- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Đề cương ôn tập địa 8 giữa học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 MỚI NHẤT, Bộ đề ôn thi giữa học kỳ 2 Địa 8 năm 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 6 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm):
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau (mỗi ý đúng 0,25đ):
Câu 1. Đông nam Á tiếp giáp với:
A. Đại Tây Dương; B. Thái Bình Dương;
C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương; D. Bắc Băng Dương.
Câu 2. Đông nam Á gồm hai bộ phận:
A. Lục địa và hải đảo; B. Đảo và quần đảo;
C. Đảo nhân tạo và đảo đất liền; D. Đảo và biển đông.
Câu 3. Dân cư xã hội Đông nam Á thuộc hai chủng tộc:
A. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it; B. Nê-grô-it và Ơ-rô-pê-ô-it;
C. Ô-xtra-lô-it và Ơ-rô-pê-ô-it; D. Môn-gô-lô-it và Nê-grô-it
Câu 4. Hiệp hội các nước Đông nam Á được thành lập ngày:
A. 8/8/1967; B. 8/9/1976;
C. 10/10/ 1995; D. 25/7/1995.
Câu 5. Việt Nam có đường biên giới trên đất liền với:
A.Trung Quốc, Lào, Thái Lan; B. Lào, Cam-Pu-Chia, Thái Lan;
C. Cam-Pu-Chia, Thái Lan, Trung Quốc; D. Trung Quốc, Lào, Cam-Pu-Chia.
Câu 6. Đảo Phú Quốc nằm ở tỉnh nào?
A. Kiên Giang; B. Vũng Tàu; C. Cà Mau; D. Bạc Liêu.
Câu 7. Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Điện Biên; B. Hà Giang;
C. Khánh Hòa; D. Cà Mau.
Câu 8. Nơi hẹp nhất theo chiều Tây - Đông của nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Nam; B. Quảng Ngãi;
C. Quảng Bình; D. Quảng Trị.
Câu 9. Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng:
A. 300 nghìn Km²; B. 500 nghìn Km²;
C. 1 triệu Km²; D. 2 triệu Km².
Câu 10. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh:
A. Phú Yên. B. Bình Định.
C. Đà Nẵng. D. Ninh Thuận
Câu 11. Vịnh nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới:
A. Vịnh Hạ Long; B. Vịnh Dung Quất;
C. Vịnh Cam Ranh; D. Vịnh Thái Lan.
Câu 12. Khoáng sản là tài nguyên:
A. Là tài nguyên vô tận;
B. Là tài nguyên có thể tái tạo được;
C. Là tài nguyên không thể phục hồi;
D. Là tài nguyên không cần sử dụng hợp lý.
Câu 13. Một số mỏ khoáng sản có trữ lượng lớn ở Việt Nam:
A. Vàng, kim cương, dầu mỏ; B. Dầu khí, than, sắt, uranium;
C. Than, dầu khí, apatit, đá vôi; D. Đất hiếm, sắt, than, đồng.
Câu 14. Dầu mỏ và khí đốt phân bố chủ yếu ở:
A. Đông Bắc; B. Tây Bắc;
C. Hải đảo; D. Thềm lục địa.
Câu 15. Địa hình chủ yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam là:
A. Đồi núi; B. Đồng bằng;
C. Bán bình nguyên D. Đồi trung du.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1
MÔN: ĐỊA LÍ 8
MÔN: ĐỊA LÍ 8
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm):
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau (mỗi ý đúng 0,25đ):
Câu 1. Đông nam Á tiếp giáp với:
A. Đại Tây Dương; B. Thái Bình Dương;
C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương; D. Bắc Băng Dương.
Câu 2. Đông nam Á gồm hai bộ phận:
A. Lục địa và hải đảo; B. Đảo và quần đảo;
C. Đảo nhân tạo và đảo đất liền; D. Đảo và biển đông.
Câu 3. Dân cư xã hội Đông nam Á thuộc hai chủng tộc:
A. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it; B. Nê-grô-it và Ơ-rô-pê-ô-it;
C. Ô-xtra-lô-it và Ơ-rô-pê-ô-it; D. Môn-gô-lô-it và Nê-grô-it
Câu 4. Hiệp hội các nước Đông nam Á được thành lập ngày:
A. 8/8/1967; B. 8/9/1976;
C. 10/10/ 1995; D. 25/7/1995.
Câu 5. Việt Nam có đường biên giới trên đất liền với:
A.Trung Quốc, Lào, Thái Lan; B. Lào, Cam-Pu-Chia, Thái Lan;
C. Cam-Pu-Chia, Thái Lan, Trung Quốc; D. Trung Quốc, Lào, Cam-Pu-Chia.
Câu 6. Đảo Phú Quốc nằm ở tỉnh nào?
A. Kiên Giang; B. Vũng Tàu; C. Cà Mau; D. Bạc Liêu.
Câu 7. Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Điện Biên; B. Hà Giang;
C. Khánh Hòa; D. Cà Mau.
Câu 8. Nơi hẹp nhất theo chiều Tây - Đông của nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Nam; B. Quảng Ngãi;
C. Quảng Bình; D. Quảng Trị.
Câu 9. Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng:
A. 300 nghìn Km²; B. 500 nghìn Km²;
C. 1 triệu Km²; D. 2 triệu Km².
Câu 10. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh:
A. Phú Yên. B. Bình Định.
C. Đà Nẵng. D. Ninh Thuận
Câu 11. Vịnh nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới:
A. Vịnh Hạ Long; B. Vịnh Dung Quất;
C. Vịnh Cam Ranh; D. Vịnh Thái Lan.
Câu 12. Khoáng sản là tài nguyên:
A. Là tài nguyên vô tận;
B. Là tài nguyên có thể tái tạo được;
C. Là tài nguyên không thể phục hồi;
D. Là tài nguyên không cần sử dụng hợp lý.
Câu 13. Một số mỏ khoáng sản có trữ lượng lớn ở Việt Nam:
A. Vàng, kim cương, dầu mỏ; B. Dầu khí, than, sắt, uranium;
C. Than, dầu khí, apatit, đá vôi; D. Đất hiếm, sắt, than, đồng.
Câu 14. Dầu mỏ và khí đốt phân bố chủ yếu ở:
A. Đông Bắc; B. Tây Bắc;
C. Hải đảo; D. Thềm lục địa.
Câu 15. Địa hình chủ yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam là:
A. Đồi núi; B. Đồng bằng;
C. Bán bình nguyên D. Đồi trung du.