Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,029
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP 7 Đề thi lịch sử - địa lý lớp 4 hk2 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải đề thi lịch sử - địa lý lớp 4 hk2 , đề thi lịch sử địa lý lớp 4 hk2 violet ,..về ở dưới.

TRƯỜNG TH




NỘI DUNG, MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ- LỚP 4

Năm học



MA TRẬN CÂU HỎI




TT
Phân môn
Số câu
Số điểm
Mức 1
(nhận biết)​
Mức 2
(thông hiểu)​
Mức 3
(vận dụng)​
Mức 4
(vận dụng nâng cao)​
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Lịch sử​
Số câu​
2​
2​
1​
1​
5​
1​
Câu số
1.1,3
1.2; 3
4
2
1.1; 1.2; 1.3; 2; 3
4
Số điểm​
1​
2.5​
1​
0.5​
4​
1​
2
Địa lí​
Số câu​
2​
2​
1​
1​
5​
1​
Câu số
1.1,2
1.3; 1.4
3
3
1.1,2; 1.3; 1.4; 3
3
Số điểm​
1​
1​
2​
1​
4​
1​
Tổng số câu
4
4
1
2
1
8
2
Tổng số điểm
2.0
4.5
2.5
1.0
10.0





TRƯỜNG TH
Họ và tên : ………………………………….……....Lớp 4A...
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ LỚP 4
Năm học

Thời gian: 40 phút










PHẦN 1/ LỊCH SỬ (5 điểm)

Câu 1/ (1,5 điểm): Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất

1/ (0,5 điểm). Vị vua nào dưới đây đã cho soạn Bộ luật Hồng Đức?

A. Vua Lê Thái Tổ B. Vua Lê Thái Tông

C. Vua Lê Thánh Tông D. Vua Đinh Tiên Hoàng

2/ (0,5 điểm). Khi biết tin quân Thanh sang xâm lược nước ta, Nguyễn Huệ đã làm gì?

A. Lên ngôi Hoàng đế.

B. Cho người sang cầu cứu nước Xiêm.

C. Lên ngôi Hoàng đế, lấy hiệu là Quang Trung, kéo quân ra Bắc đánh quân Thanh.

D. Không có phản ứng gì.

3/ (0,5 điểm ). Mượn cớ giúp nhà Lê, quân Thanh sang xâm lược nước ta năm nào?

A. Năm 1786 B. Năm 1788 C. Năm 1789 D. Năm 1782

Câu 2/ (0,5 điểm) Ngày nay, Nhà nước ta còn kế thừa những nội dung nào của Bộ luật Hồng Đức?

Đánh dấu X vào ô trống trước những ý đúng

A/ Bảo vệ và giữ vững chủ quyền quốc gia; ban hành nhiều chính sách khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội.

B/ Trọng nam, khinh nữ và phân biệt giàu – nghèo trong xã hội.

C/ Bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ.

D/ Bảo vệ quyền lợi của vua, quan lại, địa chủ.

Câu 3/ (2 điểm) Chọn từ cho trước dưới đây điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn mô tả diễn biến của chiến thắng Ngọc Hồi, Đống Đa năm 1789






Mờ sáng mồng 5 Tết, quân ta tấn công đồn (1) ………………… Quân giặc bắn đại bác, quân ta dùng lá chắn lớn quấn rơm ướt bên ngoài xông lên. (2) …………………. cưỡi voi chỉ huy. Cuộc chiến diễn ra ác liệt. Quân giặc chết nhiều vô kể. Tiếp đó, quân ta đánh mạnh vào đồn (3) ………………….. khiến tướng giặc (4) ………………………… phải thắt cổ tự tử.

Câu 4/ (1 điểm) Chiến thắng Chi Lăng có ý nghĩa lịch sử như thế nào đối với cuộc kháng chiến chống quân Minh của nghĩa quân Tây Sơn?



.............................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................

PHẦN 2/ ĐỊA LÍ (5 điểm)

Câu 1/ (2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất

1/ (0,5 điểm) Từ Hà Nội có thể đi đến các tỉnh khác bằng các loại đường giao thông nào?

A/ Đường sắt, đường bộ, đường hàng không, đường biển.

B/ Đường sắt, đường biển, đường hàng không.

C/ Đường sắt, đường thủy, đường hàng không, đường bộ.

D/ Đường sắt, đường thủy, đường bộ.

2/ (0,5 điểm) Sân bay quốc tế ở thành phố Hà Nội có tên là gì?

A. Cát Bi C. Tân Sơn Nhất

B. Cam Ranh D. Nội Bài

3/ (0,5 điểm) Ý nào nêu đúng về vị trí, đặc điểm của khu phố cổ ở Hà Nội?

A/ Có vị trí gần Hồ Tây, có nhiều nhà cao tầng.

B/ Có vị trí gần hồ Hoàn Kiếm, đường phố hẹp, nơi buôn bán tấp nập; tên các phố thường có chữ đầu là “Hàng”.

