- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP BỘ Đề thi lịch sử - địa lí lớp 8 giữa học kì 1, HK1, GIỮA HK2, HỌC KÌ 2 NĂM 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE, THƯ MỤC trang. Các bạn xem và tải đề thi lịch sử 8 giữa học kì 1, đề thi lịch sử 8 giữa học kì 2, đề thi lịch sử 8 cuối học kì 1, đề thi lịch sử 8 cuối học kì 2..., đề thi địa lý lớp 8 cuối học kì 1, đề thi địa lý lớp 8 cuối học kì 2./.về ở dưới.
a) Khung ma trận
b) Bảng đặc tả
c) Đề kiểm tra
A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Học sinh lựa chọn chữ cái là đáp án đúng nhất cho câu trả lời
Câu 1:Điểm cực Bắc và điểm cực Nam phần đất liền của châu Á lần lượt nằm trên những vĩ độ
A. 1°16’B và 77°44’B. B. 77°44’B và 1°16’N.
C. 77°44’N và 1°16’N. D. 77°44’B và 1°16’B.
Câu 2:Đặc điểm của sông ngòi Bắc Á là
A. lũ vào cuối mùa hạ đầu thu.
B. sông ngòi thiếu nước quanh năm.
C. mùa đông đóng băng, cuối xuân đầu hạ có lũ.
D. mùa hạ và màu thu nhiều nước, mùa đông khô cạn.
Câu 3: Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc
A. Nê- grô- ít và Ô- xtra- lô- ít. B. Môn- gô- lô- ít và Nê- grô- ít.
C. Ơ- rô- pê- ô- ít và Ô- xtra- lô- ít. D. Môn- gô- lô- ít và Ơ- rô- pê- ô- ít.
Câu 4:Diện tích phần đất liền của châu Á rộng khoảng
A. 40,1 triệu km2. B. 41, 5 triệu km2.
C. 44 triệu km2. D. 44,4 triệu km2.
Câu 5:Tại sao khí hậu châu Á phân thành nhiều đới khí hậu khác nhau?
A. Lãnh thổ rất rộng lớn. B. Có nhiều núi và sơn nguyên.
C. Lãnh thổ giáp với ba đại dương. D. Lãnh thổ trải dài từ Cực đến Xích đạo.
Câu 6: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?
A. Ôn đới. B. Xích đạo. C. Nhiệt đới. D. Cận nhiệt đới.
Câu 7: Các kiểu khí hậu gió mùa châu Á phân bố ở những khu vực nào?
A. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. B. Đông Á, Tây Nam Á, Nam Á.
C. Tây Nam Á, Đông Nam Á, Nam Á. D. Trung Á, Đông Nam Á, Bắc Á.
Câu 8: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á?
A. Tu-ran. B. A-ma-zôn. C. Ấn-Hằng. D. Lưỡng Hà.
Câu 9. Trong xã hội nước Anh trước cách mạng tồn tại mâu thuẫn giữa
A. tư sản và quý tộc mới với các thế lực phong kiến phản động.
B. các thế lực quý tộc phong kiến với nông dân.
C. quý tộc mới và qúy tộc cũ.
D. các thế lực phong kiến và nhân dân lao động.
Câu 10. Trước sự phát triển của 13 thuộc địa ở Bắc Mĩ, thực dân Anh đã có hành động gì?
A. Đầu tư phát triển công, thương nghiệp thuộc địa để thu lợi nhuận.
B. Tìm mọi cách ngăn cản sự phát triển của công, thương nghiệp.
C. Mở thêm nhiều hải cảng để thúc đẩy giao lưu, trao đổi hàng hóa.
D. Đẩy mạnh khai hoang phía Tây để mở rộng sản xuất.
Câu 11. Cuối thế kỉ XVIII, xã hội Pháp phân chia thành ba đẳng cấp là
A. Tăng lữ, tư sản và nông dân.
B. Tăng lữ, Quý tộc và nông dân.
C. Quý tộc, chủ nô và nô lệ.
D. Tăng lữ, Quý tộc và Đẳng cấp thứ ba.
Câu 12. Ai là người phát minh ra máy hơi nước?
A. Giêm Ha grivơ . B. Ác-crai-tơ .
C. Giêm-Oát. D. Ét-mơn các-rai.
Câu 13. Thực dân Anh xâm chiếm những nước nào ở Đông Nam Á?
A. Mã lai, Miến Điện. B. In-đô-nê-xi-a, Xiêm.
C. Việt Nam, Lào. D. Phi-lip-pin, Mã Lai.
Câu 14. Những quốc gia nào ở Đông Nam Á bị thực dân Pháp xâm lược?
A. Việt Nam, Lào, Xiêm. B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
C. In-đô-nê-xi-a, Lào, Mã Lai. D. Miến Điện, Việt Nam, Lào.
Câu 15. Nền kinh tế nông nghiệp các nước Đông Nam Á biểu hiện như thế nào dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây?
A. Nông nghiệp phát triển mất cân đối. B. Nông nghiệp có bước phát triển hơn.
C. Nông nghiệp phát triển nhanh chóng. D. Nông nghiệp lạc hậu.
Câu 16. Tình hình chính trị các nước Đông Nam Á đầu thế kỉ XIX là như thế nào?
A. Chế độ phong kiến phát triển.
B. Chế độ phong kiến đang trên đà suy yếu.
C. Chế độ phong kiến suy yếu, trở thành đối tượng xâm lược của thực dân phương Tây.
D. Chế độ phong kiến hình thành và bước đầu phát triển.
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1 (1.0 điểm): Nguyên nhân nào làm cho nguồn nước sông ở Việt Nam bị ô nhiễm?
Câu 2 (2.0 điểm):
Cho bảng số liệu sau:
a/Qua bảng số liệu trên, em có nhận xét gì về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế năm 2011của một số nước.
b/ Hãy tính sự chênh về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế giữa nước cao nhất và thấp nhất.
Câu 3. (1,5 đ) Trình bày tính chất và ý nghĩa của chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.
Câu 4. (1,0đ ) Nêu các đặc điểm chính của Cách mạng tư sản Pháp (1789 – 1794).
Câu 5. (0,5 đ). Cách mạng công nghiệp đã tác động như thế nào đến kinh tế và xã hội các nước tư bản?
d) Đáp án và hướng dẫn chấm
A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1- (1điểm).
* Nguyên nhân gây ô nhiễm nước sông: (1 điểm)
- Chất thải từ các khu công nghệp chưa qua sử lí đổ ra sông
- Thuốc bảo vệ thực vật và phân bón dư thừa trên đồng ruộng
- Chất thải sinh hoạt của con người....
Câu 3: (2 điểm).
a.Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế năm 2011của một số nước ở châu Á không đều.(1,0 điểm)
b.Nước có bình quân GDP đầu người cao nhất so với nước thấp nhất chênh nhau khoảng 843 lần.(1,0 điểm)
Câu 3. (1,5 đ) Trình bày tính chất và ý nghĩa về chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.
Câu 4. (1,0đ) Nêu các đặc điểm chính của Cách mạng tư sản Pháp (1789 – 1794).
Câu 5. (0,5đ). Cách mạng công nghiệp đã tác động như thế nào đến kinh tế và xã hội các nước tư bản?
