Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,028
Điểm
113
tác giả
BỘ Đề kiểm tra cuối học kì 2 toán lớp 1 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô BỘ Đề kiểm tra cuối học kì 2 toán lớp 1 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022. Đây là bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 toán lớp 1, đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 1, đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 1 cánh diều... được soạn bằng file word. Thầy cô download file BỘ Đề kiểm tra cuối học kì 2 toán lớp 1 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 tại mục đính kèm.


Họ và tên:...............................
Lớp: ......................................
TRƯỜNG………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN - LỚP 1

(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Nhận xét
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………​
A. Trắc nghiệm

Câu 1. Cho dãy số:
(0,5 điểm)

Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 31 B. 32 C. 33

Câu 2. Số 53 gồm: (0,5 điểm)

A. 5 chục và 3 đơn vị. B. 50 chục và 3 đơn vị. C. 3 chục và 5 đơn vị.

Câu 3. Độ dài của bút chì là: (0,5 điểm)

A. 7 cm

B. 8 cm

C. 9 cm

Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)

a) 25 < 19 71 < 80

b)



Câu 5. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12, lúc đó là:
(0,5 điểm)

A. 8 giờ B. 12 giờ C. 8 giờ 12 phút

Câu 6. Lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số bé nhất có hai chữ số, kết quả của phép trừ là: (0,5 điểm)

A. 10 B. 98 C. 89





B. Tự luận

Câu 7. Đặt tính rồi tính
(1 điểm)

71 + 23 67 - 55 80 + 10 53 - 3

............................................ .................................

............................................ ...........................

............................................ ...........................

Câu 8. Số? (1 điểm)














Hình trên có:

- …. hình vuông.

- …. khối lập phương

- …. khối hộp chữ nhật.

- …. hình tam giác.

Câu 9. Đồng hồ chỉ mấy giờ? (1 điểm)











…………………. ………………….

Câu 10. Lớp 1A có 20 bạn trai và 15 bạn gái. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn? (2 điểm)

Phép tính thích hợp là:

Câu 11. a) Các số tròn chục có hai chữ số là:

.......................................................................................................
(0,5 điểm)

b) Số tròn chục lớn nhất trong các số trên là: .............. (0,5 điểm)

Câu 12. Gà mẹ mỗi ngày đẻ 1 quả trứng. Sau một tuần thì gà mẹ đẻ được ..… quả trứng? (0,5 điểm)





Họ và tên:................................
Lớp : ...............................
TRƯỜNG ABC
KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC HIỂU) LỚP 1

(Thời gian làm bài: 35 phút)
Điểm
Nhận xét
ĐTT​
ĐH​

………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………​
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 Điểm)

I. Đọc thành tiếng (7 điểm)

II. Đọc hiểu (3 điểm)

Đọc văn bản sau:


Hai chú gà trống

Có hai con gà cùng một gà mẹ sinh ra. Khi lớn lên, đủ lông đủ cánh, chúng trở thành hai con gà trống. Chúng thường xuyên cãi vã, con nào cũng tự cho mình đẹp đẽ, tài giỏi hơn và có quyền làm vua của nông trại.

Một hôm, chúng cãi nhau rồi đánh nhau, định rằng hễ con nào thắng sẽ được làm vua của nông trại. Sau cùng, dĩ nhiên một con thắng và một con bại.

Con gà thắng trận vội nhảy lên hàng rào, vỗ cánh và cất tiếng gáy vang, ca ngợi sự chiến thắng của mình. Chẳng ngờ, tiếng gáy của nó làm một con chim ưng khi bay ngang qua đấy chú ý đến. Thế là, con chim ưng sà xuống bắt con gà thắng trận mang đi mất.

Sưu tầm

Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc hoàn thành các bài tập sau:

Câu 1. Bài đọc Hai chú gà trống có mấy đoạn?
(0,5 điểm)

A. 2 đoạn B. 3 đoạn C. 4 đoạn

Câu 2. Những loài vật xuất hiện trong bài đọc trên là: (0,5 điểm)

A. Hai con gà B. Nông trại C. Gà và chim ưng

Câu 3. Câu nào sau cho chúng ta thấy hai chú gà trống không yêu thương nhau? (0,5 điểm)

A. Chúng thường xuyên cãi vã, con nào cũng tự cho mình đẹp đẽ, tài giỏi hơn và có quyền làm vua của nông trại.

B. Có hai con gà cùng một gà mẹ sinh ra.

C. Thế là, con chim ưng sà xuống bắt con gà thắng trận mang đi mất.



Câu 4. Tìm và viết từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện các câu sau:

(0,5 điểm)

a) Một hôm, chúng ………….…. rồi đánh nhau, định rằng hễ con nào thắng sẽ được làm vua của nông trại.

b) Con gà thắng trận vội nhảy lên hàng rào, vỗ cánh và cất tiếng gáy vang, ……………….. sự chiến thắng của mình.

Câu 5. Em hãy viết một từ ngữ hoặc một câu thể hiện tính cách của hai chú gà trong bài Hai chú gà trống. (0,5 điểm)

......................................................................................................................

......................................................................................................................

Câu 6. Nếu muốn gửi tới hai chú gà trống một lời khuyên thì em sẽ nói những gì? (0,5 điểm)

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................





Họ và tên:................................
Lớp : ...............................
TRƯỜNG ABC
KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN TIẾNG VIỆT (CHÍNH TẢ) LỚP 1

(Thời gian làm bài: 35 phút)
Điểm
Nhận xét
………………………………………………………
………………………………………………………​
B. KIỂM TRA VIẾT (10 Điểm)

I. Nghe – viết: (6 điểm)


























II. Thực hành bài tập (4 điểm)

Câu 1. Đúng chọn Đ, sai chọn S.
(1 điểm)

học xinh khát nước bút vẻ điều khiển



•​
Câu 2. Viết âm đầu hoặc vần phù hợp vào chỗ trống để tạo thành từ có nghĩa. (1 điểm)
…ĩu cành thợ …ăn sinh nh….. đại d…….

Câu 3. a) Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu. (1 điểm)

là / Hải âu / của biển cả / loài chim

....................................................................................................................

b) Viết một câu phù hợp với nội dung

trong tranh.
(1 điểm)

....................................................................................

....................................................................................







Nội dung viết chính tả:


Chiếc giày của ông lão

Chuyến xe lửa đang chạy trên đường cao tốc, ông lão không cẩn thận làm rơi một chiếc giày mới mua ra ngoài cửa sổ. Bất ngờ, ông liền ném ngay chiếc giày thứ hai ra ngoài cửa sổ đó.

Họ và tên:...............................
Lớp : ..............................
TRƯỜNG………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN - LỚP 1

(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Nhận xét
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………​
A. Trắc nghiệm

Câu 1. 47 = 40 + …
(0,5 điểm)

Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 47 B. 40 C. 7

Câu 2. Một tuần có … ngày. (0,5 điểm)

Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A.7 ngày B. 8 ngày C. 10 ngày

Câu 3. Đánh dấu x dưới đồ vật cho được vào trong hộp bút? (1 điểm)







Câu 4. 99 - 9 = …
(0,5 điểm)

A. 100 B. 90 C. 99

Câu 5. Số gồm 4 chục và 7 đơn vị là: (0,5 điểm)

A. 407 B. 47 C. 74

Câu 6. Lấy số lớn nhất có một chữ số cộng số bé nhất có hai chữ số, kết quả của phép cộng là: (0,5 điểm)

A. 10 B. 10 C. 19

B. Tự luận

Câu 7. Đặt tính rồi tính
(2 điểm)

17 + 52 83 - 53 10 + 30 64 - 4

............................................ .................................

............................................ ...........................

............................................ ...........................

Câu 8. Số? (1 điểm)







Hình trên có:

- …. hình tròn.

- …. khối lập phương

- …. khối hộp chữ nhật.

- …. hình tam giác.

Câu 9. Đồng hồ chỉ mấy giờ? (1 điểm)







…………………. ………………….

Câu 10. >, <, = ? (1 điểm)

54 … 18 20 + 60 … 90 - 10

29 … 64 17 + 52 … 48 + 11

Câu 11. Mỗi xe buýt chở 28 hành khách. Đến bến đỗ có 7 hành khách xuống xe? Hỏi trên xe buýt còn lại bao nhiêu hành khách? (1 điểm)

Phép tính thích hợp là:

Câu 12. Buổi sáng, mẹ thức dậy lúc 5 giờ. Mẹ bắt đầu làm việc lúc 7 giờ và bây giờ là 10 giờ. Mẹ đã làm việc được mấy giờ? (0,5 điểm)

Trả lời: Mẹ đã làm việc được … giờ.


Họ và tên:................................
Lớp : ...............................
TRƯỜNG …
KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC HIỂU) LỚP 1

(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Nhận xét
ĐTT​
ĐH​

………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………​
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 Điểm)

I. Đọc thành tiếng (7 điểm)

II. Đọc hiểu (3 điểm)

Đọc văn bản sau:

Tại sao ăn nhiều đồ ngọt dễ bị sâu răng?


Khi ta bị sâu răng, răng sẽ xuất hiện những lỗ sâu nhức buốt và khó chịu đúng không? Có những loại vi khuẩn siêu nhỏ mà mắt thường không thể thấy được phá hoại răng qua các lỗ sâu ấy.

Vi khuẩn ăn những mẩu thực phẩm thừa còn sót lại trong răng của ta. Và chúng đặc biệt thích đồ ngọt. Nếu để đồ ngọt dính lại trên răng, lỗ sâu sẽ mau chóng hình thành ở chỗ đó, rồi dần lan ra, phá huỷ răng của chúng ta.

Vì vậy, để không bị sâu răng, bạn cần hạn chế ăn đồ ngọt quá nhiều, cần chải răng hằng ngày để loại bỏ thức ăn thừa ra khỏi răng và nướu.

Sưu tầm

Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc hoàn thành các bài tập sau:

Câu 1. Bài đọc trên có mấy đoạn?
(0,5 điểm)

A. 1 đoạn B. 2 đoạn C. 3 đoạn

Câu 2. Chúng ta bị sâu răng là do: (0,5 điểm)

A. Vi khuẩn B. Bàn chải đánh răng C. Con sâu



Câu 3. Viết nội dung phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:

(0,5 điểm)

Vì vậy, để không bị sâu răng, bạn cần hạn chế ăn ………………… quá nhiều, cần ……………………hằng ngày để loại bỏ thức ăn thừa ra khỏi răng và nướu.

Câu 4. Câu nào cho chúng ta biết được một số vi khuẩn thích đồ ngọt? (0,5 điểm)

A. Vi khuẩn ăn những mẩu thực phẩm thừa còn sót lại trong răng của ta.

B. Và chúng đặc biệt thích đồ ngọt.

C. Nếu để đồ ngọt dính lại trên răng, lỗ sâu sẽ mau chóng hình thành ở chỗ đó, rồi dần lan ra, phá huỷ răng của chúng ta.

Câu 5. Nối để tạo thành câu có nghĩa. (0,5 điểm)









Câu 6. Răng vô cùng quan trọng đối với ta, không có răng thì không thể nhai thức ăn. Em hãy nêu những việc nên làm để bảo vệ răng.
(0,5 điểm)

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................




Họ và tên:................................
Lớp : ...............................
TRƯỜNG …
KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN TIẾNG VIỆT (CHÍNH TẢ) LỚP 1

(Thời gian làm bài: 35 phút)
Điểm
Nhận xét
………………………………………………………
………………………………………………………​
B. KIỂM TRA VIẾT (10 Điểm)

I. Nghe – viết: (6 điểm)























II. Thực hành bài tập (4 điểm)

Câu 1. Đúng chọn Đ, sai chọn S.
(1 điểm)

gế gỗ kéo ko suy nghĩ nuối tiếc

Câu 2. Nối để tạo thành câu có nghĩa. (1 điểm)







Câu 3. Viết âm đầu hoặc vần phù hợp vào chỗ trống để tạo thành từ có nghĩa.
(1 điểm)

vi …ùng …ữ gìn loè l.….. cánh đ…….

Câu 4. a) Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu. (0,5 điểm)

rửa tay / cần / với nước sạch / bằng xà phòng

....................................................................................................................

b) Viết một câu phù hợp với nội dung trong tranh. (0,5 điểm)

..............................................................................

..............................................................................

..............................................................................





















Nội dung viết chính tả:


Ngọn lửa

Ngọn lửa tự đâu ra

Bếp nhà ai cũng có?

Lửa bao nhiêu tuổi rồi

Mà vẫn như con nhỏ

Reo bập bùng trước gió

Như chơi trò ú tim?

Vũ Quần Phương





Họ và tên:...............................
Lớp : ..............................
TRƯỜNG………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN - LỚP 1

(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Nhận xét
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………​
A. Trắc nghiệm

Câu 1. 15 + 64 = …
(0,5 điểm)

Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 78 B. 79 C. 80

Câu 2. Trong các số: 54; 18; 29, số lớn nhất là: (0,5 điểm)

A. 54 B. 18 C. 29

Câu 3. Một tuần có 7 ngày. Vậy, ngày đầu tuần là thứ: (0,5 điểm)

A. Thứ một B. Thứ hai C. Thứ ba

Câu 4. Cho dãy số: 41; 43; 45; …; 49.

Số còn thiếu trong dãy số sau là:
(0,5 điểm)

A. 46 B. 50 C. 47

Câu 5. Nối hình với tên gọi phù hợp. (1 điểm)







Câu 6. Cho phép so sánh sau: 43 + … > 98 (0,5 điểm)

Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 45 B. 55 C. 65

B. Tự luận

Câu 7. >, <, = ?
(2 điểm)

17 … 19 b) 68 … 68 c) 64 + 5 … 70 d) 26 - 4 … 29 – 8

Câu 8. Đặt tính rồi tính (2 điểm)

73 + 6 88 - 5 80 + 10 67 - 50

............................................ .................................

............................................ ...........................

............................................ ...........................

Câu 8. Đo độ dài mỗi vật sau: (0,5 điểm)

cm cm



Câu 9. Nam có 20 viên bi. Việt cho Nam thêm 10 viên bi. Hỏi Nam có tất cả bao nhiêu viên bi? (1,5 điểm)

Phép tính thích hợp là:

Câu 10. Việt thấp hơn Nam, Việt cao hơn Mai. Trong ba bạn, ai là người cao nhất? (0,5 điểm)

Trả lời: Trong ba bạn, người cao nhất là ......................................................








Họ và tên:................................
Lớp : ...............................
TRƯỜNG …
KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC HIỂU) LỚP 1

(Thời gian làm bài: 35 phút)
Điểm
Nhận xét
ĐTT​
ĐH​

………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………​
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 Điểm)

I. Đọc thành tiếng (7 điểm)

II. Đọc hiểu (3 điểm)

Đọc văn bản sau:


Sô cô la được làm từ cái gì?​

Có một loài cây tên là ca cao, sinh trưởng và phát triển ở các nước có khí hậu nóng và mưa nhiều.

Sô cô la được làm ra từ những hạt ca cao. Hạt ca cao được thu hoạch về, để khoảng một tuần thì chúng mình có thể ngửi thấy mùi thơm như sô cô la. Khi được phơi khô kĩ càng, hạt ca cao sẽ trở thành sô cô la nguyên chất.

Tuy nhiên, nếu cứ để nguyên hạt như thế mà ăn thì sẽ rất đắng. Người ta thường thêm sữa đặc hoặc đường vào để điều hoà mùi vị. Các nguyên liệu được nghiền nát ra, hoà quyện với nhau thành hỗn hợp sệt, rồi được đổ vào khuôn và làm lạnh. Thế là thanh sô cô la ngọt ngào tan chảy đã hoàn thành.

Sưu tầm

Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc hoàn thành các bài tập sau:

Câu 1. Bài đọc trên có mấy đoạn?
(0,5 điểm)

A. 1 đoạn B. 2 đoạn C. 3 đoạn

Câu 2. Sô cô la được làm ra từ gì? (0,5 điểm)

A. Từ những hạt ca cao B. Từ vỏ quả ca cao C. Từ lá ca cao

Câu 3. Nối để tạo thành câu có nghĩa. (0,5 điểm)







Câu 4. Câu nào cho chúng ta biết được vị của sô cô la nguyên chất?

(0,5 điểm)

A. Tuy nhiên, nếu cứ để nguyên hạt như thế mà ăn thì sẽ rất đắng.

B. Khi được phơi khô kĩ càng, hạt ca cao sẽ trở thành sô cô la nguyên chất.

C. Thế là thanh sô cô la ngọt ngào tan chảy đã hoàn thành.

Câu 5. Viết từ còn thiếu vào chỗ trống để câu sau được hoàn chỉnh.

(0,5 điểm)

Em thích vị …………………….. của sô cô la.

Câu 6. Cây xanh mang lại nhiều lợi ích cho cuộc sống. Em hãy nêu một việc em nên làm để bảo vệ các loài cây. (0,5 điểm)

......................................................................................................................

......................................................................................................................





Họ và tên:................................
Lớp : ...............................
TRƯỜNG …
KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN TIẾNG VIỆT (CHÍNH TẢ) LỚP 1

(Thời gian làm bài: 35 phút)
Điểm
Nhận xét
………………………………………………………
………………………………………………………​
B. KIỂM TRA VIẾT (10 Điểm)

I. Nghe – viết: (6 điểm)























II. Thực hành bài tập (4 điểm)

Câu 1. a) Điền vào chỗ trống c hoặc k.
(0,5 điểm)





Các bạn nhỏ đang chơi …éo co. Con …ua có tám cẳng, hai càng.

b) Điền vào chỗ trống tiếng chứa âm g hoặc gh.
(0,5 điểm)





…….. gỗ ….… gô





Câu 2. Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào chữ in đậm
(0,5 điểm)









Bé đã ngu say. Bố đang suy nghi.

Câu 3. Nối để tạo thành câu có nghĩa. (1 điểm)







Câu 4. a) Viết một câu phù hợp với nội dung trong tranh.
(1 điểm)

..............................................................................

..............................................................................

..............................................................................

..............................................................................

b) Nếu xếp tên 2 bạn Nam và Việt theo thứ tự Bảng chữ cái Tiếng Việt thì tên của bạn nào đứng sau? (0,5 điểm)

Trả lời: Tên của bạn đứng sau là: .................................................................

Nội dung viết chính tả:

Trông trăng

Đêm nay trăng đang rằm

Trăng như cái mâm con

Ai treo ông cao thế

Ông nhìn đàn em bé

Muốn khoe có mặt tròn.

Trần Đăng Khoa

(PH/GV đọc cho HS viết)​


Họ và tên:................................
Lớp : ...............................
TRƯỜNG …
KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC HIỂU) LỚP 1

(Thời gian làm bài: 35 phút)
Điểm
Nhận xét
ĐTT​
ĐH​

………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………​
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 Điểm)

I. Đọc thành tiếng (6 điểm)

II. Đọc hiểu (4 điểm)

Đọc văn bản sau:


Cùng một mẹ​

Tí và Tèo là hai anh em cùng học chung một lớp. Có lần, thầy giáo ra bài tập: “Em hãy viết về mẹ của em”. Tí viết xong, Tèo chép lại y nguyên.

Hôm sau, khi trả bài, thầy giáo hỏi:

- Vì sao hai bài này giống hệt nhau? Ai chép bài của ai?

Tèo trả lời:

- Dạ thưa thầy, vì … chúng em có cùng một mẹ nên em đã chép bài của anh Tí ạ.

Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc hoàn thành các bài tập sau:

Câu 1. Tí và Tèo là…


A. hai anh em. B. bạn thân. C. hàng xóm.

Câu 2. Khi làm bài tập, Tèo đã…

A. chăm chỉ làm bài.

B. cho Tí chép bài.

C. chép y nguyên bài của Tí.

Câu 3. Chọn từ nên hoặc không nên điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:

Tèo chép bài của Tí khi làm bài tập là việc làm ………………………………….

Câu 4. Em hãy nêu những việc mình nên làm để có thể đạt kết quả tốt trong các kì kiểm tra.

....................................................................................................................

....................................................................................................................

....................................................................................................................



1651248376593.png


XEM THÊM:

 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM----FULL ÔN TẬP CUỐI KÌ 2.doc
    688.5 KB · Lượt tải : 19
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề toán lớp 1 violet cách ra đề toán lớp 1 chuyên đề toán lớp 1 violet dạng đề toán lớp 1 de toán lớp 1 kì 2 in đề toán lớp 1 ma trận đề toán lớp 1 theo thông tư 27 mẫu đề toán lớp 1 một số đề toán lớp 1 ra đề toán lớp 1 toán lớp 1 đề xi mét toán lớp 2 tập 1 bài đề xi mét toán lớp 4 tập 1 đề xi mét vuông xem các đề toán lớp 1 đề cương on tập toán lớp 1 đề cương ôn tập toán lớp 1 học kỳ 2 đề ôn tập toán lớp 1 cuối năm đề ôn tập toán lớp 1 giữa học kì 2 đề thi học kì 2 môn toán lớp 1 đề thi môn toán lớp 1 đề thi môn toán lớp 1 cuối năm đề thi toán lớp 1 bằng tiếng anh đề thi toán lớp 1 bộ chân trời sáng tạo đề thi toán lớp 1 bộ sách cánh diều đề thi toán lớp 1 dễ đề thi toán lớp 1 học kỳ i đề thi toán lớp 1 quốc gia đề thi toán lớp 1 sách cánh diều đề thi toán lớp 1 violympic đề thi toán lớp 1 vòng 2 đề thi toán lớp 6 1 tiết học kì 2 đề thi toán lớp 7 học kì 1 quận 3 đề thi toán lớp 8 học kì 1 quận 3 đề thi toán violympic lớp 1 đề toán chương 1 lớp 11 đề toán chương 1 lớp 6 đề toán học kì 1 lớp 9 quận thanh xuân đề toán kì 1 lớp 11 đề toán kì 1 lớp 12 có đáp án đề toán kì 1 lớp 6 đề toán kì 1 lớp 8 đề toán lớp 1 đề toán lớp 1 (chương trình mới) đề toán lớp 1 bộ cánh diều đề toán lớp 1 bộ sách cánh diều đề toán lớp 1 bộ sách kết nối tri thức đề toán lớp 1 cánh diều đề toán lớp 1 cánh diều học kì 2 đề toán lớp 1 chân trời sáng tạo đề toán lớp 1 cho bé đề toán lớp 1 chương trình mới đề toán lớp 1 cơ bản đề toán lớp 1 có lời văn đề toán lớp 1 có đáp án đề toán lớp 1 cộng trừ trong phạm vi 10 đề toán lớp 1 cộng trừ trong phạm vi 100 đề toán lớp 1 cộng trừ trong phạm vi 20 đề toán lớp 1 cuối kì 1 đề toán lớp 1 dễ đề toán lớp 1 file word đề toán lớp 1 gây tranh cãi đề toán lớp 1 giải toán có lời văn đề toán lớp 1 giữa kì 1 đề toán lớp 1 giữa kì 1 nâng cao đề toán lớp 1 giữa kì 2 đề toán lớp 1 hay đề toán lớp 1 hk2 đề toán lớp 1 học kì 1 đề toán lớp 1 học kì 1 chân trời sáng tạo đề toán lớp 1 học kì 1 năm 2021 đề toán lớp 1 học kì 1 nâng cao đề toán lớp 1 học kì 2 đề toán lớp 1 học kì 2 cánh diều đề toán lớp 1 học sinh giỏi đề toán lớp 1 khó nhất đề toán lớp 1 kì 1 đề toán lớp 1 kì 1 cánh diều đề toán lớp 1 kì 1 năm 2021 đề toán lớp 1 kì 1 nâng cao đề toán lớp 1 kì 1 sách kết nối tri thức đề toán lớp 1 kì 2 năm 2021 đề toán lớp 1 kì 2 nâng cao đề toán lớp 1 kì 2 sách cánh diều đề toán lớp 1 lên 2 đề toán lớp 1 lên lớp 2 đề toán lớp 1 lên lớp 2 nâng cao đề toán lớp 1 lớn bé bằng đề toán lớp 1 năm 2019 đề toán lớp 1 năm 2020 đề toán lớp 1 năm 2021 đề toán lớp 1 nâng cao đề toán lớp 1 nâng cao học kỳ 1 đề toán lớp 1 nâng cao kì 1 đề toán lớp 1 nâng cao kì 2 đề toán lớp 1 nghỉ dịch covid đề toán lớp 1 online đề toán lớp 1 pdf đề toán lớp 1 phạm vi 10 đề toán lớp 1 phạm vi 100 đề toán lớp 1 phạm vi 20 đề toán lớp 1 phép cộng trong phạm vi 10 đề toán lớp 1 sách cánh diều đề toán lớp 1 sách cánh diều học kì 2 đề toán lớp 1 sách chân trời sáng tạo đề toán lớp 1 sách kết nối tri thức đề toán lớp 1 so sánh đề toán lớp 1 tập 1 đề toán lớp 1 tập 2 đề toán lớp 1 theo chương trình mới đề toán lớp 1 thi học kì 1 đề toán lớp 1 trắc nghiệm đề toán lớp 1 trong phạm vi 10 đề toán lớp 1 tuần 11 đề toán lớp 1 tuần 12 đề toán lớp 1 tuần 13 đề toán lớp 1 tuần 2 đề toán lớp 1 tuần 6 đề toán lớp 1 tuần 8 đề toán lớp 1 violet đề toán lớp 1 đặt tính rồi tính đề toán lớp 1 đơn giản đề toán lớp 4 kì 1 có đáp án đề toán lớp một đề toán quốc tế lớp 1 đề toán tìm x lớp 2 kì 1
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top