- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 18 Đề thi học kì 2 lớp 7 môn địa lý CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN NĂM 2023-2024 được soạn dưới dạng file word gồm 18 file trang. Các bạn xem và tải đề thi học kì 2 lớp 7 môn địa lý về ở dưới.
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ)
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (45 phút)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).
Câu 1. Châu Mĩ có diện tích rộng thứ mấy thế giới?
Câu 2. Khu vực Trung và Nam Mĩ có tỉ lệ dân đô thị khoảng:
Câu 3. Phần lớn khí hậu của lục địa Ô- xtray- li- a có đặc điểm nào sau đây
Câu 4. Loài động vật độc đáo ở Châu Đại Dương là:
A. Căng –gu- ru. B. Chim cánh cụt. C. Sếu đầu đỏ. D. Gấu trắng.
Câu 5. Trong các quốc đảo ở Châu Đại Dương, quốc đảo nào có nền kinh tế phát triển nhất?
A. Tu-va-lu. B. Ô- xtrây-li-a. C. Niu –di-len. D. Pa-lau.
Câu 6. Tổng diện tích của châu Nam Cực là
Câu 7. Châu Nam Cực nằm trong đới khí hậu nào?
Câu 8. Thực vật ở lục địa Nam Cực không tồn tại được là do:
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 1 (1,0 điểm). Trình bày sự phân hóa khí hậu Ô- xtray- li- a.
Câu 2 (1,5 điểm)
a) Nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật Ô- xtray- li- a được thể hiện như thế nào?
b) Tại sao cần đặt vấn đề khai thác hợp lí, sử dụng và bảo vệ rừng A-ma-dôn?
Câu 3 (0,5 điểm). Băng tan ở châu Nam Cực có tác động như thế nào đến giao thông vận tải biển? Lấy ví dụ minh họa.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ)
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | ||||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | | ||||
Phân môn Địa lí | ||||||||||||
1 | Châu Mĩ | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ | 2TN | | | | | | | | | |
– Phát kiến ra châu Mỹ | ||||||||||||
– Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ | ||||||||||||
– Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ | ||||||||||||
– Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ | ||||||||||||
2 | Châu Đại Dương | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Đại Dương | 3TN | | | 2TL | | | | 1TL | 30% | |
– Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Australia | ||||||||||||
– Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên | ||||||||||||
3 | Châu Nam Cực | – Vị trí địa lí của châu Nam Cực | 3TN | | | | | 1TL | | | \ 15% | |
– Lịch sử phát kiến châu Nam Cực | ||||||||||||
– Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của châu Nam Cực | ||||||||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | |||||||
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ)
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Châu Mĩ ( 9 tiết - 10% 0,5 điểm | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ – Phát kiến ra châu Mỹ – Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ | Nhận biết – Trình bày khái quát về vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. – Xác định được trên bản đồ một số trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon. – Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. . | 1TL* 1TL* 1TL* 1TL* | | | |
2 | Châu Đại Dương (3 tiết 60% - 3.0 điểm) | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Đại Dương – Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Australia – Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên | Nhận biết – Xác định được các bộ phận của châu Đại Dương; vị trí địa lí, hình dạng và kích thước lục địa Australia. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và khoáng sản. – Trình bày được đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia - Những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Vận dụng cao – Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia. | 3TN | 1TL | | 1TL (b)* |
| Châu Nam cực 2 tiết 40% - 1,5 điểm) | – Vị trí địa lí của châu Nam Cực – Lịch sử phát kiến châu Nam Cực – Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của châu Nam Cực | Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí của châu Nam Cực. – Trình bày được lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực. – Trình bày được đặc điểm thiên nhiên nổi bật của châu Nam Cực: địa hình, khí hậu, sinh vật. Vận dụng cao – Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. | 3TN | | 1TL (a)* | |
Tổng số câu | | 8 câu TNKQ | 2 câu TL | 1 /2câu TL(a) | 1/2 câu TL(b) | ||
Tỉ lệ (%) | | 20 | 15 | 10 | 5 | ||
Tổng hợp chung (%) | | 40 | 30 | 20 | 10 |
TRƯỜNG THCS CỔ DŨNG | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) |
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (45 phút)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).
Câu 1. Châu Mĩ có diện tích rộng thứ mấy thế giới?
A. Thứ nhất | B. Thứ hai. | C. Thứ ba. | D. Thứ tư |
A. 75% | B. 70% | C. 65% | D. 60% |
A. Lạnh giá quanh năm | B. Nhiệt đới ẩm gió mùa | C. Khô hạn | D. Nóng ẩm và điều hòa |
A. Căng –gu- ru. B. Chim cánh cụt. C. Sếu đầu đỏ. D. Gấu trắng.
Câu 5. Trong các quốc đảo ở Châu Đại Dương, quốc đảo nào có nền kinh tế phát triển nhất?
A. Tu-va-lu. B. Ô- xtrây-li-a. C. Niu –di-len. D. Pa-lau.
Câu 6. Tổng diện tích của châu Nam Cực là
A. 12.1 triệu km2. | B. 13.1 triệu km2. | C. 14.1 triệu km2. | D. 15.1 triệu km2. |
A. Hàn đới. | B. Ôn đới. | C.Nhiệt đới. | D. Xích đạo ẩm. |
A. Nước biển bao phủ | B. Xâm nhập mặn của biển | C. Khí hậu khắc nghiệt | D. Mưa chủ yếu dưới dạng tuyết rơi |
Câu 1 (1,0 điểm). Trình bày sự phân hóa khí hậu Ô- xtray- li- a.
Câu 2 (1,5 điểm)
a) Nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật Ô- xtray- li- a được thể hiện như thế nào?
b) Tại sao cần đặt vấn đề khai thác hợp lí, sử dụng và bảo vệ rừng A-ma-dôn?
Câu 3 (0,5 điểm). Băng tan ở châu Nam Cực có tác động như thế nào đến giao thông vận tải biển? Lấy ví dụ minh họa.
-----Hết-----
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KT CUỐI HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7
(PHÂN MÔN ĐỊA LÍ)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KT CUỐI HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7
(PHÂN MÔN ĐỊA LÍ)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | B | A | C | A | B | C | A | C |
Câu | Nội dung | Điểm |
1 | Trình bày sự phân hóa khí hậu Ô-xtrây-li-a . | |
Khí hậu của Ô xtrây li a có sự phân hóa theo chiểu từ bắc xuống nam và từ đông sang tây. -Phân hóa theo chiều Bắc- Nam + Phía Bắc: Dải bờ biển hẹp có khí hậu cận xích đạo. Nhìn chung nóng, ẩm và mưa nhiều. Lượng mưa trung bình từ 1000-1500 mm/năm. + Phía Nam: Dải đất hẹp của lục địa có khí hậu cận nhiệt đới. Nhìn chung mùa hạ nóng, mùa đông ấm áp. Lượng mưa dưới 1000 mm/năm. -Phân hóa theo chiều từ tây sang đông: + Sườn phía đông có khí hậu nhiệt đới ẩm, mưa nhiều, thời tiết mát mẻ + Sườn phía Tây có khí hậu nhiệt đới lục địa khắc nghiệt, lượng mưa ít, mùa hạ nóng, mừa đông tương đối lạnh. | 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ | |
2 | a) Nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật Ô- xtray- li- a được thể hiện như thế nào? - Sinh vật Ô-xtrây-li-a không đa dạng về thành phần loài nhưng lại có nhiều đặc sắc và mang tính địa phương cao như keo, bạch đàn, riêng bạch đàn có tới 6000 loài khác nhau. - Giới động vật rất phong phú, độc đáo, đặc sắc nhất là hơn 100 loài thú có túi như: Gấu túi, thú mỏ vịt, đà điểu Ô-xtrây-li-a, chuột túi. | Mỗi ý 0,5đ |
b ) Tại sao cần đặt vấn đề khai thác hợp lí, sử dụng và bảo vệ rừng A-ma-dôn? -Vì rừng A-ma-dôn có vai trò quan trọng: là lá phổi xanh của thế giới, khu dự trữ sinh quyển - Hiện nay rừng bị khai thác quá mức dẫn đến diện tích rừng bị suy giảm, môi trường bị hủy hoại… | Mỗi ý 0.25 đ | |
3 | Băng tan ở châu Nam Cực có tác động như thế nào đến giao thông vận tải biển? Lấy ví dụ minh họa. | |
- Băng tan tạo thành các sơn băng trô nổi trên các biển và đại dương khiến tàu thuyền có thể gặp tai nạn - VD: Tai nạn tàu Ti- ta- nic | 0,25 0,25 |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!