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
KHỐI 8. GIỮA HỌC KÌ I. TRƯỜNG THCS THANH CHÂU. GV LÊ THỊ HẢI XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 8
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 8
a) Khung ma trận
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ cần kiểm tra đánh giá | Tổng % điểm | ||||||||||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | |||||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | | ||||||||||
Phân môn Địa Lý | ||||||||||||||||||
1 | ĐẶC ĐIỂM VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ VIỆT NAM | – Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ – Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam | 2TN* 2TN* | 1 TL* (a,b) | 1TL(b) | 25% | ||||||||||||
2 | ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM | – Đặc điểm chung của địa hình – Các khu vực địa hình. Đặc điểm cơ bản của từng khu vực địa hình – Ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hoá tự nhiên và khai thác kinh tế – Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Các loại khoáng sản chủ yếu | 1TN 1TN 1TN 1TN | 10% | ||||||||||||||
3 | ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VÀ THUỶ VĂN VIỆT NAM | – Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hoá đa dạng – Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam | 2TN* 2TN* | 1 TL 1,0 đ | 15% | |||||||||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | |||||||||||||
Số điểm | 2,0 | 1,5 | 1,0 | 0,5 | 5,0 | |||||||||||||
Phân môn Lịch sử | ||||||||||||||||||
1 | CHÂU ÂU VÀ BẮC MỸ TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII | 1. Cách mạng tư sản Anh 2. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. 3. Cách mạng tư sản Pháp 4. Cách mạng công nghiệp | 1 TN 2 TN* 2 TN* 1 TN | | 2TL* | | 2TL* | | 1TL | 40% | ||||||||
2 | ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XIX | 1. Quá trình xâm lược Đông Nam Á của thực dân phương Tây 2. Tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá – xã hội của các nước Đông Nam Á | 2 TN 2 TN | | | | | | | 10% | ||||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | |||||||||||||
Số điểm | 2,0 | 1,5 | 1,0 | 0,5 | 5,0 | |||||||||||||
Tỉ lệ chung | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | |||||||||||||
Số điểm chung | 4,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 10 | |||||||||||||
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ cần kiểm tra đánh giá | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Phân môn Địa lý | |||||||
1 | ĐẶC ĐIỂM VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ VIỆT NAM | – Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ – Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam | Nhận biết: -Biết được giới hạn của Việt Nam trên bản đồ. -Biết được diện tích của Việt Nam. -Biết được đặc điểm địa hình Việt Nam Thông hiểu Hiểu được đặc điểm địa hình Việt Nam Vận dụng cao: ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam | 2TN* 2TN* | 1 TL* (a,b) | | 1 TL* (b) |
2 | ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM | – Đặc điểm chung của địa hình – Các khu vực địa hình. Đặc điểm cơ bản của từng khu vực địa hình – Ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hoá tự nhiên và khai thác kinh tế – Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Các loại khoáng sản chủ yếu | Nhận biết: - Biết được một trong những đặc điểm chủ yếu của địa hình Việt Nam -Biết được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. - Biết đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản - Biết được sự hoạt động của gió mùa ở Việt Nam | 1TN 1TN 1TN 1TN | | | |
3 | ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VÀ THUỶ VĂN VIỆT NAM | – Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hoá đa dạng – Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam | Nhận biết: - Biết được đặc điểm khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam Biết được tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam Vận dụng: tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam | 2TN* 2TN* | | 1 TL | |
Số câu/ loại câu | 8 câu TNKQ | 2/3câu TL | 1 câu TL | 1/3 câu TL | |||
Tỉ lệ % | 20 | 15 | 10 | 5 | |||
Phân môn Lịch sử | |||||||
1 | CHÂU ÂU VÀ BẮC MỸ TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII | 1. Cách mạng tư sản Anh | Nhận biết – Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Anh. | 1 TN | | 2TL* | |
2. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. | Nhận biết – Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. | 2 TN* | 2TL* | | |||
3. Cách mạng tư sản Pháp | Nhận biết – Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Pháp. Vận dụng - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. | 2 TN* | | | |||
4. Cách mạng công nghiệp | Nhận biết – Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của cách mạng công nghiệp. Vận dụng cao – Đánh giá được những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống. | 1 TN | | | 1TL | ||
2 | ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XIX | 1. Quá trình xâm lược Đông Nam Á của thực dân phương Tây | Nhận biết – Trình bày được những nét chính trong quá trình xâm nhập của tư bản phương Tây vào các nước Đông Nam Á. | 2 TN | | | |
2. Tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá – xã hội của các nước Đông Nam Á | Nhận biết – Nêu được những nét nổi bật về tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá – xã hội của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. | 2 TN | | | | ||
Số câu/ loại câu | 8 câu TNKQ | 1 câu TL | 1 câu TL | 1 câu TL | |||
Tỉ lệ % | 20 | 15 | 10 | 5 | |||
Tổng chung Số câu/loại câu | 16 câu TNKQ | 1 và 2/3 câu TL | 2 câu TL | 1 và 1/3 câu TL | |||
Tổng chung Tỉ lệ % | 40 | 30 | 20 | 10 | |||
Số điểm chung | 4 | 3 | 2 | 1 |
c) Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8
Thời gian: 90 phút.
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8
Thời gian: 90 phút.
A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Học sinh lựa chọn chữ cái là đáp án đúng nhất cho câu trả lời
Câu 1:Điểm cực Bắc và điểm cực Nam phần đất liền của châu Á lần lượt nằm trên những vĩ độ
A. 1°16’B và 77°44’B. B. 77°44’B và 1°16’N.
C. 77°44’N và 1°16’N. D. 77°44’B và 1°16’B.
Câu 2:Đặc điểm của sông ngòi Bắc Á là
A. lũ vào cuối mùa hạ đầu thu.
B. sông ngòi thiếu nước quanh năm.
C. mùa đông đóng băng, cuối xuân đầu hạ có lũ.
D. mùa hạ và màu thu nhiều nước, mùa đông khô cạn.
Câu 3: Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc
A. Nê- grô- ít và Ô- xtra- lô- ít. B. Môn- gô- lô- ít và Nê- grô- ít.
C. Ơ- rô- pê- ô- ít và Ô- xtra- lô- ít. D. Môn- gô- lô- ít và Ơ- rô- pê- ô- ít.
Câu 4:Diện tích phần đất liền của châu Á rộng khoảng
A. 40,1 triệu km2. B. 41, 5 triệu km2.
C. 44 triệu km2. D. 44,4 triệu km2.
Câu 5:Tại sao khí hậu châu Á phân thành nhiều đới khí hậu khác nhau?
A. Lãnh thổ rất rộng lớn. B. Có nhiều núi và sơn nguyên.
C. Lãnh thổ giáp với ba đại dương. D. Lãnh thổ trải dài từ Cực đến Xích đạo.
Câu 6: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?
A. Ôn đới. B. Xích đạo. C. Nhiệt đới. D. Cận nhiệt đới.
Câu 7: Các kiểu khí hậu gió mùa châu Á phân bố ở những khu vực nào?
A. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. B. Đông Á, Tây Nam Á, Nam Á.
C. Tây Nam Á, Đông Nam Á, Nam Á. D. Trung Á, Đông Nam Á, Bắc Á.
Câu 8: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á?
A. Tu-ran. B. A-ma-zôn. C. Ấn-Hằng. D. Lưỡng Hà.
Câu 9. Trong xã hội nước Anh trước cách mạng tồn tại mâu thuẫn giữa
A. tư sản và quý tộc mới với các thế lực phong kiến phản động.
B. các thế lực quý tộc phong kiến với nông dân.
C. quý tộc mới và qúy tộc cũ.
D. các thế lực phong kiến và nhân dân lao động.
Câu 10. Trước sự phát triển của 13 thuộc địa ở Bắc Mĩ, thực dân Anh đã có hành động gì?
A. Đầu tư phát triển công, thương nghiệp thuộc địa để thu lợi nhuận.
B. Tìm mọi cách ngăn cản sự phát triển của công, thương nghiệp.
C. Mở thêm nhiều hải cảng để thúc đẩy giao lưu, trao đổi hàng hóa.
D. Đẩy mạnh khai hoang phía Tây để mở rộng sản xuất.
Câu 11. Cuối thế kỉ XVIII, xã hội Pháp phân chia thành ba đẳng cấp là
A. Tăng lữ, tư sản và nông dân.
B. Tăng lữ, Quý tộc và nông dân.
C. Quý tộc, chủ nô và nô lệ.
D. Tăng lữ, Quý tộc và Đẳng cấp thứ ba.
Câu 12. Ai là người phát minh ra máy hơi nước?
A. Giêm Ha grivơ . B. Ác-crai-tơ .
C. Giêm-Oát. D. Ét-mơn các-rai.
Câu 13. Thực dân Anh xâm chiếm những nước nào ở Đông Nam Á?
A. Mã lai, Miến Điện. B. In-đô-nê-xi-a, Xiêm.
C. Việt Nam, Lào. D. Phi-lip-pin, Mã Lai.
Câu 14. Những quốc gia nào ở Đông Nam Á bị thực dân Pháp xâm lược?
A. Việt Nam, Lào, Xiêm. B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
C. In-đô-nê-xi-a, Lào, Mã Lai. D. Miến Điện, Việt Nam, Lào.
Câu 15. Nền kinh tế nông nghiệp các nước Đông Nam Á biểu hiện như thế nào dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây?
A. Nông nghiệp phát triển mất cân đối. B. Nông nghiệp có bước phát triển hơn.
C. Nông nghiệp phát triển nhanh chóng. D. Nông nghiệp lạc hậu.
Câu 16. Tình hình chính trị các nước Đông Nam Á đầu thế kỉ XIX là như thế nào?