C/ Có vị trí gần hồ Hoàn Kiếm, có nhiều nhà cao tầng, đường phố rộng.

D/ Có vị trí gần Hồ Tây, là nơi tập trung dân cư hoạt động tiểu thủ công nghiệp và buôn bán.

4/ (0,5 điểm) Đồng bằng duyên hải miền Trung hiện nay đã phát triển thêm ngành nghề nào dưới đây?

A. Đóng tàu, sửa chữa tàu biển C. Sản xuất đồ gia dụng

B. Khai thác lâm sản D. Sản xuất đồ điện tử

Câu 2/ (2 điểm) Nối tên hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng duyên hải miền Trung (ghi ở cột A) với điều kiện cần thiết để sản xuất ( ghi ở cột B) cho phù hợp.





Cột A Cột B

Hoạt động sản xuất
Điều kiện thích hợp
1. Trồng lúaa. Đất pha cát, khí hậu nóng.
2. Trồng mía, lạcb. Đất phù sa tương đối màu mỡ, khí hậu nóng ẩm.
3. Làm muốic. Biển, đầm, phá, sông; người dân có kinh nghiệm nuôi trồng, đánh bắt, chế biến thủy sản.
4. Nuôi, đánh bắt thủy sảnd. Nước biển mặn, nhiều nắng.


Câu 3/ (1 điểm) Đọc thông tin dưới đây:






















Theo em, chúng ta có thể làm gì để phát huy giá trị di sản văn hóa nghìn năm của Hà Nội trong phát triển du lịch? (Nêu 2- 3 ý )



.............................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................
















TRƯỜNG TIỂU HỌC



HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ LỚP 4

Năm học

PHẦN 1/ LỊCH SỬ (5 điểm)

Câu 1/ (
1,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất

Câu​
1​
2​
3​
Đáp án​
C​
C​
B​
Điểm​
0,5​
0,5​
0,5​
Câu 2/ (0.5 điểm): Ngày nay, Nhà nước ta còn kế thừa những nội dung nào của Bộ luật Hồng Đức?

Điền dấu X đúng mỗi ô trống chấm 0,25đ

Đáp án: A, C

Câu 3/ (2 điểm) Chọn từ cho trước dưới đây điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn mô tả diễn biến của chiến thắng Ngọc Hồi, Đống Đa năm 1789

Điền đúng mỗi ô trống chấm 0,5đ

Đáp án: (1)- Ngọc Hồi; (2)- Quang Trung; (3)- Đống Đa; (4)- Sầm Nghi Đống

Câu 4/ (1 điểm) Chiến thắng Chi Lăng có ý nghĩa lịch sử như thế nào đối với cuộc kháng chiến chống quân Minh của nghĩa quân Tây Sơn?

Dựa vào kiến thức đã học, học sinh nêu được các ý, mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm

Đáp án:

- Khiến cho mưu đồ cứu viện Đông Quan của quân Minh bị tan vỡ. Quân Minh phải đầu hàng và rút lui về nước.

- Nước ta hoàn toàn độc lập. Năm 1428, Lê Lợi lên ngôi hoàng đế, mở đầu thời Hậu Lê.

PHẦN 2/ ĐỊA LÝ (5 điểm)

Câu 1/
(2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng

Câu​
1​
2​
3​
4​
Đáp án​
C​
D​
B​
A​
Điểm​
0,5​
0,5​
0,5​
0,5​
Câu 3/ (2 điểm) Nối tên hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng duyên hải miền Trung (ghi ở cột A) với điều kiện cần thiết để sản xuất ( ghi ở cột B) cho phù hợp.

HS nối đúng mỗi cặp ghi 0,5 điểm

Đáp án: 1 – b; 2 – a; 3- d ; 4 - c

Câu 4/ (1 điểm)

Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm.

Gợi ý:

- Góp phần giữ gìn và phát huy nét đẹp của văn hóa, con người Tràng An

- Lịch sự, cởi mở, sẵn sàng giúp đỡ du khách nước ngoài khi đến Hà Nội.

- Cần có sự kết hợp giữa các địa điểm văn hóa và công ty du lịch.

- Mở các tour du lịch tìm hiểu văn hóa nghìn năm của Thủ đô.

- Quảng bá văn hóa Thủ đô trong các hội chợ du lịch quốc tế, trên các phương

tiện thông tin.


PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM

Năm học

Môn: Lịch sử và Địa lí Lớp 4


Thời gian làm bài: 40 phút

Họ và tên:....................................................................... Lớp: 4 ............ Trường Tiểu học Quang Minh

Lịch sử

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1. Nghĩa quân Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo chống lại quân xâm lược:

A. Nam Hán. B. Tống. C. Minh. D. Mông - Nguyên.

Câu 2. Năm 1786 quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long để làm gì?

A. Lật đổ chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn.

B. Lật đổ chính quyền nhà Lê.

C. Đánh quân Thanh.

D. Đánh quân Nam Hán.

Câu 3. Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho thích hợp

A
B
Nhà Hậu LêNgô Sĩ Liên
Quốc âm thi tậpsoạn Bộ luật Hồng Đức.
Bộ Đại Việt sử kí toàn thưNguyễn Trãi
soạn Bộ luật Gia Long.


Câu 4.
Sau khi tiêu diệt được họ Trịnh, Nguyễn Huệ làm gì, việc làm ấy có ý nghĩa như thế nào?

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

Câu 5. Nguyễn Ánh lên ngôi Hoàng đế, lập ra nhà Nguyễn như thế nào?

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

Địa lí

Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

  • Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì:
  • Đồng bằng nằm ở ven biển.
  • Đồng bằng có nhiều cồn cát.
  • Đồng bằng có nhiều đầm phá.
  • Núi lan sát ra biển.
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Đồng bằng Nam Bộ sản xuất nhiều lúa gạo, trái cây, thủy sản lớn nhất cả nước.

Thành phố Hồ Chí Minh nằm ở đồng bằng duyên hải miền Trung.

Đồng bằng Nam Bộ do sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp nên.

Đồng bằng Nam Bộ do sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp nên.

Câu 3. Chọn các từ ngữ dưới đây rồi điền vào chỗ trống cho phù hợp.

lớn nhất; xuất khẩu; đa dạng; Sài Gòn

Thành phố Hồ Chí Minh nằm bên sông…………………………………Đây là thành phố và là trung tâm công nghiệp………………………………………..của đất nước. Các sản phẩm công nghiệp của thành phố rất…………………….., được tiêu thụ ở nhiều nơi trong nước và…………………………..



Câu 4. Vì sao Huế được gọi là thành phố du lịch ?

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

Câu 5. Biển Đông có vai trò như thế nào đối với nước ta?

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................



HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI NĂM. NĂM HỌC 2016-2017

MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 4

Lịch sử lớp 4

Câu 1. (1,0 điểm) Khoanh đúng ý C được 1 điểm

Câu 2. (1,0 điểm) Khoanh đúng ý A được 1 điểm

Câu 3. (1,0 điểm)

- Nối đúng một ý được 0,5 điểm;

- Nối đúng cả ba ý được 1 điểm.

Câu 4. (1,0 điểm)

- Sau khi tiêu diệt được họ Trịnh, Nguyễn Huệ trao quyền cai trị ở Đàng Ngoài cho vua Lê (năm 1786), mở đầu việc thống nhất lại đất nướcsau hơn 200 năm bị chia cắt.



Câu 5. (1,0 điểm)

- Quang Trung mất năm 1792, triều đại Tây Sơn suy yếu dần. Nguyễn Ánh lợi dụng thời cơ đó tấn công nhà Tây Sơn. Triều Tây Sơn đổ và Nguyễn Ánh lên ngôi Hoàng đế (năm 1802)

Địa lý lớp 4

Câu 1.
(1,0 điểm) Khoanh đúng phương án D được 1 điểm.

Câu 2. (1,0 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm. (đáp án lần lượt là Đ, S, S, Đ)

Câu 3. (1,0 điểm) Điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm.

Câu 4. (1,0 điểm)

- Huế được gọi là thành phố du lịch là vì Huế có nhiều cảnh thiên nhiên đẹp.

- Nhiều công trình kiến trúc cổ có giá trị nghệ thuật cao nên thu hút nhiều khách du lịch.

Câu 5.
(1,0 điểm)

- Biển Đông có vai trò điều hòa khí hậu, là kho muối vô tận, có nhiều khoáng sản và hải sản quý,...



























MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA

Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TLTNKQTL
TNKQ
TL
Nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu LêSố câu
1​
1​
2
Số điểm
1​
1​
2
Câu số
1​
3​
Nước Đại Việt thế kỉ XVI - XVIIISố câu
1​
1​
1
1
Số điểm
1​
1​
1
1
Câu số
2​
4​
Buổi đầu thời NguyễnSố câu
1​
1
Số điểm
1​
1
Câu số
5​
Đồng bằng Nam BộSố câu
1​
1
Số điểm
1​
1
Câu số
2​
Dải đồng bằng duyên hải miền TrungSố câu
1​
1
Số điểm
1​
1
Câu số
1​
Thành phố Hồ Chí MinhSố câu
1​
1
Số điểm
1​
1
Câu số
3​
Thành phố HuếSố câu
1​
1
Số điểm
1​
1
Câu số
4​
Vùng biển Việt NamSố câu
1​
1
Số điểm
1​
1
Câu số
5​
Tổng
Số câu
3
3
1
2
1
6
4
Số điểm
3
3
1
2
1
6
4


PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM

Năm học 2023 – 2024

Môn : Lịch sử và Địa lí Lớp 4


Thời gian làm bài : 40 phút

Họ và tên :.................................................................................................. Lớp: 4......... Trường Tiểu học Quang Minh

LỊCH SỬ

Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Lê Lợi chính thức lên ngôi Hoàng đế năm nào?

A. 1248 B. 1284 C. 1428 D. 1482

Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Nguyễn Huệ tiến quân ra Bắc (Thăng Long) để làm gì ?

A. Tiêu diệt chúa Trịnh B. Lên ngôi Hoàng đế

C. Thống nhất đất nước D. Đại phá quân Thanh

Câu 3. Chọn các từ ngữ dưới đây rồi điền vào chỗ trống cho phù hợp.

chính sách, chữ Nôm, kinh tế, văn hóa, phát triển,

Vua Quang Trung đã có nhiều …………………………………….….. nhằm ……………………………………………………. và …………………………….. của đất nước. Tiêu biểu là “Chiếu khuyến nông”, “Chiếu lập học” và …………………………………………….. chữ Nôm .

Câu4. Nhà Nguyễn thành lập năm nào? Nêu những sự kiện chứng tỏ vua nhà Nguyễn không muốn chia sẻ quyền hành với ai.



……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………​

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………​

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………​

Câu 5. Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong có tác dụng như thế nào?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỊA LÍ

Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Các dân tộc sống chủ yếu ở đồng bằng Nam Bộ là:

Kinh, Khơ Me, Chăm, Hoa

Kinh, Dao, Thái, Mông.

Tày, Nùng, Mường, Kinh.

Ba -na, Ê-đê, Xơ-đăng, Gia-rai.

Câu7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Thành phố Đà Nẵng thuộc miền Trung của nước ta.

Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp lớn nhất của nước ta.

Đồng bằng Bắc Bộ do hệ thống sông Mê Kông và sông Hậu bồi đắp nên.

Thành phố Cần Thơ nằm bên sông Hàn và là thành phố cảng lớn.

Câu 8. Chọn các từ ngữ dưới đây rồi điền vào chỗ trống cho phù hợp.

( khai thác, quần đảo, tài nguyên quý, vùng biển, bảo vệ)

Nước ta có ………………………………… rộng với nhiều đảo và ………..………………..……. Biển, đảo và quần đảo nước ta có nhiều …………………………………… cần được …………………………………….. và ……………………………………… hợp lí .

Câu 9. Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Nam Bộ trở thành vùng sản xuất lúa gạo, trái cây và thủy sản lớn nhất cả nước?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 10. Con người cần làm gì để bảo vệ môi trường biển và nguồn tài nguyên trên biển?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



ĐÁP ÁN

MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 4

NĂM HỌC 2018-2019

Lịch sử

Câu 1. (1 điểm) Khoanh đúng ý C

Câu 2. (1 điểm) Khoanh đúng ý D

Câu 3. (1 điểm) Điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm

Vua Quang Trung đã có nhiều chính sách nhằm phát triển kinh tế. và văn hóa của đất nước. Tiêu biểu là “Chiếu khuyến nông”, “Chiếu lập học” và đề cao chữ Nôm .

Câu 4. (2 điểm)

- Năm 1802, Nguyễn Ánh lật đổ triều Tây Sơn lập nên triều Nguyễn.

- Các vua Nguyễn không đặt ngôi hoàng hậu, bỏ chức tể tướng, tự mình trực tiếp điều hành mọi việc hệ trọng trong nước từ trung ương đến địa phương, từ việc đặt luật phápđến việc tổ chức các kì thi Hội, từ việc thay đổi quan trọng trong triều đình, điều động quân đi đánh xa đến việc trực tiếp điều hành các quan đứng đầu trong tỉnh đều do vua quyết định,...

Câu 5. (1 điểm)

- Ruộng đất được khai phá, xóm làng được hình thành và phát triển. Tình đoàn kết giữa các dân tộc ngày càng bền chặt.

Địa lý

Câu 6. (1 điểm) Khoanh đúng phương án D được 1 điểm.

Câu 7. (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm. (đáp án lần lượt là Đ, Đ, S,S)

Câu 8. (1 điểm) Điền đúng mỗi từ được 0,2 điểm.

Nước ta có vùng biển rộng với nhiều đảo và quần đảo. Biển, đảo và quần đảo nước ta có nhiều tài nguyên quý cần được bảo vệkhai thác hợp lí .

Câu 9. (1 điểm) Nêu được:

- Nhờ có đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, người dân cần cù lao động.

- Vùng biển có nhiều cá, tôm và các hải sản khác, mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu 10. (1 điểm)

HS nêu được một số biện pháp để bảo vệ môi trường và tài nguyên biển:

- Không vứt rác bừa bãi.

- Không săn bắt các loài động vật quý có nguy cơ tuyệt chủng.

- Không đánh bắt hải sản bằng các hình thức như: dùng điện, mìn, ...

- Tuyên truyền, vận động mọi người phải giữ gìn vệ sinh xung quanh biển. Đánh bắt theo kế hoạch, không đánh bắt bừa bãi.

















Ma trận đề kiểm tra môn Lịch sử và Địa lí lớp 4, cuối học kì II.

