- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
34 Đề thi toán lớp 1 học kì 2 kết nối tri thức NĂM 2022
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, phụ huynh 34 Đề thi toán lớp 1 học kì 2 kết nối tri thức NĂM 2022. Đây là bộ đề thi toán lớp 1 học kì 2 kết nối tri thức, đề thi toán lớp 1 học kì 2 kết nối tri thức........
35 đề ôn luyện toán lớp 1 (kết nối tri thức với cuộc sống)
De thi Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức với cuộc sống học kì 2
De thi Toán lớp 1 Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 1 Kết nối tri thức
Top 10 đề thi học kì 2 Toán lớp 1
Toán nâng cao lớp 1 Kết nối tri thức
Ôn tập Toán lớp 1 Kết nối tri thức
De thi học kì 2 lớp 1 sách Kết nối tri thức
Câu 1(1điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhất
a. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A.89 B.98 C.99 D.90
b. Số gồm 4 chục 3 đơn vị là:
A.34 B.33 C.43 D.40
c. Dãy số nào theo thứ tự từ lớn đến bé
A.12, 54, 23, 89 B.54, 89, 23, 12 C.89, 54, 12 ,23 D.89, 54, 23, 12
d. Số liền sau số 79 là
A.78 B.80 C.79 D.81
Câu 2: (1điểm)
+ Phép tính ……………...........có kết quả cao nhất
+ Phép tính …………………….có kết quả ít nhất
+ Phép tính nào có kết quả bằng 50: ………………………
Câu 31điểm) Nối số với ô trống thích hợp:
> 50 17 < < 42
Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
23 gồm …..…..chục và …..…..đơn vị
67 gồm …..…..chục và …..….đơn vị
….….gồm 8 chục và 1 đơn vị
……….gồm 9 chục và 0 đơn vị
Câu 5:
+ Toa ….ở trước toa thứ 2 + Toa thứ 4 đứng sau toa thứ ………
+ Toa ……..ở giữa toa thứ 1 và thứ 3 + Toa …….ở sau toa thứ 3
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
12cm + 2cm = 14 42cm – 2cm = 40cm
12cm+ 2cm = 14 cm 42 – 2 cm = 40
Câu 7: (1điểm) Nối hai phép tính có cùng kết quả.
Câu 8: (1 điểm ): Đồng hồ chỉ mấy giờ?
…………………… ………………… ………………. ……….………
Câu 9:(1 điểm) Trên cành cây có 36 con chim, bỗng dưng có 16 con bay đi mất. Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con chim ?
Câu 10: ( 1 điểm ) Nga có 22 cái chì, Lan có 1 chục cái bút mực, Hoa có 15 cái bút sáp. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu cái bút ?
37 B.40 C.38 D.47
Họ và tên:..................................................................................................Lớp .....................
Câu 1( 1 điểm) : Đếm - viết số – đọc số thích hợp
………………… ……………….. ………..………. ……………….
Câu 2: ( 1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
a. Hôm nay thứ 6 ngày 18 thì thứ 7 sẽ là ngày nào ?
A. ngày 17 B.ngày 18 C.ngày 19 D.ngày 20
b.Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là ?
A.66 B.76 C.88 D.89
c. Kết quả của phép tính 78 – 23 = ……
A.55 B. 56 C.65 D.54
d. Điền dấu 34 – 4 …….30
A. > B. < C. + D. =
Câu 3 1 điểm ) Em hãy viết lại các số từ 1 đến 20
+ theo thứ tự từ bé đến lớn
…………………………………………………………………………………..
+ theo thứ tự từ lớn đến bé
……………………………………………………………………………………..
Câu 4: (1 điểm) : Đúng ghi Đ.sai ghi S
41 cm + 25 cm = 56 cm 67 cm – 60 cm = 17 cm
23 cm + 12 cm = 53 cm 34 cm – 11 cm = 23 cm
Câu 5: (1điểm) Nối phép tính ở các bông hoa có kết quả lớn hơn 37
Câu 6: (1điiểm) Đặt tính rồi tính
23 + 34 45 + 3 98 - 23 56 - 4
Câu 7: (1điểm) Điền > < =
Câu 8: (1 điểm) Quan sát hình và cho biết:
Con chó đứng sau con nào? ………….………..
Con chim đứng trước con nào ? ……………………..
Con nào đứng ở giữa con chó và con trâu? ……..……………
Con nào đứng ở giữa con gà và con trâu ? …………………….
Câu 9: (1 điểm) Bạn Lan trồng được 26 cây su hào và 23 cây cà rốt. Hỏi bạn Lan trồng được tất cả bao nhiêu cây su hào và cà rốt ?
45 B. 94 C. 3 D.49
Bài 10 (1điểm): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
Có ........ đoạn thẳng Có........ đoạn thẳng
Họ và tên:.................................................................................................. Lớp .....................
Câu 1: ( 1 điểm) Quan sát hình và cho biết:
Có …… con bướm. Có …… bông hoa
Số con bướm ( nhiếu hơn/ ít hơn ) ……………………số bông hoa
Số bông hoa ( nhiều hơn / ít hơn) …………………..số con bướm
Câu 2: ( 1 điểm) Viết số gồm:
2 chục và 4 đơn vị: 24………..
5 chục và 1 đơn vị : 51……….
Số 78 gồm 7…….chục và 8…….đơn vị
Số 45 gồm 4……. chục và 5……. đơn vị
Viết lại các số có 2 chữ số giống nhau:……………………………………………..
Câu 3: (1 điểm ) Đúng ghi Đ/ Sai ghi S
67 – 61 = 5 12 + 45 = 57
78 > 45 + 12 45 – 5 < 12 + 23
Câu 4: (1 điểm)
a.Khoanh tròn vào đồ vật thấp hơn?
b.Khoanh tròn vào đồ vật cao hơn?
Câu 5: (1 điểm) Tính nhẩm
73 – 13 =……… 90 – 10 – 20 = …... 16 – 5 = ……
89 – 10 = ………. 20 + 10 + 10 = …... 45 + 3 = ……
Câu 6: (1 điểm) Nối đúng
Câu 7: ( 1 điểm) a. Hôm nay thứ 2 ngày 17 thì thứ 4 (trong tuần)sẽ là ngày bao nhiêu ?
A.Ngày 18 B.Ngày 19 C.Ngày 20 D.Ngày 17
b. Đồng hồ có kim ngắn chỉ số 3,kim dài chỉ số 12, thì là mấy giờ?
B. 2 giờ B. 4 giờ C.12 giờ D.3 giờ
Câu 8: (1 điểm ): Em hãy viết 4 phép tính cộng, trừ có kết quả bằng 35
.
Câu 9: (1 điểm ) Xếp các số 9; 67; 33; 14,45
-Theo thứ tự từ lớn đến bé là: ………………………………………………………
-Theo thứ tự từ bé đến lớn là: ………………………………………………………
Câu 10: (1 điểm ) Số?
+ = 60
Họ và tên:...................................................................................................... Lớp .................
Câu 1( 1 điểm) : Quan sát tranh và cho biết
Trên hình vẽ có :
Có …30…. quả lê .… 30….gồm …3…chục và …0..đơn vị
Có …34….quả chanh: …34…. gồm …3..chục và …4..đơn vị
Có …41….quả cam: …41… gồm …4…chục và …1..đơn vị
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng.
a.Trong các số sau số nào lớn nhất: A.23 B.12 C.45 D.9
b.Số tròn chục bé nhất là: A. 10 B.16 C.2 D.50
c.Số 8 chục bằng với số nào : A. 70 B. 80 C. 88 D.2-
Câu 3: (1 điểm) Viết đúng tên mỗi hình.
………………….. …………………… ………………….. …………………..
