B. Thường xuyên kiểm tra, sửa chữa hoặc thay thế ngay nếu đồ dùng điện bị hư hỏng
C.Sử dụng bút thử điện để kiểm tra điện
D. Nạp điện đúng cách cho các đồ dùng điện có chức năng nạp điện
Câu 14. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta:
A. Chạm tay vào nguồn điện.
B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.
C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.
D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.
TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: Em có thể làm gì để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện tại gia đình mình? (2,0 điểm)
Câu 2: Em hãy mô tả vóc dáng của mình và lựa chọn loại vải cho phù hợp? (1,0 điểm)
-------------------------------------HẾT-------------------------------------------
|
I/ TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm (Mỗi câu đúng được 0,5 đ)
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | A | D | A | C | A | B | B | C | A | B | A | D | A | C |
II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung | Số điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | *Hs kể được ít nhất 4 biện pháp: - Sử dụng nút bịt che chắn ổ lấy điện khi không sử dụng. +Sử dụng băng keo cách điện che phủ những chỗ dây dẫn điện bị nứt, hỏng +Không đến gần nơi có biển báo nguy hiểm về tai nạn điện. +Không thả diều ở nơi có đường dây điện đi qua. | 0.5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 2 (1,0 điểm) | HS mô tả vóc dáng bản thân của mình, và lựa chọn vải cho phù hợp dựa theo kiến thức đã học. | 1 |
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 6
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 6
Thời gian làm bài: 45 phút
I/. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1/. (0.5 điểm) Nguồn gốc động vật của vải sợi thiên nhiên là:
A. Lông cừu B. Lông vịt
C. Cả A và B đều đúng D. Cây bông
Câu 2/. (0.5 điểm) Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào?
A. Che chắn khi đi mưa B. Chống nắng
C. Giữ ấm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3/. (0.5 điểm) Em hiểu thế nào là thời trang?
A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng
B. Là kiểu trang phục được sử dụng phổ biến
C. Là kiểu trang phục thịnh hành
D. Cả A và B đều đúng
Câu 4/. (0.5 điểm) Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo:
A. Nhu cầu thẩm mĩ B. Sở thích
C. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích D. Đại trà
Câu 5/. (0.5 điểm) Bộ phận nào của bàn là có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong?
A. Vỏ bàn là B. Dây đốt nóng
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6/. (0.5 điểm) Nguyên lí làm việc của bàn là là:
A. Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng.
B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng
C. Dây đốt nóng → Bàn là nóng Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ →
D. Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng →Cấp điện cho bàn là
Câu 7/. (0.5 điểm) Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi cấp điện?
A. Vỏ đèn B. Bộ nguồn
C. Bảng mạch LED D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8/. (0.5 điểm) Nguyên lí làm việc cảu đèn LED?
A. Cấp điện cho đèn → Bộ nguồn → Bảng mạch LED → Phát ra ánh sáng
B. Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED → Bộ nguồn
C. Bộ nguồn → Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED
D. Bộ nguồn → Bảng mạch LED → Cấp điện cho đèn
Câu 9/. (0.5 điểm) Bộ phận nào của máy xay có các nút tắt, mở:
A. Thân máy B. Cối xay
C. Bộ phận điều khiển D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10/. (0.5 điểm) Hình nào sau đây là cối máy xay?
A. Hình 1 B. Hình 2
C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 11/. (0.5 điểm) Kí hiệu nào sau đây thể hiện nhiêt độ là cho vải bông?
A. COTTON B. WOOL
C. LINEN D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12/. (0.5 điểm) Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
B. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện
C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13/. (0.5 điểm) Để phòng tránh tai nạn điện, cần kiểm tra đồ dùng điện khi nào:
A. Trước khi sử dụng
B. Sau khi sử dụng
C. Trước và sau khi sử dụng
D. Không cần thiết phải kiểm tra
Câu 14/. (0.5 điểm) Hành động nào sau đây gây nguy hiểm:
A. Chạm vào đồ dùng điện bị rò rỉ điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài.
B. Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện
C. Vi phạm hành lang an toàn trạm điện
D. Cả 3 đáp án trên
II/. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1/. (2.0 điểm) Em hãy mô tả những biện pháp an toàn khi sử dụng điện?
Câu 2/. (1.0 điểm) Tủ quần áo của em đã được sắp xếp như thế nào?
----------------------------HẾT-------------------------
ĐỀ THAM KHẢO
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 6
Thời gian làm bài: 45 phút
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 6
Thời gian làm bài: 45 phút
I/. PHẦN I: HƯỚNG DẪN CHUNG
- Trắc nghiệm: 7 điểm
- Tự luận: 3 điểm
II/. PHẦN II: HƯỚNG DẪN CỤ THỂ
Phần | Câu | Nội dung | Điểm |
I/. Trắc nghiệm (7.0 điểm) | 1 | C | 0.5 |
2 | D | 0.5 | |
3 | D | 0.5 | |
4 | C | 0.5 | |
5 | A | 0.5 | |
6 | A | 0.5 | |
7 | C | 0.5 | |
8 | A | 0.5 | |
9 | C | 0.5 | |
10 | A | 0.5 | |
11 | A | 0.5 | |
12 | A | 0.5 | |
13 | A | 0.5 | |
14 | D | 0.5 | |
II/. Tự luận (3.0 điểm) | 1 | Một số biện pháp đảm bảo an toàn khi sử dụng điện: - Lắp đặt ổ lấy điện ngoài tầm với của trẻ em hoặc che chắn ổ lấy điện khi chưa sử dụng; - Thường xuyên kiểm tra dây điện, đồ dùng điện trong gia đình để phát hiện hư hỏng cách điện, rò điện và khắc phục; - Không đến gần nơi có biển báo nguy hiểm về tai nạn điện. Tránh xa khu vực dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất. - Sử dụng đồ dùng điện theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất; | 0.5 0.5 0.5 0.5 |
2 | Tủ quần áo của em đã được sắp xếp là: - Những chiếc áo sơ mi và dễ nhăn em treo lên mắc. - Đồ sử dụng thường xuyên em gấp gọn. Đồ ít sử dụng em bọc túi và bảo quản một ngăn tủ riêng. | 0.5 0.5 |
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
DOWNLOAD FILE
Sửa lần cuối: