- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ 10 Đề ôn luyện toán lớp 1 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, phụ huynh BỘ 10 Đề ôn luyện toán lớp 1 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ đề ôn luyện toán lớp 1 học kì 2, đề ôn thi toán lớp 1 học kì 2 .....
Các dạng bài tập Toán lớp 1 học kì 2
29 de on Toán lớp 1 cuối học kì 2
đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2020-2021
De thi Toán lớp 1 học kì 2 năm 2021
Chuyên de Toán lớp 1 kì 2
Top 10 đề thi học kì 2 Toán lớp 1
De Toán lớp 1 kì 2
De thi Toán lớp 1 học kì 1
De thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt
Luyện đề Toán lớp 1
Học Toán lớp 1 kì 2
De thi Toán lớp 1 học kì 1
Top 10 đề thi học kì 2 Toán lớp 1
29 de on Toán lớp 1 cuối học kì 2
Các dạng bài tập Toán lớp 1 học kì 2
De thi Toán lớp 1 học kì 2 năm 2021
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, phụ huynh BỘ 10 Đề ôn luyện toán lớp 1 học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ đề ôn luyện toán lớp 1 học kì 2, đề ôn thi toán lớp 1 học kì 2 .....
Tìm kiếm có liên quan
Các dạng bài tập Toán lớp 1 học kì 2
29 de on Toán lớp 1 cuối học kì 2
đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2020-2021
De thi Toán lớp 1 học kì 2 năm 2021
Chuyên de Toán lớp 1 kì 2
Top 10 đề thi học kì 2 Toán lớp 1
De Toán lớp 1 kì 2
De thi Toán lớp 1 học kì 1
De thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt
Luyện đề Toán lớp 1
Học Toán lớp 1 kì 2
De thi Toán lớp 1 học kì 1
Top 10 đề thi học kì 2 Toán lớp 1
29 de on Toán lớp 1 cuối học kì 2
Các dạng bài tập Toán lớp 1 học kì 2
De thi Toán lớp 1 học kì 2 năm 2021
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
- Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
- Số 35 đọc là .............................. Số đó có ........ chục và ........ đơn vị.
- Số có 6 chục và 1 đơn vị viết là ....... và đọc là ......................................................
- Số chín mươi tư viết là ....... Số đó có ......... chục và .......... đơn vị.
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- 50 + 50 = ..........
- 40 + 30 = ..........
- 20 + 60 = ...........
- 10 + 90 = .......
- Mỗi tuần lễ có ........... ngày.
- Hôm nay là thứ hai, vậy hôm qua là .................. và ngày mai là ................................
- Cho hình dưới đây:
- Biết đoạn thẳng AB dài 45cm và đoạn thẳng BC dài 12cm. Vậy đoạn thẳng AC dài là: ...........................
- Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
- 40 + 20 ............ 90 – 20
- 23 + 55 ............ 44 + 45
- 88 – 47 ............ 12 + 21
- 90 – 30 ............ 24 + 36
- Em ghi chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
- Hằng tuần, em đi học vào các ngày: ......................................................................
- ................................................................................................................................
- Em được nghỉ vào các ngày: ..................................................................................
- Mỗi tuần lễ em đi học .......... ngày và được nghỉ ........... ngày.
- PHẦN II. TỰ LUẬN
- Đặt tính rồi tính:
- 86 – 42
....................................... ....................................... ....................................... - Đặt một bài toán theo tóm tắt dưới đây rồi giải bài toán đó:
- Số vịt: 3 chục con
- Số gà: 12 con
- Tất cả có: ................ vịt và gà?
- Bài toán
- ......................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................................................................
- Bài giải
- ......................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................................................................
- 9*. Chú thợ cơ khí được giao 4 mảnh tôn hình vuông giống nhau như hình dưới đây:
- Chú phải cắt 4 mảnh tôn trên để ghép lại thành một biển báo giao thông hình tam giác. Em hãy chỉ giúp chú cách cắt ghép thuận tiện nhé! (Minh họa bằng hình vẽ)
- Bài giải
- ......................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................................................................
-
ĐỀ SỐ 2PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất?
A. 99 B. 78 C. 94 D. 65
b) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào bé nhất?
A. 32 B. 0 C. 31 D. 37
c) Số tròn chục liền sau của 54 là:
A. 50 B. 55 C. 53 D. 60
d) Số liền trước của 75 là:
A. 72 B. 68 C. 69 D. 74
e) Trong các số 15; 66; 40; 09; 70. Số tròn chục là:
A: 15; 40 B: 66; 40 C: 40; 70 D: 09; 70
f) Số gồm 9 đơn vị và 5 chục là số
A: 95 B: 59 C: 05 D: 509
g) Lúc 12 giờ kim dài chỉ vào số.......
A. 9 B. 12 C. 3
2. Viết vào ô trống cho thích hợp:
- Viết số
- Đọc số
- Số có
- Phân tích số
- Chục
- Đơn vị
- 24
- Ba mươi lăm
- 56 = 50 + 6
- 9
- 5
3. a) Số liền trước của 60 là ……….. ; của 100 là …………….- b) Số liền sau của 46 là …………. ; của 59 là ……………...
- c) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là ………… , số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là …………
- 4.
- Có : 45 quả cam
- Có : 32 quả bưởi
- Vậy số cam và bưởi có là: ………. quả.
- Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
- 48cm – 30cm = 18
- 40 + 20 = 60cm
- 40cm + 10cm – 20cm = 30cm
- Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Có tất cả ….. điểm, là các điểm:
........................................................
trong đó có …… điểm ở trong hình
vuông, là các điểm: .........................
và ........ điểm ở ngoài hình vuông, là
các điểm: ...........................................
7*. Em đo rồi điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:- Mỗi bước chân của em dài khoảng .............. cm.
- Mỗi gang tay của em dài khoảng .................. cm.
- Lấy chiều dài mỗi bước chân trừ đi chiều dài mỗi gang tay ta được kết quả là: .............................
- PHẦN II. TỰ LUẬN
.......................................
.......................................
- 78 – 38
- Bài giải
- ......................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................................................................
- 10*. Dì Út hái được 40 quả cam. Dì để số cam trên vào 3 loại túi: một loại đựng được 15 quả một túi, một loại đựng được 10 quả một túi và một loại đựng được 5 quả một túi.
Em tính giúp dì Út xem cần mỗi loại mấy túi nhé!- Bài giải
- ......................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................................................................
-
ĐỀ SỐ 3PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
I. Trắc nghiệm:
Bài 1 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
1: a/ . Số 74 đọc là:
A. Bảy bốn B. Bảy mươi bốn C. Bảy mươi tư
b/ a. Các số cần điền vào chỗ chấm: 74 < ..., ... < 77 là:
A. 75; 76 B. 76; 77 C. 76; 75
2 : a/ Số 70 là số liền trước của số:
A . 71 B . 69 C . 72
a/ Số 98 là số liền sau của số:
A . 99 B . 100 C . 97
3: a/Tính 82 - 50 = ?
A . 22 B . 23 C . 32
b/ Dấu nào cần điền vào ô 97 – 67 29
A . < B . = C .>
4 : Tính : 63 + 6 - 8 = . . . . .
A : 60 B : 61 C: 62
5 : Hình vẽ bên có: A B
A. 3 hình tam giác.
B. 4 hình tam giác.
C. 5 hình tam giác.
C D E
6 : a/ Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa?- 18 ngày B. 12 ngày C. 10 ngày
- b/ Dãy số nào xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
- 47, 65, 54, 68, 80
- 47, 54, 65, 80, 68
- 47, 54, 65, 68, 80
- Bài 2. Viết (theo mẫu):
- Mẫu: Số gồm 2 chục và 6 đơn vị viết là 26 và đọc là hai mươi sáu.
- Số gồm 7 chục và 5 đơn vị viết là ......... và đọc là ...........................................
- Số 48 gồm .............. chục và ........... đơn vị, số đó đọc là ................................
- Số chín mươi mốt viết là ......... Số đó có ........ chục và ........... đơn vị.
- Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:
- 38
+ 54 + 50 - 8040+ 60- 3740- 15
Bài 4. Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
- 23 + 45 ............ 99 – 31
- 74 – 32 ............ 21 + 24
- 75 – 31 ............ 24 + 15
- 90 – 60 ............ 70 – 40
12 giờ
7 giờ9 giờ4 giờ
Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Một đoạn dây dài 90cm. Người ta cắt đi một đoạn dài 30cm. Vậy đoạn dây còn lại dài .............. cm.
Bài 7. Em tìm hiểu rồi điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:- Số ngón tay của mỗi người ................... số ngón chân.
- Mỗi con trâu có số tai ........................... số chân của nó.
- Nhốt 5 con thỏ vào chuồng sao cho không có chuồng nào nhốt nhiều hơn 2 con thì cần ít nhất .................. cái chuồng.
- PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 8. Đặt tính rồi tính:
- 32 + 38
.......................................
- 86 – 35
....................................... - Bài giải
- ......................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................................................................
- Bài 10*. Ở giữa công viên là một vườn hoa hình bát giác được
chia thành 8 luống hoa như hình vẽ dưới bên.
Các cô công nhân được yêu cầu trồng hoa vào 8 luống
hoa nói trên sao cho 3 luống hoa liền nhau phải được
trồng 3 loại hoa khác nhau. Các cô đang phân vân chưa
biết nên trồng ít nhất mấy loại hoa để đáp ứng được yêu
cầu nói trên.
Em chỉ giúp các cô công nhân nhé!- Bài giải
- ......................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................................................................
-
ĐỀ SỐ 4PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số:
20 5 0
26 18
- Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
- a) Các số 43, 19, 71, 28 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
- ................................................................................................................................b) Các số 29, 90, 36, 39 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
- ................................................................................................................................
- Điền số thích hợp vào ô trống:
- - 46+ 5542
+ 25- 3497
+ 70- 4979
- Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
- Hôm qua là thứ tư ngày 20 tháng 11.
- a) Ngày mai là thứ ........... ngày ........... tháng ........................
- b) Chủ nhật tuần này là ngày ............... tháng .........................
- Cho hình bên:
- a*) Tên các đoạn thẳng xếp theo
- thứ tư độ dài từ bé đến lớn là:
- ......................................................
- b) Đoạn thẳng MN .......................
- đoạn thẳng CD là ................... cm.
- Đoạn thẳng CD ..................... đoạn thẳng AB là ........................ cm.
- 6*. Em tìm hiểu rồi điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
- Số bánh xe của một xe máy ............... số bánh xe của một ô tô.
- Lớp học của em ............................. sân trường.
- Số học sinh nữ trong lớp em ....................... số học sinh nam.
- PHẦN II. TỰ LUẬN
7. Tính:
- 58 + 40 – 36
- = ............................
- = ............................
- 99 – 49 + 50
- = ........................
- = ........................
- Bài giải
- ......................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................................................................
- 9*. Bốn bạn Hùng, Lan , Huơng, Cúc đứng thành vòng tròn và chơi một trò chơi như sau: Các bạn lần lượt đếm cách 3 theo chiều mũi tên (Mỗi người đếm sau nói ra một số bằng số của người liền trước cộng thêm 3).
Nếu Hùng đếm trước và bắt đầu từ 0 thì:- Bạn nào đếm số 12?
- Bạn nào đếm số 21?
- Bài giải
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- ĐỀ SỐ 5PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1*. a) Các số tròn chục có hai chữ số và lớn hơn 50 là: .............................................
b) Các số tròn chục có hai chữ số và nhỏ hơn 40 là: ............................................
c) Các số tròn chục nằm giữa 30 và 80 là: ............................................................
2. Trong bốn số: 17, 53, 29, 92.
- Số lớn nhất là: ...............................
- Số bé lớn nhất là: .........................
Lớp em vào học lúc 7 giờ sáng.
Lớp em tan học lúc 11 giờ.Em ngủ trưa lúc 12 giờ.Trường em tập thể dục giữa giờ lúc 9 giờ.
5*. Điền dấu phép tính + hoặc – vào ô trống, sau đó điền chữ số thích hợp thay cho dấu * :
a) 86cm > 5*cm 35cm > 84cm ....................................................................
b) 19cm < 30cm 1*cm < 21cm ....................................................................
6. Em hãy điền vào chỗ chấm cho thích hợp:- Bố em ..................... so với em.
- Giường ngủ ........................ so với phòng ngủ.
- Bước chân em đi ........................... bước chân của bố em.
- PHẦN II. TỰ LUẬN
7. Đặt tính rồi tính:
- 54 + 34
.......................................
- 89 – 68
....................................... .......................................
8. Lớp 1A có 21 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?- Bài giải
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- 9*. Chú thợ mộc dùng 5 mảnh gỗ hình tam giác
bằng nhau như Hình 1 để ghép một mặt bàn
như Hình 2.
Em tính giúp chú xem các mảnh gỗ tam giác
cần sơn ít nhất mấy loại màu khác nhau để hai
tam giác liền kề có màu khác nhau.- Bài giải
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
-
ĐỀ SỐ 6PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1*. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:- Các số có hai chữ số giống nhau nhỏ hơn 45 là: ..............................................
- Các số có hai chữ số giống nhau lớn hơn 55 là: ...............................................
- Các số có hai chữ số giống nhau nằm giữa 33 và 99 là: ...................................
- ...........................................................................................................................
- 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- 36cm – 14cm = ............. cm
- 50cm + 50cm = .......... cm
- 80cm – 20cm = ............. cm
- 68cm + 21cm = .......... cm
- 32
- + 62
- 22
- + 7
- 89
- 51
- 78
- 43 + 54 ............ 26 + 73
- 12 + 37 – 27 ............ 60 – 40
- 32 + 25 ............ 90 – 30
- 80 + 20 – 30 ............ 30 + 20 + 20
5*. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Trong hình bên có:- 3 hình tròn.
- 2 hình tròn.
- 6. Em hãy điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
- Hằng tuần, mẹ em được nghỉ vào các ngày: .....................................................
- Em thường xem ti vi lúc ...................................................................................
- Hằng ngày, lớp em tập thể dục giữa giờ lúc .....................................................
- PHẦN II. TỰ LUẬN
7. Đặt tỉnh rồi tính:
- 97 – 76
- .............
- .............
- .............
- 42 + 14
- .............
- .............
- .............
Bài toán
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
............................................................................. -
Bài giải- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- 9*. Cô Mai có một chiếc bánh chưng vuông.
Cô muốn chia đều chiếc bánh cho 8 vị khách sao cho miếng bánh mỗi người nhận được bằng nhau về phần nhân và phần vỏ bánh. Em chỉ giúp cho cô Mai các chia nhé!- Bài giải
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- ĐỀ SỐ 7
- PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Điền số thích hợp vào ô trống:
303132969798737475
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- 50 + 40 = ..............
- 90 – 30 = ..............
- 40 + 60 = ..............
- 70 – 40 = ..............
- 50 + 50 = ..............
- 60 – 50 = ..............
- Lúc 5 giờ: kim ngắn của đồng hồ chỉ số ........ và kim dài chỉ số .....................
- Lúc 11 giờ: kim ngắn của đồng hồ chỉ số ........ và kim dài chỉ số ...................
- Lúc 4 giờ: kim ngắn của đồng hồ chỉ số .......... và kim dài chỉ số ...................
- 4*. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Trong hình bên có:- 1 hình vuông.
- 4 hình vuông.
- 5 hình vuông
- 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Vườn nhà Nga có 46 cây cam và 50 cây chanh.
- Vậy vườn nhà Nga có tất cả ............. cây cam và chanh.
- 6*. Em tìm hiểu rồi điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
- Hằng tuần, mẹ em đi làm vào các ngày: ......................................................
- và được nghỉ vào các ngày: .........................................................................
- Hằng tuần, siêu thị mở cửa bán hàng vào các ngày: ...................................
- ......................................................................................................................
- PHẦN II. TỰ LUẬN
7. Tính (theo mẫu):
Mẫu: 12 + 14 + 20 = 26 + 20 = 46
a) 50 + 35 + 14 = ..................................... = ...........................
b) 90 – 60 – 20 = ..................................... = ...........................
c) 72 + 26 – 50 = ..................................... = ...........................
8*. Đàn gà nhà Huyền có 54 con. Mẹ vừa bán đi hai chục con. Hỏi đàn gà nhà Huyền còn bao nhiêu con?- Bài giải
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
-
9*. Chú thợ mộc dùng bốn miếng gỗ bằng nhau
hình tam giác (Hình 1) để ghép thành một hình
trang trí (Hình 2).
Chú đang phân vân chưa biết cần ít nhất mấy màu
và ghép thế nào để không có hai miếng liền nhau
được ghép cùng một màu.
Em chỉ giúp chú thợ mộc nhé!- Bài giải
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- ĐỀ 8PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1*. a) Các số tròn chục có hai chữ số nhỏ hơn 70 là: .................................................
......................................................................................................................................
b) Các số có hai chữ số giống nhau lớn hơn 55 là: ...............................................
c) Các số có hai chữ số giống nhau nằm giữa 22 và 66 là: ...................................
2.
a) 25cm - .......cm = 20cm b) 50cm - .......cm = 10cm c) 30cm + ......cm = 60cm d) 14cm + .......cm = 18cm
a) 18 – 6 = ........ b) 50 + 8 = ......... c) 91 + 7 = ........... d) 47 – 5 = ........ e) 88 – 8 = ......... g) 70 + 28 = ..........
34 + 12 < < 23 + 26
874765664888
52 + 37 > > 41 + 45 21 + 43 < < 50 + 17
5. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trên bàn có 2 chục bông hồng và 4 chục bông cúc. Vậy trên bàn có tất cả .................................................. bông hồng và bông cúc.
6. Em tìm hiểu rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm:- Cạnh của viên gạch lát nền nhà đo được .............. cm.
- Ghế em ngồi học cao khoảng .................. cm.
- Bước chân em dài khoảng .................... cm.
- PHẦN II. TỰ LUẬN
7. Đặt tính rồi tính:
- 76 – 54
- .............
- .............
- .............
- 31 + 44
- .............
- .............
- .............
- Bài giải
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- 9*. Năm bạn Việt, Nam, Cúc, Hạnh và Phúc đứng thành vòng tròn và chơi một trò chơi như sau: Các bạn lần lượt đếm cách 4 theo chiều mũi tên (Mỗi người đếm sau nói ra một số bằng số của người liền trước cộng thêm 4).
- Nếu Việt đếm trước và bắt đầu từ 1 thì:
- Bạn nào đếm số 25?
- Bạn nào đếm số 41?
- Bài giải
- .................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
ĐỀ 9PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN- Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số:
- a)
- 10050
838176
2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trong hình bên:
Có tất cả ...... điểm, trong đó có ..........
điểm ở trong hình tròn, là các điểm:
........................... và .........................
điểm ở ngoài hình tròn, là các điểm:
........................... và .........................
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
3.
- 98
- - 72
- 26
- 46
- + 5
- 69
- - 41
28- 56
- - 33
29- 60cm – 10cm = 50
- 20 + 15 = 35cm
- 40cm + 50cm – 70cm = 20cm
5. Nối (theo mẫu):
605938374645
22 + 25 > > 11 + 33 21 + 37 < < 50 + 11
6. Em tìm hiểu rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm:- Bìa của cuốn sách Toán 1 dài .......cm.
- Bàn em ngồi học cao khoảng .........cm.
- Gang tay của em dài khoảng .............cm.
- PHẦN II. TỰ LUẬN
7. Tính:
- 31 + 45 – 54
- = .......................
- = .......................
- 96 – 42 + 22
- = .......................
- = .......................
- Bài giải
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- 9*. Thím Tư mua hai chục gà con. Thím định nhốt chúng vào ba loại lồng: loại lồng nhốt được 8 con, loại lồng nhốt được 4 con và loại lồng nhốt được 2 con.
Em tính giúp thím Tư xem cần mỗi loại mấy lồng để nhốt hết số gà con nhé!- Bài giải
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- ĐỀ 10PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
1. a) Số 61 có ........... chục và ........... đơn vị. Số đó đọc là ........................................
b) Số chín mươi tư viết là ..................... Số đó có ........... chục và ............ đơn vị.
c) Số có 4 chục và 4 đơn vị viết là ................. đọc là .............................................
2. Hôm nay là thứ ba ngày 2 tháng 10. Vậy chủ nhật tuần này là ngày ...................... tháng ................; chủ nhật tuần trước là ngày .................. tháng ...............
3. Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
- 35 + 40 ................ 21 + 53
- 60 + 38 – 18 ............... 50 + 20 + 10
- 87 – 15 ................ 61 + 14
- 72 – 50 + 23 ............... 11 + 13 + 21
Trong hình bên có:- 1 hình tam giác.
- 4 hình tam giác.
- 5 hình tam giác.
61
10060 + 4020 + 3055 – 31502488 – 27
6*. Em tìm hiểu rồi điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
Em xem trên tờ lịch nhà em rồi ghi lại:
a) Hôm nay là thức ……….. ngày ……….. tháng ………
b) Chủ nhật tuần này là ngày ................ tháng ..................
c) Thứ hai tuần trước là ngày ……….. tháng .....................
PHẦN II. TỰ LUẬN
7. Tính:
- 30 + 60 – 40
- = .....................
- = .....................
- 86 – 54 + 45
- = .....................
- = .....................
Số gà: 45 con Bài toán
Số vịt: 33 con ………………………………………………..
Tất cả có: ………. gà và vịt ………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
- Bài giải
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- 9*. Loan xếp 12 que diêm để được 5 hình vuông như hình vẽ:
Vừa xếp xong, Loan đố Phượng: “ Cậu hãy chuyển 2 que
diêm để được 6 hình vuông!”.
Em hãy suy nghĩ cùng Phượng để tìm lời giải nhé!
- Bài giải
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
-
ĐÁP ÁN
ĐỀ 1
5. a) < b) < c) > d) =
9*. Xem hình vẽ:
ĐỀ 2
6. Có tất cả 9 điểm, là các điểm: A, B, C, D, E, O, H, M, N.
Trong đó có 5 điểm ở trong hình vuông, là các điểm: E, H, O, M, N.
Và 3 điểm ở ngoài hình vuông, là các điểm: A, B, C.
10*. Có hai cách:
Cách 1: 1 túi 15 quả, 1 túi 10 quả và 3 túi 5 quả.
Cách 2: 1 túi 15 quả, 2 túi 10 quả và 1 túi 5 quả.
ĐỀ 3
10*. Trả lời: Cần ít nhất 4 loại hoa để trồng theo yêu cầu.
Cách làm như sau: Kí hiệu 4 loại hoa theo thứ tự là
1, 2, 3, 4.
Trồng vào vườn hoa theo thứ tự như hình vẽ bên.
ĐỀ 4
5. a*) CD, AB, MN b) 60cm
9*. a) Hùng đếm số 12. b) Cúc đếm số 21.
ĐỀ 5
5*. a) 86cm > 50cm + 35cm > 84cm
b) 19cm < 30cm – 10cm < 21cm
9*. Trả lời: Cần ít nhất 3 màu khác nhau. Kí hiệu các màu theo thứ tự là 1, 2, 3. Xem hình vẽ bên.
ĐỀ 6
5*. a) S b) Đ
9*. Xem hình vẽ:
ĐỀ 7
4*. a) S b) S c) Đ
9*. Trả lời: Cần ít nhất 2 màu và ghép như hình vẽ:
ĐỀ 8
666548478887
9*. a) Nam đếm số 25. b) Việt đếm số 41.
ĐỀ 9
2. Có tất cả 8 điểm, trong đó có 4 điểm ở trong hình tròn, là các điểm: A, B, C, O và 3 điểm ở ngoài hình tròn, là các điểm: M, N, P.
605938374645
9*. Cách 1: 1 lồng 8 con, 2 lồng 4 con và 2 lồng 2 con.
Cách 2: 1 lồng 8 con, 1 lồng 4 con và 4 lồng 2 con.
ĐỀ 10
4*. a) S b) S c) Đ
9*. Xem hình vẽ:
XEM THÊM:
- Sách hướng dẫn học toán lớp 1 archimedes
- Giáo án toán lớp 1 MỚI NHẤT
- Đề ôn tập môn toán nâng cao lớp 1
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán
- Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn toán
- Bài tập tết toán lớp 1
- Tổng hợp kiến thức Toán lớp 1
- Powerpoint giáo án toán lớp 1 bộ vì sự bình đẳng
- Bài tập nghỉ tết lớp 1 môn toán
- Bài tập đếm số lớp 1
- Đề ôn tập cuối học kì 1 môn toán lớp 1
- BỘ ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN LỚP 1
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1
- Đề cương ôn tập Tết lớp 1 môn Toán
- TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 1
- TOÁN LỚP 1 TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
- ĐỀ ÔN TẬP TOÁN NÂNG CAO LỚP 1
- bộ đề ôn tập toán lớp 1 học kì 2
- Dạng toán dành cho đối tượng học sinh trung bình LỚP 1
- những phép tính cộng trừ trong phạm vi 10
- BÀI TẬP PHÉP CỘNG LỚP 1
- BÀI TOÁN LỚP 1 ÔN TẬP THEO CHỦ ĐỀ
- BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 1
- NHỮNG BÀI TOÁN NÂNG CAO DÀNH CHO LỚP 1
- CÂU TRẮC NGHIỆM ôn tập toán lớp 1 hk1
- NHẬN XÉT CÁC MÔN LỚP 1
- CÁC DẠNG TOÁN LỚP 1 HAY NHẤT
- ĐỀ THI TOÁN LỚP 1 CÁNH DIỀU
- ĐỀ THI TOÁN HỌC KÌ 2 LỚP 1
- Giáo án powerpoint toán lớp 1 HK1
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 1
- Giáo Án Toán Lớp 1
- Đề thi toán lớp 1 hk1
- Đề thi violympic toán lớp 1
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 1 HỌC KỲ 2
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1
- PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 1
- Các dạng toán hay và khó lớp 1
- ĐỀ THI HK2 TOÁN LỚP 1
- Đề ôn tập môn toán nâng cao lớp 1
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán
- Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán LỚP 1
- Sách giáo khoa toán lớp 1
- Đề ôn tập toán giữa học kì 2 lớp 1
- 20 đề thi học sinh giỏi toán lớp 1
- Phiếu bài tập cuối tuần môn toán lớp 1
- Đề kiểm tra toán tiếng việt lớp 1
- 270 các dạng toán ôn tập lớp 1
- Toán lớp 1 theo chương trình mới
- tài liệu sách bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 1
- 50 đề thi toán học kì 1 lớp 1
- 25 Đề Kiểm Tra Toán Tiếng Việt Lớp 1
- Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra Toán 1 tập 1
- Bộ đề thi học sinh giỏi toán lớp 1
- Sách toán tiếng anh lớp 1 pdf
- Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức với cuộc sống
- Sách giáo khoa toán 1 Chân trời sáng tạo
- Sách giáo khoa toán lớp 1 cánh diều pdf
- Đề trắc nghiệm môn toán lớp 1
- 30 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 1
- Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1
- download bài tập toán cho bé lớp 1
- Đề kiểm tra học kỳ 2 môn toán lớp 1
- Bộ đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1
- Đề thi khảo sát lớp 1 môn toán - tiếng việt đầu năm
- ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN LỚP 1
- Ôn tập violympic toán lớp 1
- Đề thi học kì 1 toán lớp 1 sách cánh diều
- Đề kiểm tra cuối kì 1 lớp 1 sách kết nối môn toán
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn toán sách kết nối tri thức
- Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 1 theo thông tư 27
- Ôn tập học kì 2 môn toán lớp 1
- Bài tập toán ôn tập lớp 1 lên lớp 2
- Đề ôn tập toán lớp 1 hk2
- Đề thi toán lớp 1 hk2 sách cánh diều
- Đề kiểm tra cuối kì 2 môn toán lớp 1
- Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Toán Lớp 1
- Phiếu ôn tập toán lớp 1 học kì 2
- Giáo án toán lớp 1 MỚI NHẤT
- Đề ôn tập toán lớp 1 chân trời sáng tạo
- Đề thi toán học kì 2 lớp 1 sách kết nối tri thức
- Đề thi toán học kì 2 lớp 1 sách cánh diều
- Đề thi toán tiếng việt học kì 2 lớp 1
- Đề ôn tập học kì 2 môn toán lớp 1
- Đề ôn tập học kì 2 môn toán lớp 1
- luyện thi violympic toán tiếng anh lớp 1
- Đề thi cuối học kì 2 toán lớp 1