- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra 1 tiết sinh 7 học kì 2 CÓ MA TRẬN + LỜI GIẢI NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề kiểm tra 1 tiết sinh 7 học kì 2 CÓ MA TRẬN + LỜI GIẢI NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề kiểm tra 1 tiết sinh 7 học kì 2, đề kiểm tra sinh học 7 học kì 2,...........
De kiểm tra 1 tiết Sinh 7 học kì 2 có ma trận
đề thi sinh học lớp 7 học kì 2 2020-2021 trắc nghiệm
đề thi sinh học lớp 7 học kì 2 2021-2022 trắc nghiệm
đề thi sinh học lớp 7 học kì 1 2020-2021
đề thi sinh học lớp 7 học kì 1 2021-2022
Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 7 học kì 2
Một số de kiểm tra Sinh 7 giữa học kì 2
Trắc nghiệm Sinh 7 giữa học kì 2 có đáp án
đề thi sinh học lớp 7 giữa học kì 1 2020-2021
đề thi sinh học lớp 7 học kì 1 2020-2021 trắc nghiệm
De kiểm tra Sinh 7 học kì 2 có ma trận
đề thi sinh học lớp 7 học kì 2 2020-2021 trắc nghiệm
Trắc nghiệm Sinh lớp 7 học kì 2 có đáp án
soạn đề cương sinh học 7 hk2 2020-2021 trắc nghiệm
đề thi sinh học lớp 7 học kì 2 2021-2022 trắc nghiệm
đề thi sinh học lớp 7 học kì 1 2021-2022
TRƯỜNG TH- THCS NGUYỄN CHÍ THANH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
(Đề gồm có 12 câu) Mã đề 019
Họ và tên……………………………..Lớp……………SBD…………
Câu 1. Đặc điểm cấu tạo của chuột chũi thích nghi với đời sống đào hang là
A. đào hang trong đất tìm ấu trùng, sâu bọ và giun đất. B. thị giác kém phát triển nhưng khứu giác phát triển.
C. chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe. D. Lông xúc giác dài trên mõm, để tìm mồi dễ hơn.
Câu 2. Chim bồ câu có tập tính là
A. sống thành đôi B. sống đơn độc C. sống thành nhóm nhỏ D. sống thành đàn
Câu 3. Những động vật nào dưới đây có 3 hình thức di chuyển?
A. Cá chép, hươu B. Ếch đồng, dơi C. Châu chấu, vịt trời D. Kanguru, vượn
Câu 4. Ong mắt đỏ dùng để tiêu diệt sâu đục thân ở lúa là sử dụng
A. thiên địch đẻ trứng kí sinh lên sinh vật gây hại.
B. gây vô sinh cho sinh vật gây hại.
C. vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại.
D. thiên địch trực tiếp tiêu diệt sinh vật có hại.
Câu 5. Những động vật nào sao đây thuộc bộ guốc chẵn?
A. Lợn, bò, trâu, hươu cao cổ. B. Tê giác, bò, lợn vòi, voi.
C. Lợn, bò, ngựa vằn , hươu cao cổ. D. Trâu, hà mã, tê giác, lừa.
Câu 6. Đặc điểm giống nhau giữa lớp Chim và lớp Thú
A. thụ tinh trong, đẻ trứng. B. đẻ con và chăm sóc con non.
C. là động vật hằng nhiệt. D. đẻ trứng và nuôi con bằng sữa.
Câu 7. Để bảo vệ động vật quý hiếm chúng ta cần phải làm gì?
A. Nuôi để khai thác động vật quý hiếm. B. Nhân giống động vật quý hiếm trong vườn quốc gia.
C. Đưa động vật quý hiếm về nuôi trong gia đình. D. Săn tìm động vật quý hiếm, đưa về nuôi trong nhà.
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây của động vật thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng?
A. Màu lông nhạt, lớp mỡ dưới da dày, chân dài. B. Màu lông sẫm, lớp mỡ dưới da dày, chân dài.
C. Màu lông trắng, có bướu cổ, chân ngắn. D. Màu lông trắng, có bướu cổ, chân dài.
Câu 9. Mắt của thằn lằn có mi cử động được có tác dụng gì?
A. Bảo vệ mắt không bị tác động cơ học và bắt mồi dễ dàng.
B. Bảo vệ mắt không bị khô và giúp nó quan sát dễ dàng.
C. Bảo vệ mắt không bị tác động cơ học, giúp màng mắt không bị khô.
D. Bảo vệ mắt không bị tác động cơ học, giúp phát hiện kẻ thù.
Câu 10. Sự tiến hóa về sinh sản nào sau đây đúng với sự phát triển của động vật?
A. Trai sông→ ếch đồng→ cá chép → châu chấu→ chim bồ câu→ thỏ.
B. Tra sông → châu chấu→ cá chép→ ếch đồng→ chim bồ câu→ thỏ.
C. Châu chấu→ ếch đồng→ trai sông→ chim bồ câu →cá chép→ thỏ.
D. Châu chấu→ trai sông →cá chép→ ếch đồng→ chim bồ câu→ thỏ.
Câu 11. Cá voi xanh có bao nhiêu đốt sống cổ?
A. 5 đốt B. 9 đốt C. 7 đốt D. 6 đốt
Câu 12. Ngành chân khớp có quan hệ họ hàng với gần với ngành thân mềm hơn hay gần với ngành động vật có xương sống hơn?
A. Ngành chân khớp gần với ngành thân mềm hơn.
B. Ngành chân khớp gần với ngành động vật có xương sống hơn.
C. Ngành chân khớp không gần với ngành nào cả.
D. Ngành chân khớp gần với ngành giun tròn hơn.
TRƯỜNG TH- THCS NGUYỄN CHÍ THANH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
(Đề gồm có 12 câu) Mã đề 002
Họ và tên……………………………..Lớp……………SBD…………
Câu 1. Cá voi xanh có bao nhiêu đốt sống cổ?
A. 5 đốt B. 7 đốt C. 9 đốt D. 6 đốt
Câu 2. Sự tiến hóa về sinh sản nào sau đây đúng với sự phát triển của động vật?
A. Trai sông→ ếch đồng→ cá chép → châu chấu→ chim bồ câu→ thỏ.
B. Châu chấu→ trai sông →cá chép→ ếch đồng→ chim bồ câu→ thỏ.
C. Châu chấu→ ếch đồng→ trai sông→ chim bồ câu →cá chép→ thỏ.
D. Tra sông → châu chấu→ cá chép→ ếch đồng→ chim bồ câu→ thỏ.
Câu 3. Ngành chân khớp có quan hệ họ hàng với gần với ngành thân mềm hơn hay gần với ngành động vật có xương sống hơn?
A. Ngành chân khớp gần với ngành động vật có xương sống hơn.
B. Ngành chân khớp gần với ngành thân mềm hơn.
C. Ngành chân khớp không gần với ngành nào cả.
D. Ngành chân khớp gần với ngành giun tròn hơn.
Câu 4. Mắt của thằn lằn có mi cử động được có tác dụng gì?
A. Bảo vệ mắt không bị tác động cơ học và bắt mồi dễ dàng.
B. Bảo vệ mắt không bị khô và giúp nó quan sát dễ dàng.
C. Bảo vệ mắt không bị tác động cơ học, giúp màng mắt không bị khô.
D. Bảo vệ mắt không bị tác động cơ học, giúp phát hiện kẻ thù.
Câu 5. Để bảo vệ động vật quý hiếm chúng ta cần phải làm gì?
A. Nuôi để khai thác động vật quý hiếm. B. Nhân giống động vật quý hiếm trong vườn quốc gia.
C. Đưa động vật quý hiếm về nuôi trong gia đình. D. Săn tìm động vật quý hiếm, đưa về nuôi trong nhà.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây của động vật thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng?
A. Màu lông nhạt, lớp mỡ dưới da dày, chân dài. B. Màu lông sẫm, lớp mỡ dưới da dày, chân dài.
C. Màu lông trắng, có bướu cổ, chân ngắn. D. Màu lông trắng, có bướu cổ, chân dài.
Câu 7. Những động vật nào sao đây thuộc bộ guốc chẵn?
A. Lợn, bò, trâu, hươu cao cổ. B. Tê giác, bò, lợn vòi, voi.
C. Lợn, bò, ngựa vằn , hươu cao cổ. D. Trâu, hà mã, tê giác, lừa.
Câu 8. Đặc điểm cấu tạo của chuột chũi thích nghi với đời sống đào hang là
A. đào hang trong đất tìm ấu trùng, sâu bọ và giun đất. B. thị giác kém phát triển nhưng khứu giác phát triển.
C. chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe. D. Lông xúc giác dài trên mõm, để tìm mồi dễ hơn.
Câu 9. Những động vật nào dưới đây có 3 hình thức di chuyển?
