- Tham gia
- 28/9/21
- Bài viết
- 5
- Điểm
- 3
tác giả
BÀI TẬP HÓA HỌC 8 : hóa trị của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
. Khái niệm
Hóa trị của một nguyên tố (nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử nguyên tố khác (bảng 1 trang 42)
- Hóa trị được ghi bằng chữ số La Mã và được xác định theo hóa trị của H bằng I. Hóa trị của O bằng II
- Ví dụ: HCl thì (Cl: I), NH3 thì (N: III), K2O thì (K: I), Al2O3 thì (Al: III)
2. Quy tắc hóa trị
Ta có hay
3. Áp dụng quy tắc hóa trị
- Tính hóa trị của một nguyên tố
Ví dụ 1. Tính hóa trị của Al trong hợp chất Al2O3
Gọi hóa trị của Al là a
Ta có
Vậy Al (III)
- Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị
Ví dụ 2. Lập công thức hóa học của sắt oxit, biết Fe (III)
Đặt công thức dạng chung:
Áp dụng quy tắc hóa trị: x = 2; y = 3
Vậy công thức hóa học của sắt oxit là: Fe2O3
Ví dụ 3. Lập công thức hóa học của hợp chất gồm Na (I) và SO4 (II)
Đặt công thức dạng chung:
Áp dụng quy tắc hóa trị: x = 2; y = 1
Vậy công thức hóa học của hợp chất là Na2SO4
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1:Giải thích ý nghĩa của các cách viết sau:
a) 2H b) 5O c) 7Mg d) 4Fe e) 6Ca f) 4Cl g) Mn
Bài 182ùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn đạt các ý sau:
a) Một nguyên tử nitơ b) Tám nguyên tử đồng
c) Ba nguyên tử brom d) Chín nguyên tử lưu huỳnh
e) Hai nguyên tử hiđro f) Ba nguyên tử heli
g) Năm nguyên tử oxi h) Sáu nguyên tử sắt
i) Mười chín nguyên tử nhôm j) Mười lăm nguyên tử photpho
k) Bảy nguyên tử natri
Bài 3:Hãy cho biết ý nghĩa các cách viết sau:
a) 12K b) 17Zn c) 2Ag d) Ba e) 8C f) 15Al
Bài 4:So sánh sự nặng nhẹ giữa:
a) Nguyên tử nitơ và nguyên tử cacbon b) Nguyên tử natri và nguyên tử canxi
c) Nguyên tử sắt và nguyên tử natri
Bài 5:Hãy so sánh:
a) Nguyên tử Nitơ nặng hơn hay nhẹ hơn nguyên tử Cacbon bao nhiêu lần
b) Nguyên tử Natri nặng hơn hay nhẹ hơn nguyên tử Canxi bao nhiêu lần
c) 2 nguyên tử Sắt nặng hay nhẹ hơn 3 nguyên tử Natri bao nhiêu lần
d) 4 nguyên tử Oxi nặng hay nhẹ hơn 1 nguyên tử đồng bao nhiêu lần
Bài 6:Nguyên tử khối của nguyên tử C bằng nguyên tử khối của nguyên tử O, nguyên tử khối của nguyên tử O bằng nguyên tử khối của nguyên tử S. Tính khối lượng của nguyên tử O?
Bài 7:Biết rằng 4 nguyên tử Magie nặng bằng 3 nguyên tử nguyên tố X. Xác định tên, kí hiệu hóa học của nguyên tố X?
Bài 8:Hãy tính khối lượng bằng gam của:
a) Nguyên tử Natri? b) Nguyên tử sắt? c) Nguyên tử Liti?
Bài 9:Hãy tính khối lượng bằng gam của:
a) Hai nguyên tử Magie? b) Năm nguyên tử photpho? c) Bốn nguyên tử bạc?
Bài 10:Hãy cho biết các chất sau đây là đơn chất hay hợp chất? Giải thích?
a) Khí Clo, phân tử gồm 2Cl liên kết với nhau
b) Bạc nitrat, phân tử gồm 1Ag, 1N, 3O liên kết với nhau
c) Than chì do nguyên tố cacbon tạo nên
d) Khí nitơ, phân tử gồm 2N liên kết với nhau
e) Lưu huỳnh đioxit, phân tử gồm 1S, 2O liên kết với nhau
f) Photpho đỏ do nguyên tố P tạo nên
g) Khí ozon, phân tử gồm 3O liên kết với nhau
h) Axit clohiđric, phân tử gồm 1H, 1Cl liên kết với nhau
i) Kẽm hiđroxit, phân tử gồm 1Zn, 2O, 2H liên kết với nhau
j) Đinh sắt do nguyên tố sắt tạo nên
Bài 11:Tính phân tử khối của:
a) Cacbon đioxit, biết phân tử gồm 1C và 2O b) Khí metan, biết phân tử gồm 1C và 4H
c) Axit nitric, biết phân tử gồm 1H, 1N và 3O d) Thuốc tím, biết phân tử gồm 1K, 1Mn và 4O
e) Bari clorua, biết phân tử gồm 1Ba và 2Cl f) Nhôm photphat, biết phân tử gồm 1Al, 1P, 4O
Bài 12:Hãy so sánh phân tử khí Oxi nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với phân tử nước (gồm 2H và 1O), phân tử Muối ăn (gồm 1Na, 1Cl), phân tử Metan (gồm 1C, 4H)
Bài 13:Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau:
a) Kali oxit, phân tử gồm 2K, 1O liên kết với nhau
b) Khí clo, phân tử gồm 2Cl liên kết với nhau
c) Khí oxi, phân tử gồm 2O liên kết với nhau
. Khái niệm
Hóa trị của một nguyên tố (nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử nguyên tố khác (bảng 1 trang 42)
- Hóa trị được ghi bằng chữ số La Mã và được xác định theo hóa trị của H bằng I. Hóa trị của O bằng II
- Ví dụ: HCl thì (Cl: I), NH3 thì (N: III), K2O thì (K: I), Al2O3 thì (Al: III)
2. Quy tắc hóa trị
Ta có hay
3. Áp dụng quy tắc hóa trị
- Tính hóa trị của một nguyên tố
Ví dụ 1. Tính hóa trị của Al trong hợp chất Al2O3
Gọi hóa trị của Al là a
Ta có
Vậy Al (III)
- Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị
Ví dụ 2. Lập công thức hóa học của sắt oxit, biết Fe (III)
Đặt công thức dạng chung:
Áp dụng quy tắc hóa trị: x = 2; y = 3
Vậy công thức hóa học của sắt oxit là: Fe2O3
Ví dụ 3. Lập công thức hóa học của hợp chất gồm Na (I) và SO4 (II)
Đặt công thức dạng chung:
Áp dụng quy tắc hóa trị: x = 2; y = 1
Vậy công thức hóa học của hợp chất là Na2SO4
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1:Giải thích ý nghĩa của các cách viết sau:
a) 2H b) 5O c) 7Mg d) 4Fe e) 6Ca f) 4Cl g) Mn
Bài 182ùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn đạt các ý sau:
a) Một nguyên tử nitơ b) Tám nguyên tử đồng
c) Ba nguyên tử brom d) Chín nguyên tử lưu huỳnh
e) Hai nguyên tử hiđro f) Ba nguyên tử heli
g) Năm nguyên tử oxi h) Sáu nguyên tử sắt
i) Mười chín nguyên tử nhôm j) Mười lăm nguyên tử photpho
k) Bảy nguyên tử natri
Bài 3:Hãy cho biết ý nghĩa các cách viết sau:
a) 12K b) 17Zn c) 2Ag d) Ba e) 8C f) 15Al
Bài 4:So sánh sự nặng nhẹ giữa:
a) Nguyên tử nitơ và nguyên tử cacbon b) Nguyên tử natri và nguyên tử canxi
c) Nguyên tử sắt và nguyên tử natri
Bài 5:Hãy so sánh:
a) Nguyên tử Nitơ nặng hơn hay nhẹ hơn nguyên tử Cacbon bao nhiêu lần
b) Nguyên tử Natri nặng hơn hay nhẹ hơn nguyên tử Canxi bao nhiêu lần
c) 2 nguyên tử Sắt nặng hay nhẹ hơn 3 nguyên tử Natri bao nhiêu lần
d) 4 nguyên tử Oxi nặng hay nhẹ hơn 1 nguyên tử đồng bao nhiêu lần
Bài 6:Nguyên tử khối của nguyên tử C bằng nguyên tử khối của nguyên tử O, nguyên tử khối của nguyên tử O bằng nguyên tử khối của nguyên tử S. Tính khối lượng của nguyên tử O?
Bài 7:Biết rằng 4 nguyên tử Magie nặng bằng 3 nguyên tử nguyên tố X. Xác định tên, kí hiệu hóa học của nguyên tố X?
Bài 8:Hãy tính khối lượng bằng gam của:
a) Nguyên tử Natri? b) Nguyên tử sắt? c) Nguyên tử Liti?
Bài 9:Hãy tính khối lượng bằng gam của:
a) Hai nguyên tử Magie? b) Năm nguyên tử photpho? c) Bốn nguyên tử bạc?
Bài 10:Hãy cho biết các chất sau đây là đơn chất hay hợp chất? Giải thích?
a) Khí Clo, phân tử gồm 2Cl liên kết với nhau
b) Bạc nitrat, phân tử gồm 1Ag, 1N, 3O liên kết với nhau
c) Than chì do nguyên tố cacbon tạo nên
d) Khí nitơ, phân tử gồm 2N liên kết với nhau
e) Lưu huỳnh đioxit, phân tử gồm 1S, 2O liên kết với nhau
f) Photpho đỏ do nguyên tố P tạo nên
g) Khí ozon, phân tử gồm 3O liên kết với nhau
h) Axit clohiđric, phân tử gồm 1H, 1Cl liên kết với nhau
i) Kẽm hiđroxit, phân tử gồm 1Zn, 2O, 2H liên kết với nhau
j) Đinh sắt do nguyên tố sắt tạo nên
Bài 11:Tính phân tử khối của:
a) Cacbon đioxit, biết phân tử gồm 1C và 2O b) Khí metan, biết phân tử gồm 1C và 4H
c) Axit nitric, biết phân tử gồm 1H, 1N và 3O d) Thuốc tím, biết phân tử gồm 1K, 1Mn và 4O
e) Bari clorua, biết phân tử gồm 1Ba và 2Cl f) Nhôm photphat, biết phân tử gồm 1Al, 1P, 4O
Bài 12:Hãy so sánh phân tử khí Oxi nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với phân tử nước (gồm 2H và 1O), phân tử Muối ăn (gồm 1Na, 1Cl), phân tử Metan (gồm 1C, 4H)
Bài 13:Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau:
a) Kali oxit, phân tử gồm 2K, 1O liên kết với nhau
b) Khí clo, phân tử gồm 2Cl liên kết với nhau
c) Khí oxi, phân tử gồm 2O liên kết với nhau
DOWNLOAD FILE
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: