- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP Đề thi lịch sử địa lí 6,7,8,9 GIỮA HỌC KÌ 1, HỌC KÌ 1, GIỮA HK2 , CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM 2023-2024 được soạn dưới dạng file word gồm CÁC THƯ MỤC, FILE trang. Các bạn xem và tải đề thi lịch sử địa lí 6 , đề thi lịch sử địa lí 7,đề thi lịch sử địa lí 8, đề thi lịch sử địa lí 9///về ở dưới.
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
1. Phần Lịch sử (2,0điểm)
Câu 1:Lịch sử được hiểu là:
A. Những chuyện cổ tích được kể truyền miệng
B. Tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ
C. Những bản ghi chép hay tranh, ảnh còn được lưu giữ lại
D. Sự tưởng tượng của con người về quá khứ của mình
Câu 2:Xã hội nguyên thuỷ đã trải qua những giai đoạn phát triển nào?
A.Bầy người nguyên thuỷ,công xã thị tộc,bộ lạc.
B. Bầy người nguyên thuỷ,Người tinh khôn.
C. Bầy người nguyên thuỷ,Người tối cổ.
D. Bầy người nguyên thuỷ,công xã thị tộc.
Câu 3: Ai Cập cổ đại được hình thành ở lưu vực
A. sông Nin. B. sông Hằng.
C. sông Ấn. D. sông Dương Tử.
Câu 4:Từ rất sớm,người Ấn Độ cổ đại đã có chữ viết riêng,đó là
A.Chữ Nho
B.Chữ Phạn
C.Chữ tượng hình
D.Chữ Hin-đu
Câu 5:Các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã được hình thành ở đâu?
A.Trên lưu vực các dòng sông lớn
B.Ở vùng ven biển,trên các bán đảo va đảo
C.Trên các đồng bằng
D.Trên các cao nguyên
Câu 6:Đông Nam Á là quê hương của loại cây trồng nào?
A.Cây lúa
B.Cây lúa nước
C.Cây gia vị
D.Các cây lương thực và gia vị
Câu 7:Các quốc gia sơ kì Đông Nam Á ra đời vào khoảng thời gian nào?
A.Thiên niên kỉ II TCN
B.Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII
C.Thế kỉ VII TCN
D.Thế kỉ X TCN
Câu 8: Nguồn sản vật nối tiếng của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là
A. gia vị. B. nho. C. chà là. D. ôliu.
2. Phần Địa lý. (2,0điểm)
Câu 1. Trên quả Địa Cầu, nếu cứ cách 10 ta vẽ một đường vĩ tuyến thì có tất cả bao nhiêu vĩ tuyến?
A. 36 vĩ tuyến. B. 18 vĩ tuyến. C. 181 vĩ tuyến. D. 360 vĩ tuyến.
Câu 2 . Trong hệ mặt trời, theo thứ tự xa dần mặt trời, trái đất ở vị trí thứ:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. Hình dạng của Trái Đất:
Hình tròn B. Hình elip C. Hình cầu D. Hình vuông
Câu 4: Thời gian Trái Đất quay một vòng quanh mặt trời là:
A. 365 ngày 6 giờ B. 365 ngày C. 24 giờ D. 366 ngày
Câu 5: Từ trong ra ngoài, Trái Đất lần lượt có các lớp:
A.Vỏ trái đất, nhân, lớp man ti B. Vỏ, lớp man ti, nhân
C. Nhân, lớp man ti,vỏ trái đất D. Lớp man ti, vỏ, nhân
Câu 6: Địa hình trên bề mặt Trái Đất là kết quả tác động của:
A. Động đất, núi lửa B. Ngoại lực C. Xâm thực, bào mòn D. Nội lực và ngoại lực.
Câu 7: Trong thành phần của không khí, tỉ lệ của khí ô – xi là:
A. 78%. B. 1%. C. 21%. D. 87%.
Câu 8: Gió là sự chuyển động của không khí từ
A. Nơi áp thấp đến nơi áp cao B. Nơi áp cao đến nơi áp thấp
C. Nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp.
D. Nơi có nhiệt độ thấp đến nơi có nhiệt độ cao
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
1. Phần Lịch sử
Câu 1(1,5 điểm)
a.Nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại được hình thành ở đâu?Ngành kinh tế chủ yếu của Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại là gì?
b.Vì sao nền văn minh Ai Cập, Lưỡng Hà sớm được hình thành trên lưu vực những dòng sông lớn?
Câu 2:
a.Em hãy lập bảng tóm tắt những thành tựu văn hoá, khoa học - kĩ thuật của Trung Quốc đến thế kỉ VII theo mẫu sau:
Theo em, thành tựu nào của văn minh Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII đã ảnh hưởng tới Việt Nam đến tận ngày nay.
b.Hoạt động giao lưu thương mại đã tác động như thế nào đến sự phát triển kinh tế của các vương quốc phong kiến Đông Nam Á?
2. Phần Địa lý
Câu 1: (1,5 điểm)
a. Kể tên các tầng khí quyển.
b. So sánh những điểm giống và khác nhau giữa núi và đồi.
Câu 2: ( 1,5đ)
a, Hãy kể tên một sốvật dụng hàng ngày em thường sử dụng được làm từ khoáng sản?
b, Em hãy vẽ một hình tròn tượng trưng cho Trái đất thể hiện trên đó cấu tạo bên trong của Trái đất
Phần trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi ý đúng 0,25đ
1.Phần lịch sử
2. Phần Địa lý
Phần tự luận ( 6điểm)
1.Phần Lịch sử
2. Phần Địa lý
THẦY CÔ TẢI NHE!
PHÒNG GDĐT HUYỆN BÌNH LỤC TRƯỜNG THCS XÃ BÌNH MỸ |
MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
Thời gian: 90 phút
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
Thời gian: 90 phút
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
Phân môn Địa lí | | |||||||
1 | TẠI SAO CẦN HỌC ĐỊA LÍ? (1 tiết) | – Những khái niệm cơ bản và kĩ năng chủ yếu – Những điều lí thú khi học môn Địa lí – Địa lí và cuộc sống | Nhận biết -Nêu được vai trò của Địa lí trong cuộc sống. -Sự lí thú của việc học môn Địa lí. | 2TN* | | | | 5% |
2 | Chương 1 BẢN ĐỒ: PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (6 tiết) (Đã KT giữa kì = 2,5%) | – Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. | Nhận biết - Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu. – Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. | 2TN* | | | | |
- Các yếu tố cơ bản của bản đồ. | Nhận biết Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. | 1TN* | | | | |||
| - Các loại bản đồ thông dụng | Nhận biết Nhận ra các loại bản đồ thông dụng | 1TN* | | | | ||
| – Lược đồ trí nhớ | Nhận biết Hiểu lược đồ trí nhớ là gì và xác định được các vị trí để vẽ lược đồ trí nhớ | 1TN* | | | | ||
3 | Chương 2: TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI (5 tiết) | - Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời | Nhận biết - Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. | 1TN* | | | | 2,5% |
Hình dạng, kích thước Trái Đất | Nhận biết – Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất. | 1TN* | | | | 2,5% | ||
- Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí | Nhận biết Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. | 1TN* | | | | 2,5% | ||
4 | Chương 3: CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT (5 tiết) | - Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo. | Nhận biết Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp. | 1TN | | | | 12,5% |
Vận dụng Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. | | 1bTL | | |||||
- Hiện tượng động đất, núi lửa và sức phá hoại của các tai biến thiên nhiên này. | Nhận biết Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa | 1TN | | | | 0,25% | ||
- Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi | Thông hiểu – Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi | | 1TL* | | | | ||
- Các dạng địa hình chính. Khoáng sản | Nhận biết Kể được tên một số loại khoáng sản. | 1TN* | | | | |||
Thông hiểu Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. | 1aTL | | | 7,5% | ||||
Vận dụngcao Dựa vào kiến thức thực tế dể nhận biết vật dụng hàng ngày được làm từ khoáng sản | | | 1aTL | 5% | ||||
5 | Chương 4: KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU | Các tầng khí quyển. Thành phần không khí . | Nhận biết – Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu; – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. | 2TN* | | | | 5% |