Câu 4: ( 1điểm) Với ba số 18, 8, 10 em hãy viết hai phép tính cộng và hai phép tính trừ
.
Câu 5: ( 1 điểm) Điền Số?
-51 - 23 +12
+ 21 - 32 +10 + 3
Câu 6: (1 điểm) Bác Ba nuôi được 35 con gà và con vịt, trong đó có 1 chục con gà.Hỏi bác Ba nuôi được bao nhiêu vịt ?
A.45 B.36 C.25 D. 52
Câu 7: (1 điểm) Quan sát hình và cho biết:
Con vật nào đứng đầu tiên? ………….………..
Con vật nào đứng cuối cùng? ……………………..
Con vịt đứng sau con nào ? ……………………..
Con gà đứng ở giữa hai con nào ? ……..……………
Câu 8: ( 1điểm) Điền dấu + hoặc dấu -
70 20 = 90 87 45 = 42 23 61 = 84 80 20 = 60
Câu 9:(1 điểm)
a.Khoanh tròn vào đồ vật cao hơn?
b.Khoanh vào đồ vật thấp hơn?
Câu 10: ( 1 điểm ) Tính
78 – 28 – 10 + 12 + 40 = ………..
BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 1 - Đề 5
Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................
Câu 1: (1điểm) Viết vào chỗ chấm:
Câu 2: (1điểm) Viết tên các hình vào chỗ chấm
……………………………..….. …………………………..….. ………………………………….. ………………………………..……..
Câu 3: (1 điểm) Nối
Câu 4: (1điểm) Nối hai phép tính có cùng kết quả.
Câu 5: (1điểm)
Câu 6: (1 điểm) Xếp các số 33; 17; 93; 11 theo thứ tự.
Các số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: ………………………………………………………
Các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ………………………………………………………
Câu 7: (1 điểm) Hôm nay là thứ ba, ngày 12 tháng mười. Hỏi thứ sáu trong tuần là ngày …… tháng mười.
A. Ngày 14 tháng 10 B. Ngày 16 tháng 10
C. Ngày 15 tháng 10 D. Ngày 17 tháng 10
Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
43 + 36 23 – 12 86 – 2 32 + 3
Câu 9: (1 điểm) Viết vào chỗ trống cho thích hợp:
Sợi dây vải dài 80 cm, chị cắt lấy một đoạn dài 50 cm để buộc hộp quà tặng. Hỏi đoạn dây vải còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Đoạn dây vải còn lại dài ...........cm.
Câu 10: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Khối lớp Một trường Tiểu học Hưng Bình có bốn lớp: lớp 1A có 34 bạn, lớp 1B có 35 bạn, lớp 1C có 33 bạn, lớp 1D có 34 bạn.
- Lớp ………. có số bạn ít nhất.
- Lớp ……….. có học sinh đông nhất.
- Số bạn lớp 1A (nhiều hơn/ít hơn)…………….. số bạn lớp 1B.
- Số bạn lớp 1D (nhiều hơn/ít hơn)………...... số bạn lớp 1C.
Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................
Câu 1: (1điểm)
Câu 2: (1điểm) Em hãy đánh dấu X vào ô trống con Robot có số đo cao nhất
Câu 3: (1điểm): Hãy khoanh tròn vào ý đúng
Lớp 1D có 20 bạn trai và 18 bạn gái. Hỏi lớp 1D có tất cả bao nhiêu bạn?
Trả lời: Lớp 1D có.........bạn
A.28 bạn B. 38 bạn C. 30 bạn
Câu 4: (1điểm) Tính
Câu 5: (1điểm) Nối các bông nấm có kết quả tương ứng trong ô vuông
Câu 6: (1điểm) Đọc đúng các số sau
38:........................................... 99.............................................................
67............................................. 100............................................................
55.............................................
Câu 7: (1điểm) Hãy nối con vật ăn tương ứng với loại thức ăn của nó
Câu 8: (1điểm): Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống
Quyển sách Toán lớp 1 của em dài khoảng.........
A.25 cm. B. 2 gang tay C. 15cm 30 cm
Câu 9: (1 điểm) Mẹ đi chợ mua 3 chục bát to và 15 cái bát nhỏ. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu cái bát ?
Trả lời: .......................................................................................................
Câu 10: (1 điểm) Với các số và các dấu tính trong ô vuông. Hãy lập thành các phép tính cộng và phép trừ có kết quả phù hợp
.
Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào đáp án đúng
a.Số nào lớn nhất ?
A. 67 B.45 C.23 D.9
b.Điền dấu thích hợp 78 – 12 .......54
A. > B. < C. =
c. Điền dấu thích hợp 67 ...... 12 + 23= 78
A. + B. – C. =
d. Số tròn chục liền sau số 40 là:
A. 20 B. 30 C.40 D.50
Câu 2:
+ Đồ vật cao nhất là : ..........................
+ Đồ vật thấp nhất là:........................
+ Đồ vật nào ở giữa chiếc bút sáp và chiếc điện thoại:..............................
+ Chiếc bút sáp đứng sau đồ vật nào:...............................................
Câu 3: (1 điểm) Điền dấu + -
76 ......56 = 20 23 ......11 = 12
34 ..... 34 + 34 = 34 56 ..... 12 + 5 = 49
78 .....10 ..... 10 = 98 42 – 12 ......10 = 20
Câu 4: (1 điểm ) Nối đúng các phép tính có cùng kết quả ?
Câu 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính .
77 + 12 85 + 13 77 - 22 87 – 3
Câu 6: (1 điểm)
a.Viết kết quả của mỗi phép tính vào ô trống
b. Viết phép tính ở câu a vào chỗ chấm ....
+ Phép tính ...........................có kết quả lớn nhất
+ Phép tính ............................có kết quả bé nhất
+ Hai phép tính ........................và ..................................có kết quả bằng nhau
Câu 7: Tính .
67 – 12 = .......... 89 + 10 – 80 = ...........
70 – 20 = .......... 21 + 23 – 40 = ...........
12 – 2 = .......... 67 – 12 – 12 = ...........
Câu 8: ( 1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
.............................. .............................. .................................
Câu 9 (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống.
Linh gấp được 23 chiếc thuyền giấy, Hoa gấp được 32 chiếc, Hùng gấp được 18 chiếc. Vậy:
+ Số thuyền giấy của Hoa gấp được nhiều hơn của Linh
+ Số thuyền giấy của Linh gấp được ít hơn của Hùng
+ Số thuyền giấy của Linh gấp được nhiều nhất
+ Số thuyền giấy của Hùng gấp ít nhất
Câu 10: Bác Tư trồng được tất cả 27 cây bưởi và cam,trong đó có 7 cây cam. Hỏi Bác Tư trồng được bao nhiêu cây bưởi?
Trả lời: .......................................................................................................
Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................
Câu 1: (1điểm)
32 gồm ……..chục và ……..đơn vị
67 gồm ……..chục và …….đơn vị
…….gồm 8 chục và 1 đơn vị
…….gồm 9 chục và 0 đơn vị
Câu 2: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
…………………….. …………………… …………………
Câu 3: (1điểm) > < =
Câu 4: (1điểm) Nối phép tính ở các bông hoa có kết quả bằng 45 vào ô số 45
Câu 5: (1điểm) Đánh dấu X vào những ô trống ở mỗi tranh ghi phép tính có kết quả lớn hơn 17.
Câu 6: (1điểm) : Đúng ghi Đ.sai ghi S
41 cm + 25 cm = 56 cm 67 cm – 60 cm = 17 cm
23 cm + 12 cm = 53 cm 34 cm – 11 cm = 23 cm
Câu 7: (1 điểm) Khoanh vào ý đúng nhất: “Có tất cả ...............con vịt?”
A. 3 con vịt B. 2 con vịt
C. 5 con vịt D. 5 con gà
Câu 8: (1 điểm) \
23 , 24 , …… 26,……,28,…….,……
10 ,12,…….,16,…….,……..,22
49,……..,47, …….,45, 44,……..
Câu 9: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp vào ô trống?
Câu 10: (1 điểm) Với bốn số và các dấu tính trong ô vuông. Hãy lập thành các phép tính cộng và phép trừ cho phù hợp
.
Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................
Câu 1: (1 điểm) Số nào bé nhất 45, 67, 12, 9 :
Câu 2: (1 điểm) Số liền sau số 59 là số:
Câu 3: (1 điểm) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là số:
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 93 < ….. là:
Câu 5: (1 điểm) Cho hình dưới đây:
Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
17 + 2 55 + 11 89 - 23
Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng:
Câu 8: ( 1 điểm) Đo và điền số thích hợp vào chỗ trống:
Câu 9: (1 điểm) Tính
+ Quả xoài nào ghi kết quả lớn nhất:……………………….
+ Quả xoài nào ghi kết quả bé nhất:……………………..
Câu 10: (1 điểm) Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính?
Trả lời: .......................................................................................................
Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................
Câu 1: (1 điểm)
a) Viết các số: Tám mươi sáu : …………….; Hai mươi lăm: …………...
b) Đọc số: 98: ………………….; 35: ……………………...
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 89, 98, 67, 100 là:
Câu 3: Số liền trước số 50 là số:
Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 52 + 2 …. 95 - 23
Câu 5: Kết quả của phép tính 45 + 41 là:
Câu 6: (1điểm) Đánh dấu nhân vào ô trống ở mỗi phép tính có kết quả lớn hơn 48
Câu 7: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
36 + 12 13 + 24 29 – 14 5 + 14 94 - 2 81+ 11
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Số liền trước của 50 là…...
- Số liền trước của 69 là..…. .
- Số tròn chục liền sau số 30 là: ……….
- Số ở giữa số 23 và 25 là …….
- Số …… gồm 4 chục 0 đơn vị.
Câu 9: Lập phép tính tương ứng
Câu 10: Chị Hà mua được 76 chậu hoa. Lát sau Lan đi chợ mua thêm 12 chậu hoa nữa.Hỏi Hà và Lan mua được tất cả bao nhiêu chậu hoa ?
Trả lời: .......................................................................................................
Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................
Câu 1: Quan sát hình sau và cho biết ?(1điểm)
Có khối lập phương Có khối hộp chữ nhật
Có hình vuông Có hình chữ nhật
Câu 2: (1điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
……………………. ………………….. …………………..
Câu 3: (1điểm): Hãy khoanh tròn vào ý đúng
Lớp 1A có 24 bạn trai và 14 bạn gái. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn?
Trả lời: Lớp 1A có.........bạn
A.28 bạn B. 38 bạn C. 30 bạn
Câu 4: (1điểm) Tính
a) 20cm + 18cm =………... c) 56 – 22 + 10 =…..……
b) 43cm + 6cm + 30cm =………... d) 90 – 50 – 40 = ................
Câu 5: (1điểm) Đánh dấu X vào phép tính có kết quả lớn hơn 36
Câu 6: (1điểm)
b)Viết các số 82; 11; 53; 9 theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………………..………………………………………
Câu 7: (1điểm) Nối các phép tính có kết quả bằng nhau?
Câu 8: (1điểm): (1 điểm) Đặt tính rồi tính
57 + 2 15 + 31 87 - 5 90 - 10
Câu 9: (1 điểm)
Một tuần lễ có bao nhiêu ngày ?............................
Thứ nào là ngày đầu tuần:……………………….
Thứ nào là ngày cuối tuần:………………………
- Em đi học vào những thứ nào trong tuần? …………………………….……………………..
….………………………………………………………………………………..……………..
Câu 10: (1 điểm) Với các số và các dấu tính trong ô vuông. Hãy lập thành các phép tính cộng và phép trừ có kết quả phù hợp.
.
Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................
Câu 1: (1 điểm)
a)Viết số thích hợp vào ô trống:
b) Số liền trước của 68 là ………… ;...................................................... 56 gồm ……. chục và………đơn vị
Số liền sau của 99 là ………… ; 31 gồm ……chục và ……..đơn vị
Câu 2: (1 điểm ) Dùng thước và viết độ dài của mỗi chiếc bút:
Câu 3 : (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a)Trong các số 80; 56; 10; 49; 08 Số tròn chục là
A: 56; 80 B: 08 ; 10 C: 80; 10 D: 08; 56
b) “Số 55” đọc là:
A. năm năm B. năm mươi lăm C. năm mươi năm D. lăm mươi lăm
Câu 4: Băng giấy màu xanh dài 40cm , băng giấy màu đỏ dài 30cm . Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng ti mét ?
Cả hai băng giấy dài xăng ti mét
Câu 5: Điền < , >, =
57 31 ; 99 100
94 – 4 80 ; 48 60 – 10
26 – 24 16 – 6 ; 65 - 41 11 + 13
Câu 6: Viết tiếp vào chỗ ….
20: ………………………. 34 gồm …..chục và ……đơn vị
67:……………………….. 89 gồm ……chục và ……đơn vị
……..: Bốn mươi tám Số …….gồm bốn chục và một đơn vị
……...: Hai mươi chín Số …….gồm hai chục và năm đơn v
Câu 7: (1điểm): Đặt tính rồi tính
27 + 22 95 + 3 37 - 2 87 - 17
Câu 8: a) Khoanh vào đồ vật cao hơn?
b) Em hãy kể các đồ vật trong lớp có hình dạng hình chữ nhật:................................
....................................................................................................................................
Câu 9: An có 32 quả táo và quả lê .An đem ra chợ bán đi 20 quả lê . Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?
Trả lời: .......................................................................................................
Câu 10: Đánh dấu nhân vào ô trống ghi phép tính có kết quả bé hơn 35
36 – 10 58 – 5 14 + 13 32 + 11 89 - 29
Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................
Bài 1: Nối đúng?
Bài 2: Sắp xếp các số sau: 28, 42, 90, 53, 36
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………
Bài 3: (1 điểm) Viết tiếp các thứ còn thiếu vào mỗi bông hoa?
Bài 4: (1 điểm) Tính nhẩm
80 + 10 = ........ 40 – 20 = .........
70 + 30 = ........ 80 – 50 = .........
20 + 40 = ........ 90 – 80 = ........
10 + 60 = ........ 60 – 30 = ........
Câu 5: Điền > < =
85 + 3 ......... 87 37 - 31 ..........32 + 3 90 …….89
34 + 5 .........80 54 +42 ......... 45 + 31 10 …...100
Câu 6: Điền số ?
+ 21 - 16 +10 - 31 - 42
Câu 7: ( 1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
.............................. .............................. .................................
Câu 8: (1 điểm) Nối đúng ?
Câu 9 1 điểm)
+ Em hãy viết các số tròn chục:................................................................................
+ Em hãy viết các số có 2 chữ số giống nhau: ................................................................
+ Viết các số ở giữa số 55 và 60 :...............................................................................
+ Số liền sau số 99 là: ...............................................
Câu 10: (1 điểm) Sợi dây thứ nhất dài 25 cm, sợi dây thứ hai dài 21 cm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu cm?
Trả lời: .......................................................................................................
Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................
Câu 1: (1điểm) Viết các số 28, 9, 35, 91,67 theo thứ tự:
a. Từ lớn đến bé:.......................................................................................
b.Từ bé đến lớn:.......................................................................................
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào các hình chữ nhật ?