Năm học : 2018-2019




Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TLTNKQTL
TN
KQ
TL
Nhà Hậu LêSố câu
1​
1
Số điểm
1​
1
Câu số
1​
Nước Đại Việt TK XVI-XVIISố câu
1​
1​
1​
2
1
Số điểm
1​
1​
1​
2
1
Câu số
2​
3​
5​
Buổi đầu thời NguyễnSố câu
1​
1
Số điểm
1​
1
Câu số
4​
Đồng bằng Nam BộSố câu
1​
1​
1
1
Số điểm
1​
1​
1
1
Câu số
6​
9​
Ôn tậpSố câu
1​
1
Số điểm
1​
1
Câu số
7​
Vùng biển Việt NamSố câu
1​
1​
1
1
Số điểm
1​
1​
1
1
Câu số
8​
10​
Tổng
Số câu
3
3
3
1
6
4
Số điểm
3
3
3
1
6
4


PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM

Năm học:

Môn : Lịch sử và Địa lí Lớp 4


Thời gian làm bài : 40 phút

Họ và tên :.................................................................................................. Lớp: 4......... Trường Tiểu học

LỊCH SỬ

Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Tên nước ta dưới thời nhà Hồ là:

A. Đại Ngu B. Đại Việt C. Đại Cổ Việt D. Việt Nam

Câu 2. Nối thời gian với sự kiện lịch sử sao cho phù hợp.



Thời gian
Sự kiện lịch sử
Năm 981cố đô Huế được UNECO công nhận là Di sản Văn hóa thế giới.
Năm 968nhà Nguyễn thành lập.
Ngày 11- 12 -1993phố cổ Hội An được UNECO công nhận là Di sản Văn hóa thế giới.
Ngày 5 - 12 –1999kháng chiến chống quân Tống lần thứ nhất.
Năm 1802
Câu 3. Chọn các từ ngữ dưới đây rồi điền vào chỗ trống cho phù hợp.

được khai phá; giữa các dân tộc; bền chặt; được hình thành

Từ cuối thế kỉ XVI, công cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong được xúc tiến mạnh mẽ.

Ruộng đất …………………………………….. ………….., xóm làng……………………………… ……………….. và phát triển. Tình đoàn kết ……………………………………………..ngày càng………………………… ………………………. .

Câu 4. Cuộc tiến quân ra Bắc của nghĩa quân Tây Sơn năm 1786 đạt được kết quả ra sao?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 5. Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập? Em có nhận xét gì về việc làm của nhà Hậu Lê?



……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………​



…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



ĐỊA LÍ

Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Hoạt động kinh tế nào dưới đây diễn ra ở vùng biển Việt Nam?

Hoạt động du lịch

Khai thác khoáng sản.

Đánh bắt và nuôi trồng hải sản.

Tất cả các hoạt động trên.

Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Thành phố Huế thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế.

Thành phố Hà Nội là thành phố lớn nhất cả nước.

Đồng bằng Nam Bộ do hệ thống sông Mê Công và sông Hậu bồi đắp.

Tây Nguyên nhiều đất đỏ ba dan, trồng nhiều cà phê nhất nước ta.

Câu 8. Chọn các từ ngữ dưới đây rồi điền vào chỗ trống cho phù hợp.

(rau quả, thịt, cá, quần áo, …; xuồng, ghe, chợ nổi, tấp nập, sông)

Chợ nổi thường họp ở những đoạn ………………………………… thuận tiện cho việc gặp gỡ của ………………………………. Việc mua bán ở ……………………………diễn ra…………………………………….. . Các loại hàng hóa bán ở chợ là……………………………………… .

Câu 9. Kể tên một số hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng duyên hải miền Trung?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 10. “ Mẹ biển Đông” đang kêu cứu! Theo các em chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi trường và tài nguyên biển?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II

MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 4

NĂM HỌC 2017-2018

Lịch sử

Câu 1. (1,0 điểm) Khoanh đúng ý A được 1 điểm

Câu 2. (1,0 điểm) Nối đúng mỗi phần được 0,25 điểm

Câu 3. (1,0 điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm

Ruộng đất được khai phá, xóm làng được hình thành và phát triển. Tình đoàn kết giữa các dân tộc ngày càng bền chặt.

Câu 4.
(1,0 điểm)

- Cuộc tiến quân ra Bắc của nghĩa quân Tây Sơn năm 1786 đạt được kết quả:

Nguyễn Huệ làm chủ được Thăng Long, lật đổ họ Trịnh, giao quyền cai trị ở Đàng Ngoài cho vua Lê (năm 1786), mở đầu việc thống nhất đất nước.

Câu 5. (1,0 điểm) HS cần nêu được 3 ý lớn

- Đặt ra lễ xướng danh (lễ đọc tên người đỗ)

- Lễ vinh quy ( lễ đón rước người đỗ cao về làng)

- Khắc tên tuổi người đỗ cao vào bia đá dựng ở Văn Miếu.

Qua việc làm trên ta thấy thời Hậu Lê việc thi cử diễn ra nề nếp và có quy củ.



Địa lý

Câu 6. (1,0 điểm) Khoanh đúng phương án D được 1 điểm.