-Các khối khí. Khí áp và gió | Thông hiểu Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. | | 1bTL | | | 7,5% | ||
Số câu/ loại câu | 8 câu TNKQ | 1 câu TL | 1 câu (b) TL | 1 câu (a) TL | | |||
Tỉ lệ % | 20 | 15 | 10 | 5 | 50% |
Phân môn Lịch sử | | |||||||
1 | Chương 1 TẠI SAO CẦN HỌC LỊCH SỬ? (4t) (Đã KT giữa kì) = 2,5% | -Lịch sử là gì? | Nhận biết _ Nêu được khái niệm môn Lịch sử | 1TN* | | | | |
- Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử | Nhận biết – Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu | 1TN* | | | | | ||
-Thời gian trong lịch sử | Nhận biết – Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… | 1TN* | | | | 2,5% | ||
2 | Chương 2: THỜI NGUYÊN THUỶ (6t) ) (Đã KT giữa kì) =2,5% | -Nguồn gốc loài người | Nhận biết – Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. | 1TN* | | | | |
-Xã hội nguyên thuỷ | Nhận biết – Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam | 2TN* | | | 2,5% | |||
-Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp và sự chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên thuỷ | Nhận biết – Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. – Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. | 2TN* | | | ||||
3 | Chương 3: XÃ HỘI CỔ ĐẠI (8t) | -Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại | Nhận biết – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà. Thông hiểu – Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. | 1 TN | 1TL* | | | |
-Ấn Độ cổ đại | Nhận biết – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ | 2TN* | | | | | ||
-Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỷ VII | Vận dụng -Ấn tượng về các thành tựu văn minh của Trung Quốc cổ đại. | | 1/2TL (a) | | | |||
-Hi Lạp và LA MÃ cổ đại | Nhận biết – Trình bày được sự hình thành nhà nước ở Hy Lạp và La Mã cổ đại. – Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. | 2TN* | | | 32,5% | |||
4 | Chương 4: ĐÔNG NAM Á TỪ NHỮNG THẾ KỈ TIẾP GIÁP CÔNG NGUYÊN ĐẾN THẾ KỈ X (5t) | -Các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á | Nhận biết – Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu của các vương quốc phong kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X ở Đông Nam Á. | 3TN* | | | | |
-Sự hình thành và bước đầu phát triển của các vương quốc phong kiến ở Đông Nam Á từ thế kỷ VII đến thế kỷ X | Vận dụng cao Tác động của hoạt động giao lưu thương mại đến sự phát triển của các quố gia phong kiến Đông Nam Á. | | | | 1/2TL(b) | 12,5% | ||
Số câu/ loại câu | 8 câu TNKQ | 1 câu TL | 1 câu (a) TL | 1 câu (b) TL | | |||
Tỉ lệ % | 20 | 15 | 10 | 5 | | |||
Tổng hợp chung | 40% | 30% | 20% | 10% | 50% |
ĐỀ KIỂM TRA
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
1. Phần Lịch sử (2,0điểm)
Câu 1:Lịch sử được hiểu là:
A. Những chuyện cổ tích được kể truyền miệng
B. Tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ
C. Những bản ghi chép hay tranh, ảnh còn được lưu giữ lại
D. Sự tưởng tượng của con người về quá khứ của mình
Câu 2:Xã hội nguyên thuỷ đã trải qua những giai đoạn phát triển nào?
A.Bầy người nguyên thuỷ,công xã thị tộc,bộ lạc.
B. Bầy người nguyên thuỷ,Người tinh khôn.
C. Bầy người nguyên thuỷ,Người tối cổ.
D. Bầy người nguyên thuỷ,công xã thị tộc.
Câu 3: Ai Cập cổ đại được hình thành ở lưu vực
A. sông Nin. B. sông Hằng.
C. sông Ấn. D. sông Dương Tử.
Câu 4:Từ rất sớm,người Ấn Độ cổ đại đã có chữ viết riêng,đó là
A.Chữ Nho
B.Chữ Phạn
C.Chữ tượng hình
D.Chữ Hin-đu
Câu 5:Các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã được hình thành ở đâu?
