- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,101
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP Tài liệu ôn thi vào lớp 6 môn tiếng anh NGỮ PHÁP CHỌN LỌC được soạn dưới dạng file PDF gồm các file trang. Các bạn xem và tải tài liệu ôn thi vào lớp 6 môn tiếng anh về ở dưới.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
PHẦN I: REMEMBER GRADE 4
Chào hỏi:
Good afternoon: xin chào (vào buổi chiều)
Good evening: xin chào (vào buổi tối)
Good morning: xin chào (vào buổi sáng)
Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn.
Tạm biệt
See you tomorrow: gặp lại bạn vào ngày mai
See you later: hẹn gặp lại
Goodbye: chào tạm biệt
Good night: chúc ngủ ngon
Hỏi – Đáp sức khỏe:
How are you?: bạn có khỏe không
Hỏi – Đáp đến từ đâu
Tên nước: Vietnam, English, America, Japanese, Australia, Malaysia
Quốc tịch: Vietnamese, England, American, Japanese, Australian, Malaysian
- Where are you from? - I’m from Vietnam
- Where is he/she from? - He/She is from England
Hỏi – Đáp về quốc tịch: Bạn có quốc tịch nước nào? – Tôi là người.......
-What antionality are you? - I am Vietnamese.
Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng...
- What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)
-What’s the date today? - It’s October 10th 2009.
Gọi tên các ngày trong tuần:
Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Monday ( Thứ hai, ba, ...)
Gọi tên các tháng:
- January, February, March, April, May, June, (Tháng 1, 2, 3, 4 5, 6)
- July, August, September, October, November, December (Tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12)
Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của....? Đó là vào tháng....
- When is your birthday? - It’s on June eighth.
Liệt kê một số hành động:
Swim (bơi), dance (múa), ride (cởi), play (chơi) , sing (hát), learn (học), write (viết), read (đọc), listen (nghe), speak (nói), draw (vẽ), cook ( nấu ăn), skate (trượt patanh)
Diễn tả khả năng: Bạn có thể .......không? - Vâng, tôi có thể./ Không, tôi không thể.
- Can you swim? - Yes, I can.
- Can you dance? - No, I can’t.
- What can you do? - I can play the guitar/ piano/ table tennis/ volley ball/ chess.
( bạn có thể làm gì?) ( Tôi có thể chơi đàn ghita, đàn piano, bóng bàn, bóng chuyền, cờ)
Gọi tên các địa danh:
street (đường phố), road (hương lộ), village (làng), district (quận, huyện), class (lớp học), school (trường)
Hỏi đáp về trường lớp: Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở .../ Bạn học lớp mấy? Tôi học lớp ....
Where is your school? - My school is in Bat Trang Villge
Which class are you in? - I am in class 4 B.
Gọi tên các hoạt động ưa thích
Swimming (bơi) , cooking ( nấu ăn), collecting stamps ( sưu tập tem), riding a bike ( cởi xe đạp), Playing badminton ( chơi cầu lông), flying a kite ( thả diều), watching TV (xem Tivi)
Hỏi đáp về các hoạt động ưa thích: Bạn thích làm gì? Tôi thích ....
What do you like doing? - I like swimming/ playing badminton.
What is your hobby? - I like, flying a kite/ watching TV (xem
Gọi tên các môn học:
Math ( toán), Literature (Văn), English (tiếng Anh), Art (hoạ), Music (nhạc) , Science (khoa học)
Hỏi đáp về quá khứ: Hôm qua bạn ở đâu/ làm gì? Tôi ở .../ tôi đã ....
Where were you yesterday? - I was in the library.
What did you do yesterday? - I read a book.
các môn học trong ngày: Hôm nay bạn học các môn gì? Hôm nay tôi học môn......
- What subject do you have today? - I have English and Art.
Gọi tên các ngày trong tuần:
- Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday (thứ Hai –Chủ Nhật)
Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần: Khi nào .... học môn......? tôi học nó vào thứ.....
- When do you have English? - I have it on Wednesday and Thursday.
Gọi tên các hoạt động:
read (đọc), write ( viết), paint (sơn), make (làm), watch (xem), listen (nghe), water (tưới)
Hỏi đáp ai đang làm gì: Cô/ Cậu ấy đang làm gì? - Cô/ Cậu ấy đang sơn mặt nạ/ làm con rối?
What’s he/she doing? - He’She’s paiting mashs./ making a puppet/ making paper planes.
What are they doing? - They’re drawing pictutres/ making a papar boat.
Gọi tên các vị trí:
- at home (ở nhà, at school (ở trường), at the zoo (ở sở thú), on the beach (ở biển), in the library
Đoán sở thích về một môn học: ( bạn có thích môn ... không?)
- Do you like Math? - Yes, I do./ No, I don’t.
Hỏi đáp về các môn học ưa thích:
- What subject do you like? - I like English.
Hỏi đáp về môn học yêu thích nhất: .... thích học môn nào nhất?/ .... thích môn...... nhất.
- What’s your favorite subject? - I like English best.
Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học : Vì sao ... thích môn...? Bởi vì.....thích....
- Why do you like Music? - Because I like to sing.
Hỏi đáp về hoạt động trong lớp: ... làm gì suốt các tiết........? - Tôi học....
- What do you do during English lessons? - I learn to write and read in English.
Đếm số: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, (1-12)
- thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty (13-20)
Hỏi giờ: - What time is it? - It’s 9 o’clock./ It’s 10:30.
Hỏi - đáp về giờ thực hiện hoạt động hàng ngày: ... thức dậy lúc mấy giờ...?... thức dậy lúc
- What time do you get up? - I get up at six o’clock.
- What time does she/ he get up? - He/ She gets up at six o’clock.
Hỏi - đáp về công việc/ nghề nhgiệp: ... làm nghề gì.... ./ ... là một........
- What’s your job? - I am a student.
- What’s his/her job? - She’s/ He’s a teacher.
Hỏi - đáp về món ăn - đồ uống ưa thích nhất: ... thức ăn/ thức uống ưa thích nhất... là gì...?
- What’s your favorite food? - My favorite food is chicken./ I like chicken best.
- What’s your favorite drink? - My favorite drink is coca./ I like coca best.
Diễn tả cảm giác: Tôi thấy đói./ khát...
- I’m hungry./ I’m thirsty.
Gọi tên các con vật:
monkey, bear, elephant, tiger
Nêu lý do thích hay không thích các con vật: .. thích/ không thích ... vì chúng có thể/ không thể....
- I like monkeys because they can swing . (đu)
- I don’t like monkeys because they can’t dance .( múa)
- She likes bears because they can climb. ( trèo)
- She doesn’t like tigers because they can’t jump (nhảy).
Gọi tên các toà nhà:
Supermarket, zoo, post office, cinema....
Đề nghị đi đâu: Chúng ta hãy đi đến....
- Let’s go to the post office.
Hỏi đáp về lý do muốn đi đâu : Tại sao.... muốn đến.....?/ - Bởi vì.....muốn xem.....
- Why do you want to go to the zoo? - Because I want to see elephants.
Gọi tên các y phục học sinh:
T- shirt (Áo thun chử T), blouse (Áo tay phồng), skirt (váy ngắn), jeans (quần áo Jean), shoes (giày)
Hỏi đáp về màu sắc: Nó/ Chúng màu gì? Nó/ chúng màu...
- What color is it? - It’s blue/ yellow/ brown/pink. (xanh dương/ vàng/nâu/ hồng)
- What color are they? - They’re green/white/ red/ black. (xanh da trời/ trắng/ đỏ/ đen)
Hỏi - đáp về giá cả: ..... giá bao nhiêu? Nó/chúng giá ...... đồng.
- How much is the T- shirt? - It’s 30.000 dong.
- How much are the blouses? - They’re 50.000 dong.
Chúc mừng ngày sinh nhật:
- Happy birthday, Mai.
Cám ơn và phản hồi ý kiến : Cám ơn./ Bạn thật tử tế.
- Thanks (Thank you) - You are welcome.
Xin lỗi và phản hồi ý kiến :Xin lỗi! Không sao.
- I’m sorry. - Not at all./ No problem
Gọi tên thức ăn/ thức uống dặm:
an ice cream (cây kem), an apple (táo), a candy (kẹo), a banana (chuối), a packet of milk (hộp sữa)
water (nước), milk (sữa), juice (nước trái cây), coca (nước cô ca), soda (nước sô đa)
Mời dùng thức ăn và đồ uống: Mời bạn dùng....nhé?
- Would you like some milk? - Yes, please./ No, thanks.
Gọi tên đồ vật ở trường:
Pencil (bút chì), school bag cặp học sinh), notebook (vở) , eraser (cục tẩy), ruler (thước), box (hộp)
Giới thiệu tên các đồ vật: Đây là những..../ Kia là những.....
- These/ Those are school bags.
Định vị trí của vật: Chúng ớ trong/ trên....
- They are in the box./ They are on the table.
Hỏi đáp số lượng đếm được: Có bao nhiêu......?/ Có 1,2,3,....
- How many pencils are there? - There is one./ There are two/ three...
Từ để hỏi: (Question - words): Đặt đầu câu hỏi nội dung- Dùng chủ ngữ (người, vật) trả lời
Hoaøn thaønh caâu:
- Where are you ……………………….. ? - I ……………………….. from Vietnam
- ……………………….. is he/she from? - He/She ……………………….. from England
Hỏi một người là ai: Đây/ Kia là ai?
-……………………….. is this/ that? - This/ That ……………………….. Linda.
Hỏi – Đáp về tuổi:
- How ……………………….. are you? - I am ……………………….. years old.
Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của....? Đó là vào tháng....
- When is your ………………………..? - It’s ……………………….. June.
Chúc mừng ngày sinh nhật:
- ……………………….. birthday, Mai.
Cám ơn và phản hồi ý kiến : Cám ơn./ Bạn thật tử tế.
- Thanks (Thank you) - You are ………………………...
Xin lỗi và phản hồi ý kiến :Xin lỗi! Không sao.
- I’m ………………………... - ……………………….. at all.
Mời dùng thức ăn và đồ uống: Mời bạn dùng....nhé?
- Would you ……………………….. some milk? - Yes, ……………………….../ No, ………………………...
Diễn tả khả năng: Bạn có thể .......?
- ……………………….. you swim? - Yes, I ………………………...
- Can ……………………….. dance? - No, I ………………………...
Giới thiệu tên các đồ vật: Đây là những..../ Kia là những.....
- These/ Those ……………………….. school bags.
Định vị trí của vật: Chúng ớ trong/ trên....
- They are ……………………….. the box./ They are ……………………….. the table.
Hỏi đáp số lượng đếm được: Có bao nhiêu......?/ Có 1,2,3,....
- How ……………………….. pencils are there? - There …………….. one./ There ……….. two/ three...
Đoán sở thích về một môn học: ( ....có thích môn ... không?)
- Do you ……………………….. Math? - Yes, ……………………….. do./ No, I ………………………...
Hỏi đáp về các môn học ưa thích:
- What ……………………….. do you like? - I ……………………….. English..
Hỏi đáp về môn học yêu thích nhất: .... thích học môn nào nhất?/ .... thích môn...... nhất.
- What’s your ……………………….. subject? - I ……………………….. English best.
Hỏi đáp về các môn học trong ngày: Hôm nay......học các môn gì?Hôm nay học môn..
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
TỔNG HỢP TOÀN BỘ KIẾN THỨC NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4- 5
PHẦN I: REMEMBER GRADE 4
PHẦN II: REMEMBER GRADE 5
PHẦN I: REMEMBER GRADE 4
PHẦN II: REMEMBER GRADE 5
PHẦN I: REMEMBER GRADE 4
Chào hỏi:
Good afternoon: xin chào (vào buổi chiều)
Good evening: xin chào (vào buổi tối)
Good morning: xin chào (vào buổi sáng)
Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn.
Tạm biệt
See you tomorrow: gặp lại bạn vào ngày mai
See you later: hẹn gặp lại
Goodbye: chào tạm biệt
Good night: chúc ngủ ngon
Hỏi – Đáp sức khỏe:
How are you?: bạn có khỏe không
Hỏi – Đáp đến từ đâu
Tên nước: Vietnam, English, America, Japanese, Australia, Malaysia
Quốc tịch: Vietnamese, England, American, Japanese, Australian, Malaysian
- Where are you from? - I’m from Vietnam
- Where is he/she from? - He/She is from England
Hỏi – Đáp về quốc tịch: Bạn có quốc tịch nước nào? – Tôi là người.......
-What antionality are you? - I am Vietnamese.
Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng...
- What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)
-What’s the date today? - It’s October 10th 2009.
Gọi tên các ngày trong tuần:
Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Monday ( Thứ hai, ba, ...)
Gọi tên các tháng:
- January, February, March, April, May, June, (Tháng 1, 2, 3, 4 5, 6)
- July, August, September, October, November, December (Tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12)
Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của....? Đó là vào tháng....
- When is your birthday? - It’s on June eighth.
Liệt kê một số hành động:
Swim (bơi), dance (múa), ride (cởi), play (chơi) , sing (hát), learn (học), write (viết), read (đọc), listen (nghe), speak (nói), draw (vẽ), cook ( nấu ăn), skate (trượt patanh)
Diễn tả khả năng: Bạn có thể .......không? - Vâng, tôi có thể./ Không, tôi không thể.
- Can you swim? - Yes, I can.
- Can you dance? - No, I can’t.
- What can you do? - I can play the guitar/ piano/ table tennis/ volley ball/ chess.
( bạn có thể làm gì?) ( Tôi có thể chơi đàn ghita, đàn piano, bóng bàn, bóng chuyền, cờ)
Gọi tên các địa danh:
street (đường phố), road (hương lộ), village (làng), district (quận, huyện), class (lớp học), school (trường)
Hỏi đáp về trường lớp: Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở .../ Bạn học lớp mấy? Tôi học lớp ....
Where is your school? - My school is in Bat Trang Villge
Which class are you in? - I am in class 4 B.
Gọi tên các hoạt động ưa thích
Swimming (bơi) , cooking ( nấu ăn), collecting stamps ( sưu tập tem), riding a bike ( cởi xe đạp), Playing badminton ( chơi cầu lông), flying a kite ( thả diều), watching TV (xem Tivi)
Hỏi đáp về các hoạt động ưa thích: Bạn thích làm gì? Tôi thích ....
What do you like doing? - I like swimming/ playing badminton.
What is your hobby? - I like, flying a kite/ watching TV (xem
Gọi tên các môn học:
Math ( toán), Literature (Văn), English (tiếng Anh), Art (hoạ), Music (nhạc) , Science (khoa học)
Hỏi đáp về quá khứ: Hôm qua bạn ở đâu/ làm gì? Tôi ở .../ tôi đã ....
Where were you yesterday? - I was in the library.
What did you do yesterday? - I read a book.
các môn học trong ngày: Hôm nay bạn học các môn gì? Hôm nay tôi học môn......
- What subject do you have today? - I have English and Art.
Gọi tên các ngày trong tuần:
- Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday (thứ Hai –Chủ Nhật)
Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần: Khi nào .... học môn......? tôi học nó vào thứ.....
- When do you have English? - I have it on Wednesday and Thursday.
Gọi tên các hoạt động:
read (đọc), write ( viết), paint (sơn), make (làm), watch (xem), listen (nghe), water (tưới)
Hỏi đáp ai đang làm gì: Cô/ Cậu ấy đang làm gì? - Cô/ Cậu ấy đang sơn mặt nạ/ làm con rối?
What’s he/she doing? - He’She’s paiting mashs./ making a puppet/ making paper planes.
What are they doing? - They’re drawing pictutres/ making a papar boat.
Gọi tên các vị trí:
- at home (ở nhà, at school (ở trường), at the zoo (ở sở thú), on the beach (ở biển), in the library
Đoán sở thích về một môn học: ( bạn có thích môn ... không?)
- Do you like Math? - Yes, I do./ No, I don’t.
Hỏi đáp về các môn học ưa thích:
- What subject do you like? - I like English.
Hỏi đáp về môn học yêu thích nhất: .... thích học môn nào nhất?/ .... thích môn...... nhất.
- What’s your favorite subject? - I like English best.
Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học : Vì sao ... thích môn...? Bởi vì.....thích....
- Why do you like Music? - Because I like to sing.
Hỏi đáp về hoạt động trong lớp: ... làm gì suốt các tiết........? - Tôi học....
- What do you do during English lessons? - I learn to write and read in English.
Đếm số: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, (1-12)
- thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty (13-20)
Hỏi giờ: - What time is it? - It’s 9 o’clock./ It’s 10:30.
Hỏi - đáp về giờ thực hiện hoạt động hàng ngày: ... thức dậy lúc mấy giờ...?... thức dậy lúc
- What time do you get up? - I get up at six o’clock.
- What time does she/ he get up? - He/ She gets up at six o’clock.
Hỏi - đáp về công việc/ nghề nhgiệp: ... làm nghề gì.... ./ ... là một........
- What’s your job? - I am a student.
- What’s his/her job? - She’s/ He’s a teacher.
Hỏi - đáp về món ăn - đồ uống ưa thích nhất: ... thức ăn/ thức uống ưa thích nhất... là gì...?
- What’s your favorite food? - My favorite food is chicken./ I like chicken best.
- What’s your favorite drink? - My favorite drink is coca./ I like coca best.
Diễn tả cảm giác: Tôi thấy đói./ khát...
- I’m hungry./ I’m thirsty.
Gọi tên các con vật:
monkey, bear, elephant, tiger
Nêu lý do thích hay không thích các con vật: .. thích/ không thích ... vì chúng có thể/ không thể....
- I like monkeys because they can swing . (đu)
- I don’t like monkeys because they can’t dance .( múa)
- She likes bears because they can climb. ( trèo)
- She doesn’t like tigers because they can’t jump (nhảy).
Gọi tên các toà nhà:
Supermarket, zoo, post office, cinema....
Đề nghị đi đâu: Chúng ta hãy đi đến....
- Let’s go to the post office.
Hỏi đáp về lý do muốn đi đâu : Tại sao.... muốn đến.....?/ - Bởi vì.....muốn xem.....
- Why do you want to go to the zoo? - Because I want to see elephants.
Gọi tên các y phục học sinh:
T- shirt (Áo thun chử T), blouse (Áo tay phồng), skirt (váy ngắn), jeans (quần áo Jean), shoes (giày)
Hỏi đáp về màu sắc: Nó/ Chúng màu gì? Nó/ chúng màu...
- What color is it? - It’s blue/ yellow/ brown/pink. (xanh dương/ vàng/nâu/ hồng)
- What color are they? - They’re green/white/ red/ black. (xanh da trời/ trắng/ đỏ/ đen)
Hỏi - đáp về giá cả: ..... giá bao nhiêu? Nó/chúng giá ...... đồng.
- How much is the T- shirt? - It’s 30.000 dong.
- How much are the blouses? - They’re 50.000 dong.
Chúc mừng ngày sinh nhật:
- Happy birthday, Mai.
Cám ơn và phản hồi ý kiến : Cám ơn./ Bạn thật tử tế.
- Thanks (Thank you) - You are welcome.
Xin lỗi và phản hồi ý kiến :Xin lỗi! Không sao.
- I’m sorry. - Not at all./ No problem
Gọi tên thức ăn/ thức uống dặm:
an ice cream (cây kem), an apple (táo), a candy (kẹo), a banana (chuối), a packet of milk (hộp sữa)
water (nước), milk (sữa), juice (nước trái cây), coca (nước cô ca), soda (nước sô đa)
Mời dùng thức ăn và đồ uống: Mời bạn dùng....nhé?
- Would you like some milk? - Yes, please./ No, thanks.
Gọi tên đồ vật ở trường:
Pencil (bút chì), school bag cặp học sinh), notebook (vở) , eraser (cục tẩy), ruler (thước), box (hộp)
Giới thiệu tên các đồ vật: Đây là những..../ Kia là những.....
- These/ Those are school bags.
Định vị trí của vật: Chúng ớ trong/ trên....
- They are in the box./ They are on the table.
Hỏi đáp số lượng đếm được: Có bao nhiêu......?/ Có 1,2,3,....
- How many pencils are there? - There is one./ There are two/ three...
Từ để hỏi: (Question - words): Đặt đầu câu hỏi nội dung- Dùng chủ ngữ (người, vật) trả lời
Từ để hỏi | Nghĩa | Ý nghĩa |
Who What What time What color Why When Which Where How How old How much How many | Ai Cái gì Mấy giờ Màu gì Vì sao, tại sao Khi nào Nào/ Cái, Môn, Trường nào Ở đâu Như thế nào Bao nhiêu tuổi Giá bao nhiêu, bao nhiêu Bao nhiêu | Hỏi một/ nhiều người là ai Hỏi tên/ sự vật/ sự việc Hỏi giờ/ thời gian của hoạt động hàng ngày Hỏi màu của vật Hỏi lý do hay nguyên nhân Hỏi buổi/ ngày/ tháng/ tuần/ năm… Hỏi lựa chọn (môn học/trường học...) Hỏi vị trí/ địa điểm Hỏi sức khoẻ/ phương tiện/ tính chất Hỏi tuổi tác Hỏi giá cả/ số lượng không đếm được Hỏi số lượng đếm được |
EXERCISES HKI
Hoaøn thaønh caâu:
- Where are you ……………………….. ? - I ……………………….. from Vietnam
- ……………………….. is he/she from? - He/She ……………………….. from England
Hỏi một người là ai: Đây/ Kia là ai?
-……………………….. is this/ that? - This/ That ……………………….. Linda.
Hỏi – Đáp về tuổi:
- How ……………………….. are you? - I am ……………………….. years old.
Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của....? Đó là vào tháng....
- When is your ………………………..? - It’s ……………………….. June.
Chúc mừng ngày sinh nhật:
- ……………………….. birthday, Mai.
Cám ơn và phản hồi ý kiến : Cám ơn./ Bạn thật tử tế.
- Thanks (Thank you) - You are ………………………...
Xin lỗi và phản hồi ý kiến :Xin lỗi! Không sao.
- I’m ………………………... - ……………………….. at all.
Mời dùng thức ăn và đồ uống: Mời bạn dùng....nhé?
- Would you ……………………….. some milk? - Yes, ……………………….../ No, ………………………...
Diễn tả khả năng: Bạn có thể .......?
- ……………………….. you swim? - Yes, I ………………………...
- Can ……………………….. dance? - No, I ………………………...
Giới thiệu tên các đồ vật: Đây là những..../ Kia là những.....
- These/ Those ……………………….. school bags.
Định vị trí của vật: Chúng ớ trong/ trên....
- They are ……………………….. the box./ They are ……………………….. the table.
Hỏi đáp số lượng đếm được: Có bao nhiêu......?/ Có 1,2,3,....
- How ……………………….. pencils are there? - There …………….. one./ There ……….. two/ three...
Đoán sở thích về một môn học: ( ....có thích môn ... không?)
- Do you ……………………….. Math? - Yes, ……………………….. do./ No, I ………………………...
Hỏi đáp về các môn học ưa thích:
- What ……………………….. do you like? - I ……………………….. English..
Hỏi đáp về môn học yêu thích nhất: .... thích học môn nào nhất?/ .... thích môn...... nhất.
- What’s your ……………………….. subject? - I ……………………….. English best.
Hỏi đáp về các môn học trong ngày: Hôm nay......học các môn gì?Hôm nay học môn..
DOWNLOAD FILE
- YOPO.VN---E 5 lên 6- BT GRAMMAR DẠY THÊM HÈ.zip6.2 MB · Lượt tải : 9
- YOPO.VN---GRAMMAR.rar16.4 MB · Lượt tải : 6
- YOPO.VN---NGỮ PHÁP TIENG ANH VÀO 6.zip11.7 MB · Lượt tải : 6
- YOPO.VN---ÔN THI VÀO 6- Viết lại câu.zip32.1 MB · Lượt tải : 1
- YOPO.VN---TỔNG HỢP TOÀN BỘ KIẾN THỨC.zip58.4 KB · Lượt tải : 1