Câu 3: (1điểm): Đặt tính rồi tính
17 + 32 45 + 13 97 - 92 47 - 31
Câu 4: Đánh dấu nhân vào ô trống ở mỗi phép tính có kết quả bằng 27
Câu 51 điểm)
a. Nếu thứ hai là ngày 13 thì thứ năm tuần đó là ngày ?
A.Ngày 14 B.Ngày 12 C.Ngày 16 D.Ngày 15
b. Em hãy đo độ dài của chiếc bút ?
A.15 cm B.14 cm C.17 cm D.13cm
Câu 4: (1 điểm ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
65 + 2 = 67 52 - 11 = 31
72 cm + 13 = 85 cm 64 cm – 24 cm = 40 cm
Câu 5: (1 điểm ): Em hãy viết 5 phép tính cộng,trừ có kết quả bằng 44
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 6: (1 điểm ): Với các số sau 24, 2, 13,11 em hãy lập các phép tính phù hợp
.
Câu 7: (1 điểm ): Điền > < =
78 ….. 89 34 …..23
23 + 11 ……43 89 – 23 …..56
27 – 27 ……23 – 22 43 – 12 ….. 11 + 21
Câu 8: (1 điểm ): Đồng hồ chỉ mấy giờ?
…………………… ………………… ………………. ……….………
Câu 10: (1 điểm ): Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Khối lớp 1 trường Tiểu học Thanh Xuân có bốn lớp: lớp 1A có 35 bạn, lớp 1B có 38 bạn, lớp 1C có 33 bạn, lớp 1D có 39 bạn.
- Lớp ……có số bạn ít nhất.
- Lớp ……có học sinh đông nhất.
- Số bạn lớp 1A (nhiều hơn/ít hơn)………..…….. số bạn lớp 1B.
- Số bạn lớp 1D (nhiều hơn/ít hơn)……..…...... số bạn lớp 1C.
- Cả 2 lớp 1A và 1C có tất cả bao nhiêu bạn ?
Trả lời: .......................................................................................................
Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào đáp án đúng
a.Số nào lớn nhất ?
A. 67 B.45 C.23 D.9
b.Điền dấu thích hợp 78 – 12 .......54
A. > B. < C. =
c. Điền dấu thích hợp 67 12 + 23= 78
A. + B. – C. =
d. Số tròn chục liền sau số 40 là:
A. 20 B. 30 C.40 D.50
Câu 2:
+ Đồ vật cao nhất là : ...................................
+ Đồ vật thấp nhất là:..................................
+ Đồ vật nào ở giữa chiếc bút sáp và chiếc điện thoại:..............................
+ Chiếc bút sáp đúng sau đồ vật nào:.............................................................
Câu 3: (1 điểm) Điền dấu + -
76 ......56 = 20 23 ......11 = 12
34 ..... 34 + 34 = 34 56 ..... 12 + 5 = 49
78 .....10 ..... 10 = 98 42 – 12 ......10 = 20
Câu 4: (1 điểm ) Nối đúng các phép tính có cùng kết quả ?
Câu 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính .
77 + 12 85 + 13 77 - 22 87 - 3
Câu 6: (1 điểm)
a.Viết kết quả của mỗi phép tính vào ô trống
b. Viết phép tính ở câu a vào chỗ chấm ....
+ Phép tính ...........................có kết quả lớn nhất
+ Phép tính ............................có kết quả bé nhất
+ Hai phép tính ........................và ..................................có kết quả bằng nhau
Câu 7: Tính .
67 – 22 = .......... 89 + 11 – 70 = ...........
70 – 30 = .......... 21 + 23 – 20 = ...........
12 – 10 = .......... 67 – 12 – 10 = ...........
Câu 8: ( 1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
.............................. .............................. .................................
Câu 9: Linh gấp được 33 chiếc thuyền giấy,Hoa gấp được 12 chiếc, Hùng gấp được 18 chiếc. Vậy:
+ Số thuyền giấy của Hoa gấp được nhiều hơn của Linh
+ Số thuyền giấy của Linh gấp được ít hơn của Hùng
+ Số thuyền giấy của Linh gấp được nhiều nhất
+ Số thuyền giấy của Hùng gấp ít nhất
Câu 10: Bác Minh trồng được tất cả 17 cây bưởi và cam,trong đó có 7 cây cam.Hỏi Bác Minh trồng được bao nhiêu cây bưởi?
Trả lời: .......................................................................................................
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, phụ huynh 34 Đề thi toán lớp 1 học kì 2 kết nối tri thức NĂM 2022. Đây là bộ đề thi toán lớp 1 học kì 2 kết nối tri thức, đề thi toán lớp 1 học kì 2 kết nối tri thức........
Tìm kiếm có liên quan
35 đề ôn luyện toán lớp 1 (kết nối tri thức với cuộc sống)
De thi Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức với cuộc sống học kì 2
De thi Toán lớp 1 Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 1 Kết nối tri thức
Top 10 đề thi học kì 2 Toán lớp 1
Toán nâng cao lớp 1 Kết nối tri thức
Ôn tập Toán lớp 1 Kết nối tri thức
De thi học kì 2 lớp 1 sách Kết nối tri thức
BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn Toán - Lớp 1 - Đề 1
Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp: ………….
Môn Toán - Lớp 1 - Đề 1
Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp: ………….
Điểm | Lời nhận xét của giáo viên |
a. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A.89 B.98 C.99 D.90
b. Số gồm 4 chục 3 đơn vị là:
A.34 B.33 C.43 D.40
c. Dãy số nào theo thứ tự từ lớn đến bé
A.12, 54, 23, 89 B.54, 89, 23, 12 C.89, 54, 12 ,23 D.89, 54, 23, 12
d. Số liền sau số 79 là
A.78 B.80 C.79 D.81
+ Phép tính ……………...........có kết quả cao nhất
+ Phép tính …………………….có kết quả ít nhất
+ Phép tính nào có kết quả bằng 50: ………………………
Câu 31điểm) Nối số với ô trống thích hợp:
|
|
|
|
|
|
| | ||
> 50 17 < < 42
Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
23 gồm …..…..chục và …..…..đơn vị
67 gồm …..…..chục và …..….đơn vị
….….gồm 8 chục và 1 đơn vị
……….gồm 9 chục và 0 đơn vị
+ Toa ….ở trước toa thứ 2 + Toa thứ 4 đứng sau toa thứ ………
+ Toa ……..ở giữa toa thứ 1 và thứ 3 + Toa …….ở sau toa thứ 3
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
12cm + 2cm = 14 42cm – 2cm = 40cm
Câu 7: (1điểm) Nối hai phép tính có cùng kết quả.
| |||||||
| |||||||
| | ||||||
| |||
| |||
Câu 8: (1 điểm ): Đồng hồ chỉ mấy giờ?
…………………… ………………… ………………. ……….………
Câu 9:(1 điểm) Trên cành cây có 36 con chim, bỗng dưng có 16 con bay đi mất. Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con chim ?
36 | - | 16 | = | 20 |
37 B.40 C.38 D.47
BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 1 - Đề 2
MÔN TOÁN - LỚP 1 - Đề 2
Họ và tên:..................................................................................................Lớp .....................
Điểm | Lời nhận xét của giáo viên |
………………… ……………….. ………..………. ……………….
Câu 2: ( 1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
a. Hôm nay thứ 6 ngày 18 thì thứ 7 sẽ là ngày nào ?
A. ngày 17 B.ngày 18 C.ngày 19 D.ngày 20
b.Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là ?
A.66 B.76 C.88 D.89
c. Kết quả của phép tính 78 – 23 = ……
A.55 B. 56 C.65 D.54
d. Điền dấu 34 – 4 …….30
A. > B. < C. + D. =
Câu 3 1 điểm ) Em hãy viết lại các số từ 1 đến 20
+ theo thứ tự từ bé đến lớn
…………………………………………………………………………………..
+ theo thứ tự từ lớn đến bé
……………………………………………………………………………………..
Câu 4: (1 điểm) : Đúng ghi Đ.sai ghi S
41 cm + 25 cm = 56 cm 67 cm – 60 cm = 17 cm
Câu 5: (1điểm) Nối phép tính ở các bông hoa có kết quả lớn hơn 37
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 6: (1điiểm) Đặt tính rồi tính
23 + 34 45 + 3 98 - 23 56 - 4
Câu 7: (1điểm) Điền > < =
| | ||||||
| |||||||
| |||||||
Câu 8: (1 điểm) Quan sát hình và cho biết:
Con chó đứng sau con nào? ………….………..
Con chim đứng trước con nào ? ……………………..
Con nào đứng ở giữa con chó và con trâu? ……..……………
Con nào đứng ở giữa con gà và con trâu ? …………………….
Câu 9: (1 điểm) Bạn Lan trồng được 26 cây su hào và 23 cây cà rốt. Hỏi bạn Lan trồng được tất cả bao nhiêu cây su hào và cà rốt ?
45 B. 94 C. 3 D.49
Bài 10 (1điểm): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
Có ........ đoạn thẳng Có........ đoạn thẳng
BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 1 - Đề 3
MÔN TOÁN - LỚP 1 - Đề 3
Họ và tên:.................................................................................................. Lớp .....................
Điểm | Lời nhận xét của giáo viên |
Câu 1: ( 1 điểm) Quan sát hình và cho biết:
Có …… con bướm. Có …… bông hoa
Số con bướm ( nhiếu hơn/ ít hơn ) ……………………số bông hoa
Số bông hoa ( nhiều hơn / ít hơn) …………………..số con bướm
Câu 2: ( 1 điểm) Viết số gồm:
2 chục và 4 đơn vị: 24………..
5 chục và 1 đơn vị : 51……….
Số 78 gồm 7…….chục và 8…….đơn vị
Số 45 gồm 4……. chục và 5……. đơn vị
Viết lại các số có 2 chữ số giống nhau:……………………………………………..
78 > 45 + 12 45 – 5 < 12 + 23
Câu 4: (1 điểm)
a.Khoanh tròn vào đồ vật thấp hơn?
b.Khoanh tròn vào đồ vật cao hơn?
Câu 5: (1 điểm) Tính nhẩm
73 – 13 =……… 90 – 10 – 20 = …... 16 – 5 = ……
89 – 10 = ………. 20 + 10 + 10 = …... 45 + 3 = ……
Câu 6: (1 điểm) Nối đúng
| | ||||||||||||
| |||||||||||||
| |||||||||||||
| |||||||||||||
| | ||||||||||||
Câu 7: ( 1 điểm) a. Hôm nay thứ 2 ngày 17 thì thứ 4 (trong tuần)sẽ là ngày bao nhiêu ?
A.Ngày 18 B.Ngày 19 C.Ngày 20 D.Ngày 17
b. Đồng hồ có kim ngắn chỉ số 3,kim dài chỉ số 12, thì là mấy giờ?
B. 2 giờ B. 4 giờ C.12 giờ D.3 giờ
Câu 8: (1 điểm ): Em hãy viết 4 phép tính cộng, trừ có kết quả bằng 35
Câu 9: (1 điểm ) Xếp các số 9; 67; 33; 14,45
-Theo thứ tự từ lớn đến bé là: ………………………………………………………
-Theo thứ tự từ bé đến lớn là: ………………………………………………………
Câu 10: (1 điểm ) Số?
+ = 60
BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 1 - Đề 4
MÔN TOÁN - LỚP 1 - Đề 4
Họ và tên:...................................................................................................... Lớp .................
Điểm | Lời nhận xét của giáo viên |
Trên hình vẽ có :
Có …30…. quả lê .… 30….gồm …3…chục và …0..đơn vị
Có …34….quả chanh: …34…. gồm …3..chục và …4..đơn vị
Có …41….quả cam: …41… gồm …4…chục và …1..đơn vị
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng.
a.Trong các số sau số nào lớn nhất: A.23 B.12 C.45 D.9
b.Số tròn chục bé nhất là: A. 10 B.16 C.2 D.50
c.Số 8 chục bằng với số nào : A. 70 B. 80 C. 88 D.2-
………………….. …………………… ………………….. …………………..
Câu 4: ( 1điểm) Với ba số 18, 8, 10 em hãy viết hai phép tính cộng và hai phép tính trừ
Câu 5: ( 1 điểm) Điền Số?
|
|
Câu 6: (1 điểm) Bác Ba nuôi được 35 con gà và con vịt, trong đó có 1 chục con gà.Hỏi bác Ba nuôi được bao nhiêu vịt ?
A.45 B.36 C.25 D. 52
Câu 7: (1 điểm) Quan sát hình và cho biết:
Con vật nào đứng đầu tiên? ………….………..
Con vật nào đứng cuối cùng? ……………………..
Con vịt đứng sau con nào ? ……………………..
Con gà đứng ở giữa hai con nào ? ……..……………
Câu 8: ( 1điểm) Điền dấu + hoặc dấu -
Câu 9:(1 điểm)
a.Khoanh tròn vào đồ vật cao hơn?
b.Khoanh vào đồ vật thấp hơn?
Câu 10: ( 1 điểm ) Tính
78 – 28 – 10 + 12 + 40 = ………..
BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 1 - Đề 5
Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................
Điểm | Lời nhận xét của giáo viên |
Câu 1: (1điểm) Viết vào chỗ chấm:
a) Cách đọc các số: 43: …………………………………….. 35: ……………………………………. | b) Số? Năm mươi tư: ……………….. Bảy mươi mốt: …………...….. |
Câu 2: (1điểm) Viết tên các hình vào chỗ chấm
| |||||||
| |||||||
| |||||||
| |||||||
……………………………..….. …………………………..….. ………………………………….. ………………………………..……..
Câu 3: (1 điểm) Nối
| | ||||||||||||
| |||||||||||||
| |||||||||||||
| |||||||||||||
| | ||||||||||||
Câu 4: (1điểm) Nối hai phép tính có cùng kết quả.
| |||||||
| |||||||
| | ||||||
| |||||||
| |||||||
> | < | = |
| | ||||||
| |||||||
| |||||||
Câu 6: (1 điểm) Xếp các số 33; 17; 93; 11 theo thứ tự.
Các số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: ………………………………………………………
Các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ………………………………………………………
Câu 7: (1 điểm) Hôm nay là thứ ba, ngày 12 tháng mười. Hỏi thứ sáu trong tuần là ngày …… tháng mười.
A. Ngày 14 tháng 10 B. Ngày 16 tháng 10
C. Ngày 15 tháng 10 D. Ngày 17 tháng 10
Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
43 + 36 23 – 12 86 – 2 32 + 3
|
Sợi dây vải dài 80 cm, chị cắt lấy một đoạn dài 50 cm để buộc hộp quà tặng. Hỏi đoạn dây vải còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Đoạn dây vải còn lại dài ...........cm.
Câu 10: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Khối lớp Một trường Tiểu học Hưng Bình có bốn lớp: lớp 1A có 34 bạn, lớp 1B có 35 bạn, lớp 1C có 33 bạn, lớp 1D có 34 bạn.
- Lớp ………. có số bạn ít nhất.
- Lớp ……….. có học sinh đông nhất.
- Số bạn lớp 1A (nhiều hơn/ít hơn)…………….. số bạn lớp 1B.
- Số bạn lớp 1D (nhiều hơn/ít hơn)………...... số bạn lớp 1C.
BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 1- Đề 6
MÔN TOÁN - LỚP 1- Đề 6
Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................
Điểm | Lời nhận xét của giáo viên |
|
Câu 2: (1điểm) Em hãy đánh dấu X vào ô trống con Robot có số đo cao nhất
Câu 3: (1điểm): Hãy khoanh tròn vào ý đúng
Lớp 1D có 20 bạn trai và 18 bạn gái. Hỏi lớp 1D có tất cả bao nhiêu bạn?
Trả lời: Lớp 1D có.........bạn
A.28 bạn B. 38 bạn C. 30 bạn
Câu 4: (1điểm) Tính
| |||||||
| |||||||
| | ||||||
Câu 5: (1điểm) Nối các bông nấm có kết quả tương ứng trong ô vuông
|
|
| ||||||||
| ||||||||||
Câu 6: (1điểm) Đọc đúng các số sau
38:........................................... 99.............................................................
67............................................. 100............................................................
55.............................................
Câu 7: (1điểm) Hãy nối con vật ăn tương ứng với loại thức ăn của nó
|
|
|
|
Câu 8: (1điểm): Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống
Quyển sách Toán lớp 1 của em dài khoảng.........
Câu 9: (1 điểm) Mẹ đi chợ mua 3 chục bát to và 15 cái bát nhỏ. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu cái bát ?
Trả lời: .......................................................................................................
Câu 10: (1 điểm) Với các số và các dấu tính trong ô vuông. Hãy lập thành các phép tính cộng và phép trừ có kết quả phù hợp
|
|
|
|
.
BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 1 - Đề 7
Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................
Điểm | Lời nhận xét của giáo viên |
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào đáp án đúng
a.Số nào lớn nhất ?
A. 67 B.45 C.23 D.9
b.Điền dấu thích hợp 78 – 12 .......54
A. > B. < C. =
c. Điền dấu thích hợp 67 ...... 12 + 23= 78
A. + B. – C. =
d. Số tròn chục liền sau số 40 là:
A. 20 B. 30 C.40 D.50
+ Đồ vật cao nhất là : ..........................
+ Đồ vật thấp nhất là:........................
+ Đồ vật nào ở giữa chiếc bút sáp và chiếc điện thoại:..............................
+ Chiếc bút sáp đứng sau đồ vật nào:...............................................
Câu 3: (1 điểm) Điền dấu + -
76 ......56 = 20 23 ......11 = 12
34 ..... 34 + 34 = 34 56 ..... 12 + 5 = 49
78 .....10 ..... 10 = 98 42 – 12 ......10 = 20
Câu 4: (1 điểm ) Nối đúng các phép tính có cùng kết quả ?
Câu 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính .
77 + 12 85 + 13 77 - 22 87 – 3
Câu 6: (1 điểm)
a.Viết kết quả của mỗi phép tính vào ô trống
Phép tính | 17 + 2 | 72 – 2 | 24 + 0 | 32 + 2 | 73 - 23 | 21 + 13 |
Kết quả |
b. Viết phép tính ở câu a vào chỗ chấm ....
+ Phép tính ...........................có kết quả lớn nhất
+ Phép tính ............................có kết quả bé nhất
+ Hai phép tính ........................và ..................................có kết quả bằng nhau
Câu 7: Tính .
67 – 12 = .......... 89 + 10 – 80 = ...........
70 – 20 = .......... 21 + 23 – 40 = ...........
12 – 2 = .......... 67 – 12 – 12 = ...........
Câu 8: ( 1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
.............................. .............................. .................................
Câu 9 (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống.
+ Số thuyền giấy của Hoa gấp được nhiều hơn của Linh
Câu 10: Bác Tư trồng được tất cả 27 cây bưởi và cam,trong đó có 7 cây cam. Hỏi Bác Tư trồng được bao nhiêu cây bưởi?
|
Trả lời: .......................................................................................................
BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 1 - Đề 8
Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................
Điểm | Lời nhận xét của giáo viên |
|
32 gồm ……..chục và ……..đơn vị
67 gồm ……..chục và …….đơn vị
…….gồm 8 chục và 1 đơn vị
…….gồm 9 chục và 0 đơn vị
Câu 2: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
|
Câu 3: (1điểm) > < =
| |||||||
| | ||||||
| |||||||
Câu 4: (1điểm) Nối phép tính ở các bông hoa có kết quả bằng 45 vào ô số 45
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 5: (1điểm) Đánh dấu X vào những ô trống ở mỗi tranh ghi phép tính có kết quả lớn hơn 17.
| |||||||||||||
| |||||||||||||
| |||||||||||||
| |||||||||||||
| | ||||||||||||
|
Câu 6: (1điểm) : Đúng ghi Đ.sai ghi S
41 cm + 25 cm = 56 cm 67 cm – 60 cm = 17 cm
23 cm + 12 cm = 53 cm 34 cm – 11 cm = 23 cm
Câu 7: (1 điểm) Khoanh vào ý đúng nhất: “Có tất cả ...............con vịt?”
A. 3 con vịt B. 2 con vịt
C. 5 con vịt D. 5 con gà
|
Câu 8: (1 điểm) \
23 , 24 , …… 26,……,28,…….,……
10 ,12,…….,16,…….,……..,22
49,……..,47, …….,45, 44,……..
Câu 9: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp vào ô trống?
Câu 10: (1 điểm) Với bốn số và các dấu tính trong ô vuông. Hãy lập thành các phép tính cộng và phép trừ cho phù hợp
|
|
|
| ||||||||||
|
.
BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 1 - Đề 9
Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................
Điểm | Lời nhận xét của giáo viên |
Câu 1: (1 điểm) Số nào bé nhất 45, 67, 12, 9 :
A. 67 | B. 45 | C. 9 | D. 12 |
Câu 2: (1 điểm) Số liền sau số 59 là số:
A. 63 | B. 62 | C. 61 | D. 60 |
Câu 3: (1 điểm) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là số:
A. 11 | B. 12 | C. 13 | D. 14 |
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 93 < ….. là:
A. 90 | B. 71 | C. 97 | D. 84 |
Câu 5: (1 điểm) Cho hình dưới đây:
Lọ hoa nào cao nhất?A. Lọ A | B. Lọ B | C. Lọ C | D. Lọ D |
Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
17 + 2 55 + 11 89 - 23
Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng:
| |||||||||
|
| ||||||||
| |||||||||
| | ||||||
| |||||||
| |||||||
Câu 9: (1 điểm) Tính
+ Quả xoài nào ghi kết quả lớn nhất:……………………….
+ Quả xoài nào ghi kết quả bé nhất:……………………..
Câu 10: (1 điểm) Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính?
Trả lời: .......................................................................................................
BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 1 - Đề 10
Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................
Điểm | Lời nhận xét của giáo viên |
Câu 1: (1 điểm)
a) Viết các số: Tám mươi sáu : …………….; Hai mươi lăm: …………...
b) Đọc số: 98: ………………….; 35: ……………………...
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 89, 98, 67, 100 là:
A. 100 | B. 98 | C. 89 | D. 67 |
Câu 3: Số liền trước số 50 là số:
A. 51 | B. 49 | C. 52 | D. 50 |
Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 52 + 2 …. 95 - 23
A. < | B. > | C. = |
Câu 5: Kết quả của phép tính 45 + 41 là:
A. 87 | B. 86 | C. 67 | D. 78 |
Câu 6: (1điểm) Đánh dấu nhân vào ô trống ở mỗi phép tính có kết quả lớn hơn 48
| | | | ||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||
| | ||||||||||||||||||
|
Câu 7: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
36 + 12 13 + 24 29 – 14 5 + 14 94 - 2 81+ 11
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Số liền trước của 50 là…...
- Số liền trước của 69 là..…. .
- Số tròn chục liền sau số 30 là: ……….
- Số ở giữa số 23 và 25 là …….
- Số …… gồm 4 chục 0 đơn vị.
Câu 9: Lập phép tính tương ứng
Câu 10: Chị Hà mua được 76 chậu hoa. Lát sau Lan đi chợ mua thêm 12 chậu hoa nữa.Hỏi Hà và Lan mua được tất cả bao nhiêu chậu hoa ?
|
Trả lời: .......................................................................................................
BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 1- Đề 11
Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................
Điểm | Lời nhận xét của giáo viên |
Câu 1: Quan sát hình sau và cho biết ?(1điểm)
Câu 2: (1điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
……………………. ………………….. …………………..
Câu 3: (1điểm): Hãy khoanh tròn vào ý đúng
Lớp 1A có 24 bạn trai và 14 bạn gái. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn?
Trả lời: Lớp 1A có.........bạn
A.28 bạn B. 38 bạn C. 30 bạn
Câu 4: (1điểm) Tính
a) 20cm + 18cm =………... c) 56 – 22 + 10 =…..……
b) 43cm + 6cm + 30cm =………... d) 90 – 50 – 40 = ................
Câu 5: (1điểm) Đánh dấu X vào phép tính có kết quả lớn hơn 36
Câu 6: (1điểm)
a) Viết đúng ? | |||
Năm mươi tư : ………… | | 45 : ………………..……... | |
Bảy mươi sáu : ………… | ; | 91 : ………………..…….. |
b)Viết các số 82; 11; 53; 9 theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………………..………………………………………
Câu 7: (1điểm) Nối các phép tính có kết quả bằng nhau?
|
|
|
| ||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
|
Câu 8: (1điểm): (1 điểm) Đặt tính rồi tính
57 + 2 15 + 31 87 - 5 90 - 10
Câu 9: (1 điểm)
Một tuần lễ có bao nhiêu ngày ?............................
Thứ nào là ngày đầu tuần:……………………….
Thứ nào là ngày cuối tuần:………………………
- Em đi học vào những thứ nào trong tuần? …………………………….……………………..
….………………………………………………………………………………..……………..
Câu 10: (1 điểm) Với các số và các dấu tính trong ô vuông. Hãy lập thành các phép tính cộng và phép trừ có kết quả phù hợp.
|
|
|
|
.
BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 1- Đề 12
Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................
Điểm | Lời nhận xét của giáo viên |
Câu 1: (1 điểm)
a)Viết số thích hợp vào ô trống:
| |||
| |||
b) Số liền trước của 68 là ………… ;...................................................... 56 gồm ……. chục và………đơn vị
Số liền sau của 99 là ………… ; 31 gồm ……chục và ……..đơn vị
Câu 2: (1 điểm ) Dùng thước và viết độ dài của mỗi chiếc bút:
Câu 3 : (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a)Trong các số 80; 56; 10; 49; 08 Số tròn chục là
A: 56; 80 B: 08 ; 10 C: 80; 10 D: 08; 56
b) “Số 55” đọc là:
A. năm năm B. năm mươi lăm C. năm mươi năm D. lăm mươi lăm
Câu 4: Băng giấy màu xanh dài 40cm , băng giấy màu đỏ dài 30cm . Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng ti mét ?
|
Cả hai băng giấy dài xăng ti mét
Câu 5: Điền < , >, =
| ||||
57 31 ; 99 100
94 – 4 80 ; 48 60 – 10
26 – 24 16 – 6 ; 65 - 41 11 + 13
Câu 6: Viết tiếp vào chỗ ….
20: ………………………. 34 gồm …..chục và ……đơn vị
67:……………………….. 89 gồm ……chục và ……đơn vị
……..: Bốn mươi tám Số …….gồm bốn chục và một đơn vị
……...: Hai mươi chín Số …….gồm hai chục và năm đơn v
Câu 7: (1điểm): Đặt tính rồi tính
27 + 22 95 + 3 37 - 2 87 - 17
Câu 8: a) Khoanh vào đồ vật cao hơn?
b) Em hãy kể các đồ vật trong lớp có hình dạng hình chữ nhật:................................
....................................................................................................................................
Câu 9: An có 32 quả táo và quả lê .An đem ra chợ bán đi 20 quả lê . Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?
|
Trả lời: .......................................................................................................
Câu 10: Đánh dấu nhân vào ô trống ghi phép tính có kết quả bé hơn 35
36 – 10 58 – 5 14 + 13 32 + 11 89 - 29
| | | | |||||||||||
| ||||||||||||||
|
BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 1- Đề 13
Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................
Điểm | Lời nhận xét của giáo viên |
Bài 1: Nối đúng?
| ||||||||||||
| ||||||||||||
| ||||||||||||
| ||||||||||||
| ||||||||||||
| ||||||||||||
| ||||||||||||
| ||||||||||||
Bài 2: Sắp xếp các số sau: 28, 42, 90, 53, 36
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………
Bài 3: (1 điểm) Viết tiếp các thứ còn thiếu vào mỗi bông hoa?
Bài 4: (1 điểm) Tính nhẩm
80 + 10 = ........ 40 – 20 = .........
70 + 30 = ........ 80 – 50 = .........
20 + 40 = ........ 90 – 80 = ........
10 + 60 = ........ 60 – 30 = ........
Câu 5: Điền > < =
85 + 3 ......... 87 37 - 31 ..........32 + 3 90 …….89
34 + 5 .........80 54 +42 ......... 45 + 31 10 …...100
Câu 6: Điền số ?
|
Câu 7: ( 1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
.............................. .............................. .................................
|
|
|
Câu 9 1 điểm)
+ Em hãy viết các số tròn chục:................................................................................
+ Em hãy viết các số có 2 chữ số giống nhau: ................................................................
+ Viết các số ở giữa số 55 và 60 :...............................................................................
+ Số liền sau số 99 là: ...............................................
Câu 10: (1 điểm) Sợi dây thứ nhất dài 25 cm, sợi dây thứ hai dài 21 cm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu cm?
|
Trả lời: .......................................................................................................
BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 1- Đề 14
Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................
Điểm | Lời nhận xét của giáo viên |
Câu 1: (1điểm) Viết các số 28, 9, 35, 91,67 theo thứ tự:
a. Từ lớn đến bé:.......................................................................................
b.Từ bé đến lớn:.......................................................................................
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào các hình chữ nhật ?
Câu 3: (1điểm): Đặt tính rồi tính
17 + 32 45 + 13 97 - 92 47 - 31
Câu 4: Đánh dấu nhân vào ô trống ở mỗi phép tính có kết quả bằng 27
| | ||||||||||||||||
| | ||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
|
Câu 51 điểm)
a. Nếu thứ hai là ngày 13 thì thứ năm tuần đó là ngày ?
A.Ngày 14 B.Ngày 12 C.Ngày 16 D.Ngày 15
b. Em hãy đo độ dài của chiếc bút ?
A.15 cm B.14 cm C.17 cm D.13cm
Câu 4: (1 điểm ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
| |
65 + 2 = 67 52 - 11 = 31
72 cm + 13 = 85 cm 64 cm – 24 cm = 40 cm
Câu 5: (1 điểm ): Em hãy viết 5 phép tính cộng,trừ có kết quả bằng 44
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 6: (1 điểm ): Với các số sau 24, 2, 13,11 em hãy lập các phép tính phù hợp
.
Câu 7: (1 điểm ): Điền > < =
78 ….. 89 34 …..23
23 + 11 ……43 89 – 23 …..56
27 – 27 ……23 – 22 43 – 12 ….. 11 + 21
Câu 8: (1 điểm ): Đồng hồ chỉ mấy giờ?
…………………… ………………… ………………. ……….………
Câu 10: (1 điểm ): Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Khối lớp 1 trường Tiểu học Thanh Xuân có bốn lớp: lớp 1A có 35 bạn, lớp 1B có 38 bạn, lớp 1C có 33 bạn, lớp 1D có 39 bạn.
- Lớp ……có số bạn ít nhất.
- Lớp ……có học sinh đông nhất.
- Số bạn lớp 1A (nhiều hơn/ít hơn)………..…….. số bạn lớp 1B.
- Số bạn lớp 1D (nhiều hơn/ít hơn)……..…...... số bạn lớp 1C.
- Cả 2 lớp 1A và 1C có tất cả bao nhiêu bạn ?
|
Trả lời: .......................................................................................................
BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 1- Đề 15
Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................
Điểm | Lời nhận xét của giáo viên |
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào đáp án đúng
a.Số nào lớn nhất ?
A. 67 B.45 C.23 D.9
b.Điền dấu thích hợp 78 – 12 .......54
A. > B. < C. =
c. Điền dấu thích hợp 67 12 + 23= 78
A. + B. – C. =
d. Số tròn chục liền sau số 40 là:
A. 20 B. 30 C.40 D.50
+ Đồ vật cao nhất là : ...................................
+ Đồ vật thấp nhất là:..................................
+ Đồ vật nào ở giữa chiếc bút sáp và chiếc điện thoại:..............................
+ Chiếc bút sáp đúng sau đồ vật nào:.............................................................
Câu 3: (1 điểm) Điền dấu + -
76 ......56 = 20 23 ......11 = 12
34 ..... 34 + 34 = 34 56 ..... 12 + 5 = 49
78 .....10 ..... 10 = 98 42 – 12 ......10 = 20
Câu 4: (1 điểm ) Nối đúng các phép tính có cùng kết quả ?
Câu 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính .
77 + 12 85 + 13 77 - 22 87 - 3
Câu 6: (1 điểm)
a.Viết kết quả của mỗi phép tính vào ô trống
Phép tính | 27 + 2 | 82 – 2 | 64 + 0 | 32 + 6 | 73 - 13 | 21 + 63 |
Kết quả |
b. Viết phép tính ở câu a vào chỗ chấm ....
+ Phép tính ...........................có kết quả lớn nhất
+ Phép tính ............................có kết quả bé nhất
+ Hai phép tính ........................và ..................................có kết quả bằng nhau
Câu 7: Tính .
67 – 22 = .......... 89 + 11 – 70 = ...........
70 – 30 = .......... 21 + 23 – 20 = ...........
12 – 10 = .......... 67 – 12 – 10 = ...........
Câu 8: ( 1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
.............................. .............................. .................................
+ Số thuyền giấy của Linh gấp được ít hơn của Hùng
Câu 10: Bác Minh trồng được tất cả 17 cây bưởi và cam,trong đó có 7 cây cam.Hỏi Bác Minh trồng được bao nhiêu cây bưởi?
|
Trả lời: .......................................................................................................
XEM THÊM:
- Sách hướng dẫn học toán lớp 1 archimedes
- Giáo án toán lớp 1 MỚI NHẤT
- Đề ôn tập môn toán nâng cao lớp 1
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán
- Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn toán
- Bài tập tết toán lớp 1
- Tổng hợp kiến thức Toán lớp 1
- Powerpoint giáo án toán lớp 1 bộ vì sự bình đẳng
- Bài tập nghỉ tết lớp 1 môn toán
- Bài tập đếm số lớp 1
- Đề ôn tập cuối học kì 1 môn toán lớp 1
- BỘ ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN LỚP 1
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1
- Đề cương ôn tập Tết lớp 1 môn Toán
- TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 1
- TOÁN LỚP 1 TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
- ĐỀ ÔN TẬP TOÁN NÂNG CAO LỚP 1
- bộ đề ôn tập toán lớp 1 học kì 2
- Dạng toán dành cho đối tượng học sinh trung bình LỚP 1
- những phép tính cộng trừ trong phạm vi 10
- BÀI TẬP PHÉP CỘNG LỚP 1
- BÀI TOÁN LỚP 1 ÔN TẬP THEO CHỦ ĐỀ
- BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 1
- NHỮNG BÀI TOÁN NÂNG CAO DÀNH CHO LỚP 1
- CÂU TRẮC NGHIỆM ôn tập toán lớp 1 hk1
- NHẬN XÉT CÁC MÔN LỚP 1
- CÁC DẠNG TOÁN LỚP 1 HAY NHẤT
- ĐỀ THI TOÁN LỚP 1 CÁNH DIỀU
- ĐỀ THI TOÁN HỌC KÌ 2 LỚP 1
- Giáo án powerpoint toán lớp 1 HK1
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 1
- Giáo Án Toán Lớp 1
- Đề thi toán lớp 1 hk1
- Đề thi violympic toán lớp 1
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 1 HỌC KỲ 2
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1
- PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 1
- Các dạng toán hay và khó lớp 1
- ĐỀ THI HK2 TOÁN LỚP 1
- Đề ôn tập môn toán nâng cao lớp 1
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán
- Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán LỚP 1
- Sách giáo khoa toán lớp 1
- Đề ôn tập toán giữa học kì 2 lớp 1
- 20 đề thi học sinh giỏi toán lớp 1
- Phiếu bài tập cuối tuần môn toán lớp 1
- Đề kiểm tra toán tiếng việt lớp 1
- 270 các dạng toán ôn tập lớp 1
- Toán lớp 1 theo chương trình mới
- tài liệu sách bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 1
- 50 đề thi toán học kì 1 lớp 1
- 25 Đề Kiểm Tra Toán Tiếng Việt Lớp 1
- Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra Toán 1 tập 1
- Bộ đề thi học sinh giỏi toán lớp 1
- Sách toán tiếng anh lớp 1 pdf
- Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức với cuộc sống
- Sách giáo khoa toán 1 Chân trời sáng tạo
- Sách giáo khoa toán lớp 1 cánh diều pdf
- Đề trắc nghiệm môn toán lớp 1
- 30 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 1
- Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1
- download bài tập toán cho bé lớp 1
- Đề kiểm tra học kỳ 2 môn toán lớp 1
- Bộ đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1
- Đề thi khảo sát lớp 1 môn toán - tiếng việt đầu năm
- ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN LỚP 1
- Ôn tập violympic toán lớp 1
- Đề thi học kì 1 toán lớp 1 sách cánh diều
- Đề kiểm tra cuối kì 1 lớp 1 sách kết nối môn toán
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn toán sách kết nối tri thức
- Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 1 theo thông tư 27
- Ôn tập học kì 2 môn toán lớp 1
- Bài tập toán ôn tập lớp 1 lên lớp 2
- Đề ôn tập toán lớp 1 hk2
- Đề thi toán lớp 1 hk2 sách cánh diều
- Đề kiểm tra cuối kì 2 môn toán lớp 1
- Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Toán Lớp 1
- Phiếu ôn tập toán lớp 1 học kì 2
- Giáo án toán lớp 1 MỚI NHẤT
- Đề ôn tập toán lớp 1 chân trời sáng tạo
- Đề thi toán học kì 2 lớp 1 sách kết nối tri thức
- Đề thi toán học kì 2 lớp 1 sách cánh diều
- Đề thi toán tiếng việt học kì 2 lớp 1
- Đề ôn tập học kì 2 môn toán lớp 1
- Đề ôn tập học kì 2 môn toán lớp 1
- luyện thi violympic toán tiếng anh lớp 1
- Đề thi cuối học kì 2 toán lớp 1
- Đề ôn luyện toán lớp 1 học kì 2
- Đề thi học kì 2 toán lớp 1 năm 2022