A.Trên lưu vực các dòng sông lớn
B.Ở vùng ven biển,trên các bán đảo va đảo
C.Trên các đồng bằng
D.Trên các cao nguyên
Câu 6:Đông Nam Á là quê hương của loại cây trồng nào?
A.Cây lúa
B.Cây lúa nước
C.Cây gia vị
D.Các cây lương thực và gia vị
Câu 7:Các quốc gia sơ kì Đông Nam Á ra đời vào khoảng thời gian nào?
A.Thiên niên kỉ II TCN
B.Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII
C.Thế kỉ VII TCN
D.Thế kỉ X TCN
Câu 8: Nguồn sản vật nối tiếng của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là
A. gia vị. B. nho. C. chà là. D. ôliu.
2. Phần Địa lý. (2,0điểm)
Câu 1. Trên quả Địa Cầu, nếu cứ cách 10 ta vẽ một đường vĩ tuyến thì có tất cả bao nhiêu vĩ tuyến?
A. 36 vĩ tuyến. B. 18 vĩ tuyến. C. 181 vĩ tuyến. D. 360 vĩ tuyến.
Câu 2 . Trong hệ mặt trời, theo thứ tự xa dần mặt trời, trái đất ở vị trí thứ:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. Hình dạng của Trái Đất:
Hình tròn B. Hình elip C. Hình cầu D. Hình vuông
Câu 4: Thời gian Trái Đất quay một vòng quanh mặt trời là:
A. 365 ngày 6 giờ B. 365 ngày C. 24 giờ D. 366 ngày
Câu 5: Từ trong ra ngoài, Trái Đất lần lượt có các lớp:
A.Vỏ trái đất, nhân, lớp man ti B. Vỏ, lớp man ti, nhân
C. Nhân, lớp man ti,vỏ trái đất D. Lớp man ti, vỏ, nhân
Câu 6: Địa hình trên bề mặt Trái Đất là kết quả tác động của:
A. Động đất, núi lửa B. Ngoại lực C. Xâm thực, bào mòn D. Nội lực và ngoại lực.
Câu 7: Trong thành phần của không khí, tỉ lệ của khí ô – xi là:
A. 78%. B. 1%. C. 21%. D. 87%.
Câu 8: Gió là sự chuyển động của không khí từ
A. Nơi áp thấp đến nơi áp cao B. Nơi áp cao đến nơi áp thấp
C. Nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp.
D. Nơi có nhiệt độ thấp đến nơi có nhiệt độ cao
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
1. Phần Lịch sử
Câu 1(1,5 điểm)
a.Nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại được hình thành ở đâu?Ngành kinh tế chủ yếu của Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại là gì?
b.Vì sao nền văn minh Ai Cập, Lưỡng Hà sớm được hình thành trên lưu vực những dòng sông lớn?
Câu 2:
a.Em hãy lập bảng tóm tắt những thành tựu văn hoá, khoa học - kĩ thuật của Trung Quốc đến thế kỉ VII theo mẫu sau:
Lĩnh vực | Thành tựu |
Tư tưởng | |
Chữ viết-văn học | |
Lịch | |
Sử học | |
Nghệ thuật | |
Khoa học –kĩ thuật | |
Theo em, thành tựu nào của văn minh Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII đã ảnh hưởng tới Việt Nam đến tận ngày nay.
b.Hoạt động giao lưu thương mại đã tác động như thế nào đến sự phát triển kinh tế của các vương quốc phong kiến Đông Nam Á?
2. Phần Địa lý
Câu 1: (1,5 điểm)
a. Kể tên các tầng khí quyển.
b. So sánh những điểm giống và khác nhau giữa núi và đồi.
