• Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 970

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,029
Điểm
113
tác giả
34 Đề thi toán lớp 1 học kì 2 kết nối tri thức NĂM 2022

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, phụ huynh 34 Đề thi toán lớp 1 học kì 2 kết nối tri thức NĂM 2022. Đây là bộ đề thi toán lớp 1 học kì 2 kết nối tri thức, đề thi toán lớp 1 học kì 2 kết nối tri thức........


Tìm kiếm có liên quan​


35 đề ôn luyện toán lớp 1 (kết nối tri thức với cuộc sống)

De
thi Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức với cuộc sống học kì 2

De thi Toán lớp 1 Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề
thi cuối kì 2 Toán lớp 1 Kết nối tri thức

Top 10 đề thi học kì 2 Toán lớp 1

Toán nâng cao lớp 1 Kết nối tri thức

Ôn tập Toán lớp 1 Kết nối tri thức

De thi học kì 2 lớp 1 sách Kết nối tri thức



BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn Toán - Lớp 1 - Đề 1


Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp: ………….​

Điểm
Lời nhận xét của giáo viên


Câu 1(1điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhất

a. Số lớn nhất có hai chữ số là:

A.89 B.98 C.99 D.90

b. Số gồm 4 chục 3 đơn vị là:

A.34 B.33 C.43 D.40

c. Dãy số nào theo thứ tự từ lớn đến bé

A.12, 54, 23, 89 B.54, 89, 23, 12 C.89, 54, 12 ,23 D.89, 54, 23, 12

d. Số liền sau số 79 là

A.78 B.80 C.79 D.81



Câu 2: (1điểm)



















+ Phép tính ……………...........có kết quả cao nhất

+ Phép tính …………………….có kết quả ít nhất

+ Phép tính nào có kết quả bằng 50: ………………………

Câu 3:(1điểm) Nối số với ô trống thích hợp:



48
31

52
69
27
74






> 50 17 < < 42

Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

23 gồm …..…..chục và …..…..đơn vị

67 gồm …..…..chục và …..….đơn vị

….….gồm 8 chục và 1 đơn vị

……….gồm 9 chục và 0 đơn vị





Câu 5:









+ Toa ….ở trước toa thứ 2 + Toa thứ 4 đứng sau toa thứ ………

+ Toa ……..ở giữa toa thứ 1 và thứ 3 + Toa …….ở sau toa thứ 3

Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống




12cm + 2cm = 14 42cm – 2cm = 40cm





12cm+ 2cm = 14 cm 42 – 2 cm = 40


Câu 7: (1điểm) Nối hai phép tính có cùng kết quả.




















Câu 8: (1 điểm ): Đồng hồ chỉ mấy giờ?












…………………… ………………… ………………. ……….………

Câu 9:(1 điểm) Trên cành cây có 36 con chim, bỗng dưng có 16 con bay đi mất. Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con chim ?

36​
-​
16​
=​
20​
Câu 10: ( 1 điểm ) Nga có 22 cái chì, Lan có 1 chục cái bút mực, Hoa có 15 cái bút sáp. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu cái bút ?

37 B.40 C.38 D.47












BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 - 2022

MÔN TOÁN - LỚP 1 - Đề 2

Họ và tên:..................................................................................................Lớp .....................

Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Câu 1( 1 điểm) : Đếm - viết số – đọc số thích hợp












………………… ……………….. ………..………. ……………….

Câu 2: ( 1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

a. Hôm nay thứ 6 ngày 18 thì thứ 7 sẽ là ngày nào ?

A. ngày 17 B.ngày 18 C.ngày 19 D.ngày 20

b.Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là ?

A.66 B.76 C.88 D.89

c. Kết quả của phép tính 78 – 23 = ……

A.55 B. 56 C.65 D.54

d. Điền dấu 34 – 4 …….30

A. > B. < C. + D. =

Câu 3:( 1 điểm ) Em hãy viết lại các số từ 1 đến 20

+ theo thứ tự từ bé đến lớn

…………………………………………………………………………………..

+ theo thứ tự từ lớn đến bé

……………………………………………………………………………………..

Câu 4: (1 điểm) : Đúng ghi Đ.sai ghi S




41 cm + 25 cm = 56 cm 67 cm – 60 cm = 17 cm



23 cm + 12 cm = 53 cm 34 cm – 11 cm = 23 cm











Câu 5
: (1điểm) Nối phép tính ở các bông hoa có kết quả lớn hơn 37



37
64 - 41
45 - 5
45 - 10
44 + 2
56 - 42
20 + 25
51 - 1


Câu 6: (1điiểm) Đặt tính rồi tính

23 + 34 45 + 3 98 - 23 56 - 4





Câu 7: (1điểm) Điền > < =










Câu 8: (1 điểm) Quan sát hình và cho biết:











Con chó đứng sau con nào? ………….………..

Con chim đứng trước con nào ? ……………………..

Con nào đứng ở giữa con chó và con trâu? ……..……………

Con nào đứng ở giữa con gà và con trâu ? …………………….

Câu 9: (1 điểm) Bạn Lan trồng được 26 cây su hào và 23 cây cà rốt. Hỏi bạn Lan trồng được tất cả bao nhiêu cây su hào và cà rốt ?

45 B. 94 C. 3 D.49

Bài 10 (1điểm): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?





Có ........ đoạn thẳng Có........ đoạn thẳng





BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 - 2022

MÔN TOÁN - LỚP 1 - Đề 3

Họ và tên:.................................................................................................. Lớp .....................

Điểm
Lời nhận xét của giáo viên


Câu 1: ( 1 điểm) Quan sát hình và cho biết:























Có …… con bướm. Có …… bông hoa

Số con bướm ( nhiếu hơn/ ít hơn ) ……………………số bông hoa

Số bông hoa ( nhiều hơn / ít hơn) …………………..số con bướm

Câu 2: ( 1 điểm) Viết số gồm:

2 chục và 4 đơn vị: 24………..

5 chục và 1 đơn vị : 51……….

Số 78 gồm 7…….chục và 8…….đơn vị

Số 45 gồm 4……. chục và 5……. đơn vị

Viết lại các số có 2 chữ số giống nhau:……………………………………………..



Câu 3: (1 điểm ) Đúng ghi Đ/ Sai ghi S


67 – 61 = 5 12 + 45 = 57
78 > 45 + 12 45 – 5 < 12 + 23

Câu 4: (1 điểm)

a.Khoanh tròn vào đồ vật thấp hơn?

























b.Khoanh tròn vào đồ vật cao hơn?






















Câu 5: (1 điểm) Tính nhẩm

73 – 13 =……… 90 – 10 – 20 = …... 16 – 5 = ……

89 – 10 = ………. 20 + 10 + 10 = …... 45 + 3 = ……

Câu 6: (1 điểm) Nối đúng

















Câu 7: ( 1 điểm) a. Hôm nay thứ 2 ngày 17 thì thứ 4 (trong tuần)sẽ là ngày bao nhiêu ?

A.Ngày 18 B.Ngày 19 C.Ngày 20 D.Ngày 17

b. Đồng hồ có kim ngắn chỉ số 3,kim dài chỉ số 12, thì là mấy giờ?

B. 2 giờ B. 4 giờ C.12 giờ D.3 giờ

Câu 8: (1 điểm ): Em hãy viết 4 phép tính cộng, trừ có kết quả bằng 35



.











Câu 9: (1 điểm ) Xếp các số
9; 67; 33; 14,45

-Theo thứ tự từ lớn đến bé là: ………………………………………………………

-Theo thứ tự từ bé đến lớn là: ………………………………………………………

Câu 10: (1 điểm ) Số?




+ = 60









BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 - 2022

MÔN TOÁN - LỚP 1 - Đề 4

Họ và tên:...................................................................................................... Lớp .................

Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Câu 1( 1 điểm) : Quan sát tranh và cho biết

















Trên hình vẽ có :


Có …30…. quả lê .… 30….gồm …3…chục và …0..đơn vị

Có …34….quả chanh: …34…. gồm …3..chục và …4..đơn vị

Có …41….quả cam: …41… gồm …4…chục và …1..đơn vị

Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng.

a.Trong các số sau số nào lớn nhất: A.23 B.12 C.45 D.9

b.Số tròn chục bé nhất là: A. 10 B.16 C.2 D.50

c.Số 8 chục bằng với số nào : A. 70 B. 80 C. 88 D.2-



Câu 3: (1 điểm) Viết đúng tên mỗi hình.









………………….. …………………… ………………….. …………………..

Câu 4: ( 1điểm) Với ba số 18, 8, 10 em hãy viết hai phép tính cộng và hai phép tính trừ





.











Câu 5: ( 1 điểm) Điền Số?




97
-51 - 23 +12






28
+ 21 - 32 +10 + 3




Câu 6: (1 điểm) Bác Ba nuôi được 35 con gà và con vịt, trong đó có 1 chục con gà.Hỏi bác Ba nuôi được bao nhiêu vịt ?

A.45 B.36 C.25 D. 52

Câu 7: (1 điểm) Quan sát hình và cho biết:











Con vật nào đứng đầu tiên? ………….………..

Con vật nào đứng cuối cùng? ……………………..

Con vịt đứng sau con nào ? ……………………..

Con gà đứng ở giữa hai con nào ? ……..……………

Câu 8: ( 1điểm) Điền dấu + hoặc dấu -






70 20 = 90 87 45 = 42 23 61 = 84 80 20 = 60


Câu 9:(1 điểm)

a.Khoanh tròn vào đồ vật cao hơn?















b.Khoanh vào đồ vật thấp hơn?















Câu 10: ( 1 điểm ) Tính

78 – 28 – 10 + 12 + 40 = ………..









BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 - 2022

MÔN TOÁN - LỚP 1 - Đề 5

Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................

Điểm
Lời nhận xét của giáo viên


Câu 1
: (1điểm) Viết vào chỗ chấm:




a) Cách đọc các số:
43: ……………………………………..
35: …………………………………….
b) Số?
Năm mươi tư: ………………..
Bảy mươi mốt: …………...…..


Câu 2
: (1điểm) Viết tên các hình vào chỗ chấm











……………………………..….. …………………………..….. ………………………………….. ………………………………..……..

Câu 3: (1 điểm) Nối

















Câu 4
: (1điểm) Nối hai phép tính có cùng kết quả.


















> <
=
Câu 5: (1điểm)









Câu 6: (1 điểm) Xếp các số 33; 17; 93; 11 theo thứ tự.

Các số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: ………………………………………………………

Các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ………………………………………………………



Câu 7
: (1 điểm) Hôm nay là thứ ba, ngày 12 tháng mười. Hỏi thứ sáu trong tuần là ngày …… tháng mười.

A. Ngày 14 tháng 10 B. Ngày 16 tháng 10

C. Ngày 15 tháng 10 D. Ngày 17 tháng 10







Câu 8
: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:

43 + 36 23 – 12 86 – 2 32 + 3







B
Câu 9: (1 điểm) Viết vào chỗ trống cho thích hợp:
Sợi dây vải dài 80 cm, chị cắt lấy một đoạn dài 50 cm để buộc hộp quà tặng. Hỏi đoạn dây vải còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?



Đoạn dây vải còn lại dài ...........cm.



Câu 10
: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

Khối lớp Một trường Tiểu học Hưng Bình có bốn lớp: lớp 1A có 34 bạn, lớp 1B có 35 bạn, lớp 1C có 33 bạn, lớp 1D có 34 bạn.

- Lớp ………. có số bạn ít nhất.

- Lớp ……….. có học sinh đông nhất.

- Số bạn lớp 1A (nhiều hơn/ít hơn)…………….. số bạn lớp 1B.

- Số bạn lớp 1D (nhiều hơn/ít hơn)………...... số bạn lớp 1C.






















BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 - 2022

MÔN TOÁN - LỚP 1- Đề 6

Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................

Điểm
Lời nhận xét của giáo viên

Số?..
Câu 1: (1điểm)








Câu 2: (1điểm) Em hãy đánh dấu X vào ô trống con Robot có số đo cao nhất











Câu 3: (1điểm): Hãy khoanh tròn vào ý đúng

Lớp 1D có 20 bạn trai và 18 bạn gái. Hỏi lớp 1D có tất cả bao nhiêu bạn?

Trả lời: Lớp 1D có.........bạn

A.28 bạn B. 38 bạn C. 30 bạn

Câu 4: (1điểm) Tính











Câu 5: (1điểm) Nối các bông nấm có kết quả tương ứng trong ô vuông









35
34
50
67







Câu 6: (1điểm) Đọc đúng các số sau

38:........................................... 99.............................................................

67............................................. 100............................................................

55.............................................

Câu 7: (1điểm) Hãy nối con vật ăn tương ứng với loại thức ăn của nó



15
5
50
7



Câu 8: (1điểm): Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống

Quyển sách Toán lớp 1 của em dài khoảng.........


A.25 cm. B. 2 gang tay C. 15cm 30 cm






Câu 9: (1 điểm) Mẹ đi chợ mua 3 chục bát to và 15 cái bát nhỏ. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu cái bát ?






Trả lời: .......................................................................................................

Câu 10: (1 điểm) Với các số và các dấu tính trong ô vuông. Hãy lập thành các phép tính cộng và phép trừ có kết quả phù hợp


12
4
16
+ =











.
















BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 - 2022

MÔN TOÁN - LỚP 1 - Đề 7

Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................

Điểm
Lời nhận xét của giáo viên

Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào đáp án đúng

a.Số nào lớn nhất ?

A. 67 B.45 C.23 D.9

b.Điền dấu thích hợp 78 – 12 .......54

A. > B. < C. =

c. Điền dấu thích hợp 67 ...... 12 + 23= 78

A. + B. – C. =

d. Số tròn chục liền sau số 40 là:

A. 20 B. 30 C.40 D.50


Câu 2:


















+ Đồ vật cao nhất là : ..........................

+ Đồ vật thấp nhất là:........................

+ Đồ vật nào ở giữa chiếc bút sáp và chiếc điện thoại:..............................

+ Chiếc bút sáp đứng sau đồ vật nào:...............................................

Câu 3: (1 điểm) Điền dấu + -

76 ......56 = 20 23 ......11 = 12

34 ..... 34 + 34 = 34 56 ..... 12 + 5 = 49

78 .....10 ..... 10 = 98 42 – 12 ......10 = 20

Câu 4: (1 điểm ) Nối đúng các phép tính có cùng kết quả ?





























Câu 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính .

77 + 12 85 + 13 77 - 22 87 – 3




Câu 6: (1 điểm)

a.Viết kết quả của mỗi phép tính vào ô trống

Phép tính17 + 272 – 224 + 032 + 273 - 2321 + 13
Kết quả

b. Viết phép tính ở câu a vào chỗ chấm ....

+ Phép tính ...........................có kết quả lớn nhất

+ Phép tính ............................có kết quả bé nhất

+ Hai phép tính ........................và ..................................có kết quả bằng nhau

Câu 7: Tính .

67 – 12 = .......... 89 + 10 – 80 = ...........

70 – 20 = .......... 21 + 23 – 40 = ...........

12 – 2 = .......... 67 – 12 – 12 = ...........

Câu 8: ( 1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?















.............................. .............................. .................................

Câu 9 (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống.


Linh gấp được 23 chiếc thuyền giấy, Hoa gấp được 32 chiếc, Hùng gấp được 18 chiếc. Vậy:
+ Số thuyền giấy của Hoa gấp được nhiều hơn của Linh


+ Số thuyền giấy của Linh gấp được ít hơn của Hùng

+ Số thuyền giấy của Linh gấp được nhiều nhất

+ Số thuyền giấy của Hùng gấp ít nhất


Câu 10: Bác Tư trồng được tất cả 27 cây bưởi và cam,trong đó có 7 cây cam. Hỏi Bác Tư trồng được bao nhiêu cây bưởi?







Trả lời: .......................................................................................................




BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 - 2022

MÔN TOÁN - LỚP 1 - Đề 8

Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................

Điểm
Lời nhận xét của giáo viên


Số..
Câu 1: (1điểm)
32 gồm ……..chục và ……..đơn vị

67 gồm ……..chục và …….đơn vị

…….gồm 8 chục và 1 đơn vị

…….gồm 9 chục và 0 đơn vị



Câu 2: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?














…..
…………………….. …………………… …………………


Câu 3: (1điểm) > < =











Câu 4
: (1điểm) Nối phép tính ở các bông hoa có kết quả bằng 45 vào ô số 45


55 - 5

45

55 - 10

44 + 2

56 - 4

44 + 1

20+ 25

91 - 4







Câu 5: (1điểm) Đánh dấu X vào những ô trống ở mỗi tranh ghi phép tính có kết quả lớn hơn 17.













Câu 6
: (1điểm) : Đúng ghi Đ.sai ghi S



41 cm + 25 cm = 56 cm 67 cm – 60 cm = 17 cm




23 cm + 12 cm = 53 cm 34 cm – 11 cm = 23 cm



Câu 7: (1 điểm) Khoanh vào ý đúng nhất: “Có tất cả ...............con vịt?”



A. 3 con vịt B. 2 con vịt



C. 5 con vịt D. 5 con gà








Số....,..

Câu 8: (1 điểm) \



23 , 24 , …… 26,……,28,…….,……

10 ,12,…….,16,…….,……..,22

49,……..,47, …….,45, 44,……..



Câu 9: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp vào ô trống?






Câu 10: (1 điểm) Với bốn số và các dấu tính trong ô vuông. Hãy lập thành các phép tính cộng và phép trừ cho phù hợp


57
12
45
+ =
69









.












BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 - 2022

MÔN TOÁN - LỚP 1 - Đề 9

Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................

Điểm
Lời nhận xét của giáo viên

Câu 1: (1 điểm) Số nào bé nhất 45, 67, 12, 9 :

A. 67B. 45C. 9D. 12

Câu 2: (1 điểm) Số liền sau số 59 là số:

A. 63B. 62C. 61D. 60

Câu 3: (1 điểm) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là số:

A. 11B. 12C. 13D. 14

Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 93 < ….. là:

A. 90B. 71C. 97D. 84

Câu 5: (1 điểm) Cho hình dưới đây:

Lọ hoa nào cao nhất?

A. Lọ AB. Lọ BC. Lọ CD. Lọ D



Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính

17 + 2 55 + 11 89 - 23


Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng:


10 + 60​
99 - 4​
45 - 24​
54+ 2​










Câu 8: ( 1 điểm) Đo và điền số thích hợp vào chỗ trống:






























Câu 9: (1 điểm) Tính













+ Quả xoài nào ghi kết quả lớn nhất:……………………….

+ Quả xoài nào ghi kết quả bé nhất:……………………..

Câu 10: (1 điểm) Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính?








Trả lời: .......................................................................................................

















BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 - 2022

MÔN TOÁN - LỚP 1 - Đề 10

Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................

Điểm
Lời nhận xét của giáo viên

Câu 1: (1 điểm)

a) Viết các số: Tám mươi sáu : …………….; Hai mươi lăm: …………...



b) Đọc số: 98: ………………….; 35: ……………………...

Câu 2: Số lớn nhất trong các số 89, 98, 67, 100 là:

A. 100B. 98C. 89D. 67

Câu 3: Số liền trước số 50 là số:

A. 51B. 49C. 52D. 50

Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 52 + 2 …. 95 - 23

A. <B. >C. =

Câu 5: Kết quả của phép tính 45 + 41 là:

A. 87B. 86C. 67D. 78

Câu 6: (1điểm) Đánh dấu nhân vào ô trống ở mỗi phép tính có kết quả lớn hơn 48













Câu 7:
Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:

36 + 12 13 + 24 29 – 14 5 + 14 94 - 2 81+ 11

Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

- Số liền trước của 50 là…...

- Số liền trước của 69 là..…. .

- Số tròn chục liền sau số 30 là: ……….

- Số ở giữa số 23 và 25 là …….

- Số …… gồm 4 chục 0 đơn vị.





Câu 9: Lập phép tính tương ứng



























Câu 10
: Chị Hà mua được 76 chậu hoa. Lát sau Lan đi chợ mua thêm 12 chậu hoa nữa.Hỏi Hà và Lan mua được tất cả bao nhiêu chậu hoa ?







Trả lời: .......................................................................................................










































BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 - 2022

MÔN TOÁN - LỚP 1- Đề 11

Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................

Điểm
Lời nhận xét của giáo viên

Câu 1: Quan sát hình sau và cho biết ?(1điểm)





Có khối lập phương Có khối hộp chữ nhật


Có hình vuông Có hình chữ nhật
Câu 2: (1điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ?











……………………. ………………….. …………………..

Câu 3: (1điểm): Hãy khoanh tròn vào ý đúng

Lớp 1A có 24 bạn trai và 14 bạn gái. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn?

Trả lời: Lớp 1A có.........bạn

A.28 bạn B. 38 bạn C. 30 bạn

Câu 4: (1điểm) Tính

a) 20cm + 18cm =………... c) 56 – 22 + 10 =…..……

b) 43cm + 6cm + 30cm =………... d) 90 – 50 – 40 = ................

Câu 5: (1điểm) Đánh dấu X vào phép tính có kết quả lớn hơn 36










Câu 6: (1điểm)

a) Viết đúng ?
Năm mươi tư : …………
45 : ………………..……...
Bảy mươi sáu : …………
;​
91 : ………………..……..



b)Viết các số 82; 11; 53; 9 theo thứ tự từ lớn đến bé:



………………………………………..………………………………………

Câu 7: (1điểm) Nối các phép tính có kết quả bằng nhau?


16 + 11
50 – 10
34 + 21
73 - 3
21 + 34
80 - 10
26 + 1
20 + 20













Câu 8: (1điểm): (1 điểm) Đặt tính rồi tính

57 + 2 15 + 31 87 - 5 90 - 10




Câu 9: (1 điểm)

Một tuần lễ có bao nhiêu ngày ?............................

Thứ nào là ngày đầu tuần:……………………….

Thứ nào là ngày cuối tuần:………………………

- Em đi học vào những thứ nào trong tuần? …………………………….……………………..

….………………………………………………………………………………..……………..

Câu 10: (1 điểm) Với các số và các dấu tính trong ô vuông. Hãy lập thành các phép tính cộng và phép trừ có kết quả phù hợp.


24
14
10
+ =









.












BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 - 2022

MÔN TOÁN - LỚP 1- Đề 12

Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................

Điểm
Lời nhận xét của giáo viên

Câu 1: (1 điểm)

a)Viết số thích hợp vào ô trống:





b) Số liền trước của 68 là ………… ;...................................................... 56 gồm ……. chục và………đơn vị



Số liền sau của 99 là ………… ; 31 gồm ……chục và ……..đơn vị

Câu 2: (1 điểm ) Dùng thước và viết độ dài của mỗi chiếc bút:



















Câu 3 : (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

a)Trong các số 80; 56; 10; 49; 08 Số tròn chục là

A: 56; 80 B: 08 ; 10 C: 80; 10 D: 08; 56

b) “Số 55” đọc là:

A. năm năm B. năm mươi lăm C. năm mươi năm D. lăm mươi lăm

Câu 4: Băng giấy màu xanh dài 40cm , băng giấy màu đỏ dài 30cm . Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng ti mét ?





Cả hai băng giấy dài xăng ti mét







Câu 5: Điền < , >, =



57 31 ; 99 100



94 – 4 80 ; 48 60 – 10



26 – 24 16 – 6 ; 65 - 41 11 + 13

Câu 6: Viết tiếp vào chỗ ….

20: ………………………. 34 gồm …..chục và ……đơn vị

67:……………………….. 89 gồm ……chục và ……đơn vị

……..: Bốn mươi tám Số …….gồm bốn chục và một đơn vị

……...: Hai mươi chín Số …….gồm hai chục và năm đơn v

Câu 7: (1điểm): Đặt tính rồi tính

27 + 22 95 + 3 37 - 2 87 - 17




Câu 8: a) Khoanh vào đồ vật cao hơn?















b) Em hãy kể các đồ vật trong lớp có hình dạng hình chữ nhật:................................

....................................................................................................................................

Câu 9: An có 32 quả táo và quả lê .An đem ra chợ bán đi 20 quả lê . Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?





Trả lời: .......................................................................................................

Câu 10: Đánh dấu nhân vào ô trống ghi phép tính có kết quả bé hơn 35

36 – 10 58 – 5 14 + 13 32 + 11 89 - 29





BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 - 2022

MÔN TOÁN - LỚP 1- Đề 13

Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................

Điểm
Lời nhận xét của giáo viên

Bài 1: Nối đúng?


54
Năm mươi tư
15
Hai mươi ba
Bốn mươi tám
23
Mười lăm
48























Bài 2: Sắp xếp các số sau: 28, 42, 90, 53, 36

+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………

+ Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………

Bài 3: (1 điểm) Viết tiếp các thứ còn thiếu vào mỗi bông hoa?















Bài 4: (1 điểm) Tính nhẩm

80 + 10 = ........ 40 – 20 = .........

70 + 30 = ........ 80 – 50 = .........

20 + 40 = ........ 90 – 80 = ........

10 + 60 = ........ 60 – 30 = ........

Câu 5: Điền > < =

85 + 3 ......... 87 37 - 31 ..........32 + 3 90 …….89

34 + 5 .........80 54 +42 ......... 45 + 31 10 …...100



Câu 6: Điền số ?



78
+ 21 - 16 +10 - 31 - 42




Câu 7: ( 1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?















.............................. .............................. .................................




Câu 8: (1 điểm) Nối đúng ?















90
67
79





Câu 9:( 1 điểm)


+ Em hãy viết các số tròn chục:................................................................................

+ Em hãy viết các số có 2 chữ số giống nhau: ................................................................

+ Viết các số ở giữa số 55 và 60 :...............................................................................

+ Số liền sau số 99 là: ...............................................

Câu 10: (1 điểm) Sợi dây thứ nhất dài 25 cm, sợi dây thứ hai dài 21 cm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu cm?





Trả lời: .......................................................................................................

















BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 - 2022

MÔN TOÁN - LỚP 1- Đề 14

Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................

Điểm
Lời nhận xét của giáo viên

Câu 1: (1điểm) Viết các số 28, 9, 35, 91,67 theo thứ tự:

a. Từ lớn đến bé:.......................................................................................

b.Từ bé đến lớn:.......................................................................................

Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào các hình chữ nhật ?


Câu 3: (1điểm): Đặt tính rồi tính

17 + 32 45 + 13 97 - 92 47 - 31


Câu 4: Đánh dấu nhân vào ô trống ở mỗi phép tính có kết quả bằng 27











Câu 5:(1 điểm)


a. Nếu thứ hai là ngày 13 thì thứ năm tuần đó là ngày ?

A.Ngày 14 B.Ngày 12 C.Ngày 16 D.Ngày 15

b. Em hãy đo độ dài của chiếc bút ?







A.15 cm B.14 cm C.17 cm D.13cm





Câu 4: (1 điểm ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống



65 + 2 = 67 52 - 11 = 31



72 cm + 13 = 85 cm 64 cm – 24 cm = 40 cm



Câu 5: (1 điểm ): Em hãy viết 5 phép tính cộng,trừ có kết quả bằng 44

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Câu 6: (1 điểm ): Với các số sau 24, 2, 13,11 em hãy lập các phép tính phù hợp







.











Câu 7: (1 điểm ): Điền > < =

78 ….. 89 34 …..23

23 + 11 ……43 89 – 23 …..56

27 – 27 ……23 – 22 43 – 12 ….. 11 + 21

Câu 8: (1 điểm ): Đồng hồ chỉ mấy giờ?














…………………… ………………… ………………. ……….………

Câu 10: (1 điểm ): Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

Khối lớp 1 trường Tiểu học Thanh Xuân có bốn lớp: lớp 1A có 35 bạn, lớp 1B có 38 bạn, lớp 1C có 33 bạn, lớp 1D có 39 bạn.

- Lớp ……có số bạn ít nhất.

- Lớp ……có học sinh đông nhất.

- Số bạn lớp 1A (nhiều hơn/ít hơn)………..…….. số bạn lớp 1B.

- Số bạn lớp 1D (nhiều hơn/ít hơn)……..…...... số bạn lớp 1C.

- Cả 2 lớp 1A và 1C có tất cả bao nhiêu bạn ?





Trả lời: .......................................................................................................



BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 - 2022

MÔN TOÁN - LỚP 1- Đề 15

Họ và tên:.................................................................................................................... Lớp ...........................

Điểm
Lời nhận xét của giáo viên

Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào đáp án đúng

a.Số nào lớn nhất ?

A. 67 B.45 C.23 D.9

b.Điền dấu thích hợp 78 – 12 .......54

A. > B. < C. =

c. Điền dấu thích hợp 67 12 + 23= 78

A. + B. – C. =

d. Số tròn chục liền sau số 40 là:

A. 20 B. 30 C.40 D.50


Câu 2:


















+ Đồ vật cao nhất là : ...................................

+ Đồ vật thấp nhất là:..................................

+ Đồ vật nào ở giữa chiếc bút sáp và chiếc điện thoại:..............................

+ Chiếc bút sáp đúng sau đồ vật nào:.............................................................

Câu 3: (1 điểm) Điền dấu + -

76 ......56 = 20 23 ......11 = 12

34 ..... 34 + 34 = 34 56 ..... 12 + 5 = 49

78 .....10 ..... 10 = 98 42 – 12 ......10 = 20

Câu 4: (1 điểm ) Nối đúng các phép tính có cùng kết quả ?



























Câu 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính .

77 + 12 85 + 13 77 - 22 87 - 3


Câu 6: (1 điểm)

a.Viết kết quả của mỗi phép tính vào ô trống

Phép tính27 + 282 – 264 + 032 + 673 - 1321 + 63
Kết quả

b. Viết phép tính ở câu a vào chỗ chấm ....

+ Phép tính ...........................có kết quả lớn nhất

+ Phép tính ............................có kết quả bé nhất

+ Hai phép tính ........................và ..................................có kết quả bằng nhau

Câu 7: Tính .

67 – 22 = .......... 89 + 11 – 70 = ...........

70 – 30 = .......... 21 + 23 – 20 = ...........

12 – 10 = .......... 67 – 12 – 10 = ...........

Câu 8: ( 1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?















.............................. .............................. .................................


Câu 9: Linh gấp được 33 chiếc thuyền giấy,Hoa gấp được 12 chiếc, Hùng gấp được 18 chiếc. Vậy:

+ Số thuyền giấy của Hoa gấp được nhiều hơn của Linh
+ Số thuyền giấy của Linh gấp được ít hơn của Hùng


+ Số thuyền giấy của Linh gấp được nhiều nhất

+ Số thuyền giấy của Hùng gấp ít nhất


Câu 10: Bác Minh trồng được tất cả 17 cây bưởi và cam,trong đó có 7 cây cam.Hỏi Bác Minh trồng được bao nhiêu cây bưởi?







Trả lời: .......................................................................................................


1650645826016.png


XEM THÊM:

 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM--19 đề toán kì 2 lớp 1.zip
    15.7 MB · Lượt tải : 21
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề toán lớp 1 violet cách ra đề toán lớp 1 chuyên đề toán lớp 1 violet dạng đề toán lớp 1 de toán lớp 1 kì 2 in đề toán lớp 1 ma trận đề toán lớp 1 theo thông tư 27 mẫu đề toán lớp 1 một số đề toán lớp 1 ra đề toán lớp 1 toán lớp 1 đề xi mét toán lớp 2 tập 1 bài đề xi mét toán lớp 4 tập 1 đề xi mét vuông xem các đề toán lớp 1 đề cương on tập toán lớp 1 đề cương ôn tập toán lớp 1 học kỳ 2 đề ôn tập toán lớp 1 cuối năm đề ôn tập toán lớp 1 giữa học kì 2 đề thi học kì 2 môn toán lớp 1 đề thi môn toán lớp 1 đề thi môn toán lớp 1 cuối năm đề thi toán lớp 1 bằng tiếng anh đề thi toán lớp 1 bộ chân trời sáng tạo đề thi toán lớp 1 bộ sách cánh diều đề thi toán lớp 1 dễ đề thi toán lớp 1 học kỳ i đề thi toán lớp 1 quốc gia đề thi toán lớp 1 sách cánh diều đề thi toán lớp 1 violympic đề thi toán lớp 1 vòng 2 đề thi toán lớp 6 1 tiết học kì 2 đề thi toán lớp 7 học kì 1 quận 3 đề thi toán lớp 8 học kì 1 quận 3 đề thi toán violympic lớp 1 đề toán chương 1 lớp 11 đề toán chương 1 lớp 6 đề toán học kì 1 lớp 9 quận thanh xuân đề toán kì 1 lớp 11 đề toán kì 1 lớp 12 có đáp án đề toán kì 1 lớp 6 đề toán kì 1 lớp 8 đề toán lớp 1 đề toán lớp 1 (chương trình mới) đề toán lớp 1 bộ cánh diều đề toán lớp 1 bộ sách cánh diều đề toán lớp 1 bộ sách kết nối tri thức đề toán lớp 1 cánh diều đề toán lớp 1 cánh diều học kì 2 đề toán lớp 1 chân trời sáng tạo đề toán lớp 1 cho bé đề toán lớp 1 chương trình mới đề toán lớp 1 cơ bản đề toán lớp 1 có lời văn đề toán lớp 1 có đáp án đề toán lớp 1 cộng trừ trong phạm vi 10 đề toán lớp 1 cộng trừ trong phạm vi 100 đề toán lớp 1 cộng trừ trong phạm vi 20 đề toán lớp 1 cuối kì 1 đề toán lớp 1 dễ đề toán lớp 1 file word đề toán lớp 1 gây tranh cãi đề toán lớp 1 giải toán có lời văn đề toán lớp 1 giữa kì 1 đề toán lớp 1 giữa kì 1 nâng cao đề toán lớp 1 giữa kì 2 đề toán lớp 1 hay đề toán lớp 1 hk2 đề toán lớp 1 học kì 1 đề toán lớp 1 học kì 1 chân trời sáng tạo đề toán lớp 1 học kì 1 năm 2021 đề toán lớp 1 học kì 1 nâng cao đề toán lớp 1 học kì 2 đề toán lớp 1 học kì 2 cánh diều đề toán lớp 1 học sinh giỏi đề toán lớp 1 khó nhất đề toán lớp 1 kì 1 đề toán lớp 1 kì 1 cánh diều đề toán lớp 1 kì 1 năm 2021 đề toán lớp 1 kì 1 nâng cao đề toán lớp 1 kì 1 sách kết nối tri thức đề toán lớp 1 kì 2 năm 2021 đề toán lớp 1 kì 2 nâng cao đề toán lớp 1 kì 2 sách cánh diều đề toán lớp 1 lên 2 đề toán lớp 1 lên lớp 2 đề toán lớp 1 lên lớp 2 nâng cao đề toán lớp 1 lớn bé bằng đề toán lớp 1 năm 2019 đề toán lớp 1 năm 2020 đề toán lớp 1 năm 2021 đề toán lớp 1 nâng cao đề toán lớp 1 nâng cao học kỳ 1 đề toán lớp 1 nâng cao kì 1 đề toán lớp 1 nâng cao kì 2 đề toán lớp 1 nghỉ dịch covid đề toán lớp 1 online đề toán lớp 1 pdf đề toán lớp 1 phạm vi 10 đề toán lớp 1 phạm vi 100 đề toán lớp 1 phạm vi 20 đề toán lớp 1 phép cộng trong phạm vi 10 đề toán lớp 1 sách cánh diều đề toán lớp 1 sách cánh diều học kì 2 đề toán lớp 1 sách chân trời sáng tạo đề toán lớp 1 sách kết nối tri thức đề toán lớp 1 so sánh đề toán lớp 1 tập 1 đề toán lớp 1 tập 2 đề toán lớp 1 theo chương trình mới đề toán lớp 1 thi học kì 1 đề toán lớp 1 trắc nghiệm đề toán lớp 1 trong phạm vi 10 đề toán lớp 1 tuần 11 đề toán lớp 1 tuần 12 đề toán lớp 1 tuần 13 đề toán lớp 1 tuần 2 đề toán lớp 1 tuần 6 đề toán lớp 1 tuần 8 đề toán lớp 1 violet đề toán lớp 1 đặt tính rồi tính đề toán lớp 1 đơn giản đề toán lớp 4 kì 1 có đáp án đề toán lớp một đề toán quốc tế lớp 1 đề toán tìm x lớp 2 kì 1
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top