A. Cá chép, hươu B. Ếch đồng, dơi C. Kanguru, vượn D. Châu chấu, vịt trời
Câu 10. Ong mắt đỏ dùng để tiêu diệt sâu đục thân ở lúa là sử dụng
A. thiên địch đẻ trứng kí sinh lên sinh vật gây hại.
B. thiên địch trực tiếp tiêu diệt sinh vật có hại.
C. vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại.
D. gây vô sinh cho sinh vật gây hại.
Câu 11. Chim bồ câu có tập tính là
A. sống thành đôi B. sống đơn độc C. sống thành nhóm nhỏ D. sống thành đàn
Câu 12. Đặc điểm giống nhau giữa lớp Chim và lớp Thú
A. thụ tinh trong, đẻ trứng. B. đẻ con và chăm sóc con non.
C. là động vật hằng nhiệt. D. đẻ trứng và nuôi con bằng sữa.
TRƯỜNG TH- THCS NGUYỄN CHÍ THANH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên……………………………..Lớp 8……………SBD…………
Câu 1. ( 2,5 điểm) Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học? Nêu ưu điểm và hạn chế của đấu tranh sinh học?
Câu 2. ( 1,0 điểm) Vì sao ngày nay vẫn còn tồn tại những động vật có cấu tạo phức tạp như động vật có xương sống bên cạnh động vật nguyên sinh có cấu tạo đơn giản?
Câu 3. (2,0 điểm) Hãy so sánh sự khác nhau giữa khỉ với khỉ hình người?
Câu 4. (1,5 điểm) Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ động vật quý hiếm hiện nay?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
A. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
B. Tự luận (7,0 điểm)
TRƯỜNG TH- THCS NGUYỄN CHÍ THANH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
Mã đề 005
Họ và tên……………………………..Lớp……………SBD…………
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1. Mỗi đơn vị chức năng của cầu thận gồm
A. cầu thận, nang cầu thận. B. cầu thận, ống thận, bể thận.
C. nang cầu thận, ống thận. D. cầu thận, nang cầu thận, ống thận.
Câu 2. Lớp tế bào chết của da nằm ở
A. tầng sừng và tuyến nhờn. B. tầng sừng.
C. tầng sừng và lớp bì . D. lớp bì và tuyến nhờn.
Câu 3. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan nào?
A. Thận, cầu thận, bóng đái, ống dẫn nước tiểu.
B. Thận, ống thận, bóng đái, ống dẫn nước tiểu.
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
D. Thận,bóng đái, ống dẫn nước tiểu.
Câu 4. Người ta thường dùng da trâu, bò để làm trống, thực chất là phần nào của da?
A. Tầng sừng. B. Tầng tế bào sống. C. Lớp bì. D. Lớp mỡ.
Câu 5. Trung ương thần kinh gồm
A. não bộ và tủy sống. B. não bộ và dây thần kinh.
C. não bộ và hạch thần kinh. D. não bộ và tế bào thần kinh.
Câu 6. Chức năng của tiểu não là gì?
A. Giữ thăng bằng cơ thể và điều hòa các cử động đi, đứng, ngồi.
B. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể.
C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể.
D. Phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể và giữ thăng bằng cơ thể.
Câu 7. Sự phân tích sóng âm bắt đầu từ đâu?
A. Từ màng nhĩ và ốc tai. B. Từ tế bào thụ cảm thính giác.
C. Từ dây thần kinh thính giác. D. Tại vùng thính giác ở thùy thái dương.
Câu 8. Nước tiểu đầu khác với máu là
A. không có các sản phẩm thải, hồng cầu.
B. có các sản phẩm thải, hồng cầu và prôtêin.
C. có các sản phẩm thải, prôtêin và không có hồng cầu.
D. có các sản phẩm thải và không có hồng cầu, prôtêin.
Câu 9. Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của các tuyến nội tiết khác ?
A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên. C. Tuyến tụy. D. Tuyến trên thận.
Câu 10. Mỗi chu kỳ trứng rụng có thời gian là
A. 18 – 22 ngày. B. 15 – 22 ngày. C. 20 – 25 ngày. D. 28- 32 ngày.
Câu 11. Phản xạ nào sau đây là phản xạ có điều kiện?
A. Chân đạp phải gai, chân rụt lại. B. Đi nắng, mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra.
C. Chẳng dại gì chơi đùa với lửa. D. Em bé khi mới sinh ra đã biết khóc.
Câu 12. Chất nào sau đây làm cho tim đập nhanh và mạch co lại?
A. Ađrênalin. B. Glucagôn. C. Tirôxin. D. Insulin.
TRƯỜNG TH- THCS NGUYỄN CHÍ THANH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
Mã đề 010
Họ và tên:………………………. Lớp: 8……Số báo danh……………
Câu 1. Chất nào sau đây làm cho tim đập nhanh và mạch co lại?
A. Insulin. B. Ađrênalin. C. Tirôxin. D. Glucagôn.
Câu 2. Người ta thường dùng da trâu, bò để làm trống, thực chất là phần nào của da?
A. Lớp mỡ. B. Tầng sừng. C. Tầng tế bào sống. D. Lớp bì.
Câu 3. Trung ương thần kinh gồm
A. não bộ và hạch thần kinh. B. não bộ và tủy sống.
C. não bộ và dây thần kinh. D. não bộ và tế bào thần kinh.
Câu 4. Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của các tuyến nội tiết khác ?
A. Tuyến tụy. B. Tuyến trên thận. C. Tuyến yên. D. Tuyến giáp.
Câu 5. Chức năng của tiểu não là gì?
A. Phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể và giữ thăng bằng cơ thể.
B. Giữ thăng bằng cơ thể và điều hòa các cử động đi, đứng, ngồi.
C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể.
D. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể.
Câu 6. Nước tiểu đầu khác với máu là
A. có các sản phẩm thải và không có hồng cầu, prôtêin.
B. có các sản phẩm thải, prôtêin và không có hồng cầu.
C. không có các sản phẩm thải, hồng cầu.
D. có các sản phẩm thải, hồng cầu và prôtêin.
Câu 7. Mỗi chu kỳ trứng rụng có thời gian là
A. 18 – 22 ngày. B. 15 – 22 ngày. C. 20 – 25 ngày. D. 28- 32 ngày.
Câu 8. Lớp tế bào chết của da nằm ở
A. tầng sừng và lớp bì. B. tầng sừng.
C. tầng sừng và tuyến nhờn. D. lớp bì và tuyến nhờn.
Câu 9. Phản xạ nào sau đây là phản xạ có điều kiện?
A. Đi nắng, mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra. B. Chân đạp phải gai, chân rụt lại.
C. Em bé khi mới sinh ra đã biết khóc. D. Chẳng dại gì chơi đùa với lửa.
Câu 10. Sự phân tích sóng âm bắt đầu từ đâu?
A. Tại vùng thính giác ở thùy thái dương. B. Từ tế bào thụ cảm thính giác.
C. Từ dây thần kinh thính giác. D. Từ màng nhĩ và ốc tai.
Câu 11. Mỗi đơn vị chức năng của cầu thận gồm
A. cầu thận, ống thận, bể thận. B. cầu thận, nang cầu thận.
C. cầu thận, nang cầu thận, ống thận. D. nang cầu thận, ống thận.
Câu 12. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan nào?
A. Thận, ống thận, bóng đái, ống dẫn nước tiểu. B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
C. Thận, cầu thận, bóng đái, ống dẫn nước tiểu. D. Thận,bóng đái, ống dẫn nước tiểu.
TRƯỜNG TH- THCS NGUYỄN CHÍ THANH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên……………………………..Lớp 8……………SBD…………
Câu 1.( 1,5 điểm) Trình bày những thói quen tốt để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu?
Câu 2. (1,0 điểm) Có thai ở tuổi vị thành niên sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe của người mẹ, con sinh ra khó nuôi, phải bỏ học…Em phải làm gì để điều đó không xảy ra?
Câu 3. (2,0 điểm) So sánh phản xạ có điều kiện và phản ứng không điều kiện? Mỗi phản xạ lấy một ví dụ?
Câu 4.(2,5 điểm) Trình bày cơ chế hoạt động của tuyến tụy? Nêu vai trò của tuyến yên?
BÀI LÀM
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 8
Năm học 2020- 2021
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
XEM THÊ
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề kiểm tra 1 tiết sinh 7 học kì 2 CÓ MA TRẬN + LỜI GIẢI NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề kiểm tra 1 tiết sinh 7 học kì 2, đề kiểm tra sinh học 7 học kì 2,...........
Tìm kiếm có liên quan
De kiểm tra 1 tiết Sinh 7 học kì 2 có ma trận
đề thi sinh học lớp 7 học kì 2 2020-2021 trắc nghiệm
đề thi sinh học lớp 7 học kì 2 2021-2022 trắc nghiệm
đề thi sinh học lớp 7 học kì 1 2020-2021
đề thi sinh học lớp 7 học kì 1 2021-2022
Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 7 học kì 2
Một số de kiểm tra Sinh 7 giữa học kì 2
Trắc nghiệm Sinh 7 giữa học kì 2 có đáp án
đề thi sinh học lớp 7 giữa học kì 1 2020-2021
đề thi sinh học lớp 7 học kì 1 2020-2021 trắc nghiệm
De kiểm tra Sinh 7 học kì 2 có ma trận
đề thi sinh học lớp 7 học kì 2 2020-2021 trắc nghiệm
Trắc nghiệm Sinh lớp 7 học kì 2 có đáp án
soạn đề cương sinh học 7 hk2 2020-2021 trắc nghiệm
đề thi sinh học lớp 7 học kì 2 2021-2022 trắc nghiệm
đề thi sinh học lớp 7 học kì 1 2021-2022
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 7
Năm học: 2021 – 2022
Năm học: 2021 – 2022
Mức độ Nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề: lớp bò sát | Biết được tác dụng mi mắt của thằn lằn | Hiểu được tập tính của chim bồ câu | | | | | | ||
Số câu | 1 | | 1 | | | | | | 2 |
Số điểm | 0,25 đ | | 0,25 đ | | | | | | 0,5 đ |
Tỉ lệ | 2,5 % | | 2,5 % | | | | | | 5% |
Chủ đề: Lớp chim | Biết được đặc điểm giống nhau giữa chim và thú | | | | | | | | |
Số câu | 1 | | | | | | | | 1 |
Số điểm | 0,25 đ | | | | | | | | 0,25 đ |
Tỉ lệ | 2,5 % | | | | | | | | 2,5 % |
Chủ đề: Lớp thú | - Biết đặc điểm cấu tạo của chuột chũi thích nghi với đời sống đào hang - Biết cá voi xanh có 7 đốt sống cổ | Phân biệt được khỉ và khỉ hình người | Nhận ra được các động vật thuộc bộ guốc chẵn | | | | |||
Số câu | 2 | | | 1 | 1 | | | | 4 |
Số điểm | 0,5 đ | | | 2,0 đ | 0,25 đ | | | | 2,75 đ |
Tỉ lệ | 5 % | | | 20 % | 2,5 % | | | | 27,5% |
Chủ đề: Sự tiến hóa của động vật | Biết được hình thức di chuyển của động vật | - Hiểu được sự tiến hóa về sinh sản của các loài động vật - Hiểu được mối quan hệ giữa các ngành trên cây phát sinh động vật | | | Hiểu và giải thích được sự thích nghi giữa các loài sinh vật | | |||
Số câu | 1 | | 2 | | | | | 1 | 4 |
Số điểm | 0,25 đ | | 0,5 đ | | | | | 1,0 đ | 1,75 đ |
Tỉ lệ | 2,5 % | | 5 % | | | | | 10 % | 17,5% |
Chủ đề: Động vật với đời sống con người | - Biết đặc điểm của động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng - Trình bày được khái niêm, ưu điểm và hạn chế của biện pháp đấu tranh simh học | Hiểu được thiên địch trực tiếp têu diệt sinh vật gây hại | - Nhân giống động vật quý hiếm tang thêm phần bảo vệ động vật - Biết cách bảo vệ động vật quý hiếm hiện nay | | | | |||
Số câu | 1 | 1 | 1 | | 1 | 1 | | | 5 |
Số điểm | 0,25 đ | 2,5 đ | 0,25 đ | | 0,25 đ | 1,5 đ | | | 4,75 đ |
Tỉ lệ | 2,5 % | 25 % | 2,5 % | | 2,5 % | 15% | | | 47,5% |
Tổng số câu | 6 | 1 | 4 | 1 | 2 | 1 | | 1 | 16 |
Số điểm | 1,5 đ | 2,5 đ | 1,0 đ | 2,0 đ | 0,5 đ | 1,5 đ | | 1,0 đ | 10 đ |
Tỉ lệ | 15 % | 25 % | 10 % | 20 % | 5 % | 15% | | 10 % | 100 % |
TRƯỜNG TH- THCS NGUYỄN CHÍ THANH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN SINH HỌC LỚP 7
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Thời gian làm bài 15 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Thời gian làm bài 15 phút
(Đề gồm có 12 câu) Mã đề 019
Họ và tên……………………………..Lớp……………SBD…………
Điểm | Nhận xét của giáo viên |
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Đặc điểm cấu tạo của chuột chũi thích nghi với đời sống đào hang là
A. đào hang trong đất tìm ấu trùng, sâu bọ và giun đất. B. thị giác kém phát triển nhưng khứu giác phát triển.
C. chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe. D. Lông xúc giác dài trên mõm, để tìm mồi dễ hơn.
Câu 2. Chim bồ câu có tập tính là
A. sống thành đôi B. sống đơn độc C. sống thành nhóm nhỏ D. sống thành đàn
Câu 3. Những động vật nào dưới đây có 3 hình thức di chuyển?
A. Cá chép, hươu B. Ếch đồng, dơi C. Châu chấu, vịt trời D. Kanguru, vượn
Câu 4. Ong mắt đỏ dùng để tiêu diệt sâu đục thân ở lúa là sử dụng
A. thiên địch đẻ trứng kí sinh lên sinh vật gây hại.
B. gây vô sinh cho sinh vật gây hại.
C. vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại.
D. thiên địch trực tiếp tiêu diệt sinh vật có hại.
Câu 5. Những động vật nào sao đây thuộc bộ guốc chẵn?
A. Lợn, bò, trâu, hươu cao cổ. B. Tê giác, bò, lợn vòi, voi.
C. Lợn, bò, ngựa vằn , hươu cao cổ. D. Trâu, hà mã, tê giác, lừa.
Câu 6. Đặc điểm giống nhau giữa lớp Chim và lớp Thú
A. thụ tinh trong, đẻ trứng. B. đẻ con và chăm sóc con non.
C. là động vật hằng nhiệt. D. đẻ trứng và nuôi con bằng sữa.
Câu 7. Để bảo vệ động vật quý hiếm chúng ta cần phải làm gì?
A. Nuôi để khai thác động vật quý hiếm. B. Nhân giống động vật quý hiếm trong vườn quốc gia.
C. Đưa động vật quý hiếm về nuôi trong gia đình. D. Săn tìm động vật quý hiếm, đưa về nuôi trong nhà.
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây của động vật thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng?
A. Màu lông nhạt, lớp mỡ dưới da dày, chân dài. B. Màu lông sẫm, lớp mỡ dưới da dày, chân dài.
C. Màu lông trắng, có bướu cổ, chân ngắn. D. Màu lông trắng, có bướu cổ, chân dài.
Câu 9. Mắt của thằn lằn có mi cử động được có tác dụng gì?
A. Bảo vệ mắt không bị tác động cơ học và bắt mồi dễ dàng.
B. Bảo vệ mắt không bị khô và giúp nó quan sát dễ dàng.
C. Bảo vệ mắt không bị tác động cơ học, giúp màng mắt không bị khô.
D. Bảo vệ mắt không bị tác động cơ học, giúp phát hiện kẻ thù.
Câu 10. Sự tiến hóa về sinh sản nào sau đây đúng với sự phát triển của động vật?
A. Trai sông→ ếch đồng→ cá chép → châu chấu→ chim bồ câu→ thỏ.
B. Tra sông → châu chấu→ cá chép→ ếch đồng→ chim bồ câu→ thỏ.
C. Châu chấu→ ếch đồng→ trai sông→ chim bồ câu →cá chép→ thỏ.
D. Châu chấu→ trai sông →cá chép→ ếch đồng→ chim bồ câu→ thỏ.
Câu 11. Cá voi xanh có bao nhiêu đốt sống cổ?
A. 5 đốt B. 9 đốt C. 7 đốt D. 6 đốt
Câu 12. Ngành chân khớp có quan hệ họ hàng với gần với ngành thân mềm hơn hay gần với ngành động vật có xương sống hơn?
A. Ngành chân khớp gần với ngành thân mềm hơn.
B. Ngành chân khớp gần với ngành động vật có xương sống hơn.
C. Ngành chân khớp không gần với ngành nào cả.
D. Ngành chân khớp gần với ngành giun tròn hơn.
TRƯỜNG TH- THCS NGUYỄN CHÍ THANH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN SINH HỌC LỚP 7
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Thời gian làm bài 15 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Thời gian làm bài 15 phút
(Đề gồm có 12 câu) Mã đề 002
Họ và tên……………………………..Lớp……………SBD…………
Điểm | Nhận xét của giáo viên |
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Cá voi xanh có bao nhiêu đốt sống cổ?
A. 5 đốt B. 7 đốt C. 9 đốt D. 6 đốt
Câu 2. Sự tiến hóa về sinh sản nào sau đây đúng với sự phát triển của động vật?
A. Trai sông→ ếch đồng→ cá chép → châu chấu→ chim bồ câu→ thỏ.
B. Châu chấu→ trai sông →cá chép→ ếch đồng→ chim bồ câu→ thỏ.
C. Châu chấu→ ếch đồng→ trai sông→ chim bồ câu →cá chép→ thỏ.
D. Tra sông → châu chấu→ cá chép→ ếch đồng→ chim bồ câu→ thỏ.
Câu 3. Ngành chân khớp có quan hệ họ hàng với gần với ngành thân mềm hơn hay gần với ngành động vật có xương sống hơn?
A. Ngành chân khớp gần với ngành động vật có xương sống hơn.
B. Ngành chân khớp gần với ngành thân mềm hơn.
C. Ngành chân khớp không gần với ngành nào cả.
D. Ngành chân khớp gần với ngành giun tròn hơn.
Câu 4. Mắt của thằn lằn có mi cử động được có tác dụng gì?
A. Bảo vệ mắt không bị tác động cơ học và bắt mồi dễ dàng.
B. Bảo vệ mắt không bị khô và giúp nó quan sát dễ dàng.
C. Bảo vệ mắt không bị tác động cơ học, giúp màng mắt không bị khô.
D. Bảo vệ mắt không bị tác động cơ học, giúp phát hiện kẻ thù.
Câu 5. Để bảo vệ động vật quý hiếm chúng ta cần phải làm gì?
A. Nuôi để khai thác động vật quý hiếm. B. Nhân giống động vật quý hiếm trong vườn quốc gia.
C. Đưa động vật quý hiếm về nuôi trong gia đình. D. Săn tìm động vật quý hiếm, đưa về nuôi trong nhà.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây của động vật thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng?
A. Màu lông nhạt, lớp mỡ dưới da dày, chân dài. B. Màu lông sẫm, lớp mỡ dưới da dày, chân dài.
C. Màu lông trắng, có bướu cổ, chân ngắn. D. Màu lông trắng, có bướu cổ, chân dài.
Câu 7. Những động vật nào sao đây thuộc bộ guốc chẵn?
A. Lợn, bò, trâu, hươu cao cổ. B. Tê giác, bò, lợn vòi, voi.
C. Lợn, bò, ngựa vằn , hươu cao cổ. D. Trâu, hà mã, tê giác, lừa.
Câu 8. Đặc điểm cấu tạo của chuột chũi thích nghi với đời sống đào hang là
A. đào hang trong đất tìm ấu trùng, sâu bọ và giun đất. B. thị giác kém phát triển nhưng khứu giác phát triển.
C. chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe. D. Lông xúc giác dài trên mõm, để tìm mồi dễ hơn.
Câu 9. Những động vật nào dưới đây có 3 hình thức di chuyển?
A. Cá chép, hươu B. Ếch đồng, dơi C. Kanguru, vượn D. Châu chấu, vịt trời
Câu 10. Ong mắt đỏ dùng để tiêu diệt sâu đục thân ở lúa là sử dụng
A. thiên địch đẻ trứng kí sinh lên sinh vật gây hại.
B. thiên địch trực tiếp tiêu diệt sinh vật có hại.
C. vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại.
D. gây vô sinh cho sinh vật gây hại.
Câu 11. Chim bồ câu có tập tính là
A. sống thành đôi B. sống đơn độc C. sống thành nhóm nhỏ D. sống thành đàn
Câu 12. Đặc điểm giống nhau giữa lớp Chim và lớp Thú
A. thụ tinh trong, đẻ trứng. B. đẻ con và chăm sóc con non.
C. là động vật hằng nhiệt. D. đẻ trứng và nuôi con bằng sữa.
TRƯỜNG TH- THCS NGUYỄN CHÍ THANH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN SINH HỌC LỚP 7
PHẦN TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm)
Thời gian làm bài 30 phút
PHẦN TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm)
Thời gian làm bài 30 phút
Họ và tên……………………………..Lớp 8……………SBD…………
Điểm | Lời phê của cô giáo |
ĐỀ BÀI
Câu 1. ( 2,5 điểm) Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học? Nêu ưu điểm và hạn chế của đấu tranh sinh học?
Câu 2. ( 1,0 điểm) Vì sao ngày nay vẫn còn tồn tại những động vật có cấu tạo phức tạp như động vật có xương sống bên cạnh động vật nguyên sinh có cấu tạo đơn giản?
Câu 3. (2,0 điểm) Hãy so sánh sự khác nhau giữa khỉ với khỉ hình người?
Câu 4. (1,5 điểm) Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ động vật quý hiếm hiện nay?
BÀI LÀM
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN SINH HỌC LỚP 7
Năm học: 2020 - 2021
MÔN SINH HỌC LỚP 7
Năm học: 2020 - 2021
A. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án đề 019 | C | A | C | D | A | C | B | D | C | B | C | A |
Đáp án đề 002 | B | D | B | C | B | D | A | C | D | B | A | C |
B. Tự luận (7,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm | ||||
1. (2,5 điểm) | - Biện pháp đấu tranh sinh học là biện pháp sử dụng sinh vật hoặc sản phẩm của chúng nhằm ngăn chặn hoặc giảm bớt thiệt hại do các sinh vật có hại gây ra | 0,5 đ | ||||
Ưu điểm. - Hiệu quả cao, tiêu diệt những loài sinh vật có hại. - Không gây ô nhiễm môi trường, không ảnh hưởng xấu đến sinh vật có ích và sức khỏe con người. - Tránh hiện tượng kháng thuốc. | 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ | |||||
Hạn chế. - Nhiều loài thiên địch chỉ có hiệu quả ở nơi có khí hậu ổn định. - Thiên địch không diệt triệt để được sinh vật gây hại. - Sự tiêu diệt loài sinh vật có hại này lại tạo điều kiện cho loài sinh vật khác phát triển. - Một loài thiên địch vừa có thể có ích vừa có thể có hại. | 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ | |||||
2. (1,0 điểm) | - Khi một nhóm động vật mới xuất hiện, chúng phát sinh biến dị cho phù hợp với môi trường và dần dần thích nghi. - Ngày nay do khí hậu ổn định, mỗi loài tồn tại có cấu tạo thích nghi riêng với môi trường. | 0,5 đ 0,5 đ | ||||