Câu 2: ( 1,5đ)
a, Hãy kể tên một sốvật dụng hàng ngày em thường sử dụng được làm từ khoáng sản?
b, Em hãy vẽ một hình tròn tượng trưng cho Trái đất thể hiện trên đó cấu tạo bên trong của Trái đất
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi ý đúng 0,25đ
1.Phần lịch sử
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | D | A | C | B | B | B | A |
2. Phần Địa lý
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | B | C | A | C | D | C | B |
Phần tự luận ( 6điểm)
1.Phần Lịch sử
Câu | Nội dung | Điểm | ||||||||||||||
1 | a.-Nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà nằm ở lưu vực các dòng sông lớn: Ai Cập nằm ở vùng Đông Bắc của Châu Phi,nơi có dòng sông Nin chảy qua Lưỡng Hà là tên gọi vùng đất giữa 2 con sông Ơ-phơ-rát và Ti-gơ-rơ -Ngành kinh tế chủ yếu của Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại là nông nghiệp b. -Phù sa của các dòng sông rất màu mỡ, đặc biệt là rất mềm nên dễ canh tác (chỉ cần công cụ gỗ, đá là có thể trồng cấy được); có nguồn cung cấp nước tưới rất dồi dào - Là tuyến đường giao thương buôn bán thuận lợi. | 0,5 0,5 0,25 0,25 | ||||||||||||||
2 | a.
- Thành tựu của văn minh Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII đã ảnh hưởng tới Việt Nam đến tận ngày nay là loại lịch dựa trên sự kết hợp giữa âm lịch và dương lịch. b. Hoạt động giao lưu thương mại đã tác động như thế nào đến sự phát triển kinh tế của các vương quốc phong kiến Đông Nam Á là: - Làm xuất hiện một số thương cảng sầm uất, trở thành những điểm kết nối kinh tế giữa các châu lục. - Nhiều sản phẩm của các quốc gia Đông Nam Á trở nên nổi tiếng trên các tuyến đường buôn bán khu vực và quốc tế, như hương liệu và gia vị. | 0,75 0,25 0,25 0,25 |
2. Phần Địa lý
Câu | Nội dung | Điểm |
1 | a. Khí quyển gồm các tầng - Tầng đối lưu - Tầng bình lưu - Các tầng cao của khí quyển b. So sánh * Giống nhau - Núi và đồi đều là dạng địa hình nhô cao trên mặt đất và có 3 bộ phận: Đỉnh, sườn và chân * Khác nhau: - Núi là dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất, có đỉnh nhọn sườn dốc, Độ cao tuyệt đối của núi thường trên 500m - Đồi là dạng địa hình nhô cao trên mặt đất, có đỉnh tròn, sườn thoải. Độ cao | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
2 | Hs kể tên một số vật dụng hàng ngày em thường sử dụng được làm từ khoáng sản ( hs chỉ kể được 2 vật dụng được điểm tối đa: dao, kéo….) Hs vẽ một vòng tròn , chia thành ba vòng tròn nhỏ bên trong với các màu sắc khác nhau thể hiện các lớp của Trái Đất | 0,5 1,0 |
THẦY CÔ TẢI NHE!
DOWNLOAD FILE
- yopo.vn---BO DE KIEM TRA LS-DL 6-7-8- tap 1.zip3.7 MB · Lượt tải : 3
- yopo.vn---BO DE KIEM TRA LS-DL 6-7-8- tap 3.zip4.8 MB · Lượt tải : 2
- yopo.vn---BO DE KIEM TRA LS-DL 6-7-8- tap 4.zip2.4 MB · Lượt tải : 2
- YOPO.VN---MA TRẬN-ĐẶC TẢ ĐỀ KTĐG-DUY TIÊN 67.zip6.4 MB · Lượt tải : 0
- YOPO.VN---MA TRẬN-ĐẶC TẢ ĐỀ KTĐG-67.zip3.4 MB · Lượt tải : 0
- YOPO.VN---ĐV PHỦ LÝ. de thi 6,7,8,9.zip3.5 MB · Lượt tải : 0
- YOPO.VN---DE THI LS - DIA LI KHỐI 8.zip257.9 KB · Lượt tải : 0
- yopo.vn---BO DE KIEM TRA LS-DL 6-7-8- tap 2.zip13.5 MB · Lượt tải : 0
Sửa lần cuối: