- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Bài tập cuối tuần môn toán lớp 2 cả năm NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Bài tập cuối tuần môn toán lớp 2 cả năm NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ bài tập cuối tuần môn toán lớp 2 cả năm, Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán cả năm, Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán cả năm giúp các em làm quen được nhiều hơn với các dạng bài tập khác nhau, ... Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2,Phiếu ôn tập cuối tuần lớp 2 Chân trời sáng tạo,,Bài tập cuối tuần lớp 2 sách Kết nối tri thức,Bài tập cuối tuần Toán 2 Kết nối tri thức,Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 Cánh Diều,Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Tiếng Việt sách Kết nối,Phiếu bài tập Toán lớp 2 Tuần 1,Phiếu bài tập Toán lớp 2 Tuần 2,....được soạn bằng file word. Thầy cô download file Bài tập cuối tuần môn toán lớp 2 cả năm NĂM 2022 MỚI NHẤT tại mục đính kèm.
TOÁN – TUẦN 1
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 3. Cho 48 < … < 52. Số tròn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Câu 8. Tô màu đỏ vào bông hoa chứa số lớn nhất, màu vàng vào bông hoa chứa số bé nhất.
75 42 80 69
===========================================================================================
=============================================================================================
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Điền vào bảng sau:
Bài 2.Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số bé nhất có một chữ số là 1.
Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là 11.
Số lớn nhất có hai chữ số là 90.
Từ 0 đến 9 có 9 số tự nhiên.
*
*
*
Bài 3. Số?
Bài 4. Cho các số: 56, 97, 99, 81, 8. Hãy sắp xếp theo thứ tự:
Từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………………
b. Từ lớn đến bé:
………………………………………………………………………………………………
============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
TOÁN – TUẦN 2
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Trong số 76, chữ số nào ở hàng đơn vị?
A. Chữ số 7 B. Chữ số 6 C. Cả hai đều sai
Câu 2. Trong số 48, chữ số nào ở hàng chục?
A. Chữ số 4 B. Chữ số 8 C. Cả hai đều đúng
Câu 3. Viết số 65 dưới dạng tổng của các chục và đơn vị:
A. 65=6+5 B. 65=50 +6 C. 65=60+5
Câu 4. Điền dấu ( > , <, = ) vào chỗ chấm?
60 + 7 ………..64
A.> B.< C.=
Câu 5. Trong phép tính: 53 + 4 = 57. Số 57 được gọi là:
A. Tổng B. Số hạng C. Hiệu
Câu 6. Số bị trừ là số nhỏ nhất có hai chữ số, số trừ là 1. Hiệu là:
A.10 B.9 C.11
Câu 7. Tổng số tuổi của hai anh em là 12 tuổi. Em 2 tuổi. Hỏi anh mấy tuổi?
A. 10 tuổi B. 14 tuổi C. 11 tuổi
Câu 8. Tô màu 2 thẻ ghi hai số có hiệu bằng 2
34 28 32 44
============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
I. TỰ LUẬN
Bài 1. Số?
Bài 2. Tính hiệu rồi nối với kết quả tương ứng:
40 34 33 5
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Mai có 16 cái kẹo, em có 10 cái kẹo. Mai có nhiều hơn em mấy cái kẹo?
Bài giải:
- …….. = …… (cái) Đáp số: …….. cái kẹo
Bài 4.
a. Viết phép trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng hiệu: ……………………………………
Tìm hai số có hiệu bằng 8 và tổng bằng 8: ……………………………………………..
============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
TOÁN – TUẦN 3
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Phép cộng 35 + 32 = có kết quả là :
Câu 6. Một sợi dây dài 68 cm. Sau khi người ta cắt đi 45 cm thì sợi dây còn lại :
A. 20 cm B. 21 cm C. 23 cm D. 33 cm
TỰ LUẬN Bài 1. Số?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
Bài 3. Nối các cây nấm có kết quả bằng nhau:
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Năm nay chị 25 tuổi, biết tổng số tuổi của mẹ và chị là 78 tuổi. Vậy:
Năm nay mẹ ….tuổi
Sau 3 năm nữa mẹ ….tuổi
Trước đây 2 năm mẹ ….tuổi
Bài 5. Từ 3 số đã cho. Em hãy giúp Rô – bốt lập các phép tính cộng, trừ đúng.
Các phép tính lập được :
…………………………..
…………………………..
……………………………
Bài 6. Cây bưởi nhà Lan có 5 chục quả. Sau khi mẹ hái đi một số quả bưởi thì còn lại 30 quả. Hỏi mẹ đã hái bao nhiêu quả bưởi?
chục quả = …….. quả
- …….. = ……… (quả )
Đáp số: …….. quả bưởi
============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
TOÁN – TUẦN 4
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Phép cộng 7 + 5 có kết quả là :
Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 7cm + 4 cm = ….cho phù hợp.
A. 12 B. 12 cm C. 11 cm D. 11
Câu 5. Sóc Nâu nhặt được 8 hạt dẻ. Mẹ cho Sóc Nâu thêm 7 hạt dẻ nữa. Vậy Sóc Nâu có tất cả bao nhiêu hạt dẻ ?
A. 25 hạt dẻ B. 24 hạt dẻ C. 15 hạt dẻ D. 12 hạt dẻ
Câu 6. Mai cắm 8 bông hoa vào lọ. Sau đó Mai cắm thêm 3 bông nữa. Vậy trong lọ có tất cả số bông hoa là :
A. 10 bông B. 11 bông C. 14 bông D. 12 bông
PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Số?
============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
Bài 3. Hãy tách số và tính theo mẫu:
Bài 4 : Số?
============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
TOÁN – TUẦN 5
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép tính 8 + 5 là :
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 2. 16 là kết quả của phép tính nào dưới đây :
A.9+8 B.4+8 C.7+6 D.7+
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 7 + 4 ….8 + 3
A. > B. < C. = D. không so sánh được
Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 6 cm + 5 cm = ….cho phù hợp:
A. 12 B. 12 cm C. 11 cm D. 11
Câu 5. Lúc đầu, trên thuyền có 7 người. Sau đó, có thêm 8 người lên thuyền. Vậy thuyền có tất cả số người là:
A. 15 người B. 14 người C. 16 người D. 12 người
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Bài tập cuối tuần môn toán lớp 2 cả năm NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ bài tập cuối tuần môn toán lớp 2 cả năm, Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán cả năm, Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán cả năm giúp các em làm quen được nhiều hơn với các dạng bài tập khác nhau, ... Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2,Phiếu ôn tập cuối tuần lớp 2 Chân trời sáng tạo,,Bài tập cuối tuần lớp 2 sách Kết nối tri thức,Bài tập cuối tuần Toán 2 Kết nối tri thức,Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 Cánh Diều,Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Tiếng Việt sách Kết nối,Phiếu bài tập Toán lớp 2 Tuần 1,Phiếu bài tập Toán lớp 2 Tuần 2,....được soạn bằng file word. Thầy cô download file Bài tập cuối tuần môn toán lớp 2 cả năm NĂM 2022 MỚI NHẤT tại mục đính kèm.
TOÁN – TUẦN 1
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là: | ||||
A. | 81 | B. 90 | C. 70 | D. 79 |
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 55 = …. + 5. | ||||
A. | 5 | B. 60 | C. 50 | D. 10 |
Câu 3. Cho 48 < … < 52. Số tròn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 51 | B. 50 | C. 49 | D. 67 |
Câu 4. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là: | |||
A. 205 | B. 52 | C. 25 | D. 502 |
Câu 5. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: | |||
A. 99 | B. 10 | C. 98 | D. 10 |
Câu 6. Từ ba số 4, 1, 9 lập được bao nhiêu số có hai chữ số: | |||
A. 6 | B. 7 | C. 8 | D. 9 |
Câu 7. Số tám mươi tư viết là: | |||
A. 84 | B. 804 | C. 48 | D. 408 |
Câu 8. Tô màu đỏ vào bông hoa chứa số lớn nhất, màu vàng vào bông hoa chứa số bé nhất.
75 42 80 69
===========================================================================================
=============================================================================================
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Điền vào bảng sau:
Số gồm | Đọc số | Viết số | Phân tích số |
8 chục và 5 đơn vị | Tám mươi lăm | 85 | 85=80+5 |
4 chục và 3 đơn vị | ………………………………. | ………. | ………………. |
………………….. | Bảy mươi mốt | ………. | ………………. |
…………………. | ………………………………. | 55 | ………………. |
Bài 2.Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số bé nhất có một chữ số là 1.
Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là 11.
Số lớn nhất có hai chữ số là 90.
Từ 0 đến 9 có 9 số tự nhiên.
*
*
*
*
Bài 3. Số?
Bài 4. Cho các số: 56, 97, 99, 81, 8. Hãy sắp xếp theo thứ tự:
Từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………………
b. Từ lớn đến bé:
………………………………………………………………………………………………
============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
TOÁN – TUẦN 2
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Trong số 76, chữ số nào ở hàng đơn vị?
A. Chữ số 7 B. Chữ số 6 C. Cả hai đều sai
Câu 2. Trong số 48, chữ số nào ở hàng chục?
A. Chữ số 4 B. Chữ số 8 C. Cả hai đều đúng
Câu 3. Viết số 65 dưới dạng tổng của các chục và đơn vị:
A. 65=6+5 B. 65=50 +6 C. 65=60+5
Câu 4. Điền dấu ( > , <, = ) vào chỗ chấm?
60 + 7 ………..64
A.> B.< C.=
Câu 5. Trong phép tính: 53 + 4 = 57. Số 57 được gọi là:
A. Tổng B. Số hạng C. Hiệu
Câu 6. Số bị trừ là số nhỏ nhất có hai chữ số, số trừ là 1. Hiệu là:
A.10 B.9 C.11
Câu 7. Tổng số tuổi của hai anh em là 12 tuổi. Em 2 tuổi. Hỏi anh mấy tuổi?
A. 10 tuổi B. 14 tuổi C. 11 tuổi
Câu 8. Tô màu 2 thẻ ghi hai số có hiệu bằng 2
34 28 32 44
============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
I. TỰ LUẬN
Bài 1. Số?
Số hạng | 15 | 44 | 52 | ||
Số hạng | 23 | 34 | 15 | 11 | 14 |
Tổng | 42 | 28 | |||
Hiệu củ a | Hiệu của | Hiệu của | Hiệu của |
56 và 22 | 77 và 37 | 35 và 30 | 44 và 11 |
40 34 33 5
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Mai có 16 cái kẹo, em có 10 cái kẹo. Mai có nhiều hơn em mấy cái kẹo?
Bài giải:
Mai có nhiều hơn em số cái kẹo là:
- …….. = …… (cái) Đáp số: …….. cái kẹo
Bài 4.
a. Viết phép trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng hiệu: ……………………………………
Tìm hai số có hiệu bằng 8 và tổng bằng 8: ……………………………………………..
============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
TOÁN – TUẦN 3
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Phép cộng 35 + 32 = có kết quả là :
A. 76 | B. 67 | C. 68 | D. 70 | |
Câu 2. Kết quả của phép tính 60 – 10 là : | ||||
A. 50 | B. 70 | C. 60 | D. 90 | |
Câu 3. Trong phép trừ 87 - | = 23 . Số cần điền vào ô trống là: | |||
A. 42 | B. 43 | C. 41 | D. 14 | |
Câu 4. Khi so sánh 86 - 25 ……98 – 31. Ta điền dấu : | ||||
A. < | B. > | C. = | D. không so sánh được | |
Câu 5. Tìm số hiệu | trong phép trừ biết số bị trừ là 35. Số trừ là 11. | |||
A. 25 | B. 24 | C. 21 | D. 22 |
Câu 6. Một sợi dây dài 68 cm. Sau khi người ta cắt đi 45 cm thì sợi dây còn lại :
A. 20 cm B. 21 cm C. 23 cm D. 33 cm
TỰ LUẬN Bài 1. Số?
Số hạng | 46 | 53 | 27 | 20 | 64 | 31 | |||||||
Số hạng | 32 | 12 | 24 | 45 | 42 | 31 | 25 | ||||||
Tổng | 78 | 76 | 39 | 83 | 68 | 56 | |||||||
Bài 2. Đặt tính rồi tính: | |||||||||||||
45+31 | 86-24 | 68-36 | 70-60 | 32+17 |
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
Bài 3. Nối các cây nấm có kết quả bằng nhau:
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Năm nay chị 25 tuổi, biết tổng số tuổi của mẹ và chị là 78 tuổi. Vậy:
Năm nay mẹ ….tuổi
Sau 3 năm nữa mẹ ….tuổi
Trước đây 2 năm mẹ ….tuổi
Bài 5. Từ 3 số đã cho. Em hãy giúp Rô – bốt lập các phép tính cộng, trừ đúng.
Các phép tính lập được :
…………………………..
…………………………..
……………………………
Bài 6. Cây bưởi nhà Lan có 5 chục quả. Sau khi mẹ hái đi một số quả bưởi thì còn lại 30 quả. Hỏi mẹ đã hái bao nhiêu quả bưởi?
Bài giải:
Mẹ đã hái được số quả bưởi là:
Mẹ đã hái được số quả bưởi là:
chục quả = …….. quả
- …….. = ……… (quả )
Đáp số: …….. quả bưởi
============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
TOÁN – TUẦN 4
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Phép cộng 7 + 5 có kết quả là :
A. 11 | B. 12 | 7 | 5 | |
C. 13 | D. 14 | 3 | 2 | |
Câu 2. Kết quả của phép tính 9 + 4 là : | ||||
A. 13 | B. 14 | C. 15 | D. 16 | |
Câu 3. Kết quả của phép tính 8 + 6 là : | ||||
A. 11 | B. 15 | C. 13 | D. 14 |
Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 7cm + 4 cm = ….cho phù hợp.
A. 12 B. 12 cm C. 11 cm D. 11
Câu 5. Sóc Nâu nhặt được 8 hạt dẻ. Mẹ cho Sóc Nâu thêm 7 hạt dẻ nữa. Vậy Sóc Nâu có tất cả bao nhiêu hạt dẻ ?
A. 25 hạt dẻ B. 24 hạt dẻ C. 15 hạt dẻ D. 12 hạt dẻ
Câu 6. Mai cắm 8 bông hoa vào lọ. Sau đó Mai cắm thêm 3 bông nữa. Vậy trong lọ có tất cả số bông hoa là :
A. 10 bông B. 11 bông C. 14 bông D. 12 bông
PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Số?
9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | |
+ | ||||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |
= | 11 | |||||||
============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
Bài 2. Tính: | |||
8+2=….. | 8+3=…. | 8+8=…. | 8+7=…. |
8+4=….. | 8+5=…. | 8+9=…. | 8+6=…. |
7+2=….. | 7+3=…. | 7+8=…. | 7+7=…. |
7+4=….. | 7+5=…. | 7+9=…. | 7+6=…. |
Bài 3. Hãy tách số và tính theo mẫu:
Bài 4 : Số?
============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
TOÁN – TUẦN 5
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép tính 8 + 5 là :
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 2. 16 là kết quả của phép tính nào dưới đây :
A.9+8 B.4+8 C.7+6 D.7+
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 7 + 4 ….8 + 3
A. > B. < C. = D. không so sánh được
Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 6 cm + 5 cm = ….cho phù hợp:
A. 12 B. 12 cm C. 11 cm D. 11
Câu 5. Lúc đầu, trên thuyền có 7 người. Sau đó, có thêm 8 người lên thuyền. Vậy thuyền có tất cả số người là:
A. 15 người B. 14 người C. 16 người D. 12 người
XEM THÊM
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 2
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 2 VÀ GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT 2
- ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I LỚP 2
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ MÔN TOÁN LỚP 2
- Bài giảng toán lớp 2 kết nối tri thức với cuộc sống
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 2 4 CỘT
- MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 LỚP 2
- MA TRẬN + ĐỀ THI MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 LỚP 2
- Kế hoạch dạy học môn TOÁN Lớp 2 CV3969
- Bộ đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 2
- đề HSG Toán lớp 2
- Phiếu bài tập cuối tuần toán 2
- ĐỀ THI VIOEDU ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 2 NĂM 2022
- Giáo án Toán lớp 2 sách Cánh Diều
- Giáo án điện tử toán lớp 2 sách cánh diều
- Đề Thi Học Kỳ 1 Môn Toán Lớp 2 Cánh Diều
- Giáo Án Toán 2 Cánh Diều 4 Cột
- Tuyển tập đề thi violympic toán lớp 2
- Bài tập phát triển năng lực môn toán lớp 2
- Giáo án toán lớp 2 theo chương trình mới
- Giáo án toán lớp 2 theo chương trình mới sách CÁNH DIỀU HK 1
- Giáo Án Toán Lớp 2 Cánh Diều Cả Năm
- Đề Thi Học Kỳ 2 Toán Lớp 2 SÁCH Cánh Diều
Đề Thi Giữa Học Kỳ 2 Toán 2 SÁCH Cánh Diều - Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 1 Toán Lớp 2
- ĐỀ ÔN THI LUYỆN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI TOÁN LỚP 2
- ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 2
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2 CÁC VÒNG
- Đề thi violympic toán lớp 2
- BÀI TẬP TOÁN SONG NGỮ LỚP 2
- Phiếu cuối tuần toán lớp 2
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 2
- Bộ đề thi giữa kì 2 môn toán lớp 2
- ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 2
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 2
- Ôn tập toán giữa học kì 2 lớp 2
- Đề ôn tập học kì 1 môn toán lớp 2
- Đề thi Violympic Toán lớp 2 từ vòng 1 đến vòng 18
- Bài kiểm tra toán cuối học kì 1 lớp 2
- Đề thi học kì 1 toán 2 kết nối tri thức
- Đề thi học kì 1 toán 2 có đáp án
- Đề thi học kì 1 toán 2 sách kết nối tri thức
- đề thi Toán lớp 2 học kỳ 1
- Sách giáo khoa toán lớp 2 mới
- Vở bài tập toán lớp 2 tập 1 chương trình mới
- Giải 35 đề ôn luyện và phát triển toán 2
- Đề thi toán lớp 2 học kì 1 sách mới
- Vở bài tập toán 2 tập 2 pdf
- Bài giảng powerpoint toán lớp 2
- Bài kiểm tra cuối kì 2 lớp 2 môn toán
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn toán lớp 2
- NGÂN HÀNG ĐỀ THI TOÁN LỚP 2