Câu 7. (1,0 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm. (đáp án lần lượt là Đ, S, S, Đ)

Câu 8. (1,0 điểm) Điền đúng mỗi từ được 0,2 điểm.

Chợ nổi thường họp ở những đoạn sông thuận tiện cho việc gặp gỡ xuồng, ghe. Việc mua bán ở chợ nổi diễn ra tấp nập. Các loại hàng hóa bán ở chợ là rau quả, thịt, cá, quần áo,…

Câu 9.
(1,0 điểm)

Một số hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng duyên hải miền Trung là: Trồng lúa, mía, lạc, làm muối, nuôi trồng và đánh bắt thủy sản.

Câu 10. (1,0 điểm)

HS nêu được một số biện pháp để bảo vệ môi trường và tài nguyên biển:

- Không vứt rác bừa bãi.

- Không săn bắt các loài động vật quý có nguy cơ tuyệt chủng.

- Không đánh bắt thủy sản bằng các hình thức như: dùng điện, mìn, ...

- Tuyên truyền, vận động mọi người phải giữ gìn vệ sinh xung quanh biển.









Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II, lớp 4



MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA

Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TLTNKQTL
TN
KQ
TL
Nhà HồSố câu
1​
1
Số điểm
1​
1
Câu số
1​
Cuộc khẩn hoang ở Đàng TrongSố câu
1​
1
Số điểm
1​
1
Câu số
2​
Nhà Tây SơnSố câu
1​
1
Số điểm
1​
1
Câu số
4​
Trường học thời Hậu LêSố câu
1​
1
Số điểm
1​
1
Câu số
5​
Ôn tậpSố câu
1​
1
Số điểm
1​
1
Câu số
2​
Vùng biển Việt NamSố câu
1​
1​
1
1
Số điểm
1​
1​
1
1
Câu số
6​
10​
Đồng bằng Nam BộSố câu
1​
1
Số điểm
1​
1
Câu số
8​
Đồng bằng duyên hải miền TrungSố câu
1​
1
Số điểm
1​
1
Câu số
9​
Số câu
1​
1
Ôn tậpSố điểm
1​
1
Câu số
7​
Tổng
Số câu
2
3
1
2
2
6
4
Số điểm
2
3
1
2
2
6
4


PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học:
Môn: Lịch sử & Địa lí - Lớp 4

Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ................................................................................... Lớp: 4 .......... Trường Tiểu học Hợp Thịnh số 2


Lịch sử:
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: ( Mức 1 1 điểm)
a. Các vua của nhà Nguyễn thường quan tâm đến việc xây dựng các công trình gì ?
A. Trường học. B. Đê điều. C. Đền, chùa. D. Lăng tẩm.
b. Lê Lợi lên ngôi Hoàng đế vào năm bao nhiêu ?
A. Năm 1400. B. Năm 1428 C. Năm 1226. D. Năm 1460.
Câu 2. Viết tiếp vào chỗ chấm: (Mức 1 1 điểm)
a. Bản đồ đầu tiên của nước ta có tên gọi là…………………………………………………………………………..
b. Để quản lí đất nước, vua Lê Thánh Tông đã cho biên soạn……………………………………………...…
Câu 3. Nối các nhân vật lịch sử ở cột A với các sự kiện lịch sử hoặc các thành tựu khoa học ở cột B:( Mức 2 1 điểm)
a. Khởi nghĩa Lam Sơn
b. Đại Việt sử kí toàn thư
c. Đại phá quân Thanh
d. Quốc âm thi tập
e. Hồng Đức quốc âm thi tập

1. Quang Trung
2. Lê Lợi
3. Nguyễn Trãi
4. Lê Thánh Tông

Câu 4. Em hiểu câu: “ Xây dựng đất nước lấy việc học làm đầu” của vua Quang Trung như thế nào ?( Mức 4- 1đ)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Những việc làm nào chứng tỏ nhà Trần rất quan tâm đến việc phòng thủ của đất nước và phát triển nông nghiệp ? (Mức 3 1 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Địa lí:
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (Mức 1 1 điểm)
a. Ngành công nghiệp quan trọng của Hải Phòng là:
A. Sản xuất các linh kiện điện tử. B. Phân, đạm.
C. Khai thác khoáng sản. D. Đóng tàu.
b. Thành phố Hà Nội nằm bên bờ sông nào của nước ta ?
A. Sông Mê Kông. B. Sông Sài Gòn.
C. Sông Đồng Nai. D. Sông Hồng.
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (Mức 1 1 điểm)
a. Đồng bằng Nam Bộ là nơi sản xuất nhiều thủy sản nhất nước ta.
b. Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp.
c. Thành phố Hà Nội có diện tích lớn nhất.
d. Huế không phải là thành phố du lịch.
Câu 3. Viết tiếp vào chỗ chấm: (Mức 2 1 điểm)
Đà Nẵng là…………………………………………………………., đầu mối của nhiều tuyến đường giao thông ở …………………………………………………………………………………………...
Câu 4. Nêu những dẫn chứng cho thấy biển của nước ta rất phong phú về hải sản ? (Mức 2 1 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Vì sao Huế được gọi là thành phố du lịch ?(Mức 3 1 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học
Môn : Lịch sử và Địa lí - Lớp 4
(Thời gian làm bài : 40 phút)

Điểm
Nhận xét

........................................................



