- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,144
- Điểm
- 113
tác giả
Bộ đề ôn thi hk2 toán 10 TUYỂN TẬP Đề ôn tập hk2 toán 10 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Bộ đề ôn thi hk2 toán 10 TUYỂN TẬP Đề ôn tập hk2 toán 10 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là Bộ đề ôn thi hk2 toán 10 , Đề ôn tập hk2 toán 10...
De thi giữa học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an
De thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an chi tiết
DE thi HK2 Toán 10 tự luận
De thi Toán lớp 10 học kì 2 có đáp an
De thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm tự luận có đáp an
Bộ đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán
De thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm file word
De thi cuối kì 2 lớp 10 môn Toán
De thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an chi tiết
De thi HK2 Toán 10 tphcm
DE thi HK2 Toán 10 tự luận
Tài liệu toán 10 file word
De thi học kì 2 Toán 10 trắc nghiệm và tự luận
De thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm file word
Bộ đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán
Đề thi hk2 Toán 10 file word
A. TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7 điểm)
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Đường tròn lượng giác là đường tròn định hướng tâm có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Theo sách giáo khoa ta có:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Phương trình là phương trình của đường tròn nào?
A. Đường tròn có tâm , bán kính .
B. Đường tròn có tâm , bán kính .
C. Đường tròn có tâm , bán kính .
D. Đường tròn có tâm , bán kính .
Câu 6: Tập xác định của bất phương trình là
A. B.
C. D=R D.
Câu 7: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, với hai điểm trên đường tròn định hướng ta có.
A. Vô số cung lượng giác có điểm đầu là , điểm cuối là .
B. Đúng hai cung lượng giác có điểm đầu là , điểm cuối là .
C. Đúng bốn cung lượng giác có điểm đầu là , điểm cuối là .
D. Chỉ một cung lượng giác có điểm đầu là , điểm cuối là .
Câu 9: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ?
A. Vô số. B. 1 C. 2 D. 3
Câu 10: Bất phương trình tương đương với bất phương trình.
A. Tất cả các bất phương trình trên.
B.
C. và
D.
Câu 11: Bất phương trình có tập nghiệm
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. B.
C. D.
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình
A. . B. . C. . D.
Câu 14: Cặp số là một nghiệm của bất phương trình nào dưới đây ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Đường thẳng đi qua điểm nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 16: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. B.
C. D.
Câu 17: Một cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.
A. B. C. D.
Câu 18: Phương trình tiếp tuyến tại điểm với đường tròn là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Trong mặt phẳng cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
A. B.
C. D.
Câu 20: Trong các giá trị sau, có thể nhận giá trị nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Rút gọn biểu thức ta được:
A. B. C. D.
Câu 22: Nhị thức nhận giá trị âm với mọi x thuộc tập hợp nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Một đường tròn có tâm là điểm O và tiếp xúc với đường thẳng . Hỏi khoảng cách từ điểm O đến bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Biểu thức thu gọn của là kết quả nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Đường cao trong tam giác đều cạnh bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn có phương trình : . Đi qua điểm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Hãy tìm mệnh đề đúng nhất trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 28: Biết . Tính giá trị của biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Tìm góc giữa hai đường thẳng và
A. B. C. D.
Câu 30: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng △1: và
△2 :
A. Cắt và vuông góc nhau. B. Song song nhau.
C. Trùng nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu 31: Đường thẳng đi qua , nhận làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Một đường tròn có bán kính . Độ dài cung trên đường tròn gần bằng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 33: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm , , .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Rút gọn biểu thức thu được kết quả là
A. B.
C. D.
Câu 35: Đường tròn tâm và bán kính có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 36: Biểu thức không phụ thuộc và bằng
A. 2. B. . C. 3. D. .
Câu 37: Cho , gọi . Khi đó.
A. . B. . C. . D.
Câu 38: Biết và . Giá trị của bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Cho đường tròn . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A. có bán kính .
B. tiếp xúc với trục hoành khi và chỉ khi .
C. tiếp xúc với trục tung khi và chỉ khi .
D. tiếp xúc với trục tung khi và chỉ khi .
Câu 40: Tìm để là phương trình đường tròn ?
A. hoặc B. .
C. D.
PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho đường tròn có phương trình Xác định tọa độ tâm I và tìm bán kính R.
Câu 2: Với điều kiện biểu thức đã được xác định, rút gọn biểu thức P = , ta có:
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho elip (E), có phương trình chính tắc . Độ lớn trục lớn của elip (E) là
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, đường thẳng d đi qua hai điểm A(-1;3) và có một vectơ chỉ phương có phương trình là:
Câu 5: Cho Khi đó giá trị của bằng:
Câu 6: Số đo độ của góc là:
Câu 7: Điều kiện xác định của bất phương trình là
Câu 8: Để điều tra số con của 20 gia đình, thu được mẫu số liệu dưới đây:
Kích thước của mẫu là:
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 2x + 1 > 3(2 – x)
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 11: Cho là số đo của một cung lượng giác thỏa . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 12: Kết quả thu hoạch tiêu khô trong 10 ngày của một gia đình (đơn vị kg)
Tần suất của ngày thu 40 kg là
Câu 13: Kết quả kiểm tra môn Toán của lớp 10A có 20 học sinh, thể hiện bảng dưới đây:
Tần số điểm 8 là
Câu 14: Tam giác ABC có ba cạnh a, b, c. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
Câu 15: Cho Khi đó biểu thức A = có giá trị bằng
Câu 16: Với điều kiện của các biểu thức có nghĩa. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
Câu 17: Cho các bất đẳng thức a > b và c > d. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): 2x + 3y – 4 = 0. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của (d)?
Câu 19: Tam giác ABC có AB = 3, AC = 6, Tính diện tích tam giác ABC.
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho khoảng từ M đến bằng 2.
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Cho phương trình
Xác định tham số m sao cho phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn hệ thức
Câu 2: (1,0 điểm) Cho góc với và có Tính và
Câu 3 (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = , và . Tính độ dài cạnh AC.
Câu 4 (2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(1;3), B(-1;4), C(-3;0).
Viết phương trình tham số đường thẳng BC.
Viết phương trình đường tròn tâm A và đi qua điểm B.
Tìm tọa độ chân đường cao AH của tam giác ABC.
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Bộ đề ôn thi hk2 toán 10 TUYỂN TẬP Đề ôn tập hk2 toán 10 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là Bộ đề ôn thi hk2 toán 10 , Đề ôn tập hk2 toán 10...
Tìm kiếm có liên quan
De thi giữa học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an
De thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an chi tiết
DE thi HK2 Toán 10 tự luận
De thi Toán lớp 10 học kì 2 có đáp an
De thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm tự luận có đáp an
Bộ đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán
De thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm file word
De thi cuối kì 2 lớp 10 môn Toán
De thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an chi tiết
De thi HK2 Toán 10 tphcm
DE thi HK2 Toán 10 tự luận
Tài liệu toán 10 file word
De thi học kì 2 Toán 10 trắc nghiệm và tự luận
De thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm file word
Bộ đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán
Đề thi hk2 Toán 10 file word
ĐỀ 1 |
A. TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7 điểm)
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Đường tròn lượng giác là đường tròn định hướng tâm có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Theo sách giáo khoa ta có:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Phương trình là phương trình của đường tròn nào?
A. Đường tròn có tâm , bán kính .
B. Đường tròn có tâm , bán kính .
C. Đường tròn có tâm , bán kính .
D. Đường tròn có tâm , bán kính .
Câu 6: Tập xác định của bất phương trình là
A. B.
C. D=R D.
Câu 7: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
-1 2 | |
|| |
Câu 8: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, với hai điểm trên đường tròn định hướng ta có.
A. Vô số cung lượng giác có điểm đầu là , điểm cuối là .
B. Đúng hai cung lượng giác có điểm đầu là , điểm cuối là .
C. Đúng bốn cung lượng giác có điểm đầu là , điểm cuối là .
D. Chỉ một cung lượng giác có điểm đầu là , điểm cuối là .
Câu 9: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ?
A. Vô số. B. 1 C. 2 D. 3
Câu 10: Bất phương trình tương đương với bất phương trình.
A. Tất cả các bất phương trình trên.
B.
C. và
D.
Câu 11: Bất phương trình có tập nghiệm
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. B.
C. D.
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình
A. . B. . C. . D.
Câu 14: Cặp số là một nghiệm của bất phương trình nào dưới đây ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Đường thẳng đi qua điểm nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 16: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. B.
C. D.
Câu 17: Một cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.
A. B. C. D.
Câu 18: Phương trình tiếp tuyến tại điểm với đường tròn là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Trong mặt phẳng cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
A. B.
C. D.
Câu 20: Trong các giá trị sau, có thể nhận giá trị nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Rút gọn biểu thức ta được:
A. B. C. D.
Câu 22: Nhị thức nhận giá trị âm với mọi x thuộc tập hợp nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Một đường tròn có tâm là điểm O và tiếp xúc với đường thẳng . Hỏi khoảng cách từ điểm O đến bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Biểu thức thu gọn của là kết quả nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Đường cao trong tam giác đều cạnh bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn có phương trình : . Đi qua điểm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Hãy tìm mệnh đề đúng nhất trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 28: Biết . Tính giá trị của biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Tìm góc giữa hai đường thẳng và
A. B. C. D.
Câu 30: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng △1: và
△2 :
A. Cắt và vuông góc nhau. B. Song song nhau.
C. Trùng nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu 31: Đường thẳng đi qua , nhận làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Một đường tròn có bán kính . Độ dài cung trên đường tròn gần bằng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 33: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm , , .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Rút gọn biểu thức thu được kết quả là
A. B.
C. D.
Câu 35: Đường tròn tâm và bán kính có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 36: Biểu thức không phụ thuộc và bằng
A. 2. B. . C. 3. D. .
Câu 37: Cho , gọi . Khi đó.
A. . B. . C. . D.
Câu 38: Biết và . Giá trị của bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Cho đường tròn . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A. có bán kính .
B. tiếp xúc với trục hoành khi và chỉ khi .
C. tiếp xúc với trục tung khi và chỉ khi .
D. tiếp xúc với trục tung khi và chỉ khi .
Câu 40: Tìm để là phương trình đường tròn ?
A. hoặc B. .
C. D.
ĐÁP ÁN
1 | A | 6 | D | 11 | C | 16 | B | 21 | A | 26 | B | 31 | D | 36 | A |
2 | B | 7 | D | 12 | A | 17 | C | 22 | B | 27 | D | 32 | C | 37 | D |
3 | D | 8 | A | 13 | A | 18 | A | 23 | C | 28 | C | 33 | D | 38 | B |
4 | B | 9 | A | 14 | D | 19 | B | 24 | C | 29 | C | 34 | D | 39 | C |
5 | C | 10 | C | 15 | A | 20 | B | 25 | D | 30 | B | 35 | A | 40 | A |
ĐỀ 2 |
PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho đường tròn có phương trình Xác định tọa độ tâm I và tìm bán kính R.
I(1;-2), R = 25. | I(-1;-2), R = 25. |
I(-1;2), R = 5. | I(1;-2), R = 5. |
10. | 25. | 9. | 6. |
. | . | . | . |
2; 4; 2; 1; 3; 5; 1; 1; 2; 3; 1; 2; 2; 3; 4; 1; 1; 2; 3; 4
Kích thước của mẫu là:
3. | 20. | 100. | 4. |
55 | 50 | 45 | 40 | 30 | 50 | 40 | 45 | 40 | 25 |
0,33. | 3. | 4. | 0,4. |
10 | 6 | 7 | 7 | 5 | 7 | 6 | 9 | 9 | 10 |
8 | 8 | 7 | 8 | 6 | 7 | 5 | 6 | 7 | 8 |
6. | 7. | 4. | 5. |
a – c > b – d. | a + c > b + d. | ac > bd. |
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Cho phương trình
Xác định tham số m sao cho phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn hệ thức
Câu 2: (1,0 điểm) Cho góc với và có Tính và
Câu 3 (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = , và . Tính độ dài cạnh AC.
Câu 4 (2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(1;3), B(-1;4), C(-3;0).
Viết phương trình tham số đường thẳng BC.
Viết phương trình đường tròn tâm A và đi qua điểm B.
Tìm tọa độ chân đường cao AH của tam giác ABC.
XEM THÊM
- Tài liệu ôn thi chuyên toán lớp 10
- Chuyên đề phương trình vô tỉ lớp 10 nâng cao
- Chuyên Đề Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng
- Chuyên Đề Cung VÀ Góc Lượng Giác
- Chuyên Đề Thống Kê Lớp 10
- Chuyên đề phương trình và hệ phương trình lớp 10
- Chuyên Đề Bất Đẳng Thức Bất Phương Trình Lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm hàm số bậc hai lớp 10
- Trắc nghiệm hàm số bậc nhất lớp 10
- Hàm số bậc nhất hàm số bậc hai lớp 10
- Chuyên đề mệnh đề và tập hợp lớp 10
- Chuyên Đề Tích Vô Hướng Và Ứng Dụng
- Những Kỹ Năng Giải Toán Đặc Sắc Bất Đẳng Thức
- Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Đại Số 10
- Câu hỏi trắc nghiệm dấu của tam thức bậc hai
- Chuyên đề bất đẳng thức lớp 10
- Đề Thi Giữa Học Kì 1 Toán 10
- Trắc Nghiệm Bài Đại Cương Về Phương Trình Toán 10
- Trắc Nghiệm Bài Phương Trình Quy Về Phương Trình Bậc Nhất Bậc Hai
- Trắc Nghiệm Bài Phương Trình Và Hệ Phương Trình Bậc Nhất Nhiều Ẩn
- Đề thi toán 10 học kì 1 có đáp án
- Đề thi học kì 1 toán 10 trắc nghiệm
- TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 CẢ NĂM
- CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
- Đề ôn tập chương 1 toán 10
- Đề ôn tập đại số lớp 10
- Đề ôn tập toán hk2 lớp 10
- ÔN TẬP TOÁN 10 HÀM SỐ
- ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG VECTO TOÁN LỚP 10
- Đề Thi Chọn HSG Toán 10
- Trắc nghiệm chương 3 đại số 10
- Chuyên đề hình học phẳng lớp 10
- Đề cương ôn tập toán lớp 10 học kì 2
- Ôn Tập Toán 10 Học Kỳ 2
- câu trắc nghiệm dấu của nhị thức bậc nhất
- Bài tập trắc nghiệm toán hình học lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm đai số 10 cả năm
- Chuyên đề mệnh đề và tập hợp lớp 10
- Trắc nghiệm hàm số bậc nhất lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm hàm số bậc hai lớp 10
- Trắc nghiệm mệnh đề và tập hợp
- Trắc nghiệm phương trình hệ phương trình toán lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm tích vô hướng của hai vectơ lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
- Câu hỏi trắc nghiệm số phức có đáp án
- Đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 10
- Đề thi học kì 2 toán 10 file word
- Đề kiểm tra hk1 môn toán 10 có đáp án
- Đề kiểm tra học kì 1 toán 10 trắc nghiệm
- Đề cương ôn tập toán 10 giữa học kì 2
- Bài Tập Trắc Nghiệm Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10
- Đề thi trắc nghiệm toán 10 giữa học kì 2
- Đề thi olympic toán 10 có đáp án
- Đề thi học sinh giỏi toán 10 có đáp án
- Đề thi giữa học kì 2 môn toán 10 có đáp án
- Đề thi giữa học kì 2 toán 10 file word
- Trắc nghiệm toán 10 theo chuyên đề
- Đề thi giữa hk2 lớp 10 môn toán