- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,009
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP, toán ôn hè lớp 8 lên lớp 9 PHẦN HÌNH HỌC TRONG HÈ
YOPOVN xin gửi ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP, toán ôn hè lớp 8 lên lớp 9 PHẦN HÌNH HỌC TRONG HÈ đến quý thầy cô, các em. Đây là bộ bài tập toán ôn hè lớp 8 lên 9, bài tập toán ôn hè lớp 8 lên 9, ôn tập toán hè lớp 8 lên 9....ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP, toán ôn hè lớp 8 lên lớp 9 PHẦN HÌNH HỌC TRONG HÈ, Đề cương ôn tập Hình học 8 lên 9 trong hè được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 6 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Bài 1: Cho hình bình hành ABCD có và . Gọi E, F theo thứ tự là trung đIểm của BC và AD.
a) Tứ giác là hình gì?
b) Tứ giác là hình gì? Vì sao ?
c) Tính số đo của góc .
Bài 2: Cho . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, AC. Gọi H là điểm đối xứng của N qua M.
a) Chứng minh tứ giác và là hình bình hành.
b) thỏa mãn điều kiện gì thì tứ giác là hình chữ nhật.
Bài 3: Cho tứ giác. Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo (không vuông góc), I và K lần lượt là trung điểm của BC và CD. Gọi M và N theo thứ tự là điểm đối xứng của điểm O qua tâm I và K.
a) Chứng minh rằng tứ giác là hình bình hành.
b) Với điều kiện nào của hai đường chéo AC và BD thì tứ giác là hình chữ nhật.
c) Chứng minh 3 điểm M, C, N thẳng hàng.
Bài 4: Cho hình bình hành . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AD và BC. Đường chéo AC cắt các đoạn thẳng BE và DF theo thứ tự tại P và Q.
a) Chứng minh tứ giác là hình bình hành.
b) Chứng minh
c) Gọi R là trung điểm của BP. Chứng minh tứ giác là hình bình hành.
Bài 5: Cho tứ giác . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
a) Tứ giác là hình gì? Vì sao?
b) Tìm điều kiện của tứ giác để tứ giác là hình vuông?
c) Với điều kiện câu b) hãy tính tỉ số diện tích của tứ giác và
Bài 6: Cho, các đường cao BH và CK cắt nhau tại E. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với AB. Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với AC. Hai đường thẳng và cắt nhau tại D.
a) Chứng minh tứ giác là hình bình hành.
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh M cũng là trung điểm của ED.
c) phải thỏa mãn điều kiện gì thì DE đi qua A.
Bài 7: Cho hình thang cân (AB//CD), E là trung điểm của AB.
a) Chứng minh cân
b) Gọi I, K, M theo thứ tự là trung điểm của BC, CD, DA. Tứ giác là hình gì? Vì sao?
c) Tính biết EK = 4, IM = 6.
Bài 8: Cho hình bình hành . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a) Tứ giác là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh 3 đường thẳng AC, BD, EF đồng quy.
c) Gọi giao điểm của AC với DE và BF theo thứ tự là M và N. Chứng minh tứ giác EMFN là hình bình hành.
d) Tính khi biết AC = a, BC = b.
Bài 9: Cho hình thang (AB//CD) , một đường thẳng song song với 2 đáy, cắt các cạnh AD, BC ở M và N sao cho .
a) Tính tỉ số
b) Cho AB = 8cm, CD = 17cm. Tính MN?
Bài 10: Cho hình thang (AB//CD). M là trung điểm của CD. Gọi I là giao điểm của AM và BD, gọi K là giao điểm của BM và AC.
a) Chứng minh IK // AB
b) Đường thẳng IK cắt AD, BC theo thứ tự ở E và F. Chứng minh:
Bài 11: Tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 12cm, BC = 9cm. Gọi I là giao điểm của các đường phân giác , G là trọng tâm của tam giác.
a) Chứng minh: IG//BC
b) Tính độ dài IG
Bài 12: Cho hình thoi ABCD, góc A bằng 600. Qua C kẻ đường thẳng d cắt các tia đối của tia BA và DA theo thứ tự E, F.Chứng minh:
a)
b)
c) (I là giao điểm của DE và BF)
Bài 13: Cho tam giác ABC và các đường cao BD, CE.
a) Chứng minh:
b) Tính biết
Bài 14: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, BC = 20cm, AH = 8cm. Gọi D là hình chiếu của H trên AC, E là hình chiếu của H trên AB.
a) Chứng minh
b) Tính diện tích tam giác ADE
Bài 15: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 15cm, AC = 20cm, đường phân giác BD.
a) Tính độ dài AD?
b) Gọi H là hình chiếu của A trên BC. Tính độ dài AH, HB?
c) Chứng minh tam giác AID là tam giác cân với I là giao điểm của AH và BD
Bài 16: Tam giác ABC cân tại A, BC = 120cm, AB = 100cm. Các đường cao AD và BE gặp nhau ở H.
a) Tìm các tam giác đồng dạng với tam giác .
b) Tính độ dài HD, BH
c) Tính độ dài HE
Bài 17: Cho tam giác ABC, các đường cao BD, CE cắt nhau ở H. Gọi K là hình chiếu của H trên BC.Chứng minh rằng:
a)
b)
Bài 18: Cho hình thang cân (MN //PQ, MN < PQ), NP = 15cm, đường cao , .
a) Tính IP.
b) Chứng minh:
c) Tính diện tích hình thang
d) Gọi E là trung điểm của PQ. Đường thẳng vuông góc với EN tại N cắt đường thẳng PQ tại K. Chứng minh: KN2 = KP . KQ
Bài 19: Cho tam giác ABC vuông tạo A có AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH.
a) Chứng minh:
b) Tính BC, AH.
c) Gọi D là điểm đối xứng với B qua H. Vẽ hình bình hành ADCE. Tứ giác ABCE là hình gì? Tại sao?
d) Tính AE.
e) Tính diện tích tứ giác .
Bài 20: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Từ B kẻ tia , tia Bx cắt tia AH tại K.
a) Tứ giác là hình gì? Tại sao?
b) Chứng minh: DABK đồng dạng với DCHA. Từ đó suy ra:
c) Chứng minh:
d) Giả sử BH = 9cm, HC = 16cm. Tính AB, AH.
Bài 21: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đường cao AF, BE cắt nhau tại H. Từ A kẻ tia Ax vuông góc với AC, từ B kẻ tia By vuông góc với BC. Tia Ax và By cắt nhau tại K.
a) Tứ giác AHBK là hình gì? Tại sao?
b) Chứng minh: DHAE đồng dạng với DHBF.
c) Chứng minh:
d) DABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác là hình thoi.
Bài 22: Cho tam giác ABC, AB = 4cm, AC = 5cm. Từ trung điểm M của AB vẽ một tia Mx cắt AC tại N sao cho
a) Chứng minh:
b) Tính NC.
c) Từ C kẻ một đường thẳng song song với AB cắt MN tại K. Tính tỉ số .
Bài 23: Cho DABC có AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = 5cm.
a) Chứng minh: DABC đồng dạng với DCBD.
b) Tính CD.
c) Chứng minh:
Bài 24: Cho tam giác vuông ABC ( ), đường cao AH. Biết BH = 4cm, CH = 9cm.
a) Chứng minh:
b) Tính AB, AC.
c) Đường phân giác BD cắt AH tại E (D Î AC). Tínhvà chứng minh: Bài 25: Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm F. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chứng minh:
a) ;
b)
c) không đổi khi F thay đổi trên cạnh BC.
Bài 26: Cho DABC, vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB ở D và cắt AC ở E. Qua C kẻ tia Cx song song với AB cắt DE ở G.
a) Chứng minh:
b) Chứng minh:
c) Gọi H là giao điểm của AC và BG. Chứng minh:
Bài 27: Cho cân tại A ( ). Các đường cao AD và CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh:
b) Chứng minh: Từ đó suy ra:
c) Cho AB = 10cm, AE = 8cm. Tính EC, HC.
Bài 28: Quan sát lăng trụ đứng tam giác (hình 1) rồi điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
Bài 29: Hình lăng trụ đứng có hai đáy ABC và là các tam giác vuông tại A và A’ (hình 2).
Tính Sxq và thể tích của hình lăng trụ.
Biết: AB = 9cm, BC = 15cm, AA’ = 10cm.
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP, toán ôn hè lớp 8 lên lớp 9 PHẦN HÌNH HỌC TRONG HÈ đến quý thầy cô, các em. Đây là bộ bài tập toán ôn hè lớp 8 lên 9, bài tập toán ôn hè lớp 8 lên 9, ôn tập toán hè lớp 8 lên 9....ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP, toán ôn hè lớp 8 lên lớp 9 PHẦN HÌNH HỌC TRONG HÈ, Đề cương ôn tập Hình học 8 lên 9 trong hè được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 6 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Đề Cương Ôn Tập Hình Học 8 Lên 9 Trong Hè
HÌNH HỌC 8
Bài 1: Cho hình bình hành ABCD có và . Gọi E, F theo thứ tự là trung đIểm của BC và AD.
a) Tứ giác là hình gì?
b) Tứ giác là hình gì? Vì sao ?
c) Tính số đo của góc .
Bài 2: Cho . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, AC. Gọi H là điểm đối xứng của N qua M.
a) Chứng minh tứ giác và là hình bình hành.
b) thỏa mãn điều kiện gì thì tứ giác là hình chữ nhật.
Bài 3: Cho tứ giác. Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo (không vuông góc), I và K lần lượt là trung điểm của BC và CD. Gọi M và N theo thứ tự là điểm đối xứng của điểm O qua tâm I và K.
a) Chứng minh rằng tứ giác là hình bình hành.
b) Với điều kiện nào của hai đường chéo AC và BD thì tứ giác là hình chữ nhật.
c) Chứng minh 3 điểm M, C, N thẳng hàng.
Bài 4: Cho hình bình hành . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AD và BC. Đường chéo AC cắt các đoạn thẳng BE và DF theo thứ tự tại P và Q.
a) Chứng minh tứ giác là hình bình hành.
b) Chứng minh
c) Gọi R là trung điểm của BP. Chứng minh tứ giác là hình bình hành.
Bài 5: Cho tứ giác . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
a) Tứ giác là hình gì? Vì sao?
b) Tìm điều kiện của tứ giác để tứ giác là hình vuông?
c) Với điều kiện câu b) hãy tính tỉ số diện tích của tứ giác và
Bài 6: Cho, các đường cao BH và CK cắt nhau tại E. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với AB. Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với AC. Hai đường thẳng và cắt nhau tại D.
a) Chứng minh tứ giác là hình bình hành.
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh M cũng là trung điểm của ED.
c) phải thỏa mãn điều kiện gì thì DE đi qua A.
Bài 7: Cho hình thang cân (AB//CD), E là trung điểm của AB.
a) Chứng minh cân
b) Gọi I, K, M theo thứ tự là trung điểm của BC, CD, DA. Tứ giác là hình gì? Vì sao?
c) Tính biết EK = 4, IM = 6.
Bài 8: Cho hình bình hành . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a) Tứ giác là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh 3 đường thẳng AC, BD, EF đồng quy.
c) Gọi giao điểm của AC với DE và BF theo thứ tự là M và N. Chứng minh tứ giác EMFN là hình bình hành.
d) Tính khi biết AC = a, BC = b.
Bài 9: Cho hình thang (AB//CD) , một đường thẳng song song với 2 đáy, cắt các cạnh AD, BC ở M và N sao cho .
a) Tính tỉ số
b) Cho AB = 8cm, CD = 17cm. Tính MN?
Bài 10: Cho hình thang (AB//CD). M là trung điểm của CD. Gọi I là giao điểm của AM và BD, gọi K là giao điểm của BM và AC.
a) Chứng minh IK // AB
b) Đường thẳng IK cắt AD, BC theo thứ tự ở E và F. Chứng minh:
Bài 11: Tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 12cm, BC = 9cm. Gọi I là giao điểm của các đường phân giác , G là trọng tâm của tam giác.
a) Chứng minh: IG//BC
b) Tính độ dài IG
Bài 12: Cho hình thoi ABCD, góc A bằng 600. Qua C kẻ đường thẳng d cắt các tia đối của tia BA và DA theo thứ tự E, F.Chứng minh:
a)
b)
c) (I là giao điểm của DE và BF)
Bài 13: Cho tam giác ABC và các đường cao BD, CE.
a) Chứng minh:
b) Tính biết
Bài 14: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, BC = 20cm, AH = 8cm. Gọi D là hình chiếu của H trên AC, E là hình chiếu của H trên AB.
a) Chứng minh
b) Tính diện tích tam giác ADE
Bài 15: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 15cm, AC = 20cm, đường phân giác BD.
a) Tính độ dài AD?
b) Gọi H là hình chiếu của A trên BC. Tính độ dài AH, HB?
c) Chứng minh tam giác AID là tam giác cân với I là giao điểm của AH và BD
Bài 16: Tam giác ABC cân tại A, BC = 120cm, AB = 100cm. Các đường cao AD và BE gặp nhau ở H.
a) Tìm các tam giác đồng dạng với tam giác .
b) Tính độ dài HD, BH
c) Tính độ dài HE
Bài 17: Cho tam giác ABC, các đường cao BD, CE cắt nhau ở H. Gọi K là hình chiếu của H trên BC.Chứng minh rằng:
a)
b)
Bài 18: Cho hình thang cân (MN //PQ, MN < PQ), NP = 15cm, đường cao , .
a) Tính IP.
b) Chứng minh:
c) Tính diện tích hình thang
d) Gọi E là trung điểm của PQ. Đường thẳng vuông góc với EN tại N cắt đường thẳng PQ tại K. Chứng minh: KN2 = KP . KQ
Bài 19: Cho tam giác ABC vuông tạo A có AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH.
a) Chứng minh:
b) Tính BC, AH.
c) Gọi D là điểm đối xứng với B qua H. Vẽ hình bình hành ADCE. Tứ giác ABCE là hình gì? Tại sao?
d) Tính AE.
e) Tính diện tích tứ giác .
Bài 20: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Từ B kẻ tia , tia Bx cắt tia AH tại K.
a) Tứ giác là hình gì? Tại sao?
b) Chứng minh: DABK đồng dạng với DCHA. Từ đó suy ra:
c) Chứng minh:
d) Giả sử BH = 9cm, HC = 16cm. Tính AB, AH.
Bài 21: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đường cao AF, BE cắt nhau tại H. Từ A kẻ tia Ax vuông góc với AC, từ B kẻ tia By vuông góc với BC. Tia Ax và By cắt nhau tại K.
a) Tứ giác AHBK là hình gì? Tại sao?
b) Chứng minh: DHAE đồng dạng với DHBF.
c) Chứng minh:
d) DABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác là hình thoi.
Bài 22: Cho tam giác ABC, AB = 4cm, AC = 5cm. Từ trung điểm M của AB vẽ một tia Mx cắt AC tại N sao cho
a) Chứng minh:
b) Tính NC.
c) Từ C kẻ một đường thẳng song song với AB cắt MN tại K. Tính tỉ số .
Bài 23: Cho DABC có AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = 5cm.
a) Chứng minh: DABC đồng dạng với DCBD.
b) Tính CD.
c) Chứng minh:
Bài 24: Cho tam giác vuông ABC ( ), đường cao AH. Biết BH = 4cm, CH = 9cm.
a) Chứng minh:
b) Tính AB, AC.
c) Đường phân giác BD cắt AH tại E (D Î AC). Tínhvà chứng minh: Bài 25: Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm F. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chứng minh:
a) ;
b)
c) không đổi khi F thay đổi trên cạnh BC.
Bài 26: Cho DABC, vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB ở D và cắt AC ở E. Qua C kẻ tia Cx song song với AB cắt DE ở G.
a) Chứng minh:
b) Chứng minh:
c) Gọi H là giao điểm của AC và BG. Chứng minh:
Bài 27: Cho cân tại A ( ). Các đường cao AD và CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh:
b) Chứng minh: Từ đó suy ra:
c) Cho AB = 10cm, AE = 8cm. Tính EC, HC.
Bài 28: Quan sát lăng trụ đứng tam giác (hình 1) rồi điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
a (cm) | 6 | 10 |
b (cm) | 3 | |
c (cm) | 5 | 7 |
h (cm) | 8 | |
Chu vi đáy (cm) | | 22 |
Sxq (cm2) | | 88 |
Tính Sxq và thể tích của hình lăng trụ.
Biết: AB = 9cm, BC = 15cm, AA’ = 10cm.
XEM THÊM
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN 8 CẢ NĂM
- CÁC CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 8
- PHIẾU BÀI TẬP TUẦN TOÁN 8
- CÁC CHỦ ĐỀ HÌNH HỌC 8
- TOÁN NÂNG CAO LỚP 8
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 8
- Đề thi violympic toán lớp 8
- Đề thi violympic toán tiếng anh lớp 8
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 8
- Phân tích đa thức thành nhân tử lớp 8
- CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN 8 NÂNG CAO
- CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 8
- ĐỀ THI HSG TOÁN 8 CẤP TRƯỜNG
- ĐỀ THI HSG TOÁN 8
- CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC LỚP 8
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN 8 NÂNG CAO
- CHUYÊN ĐỀ TÍNH CHIA HẾT CỦA ĐA THỨC LỚP 8
- CHUYÊN ĐỀ CHIA HẾT TOÁN 8
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 8 CĂN BẬC HAI
- CHUYÊN ĐỀ NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
- Giáo án toán đại số lớp 8
- CÁC CÁCH CHỨNG MINH VUÔNG GÓC Ở LỚP 8
- đề thi học sinh giỏi toán 8
- TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 8
- các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 8
- các đề thi hsg toán 8 có đáp án
- các chuyên đề toán nâng cao lớp 8
- ĐỀ THI HSG TOÁN 8 CẤP THỊ XÃ
- Giáo án toán 8 hình học
- đề thi học sinh giỏi toán lớp 8
- Giáo án dạy thêm toán 8
- Các bài tập bất đẳng thức
- Bộ đề thi toán học kì 2 lớp 8
- TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 8
- Đề cương ôn tập học kì 2 toán 8
- Đề thi giữa học kì ii lớp 8 môn toán
- Giáo án toán hình 8 học kì 2 công văn 5512
- Đề ôn đấu trường toán học vioedu lớp 8
- Đề thi toán lớp 8 giữa hk2
- Đề thi toán lớp 8 học kì 2 trắc nghiệm
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8
- Đề thi giữa kì 2 toán 8 mới nhất
- Đề kiểm tra toán cuối học kì 2 lớp 8
- Đề cương ôn thi toán 8 học kì 2
- Đề thi toán hk2 lớp 8 có đáp án NĂM 2021 - 2022 MỚI NHẤT
- Đề kiểm tra cuối kì 2 môn toán 8 NĂM 2022 Trường THCS & THPT Lương Thế Vinh
- Đề thi học kì 2 lớp 8 môn toán amsterdam
- Một số chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 8
- Đề thi toán lớp 8 hk2 có đáp án
- Đề thi học kì 2 toán 8 có đáp án
- Toán ôn hè lớp 8 lên lớp 9
- Đề cương toán lớp 8 học kì 2 có đáp án
- Đề thi thử toán 8 cuối học kì 2
- bài tập toán ôn hè lớp 8 lên 9