A. Chế độ phong kiến phát triển.
B. Chế độ phong kiến đang trên đà suy yếu.
C. Chế độ phong kiến suy yếu, trở thành đối tượng xâm lược của thực dân phương Tây.
D. Chế độ phong kiến hình thành và bước đầu phát triển.
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1 (1.0 điểm): Nguyên nhân nào làm cho nguồn nước sông ở Việt Nam bị ô nhiễm?
Câu 2 (2.0 điểm):
Cho bảng số liệu sau:
Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế, năm 2011 của một số nước và vùng lãnh thổ (đơn vị:USD)
(Trích theo Tổng cục Thống kê)
Quốc gia | GDP/người (USD) |
CHND Trung Hoa | 5444,8 |
Nhật Bản | 45902,7 |
Hàn Quốc | 22424,1 |
Cam-pu-chia | 896,8 |
Lào | 1319,6 |
Xin-ga-po | 46241,0 |
Thái Lan | 4972,4 |
Việt Nam | 1517,0 |
Cô-oét | 62664,1 |
A-rập xê-út | 20540,3 |
Băng-la-đét | 743,4 |
Ấn Độ | 1508,5 |
a/Qua bảng số liệu trên, em có nhận xét gì về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế năm 2011của một số nước.
b/ Hãy tính sự chênh về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế giữa nước cao nhất và thấp nhất.
Câu 3. (1,5 đ) Trình bày tính chất và ý nghĩa của chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.
Câu 4. (1,0đ ) Nêu các đặc điểm chính của Cách mạng tư sản Pháp (1789 – 1794).
Câu 5. (0,5 đ). Cách mạng công nghiệp đã tác động như thế nào đến kinh tế và xã hội các nước tư bản?
d) Đáp án và hướng dẫn chấm
A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | D | C | D | B | D | C | A | B | A | B | D | C | A | B | D | C |
Câu 1- (1điểm).
* Nguyên nhân gây ô nhiễm nước sông: (1 điểm)
- Chất thải từ các khu công nghệp chưa qua sử lí đổ ra sông
- Thuốc bảo vệ thực vật và phân bón dư thừa trên đồng ruộng
- Chất thải sinh hoạt của con người....
Câu 3: (2 điểm).
a.Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế năm 2011của một số nước ở châu Á không đều.(1,0 điểm)
b.Nước có bình quân GDP đầu người cao nhất so với nước thấp nhất chênh nhau khoảng 843 lần.(1,0 điểm)
Câu 3. (1,5 đ) Trình bày tính chất và ý nghĩa về chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.
Nội dung | Điểm |
- Tính chất: Là một cuộc cách mạng tư sản. | 0,5đ |
- Ý nghĩa: + Giải phóng nhân dân Bắc Mĩ khỏi ách đô hộ của chủ nghĩa thực dân Anh. | 0,5đ |
+ Thành lập quốc gia tư sản, mở đường cho nền kinh tế TBCN phát triển. | 0,25đ |
+ Có ảnh hưởng đến phong trào đấu tranh giành độc lập của nhiều nước vào cuối TK XVIII đầu TK XIX. | 0,25đ |
Câu 4. (1,0đ) Nêu các đặc điểm chính của Cách mạng tư sản Pháp (1789 – 1794).
Nội dung | Điểm |
- CMTS Pháp cuối TK XVIII đã lật đổ chế độ phong kiến, đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền, mở đường cho sự phát triển CNTB ở Pháp. | 0,5 đ |
- Là cuộc cách mạng tư sản triệt để nhất. | 0,25đ |
- Quần chúng nhân dân là lực lượng chủ yếu đưa cách mạng phát triển đến đỉnh cao. | 0,25đ |
Câu 5. (0,5đ). Cách mạng công nghiệp đã tác động như thế nào đến kinh tế và xã hội các nước tư bản?
Nội dung | Điểm |
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi bộ mặt các nước tư bản, nhiều khu công nghiệp, thành phố mọc lên, thu hút người dân lên thành phố tìm việc làm. | 0,25đ |
- Hình thành 2 giai cấp cơ bản của xã hội tư bản: Giai cấp tư sản và giai cấp vô sản. | 0,25đ |
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!