.........................................................
Họ và tên : …................................................................ Lớp : .... Trường Tiểu học ……….

Lịch sử
Câu 1.(1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất : (SLS$ĐL4. T59)M1
Nghĩa quân Tây Sơn làm chủ Thăng Long vào năm nào ?

A. 1789B. 1786C. 1788D. 1785



Câu 2.(1đ) Đánh dấu x vào ô em cho là đúng : (SLS$ĐL4. T57)M1
Ba thành thị nổi tiếng phồn thịnh nhất nước ta vào cuối thế kỉ XVI đầu thế kỉ XVII đó là :
Thăng Long, Phố Hiến, Hội An. Thăng Long, Gia Định, Hội An.
Phố Hiến, Hội An, Đà Nẵng. D. Thăng Long, Gia Định, Phố Hiến.
Câu 3.(1đ) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để nói về quá trình đại phá quân Thanh của Nguyễn Huệ : ( Bắc, Thăng Long, Đống Đa, Hà Hồi) (SLS$ĐL4. T63)M2
Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng đế, kéo quân ra ....................................... đánh đuổi quân Thanh. Ở ....................................., Ngọc Hồi, ........................................, ta thắng lớn. Quân Thanh ở ..................................... hoảng loạn, bỏ chạy về nước.
Câu 4.(1đ) Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập? (SLS$ĐL4. T50)M4

Câu 5.( 1 đ ) Em hãy nêu những chính sách về kinh tế, văn hóa và giáo dục của vua Quang Trung ” (SLS$ĐL4. T64)M3



Địa lí :
Câu 1.( 2đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng :
a) Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sông bồi đắp nên : (SLS$ĐL4.T116)M1
A. Sông Hồng, sông Cả C. Sông Mê Công, sông Hồng
B. Sông Mê Công, sông Cả D. Sông Đồng Nai, sông Mê Công
b) Dân tộc sinh sống chủ yếu ở đồng bằng duyên hải miền Trung là :(SLS$ĐL4.T138)M1
A. Kinh, chăm.C. Gia- rai, Ê- đê, Ba- na.
B. Kinh, khơ- me, chăm, hoa.
D. Thái, Dao, Mông.

Câu 2.
(1 đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (SLS$ĐL4. T116)M2
Ở đồng bằng Nam Bộ , những loại đất nào có nhiều ?
a) Đất mặn, đất chua
b) Đất mặn, đất phù sa, đất chua
c) Đất phù sa, đất mặn, đất phèn
d) Đất phù sa, đát chua, đất ba dan.
Câu 3.(1đ) Em hãy nêu những thuận lợi để đồng bằng Nam Bộ trở thành vùng sản xuất lúa gạo, trái cây lớn nhất cả nước. (SLS$ĐL4. T121)M3

Câu 4.(1đ) Em hãy nêu vai trò của biển đối với nước ta ? (SLS$ĐL4. T150)M4


Đáp án chấm điểm
Phần 1: Lịch sử
Câu 1.
(1 điểm): Khoanh vào ý B.
Câu 2. (1 điểm): Đánh dấu x vào ý: Thăng Long, Phố Hiến, Hội An
Câu 3. (1 điểm): Thứ tự các từ điền: Bắc, Hà Hồi, Đống Đa, Thăng Long.
Câu 4. (1 điểm): Nhà Hậu Lê đặt ra lễ xướng danh, lễ vinh quy và khắc tên tuổi người đỗ cao vào bia đá dựng ở Văn Miếu để tôn vinh những người có tài.
Câu 5. (1 điểm): - Vua Quang Trung ban bố “Chiếu Khuyến Nông”
- Ban bố “Chiếu lập học” và đề cao chữ Nôm.

Phần 2: Địa lí
Câu 1.
(2 điểm): a) Khoanh vào ý D ( 1 đ)
b) khoanh vào ý A (1đ)
  • Câu 2. (1 điểm): Đúng mỗi ý được 0,25đ
  • a) S b) S c) Đ d) S
  • Câu 3. (1 điểm) Đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, người dân cần cù lao động

Câu 4. (1 điểm): ): Kho muối vô tận, nhiều hải sản, khoáng sản quý, điều hòa khí hậu, có nhiều bãi biển đẹp, vùng, vịnh.
























Ma trận môn Lịch sử & Địa lý

Tên các nội dụng, chủ đề, mạch kiến
Mức độ nhận thức​
Tổng cộng
Mức 1
(nhận biết)​
Mức 2
(thông hiểu)​
Mức 3
(vận dụng thấp)​
Mức 4
(vận dụng
cao)​
thức lịch sử
TN​
TLTNTL
TN​
TL​
TN
TL​
1. Nước ta cuối thời Trần
2. Chiến thắng Chi Lăng
3. Nhà Hậu Lê Và việc tổ chức quản li đất nước
4. Trường học thời Hậu Lê1
5.Văn học và khoa học thời Hậu Lê
6.Trịnh – Nguyễn phân tranh
7. Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong
8.Thành thị thế kỉ XVI- XVII
1​
9. Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long
1​
10.QT đại phá quân Thanh
1​
11.Nhữngchính sách về KT, VH của vua QT
1​
12. Nhà Nguyễn thành lập.
13. Kinh thành Huế
Tổng số câuSố câu: 2Số câu: 1
Số câu: 1​
Số câu: 1
Số câu: 5
Tổng số điểmSố điểm: 2Số điểm: 1
Số điểm: 1​
Số điểm: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ %Khoảng 20%Khoảng 10%
Khoảng 10%​
Khoảng 10%
Tỉ lệ 50%


Tên các nội dụng, chủ đề, mạch kiến
Mức độ nhận thức​
Tổng cộng
Mức 1
(nhận biết)​
Mức 2
(thông hiểu)​
Mức 3
(vận dụng thấp)​
Mức 4
(vận dụng
cao)​
thức địa lí
TN​
TLTNTL
TN​
TL​
TN
TL​
1. Đồng bằng Nam Bộ
1​
1​

2. Dải đồng bằng duyên hải miền Trung.
1​
1​
3. Vùng biển Việt Nam
1​

Tổng số câu
Số câu: 1Số câu: 1
Số câu: 2​
Số câu:
Số câu: 4
Tổng số điểmSố điểm: 2Số điểm: 1
Số điểm: 2​
Số điểm:
Số điểm: 5
Tỉ lệ %Khoảng 20%Khoảng 10%
Khoảng 20%​
Khoảng
Tỉ lệ 50%


1683650921743.png



PASS GIẢI NÉN: yopovn.Com

THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM---THÊM MỘT SỐ ĐỀ HK 2 LICH SU DIA 4 CÓ MA TRẬN.zip
    213.1 KB · Lượt tải : 1
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    40 đề địa lý báo cáo chuyên đề lịch sử lớp 4 bộ đề thi lịch sử lớp 4 chuyên đề lịch sử lớp 4 chuyên đề môn lịch sử lớp 4 chuyên đề địa lí 4 đề cương lịch sử 4 đề cương lịch sử lớp 4 đề cương lịch sử lớp 4 học kỳ 1 đề cương lịch sử lớp 4 học kỳ 2 đề cương lịch sử lớp 4 kì 1 đề cương lịch sử lớp 4 kì 2 đề cương lịch sử lớp 4 kì 2 năm 2020 đề cương lịch sử lớp 4 kì 2 năm 2021 đề cương lịch sử địa lý 4 đề cương lịch sử địa lý lớp 4 đề cương môn lịch sử lớp 4 học kỳ 1 đề cương môn lịch sử lớp 4 học kỳ 2 đề cương môn lịch sử lớp 4 kì 2 đề cương môn địa lý lớp 4 học kì 2 đề cương địa lý lớp 4 đề cương địa lý lớp 4 kì 2 đề kiểm tra lịch sử 4 đề kiểm tra lịch sử 45 phút lớp 7 đề kiểm tra lịch sử lớp 4 đề lịch sử 4 đề lịch sử lớp 4 đề lịch sử lớp 4 cuối kì 1 đề lịch sử lớp 4 cuối kì 2 đề lịch sử lớp 4 cuối năm đề lịch sử lớp 4 học kỳ 1 đề lịch sử lớp 4 kì 1 đề lịch sử lớp 4 kì 2 đề thi giữa kì 1 lịch sử 4 đề thi lịch sử 4 đề thi lịch sử 4 học kì 1 đề thi lịch sử học kì 2 lớp 4 đề thi lịch sử lớp 4 đề thi lịch sử lớp 4 cuối kì đề thi lịch sử lớp 4 giữa kì 1 đề thi lịch sử lớp 4 giữa kì 2 đề thi lịch sử lớp 4 học kì đề thi lịch sử lớp 4 năm 2020 đề thi lịch sử lớp 4 năm 2021 đề thi lịch sử và địa lý lớp 4 đề thi lịch sử địa lý 4 đề thi lịch sử địa lý lớp 4 hk2 violet đề thi lớp 4 môn lịch sử địa lý đề thi môn lịch sử lớp 4 đề thi môn lịch sử lớp 4 kì 2 đề thi olympic lịch sử lớp 4 đề thi địa lí lớp 4 đề thi địa lý lớp 4 cuối học kì 1 đề thi địa lý lớp 4 cuối học kì 2 đề thi địa lý lớp 4 cuối kì 1 đề thi địa lý lớp 4 học kì 1 đề thi địa lý lớp 4 kì 1 đề trắc nghiệm lịch sử 10 bài 4 đề trắc nghiệm lịch sử 12 bài 4 đề trắc nghiệm lịch sử lớp 4 đề địa lý 4 đề địa lý lớp 4 đề địa lý lớp 4 học kì 2
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top