3. (2,0 điểm) |
| Mỗi ý đúng được 0,25 đ | ||||
4. (1,5 điểm) | - Bảo vệ môi trường sống của chúng. - Cấm săn bắt, buôn bán trái phép động vật quý hiếm. - Chăn nuôi và xây dựng các khu dự trữ thiên nhiên | 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 8
Năm học: 2021 – 2022
Năm học: 2021 – 2022
Cấp độ Tên chủ đề (nội dung) | Nhận biết | Thông hiểu | Vân dụng | Cộng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Bài tiết | - Nêu được chức năng của cầu thận - Nêu được cấu tạo của hệ bài tiết | Phân biệt được nước tiểu đầu và máu | Biết bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu một cách khoa học | ||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | 2 5%0,5 | 1 0,25 2,5% | | 1 1,5 15% | | | 4 2,25 22,5% | ||
2. Da | Hiểu được thành phần tế bào chết của da | Biết vận dụng sản phẩm của da trong đời sống | | ||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% | | 1 0,25 2,5% | | 1 0,25 2,5% | | | | 2 0,5 5% | |
3. Thần kinh và giác quan | - Biết được cấu tạo trung ương thần kinh - Biết được tế bào thụ cảm là nơi phân tích sóng âm đầu tiên | - Hiểu được chức năng của tiểu não - Phân biệt được phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện | - Phân biệt được phản xạ có điều kiện qua ví dụ | | | | |||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% | 2 0,5 5% | 1 0,25 2,5% | 1 2,0 đ 20% | 1 0,25 2,5% | | | 5 3,0 30% | ||
4. Nội tiết | - Nhận biết được vai trò của tuyến yên - Trình bày cơ chế hoạt động của tuyến tụy. Nêu được vai trò của tuyến yên. | Hiểu được vai trò của Ađrênalin | | | | ||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% | 1 0,25 2,5% | 1 2,5 25% | 1 0,25 2,5% | | | | | 3 0,5 5% | |
5. Sinh sản | Biết được chu kỳ trứng rụng | | | Nhận ra được tác hại của việc có con ở tuổi vị thành niên | | ||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% | 1 0,25 2,5% | | | | | | | 1 1,0 10% | 2 1,25 12,5% |
Tổng số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% | 6 1,5 15% | 1 2,5 25% | 4 1,0 10% | 1 2,0 đ 20% | 2 0,5 5% | 1 1,5 15% | | 1 1,0 10% | 16 10 100% |
TRƯỜNG TH- THCS NGUYỄN CHÍ THANH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN SINH HỌC LỚP 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Thời gian làm bài 15 phút ( không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Thời gian làm bài 15 phút ( không kể thời gian phát đề)
Mã đề 005
Họ và tên……………………………..Lớp……………SBD…………
Điểm | Nhận xét, đánh giá của giáo viên |
Câu 1. Mỗi đơn vị chức năng của cầu thận gồm
A. cầu thận, nang cầu thận. B. cầu thận, ống thận, bể thận.
C. nang cầu thận, ống thận. D. cầu thận, nang cầu thận, ống thận.
Câu 2. Lớp tế bào chết của da nằm ở
A. tầng sừng và tuyến nhờn. B. tầng sừng.
C. tầng sừng và lớp bì . D. lớp bì và tuyến nhờn.
Câu 3. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan nào?
A. Thận, cầu thận, bóng đái, ống dẫn nước tiểu.
B. Thận, ống thận, bóng đái, ống dẫn nước tiểu.
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
D. Thận,bóng đái, ống dẫn nước tiểu.
Câu 4. Người ta thường dùng da trâu, bò để làm trống, thực chất là phần nào của da?
A. Tầng sừng. B. Tầng tế bào sống. C. Lớp bì. D. Lớp mỡ.
Câu 5. Trung ương thần kinh gồm
A. não bộ và tủy sống. B. não bộ và dây thần kinh.
C. não bộ và hạch thần kinh. D. não bộ và tế bào thần kinh.
Câu 6. Chức năng của tiểu não là gì?
A. Giữ thăng bằng cơ thể và điều hòa các cử động đi, đứng, ngồi.
B. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể.
C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể.
D. Phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể và giữ thăng bằng cơ thể.
Câu 7. Sự phân tích sóng âm bắt đầu từ đâu?
A. Từ màng nhĩ và ốc tai. B. Từ tế bào thụ cảm thính giác.
C. Từ dây thần kinh thính giác. D. Tại vùng thính giác ở thùy thái dương.
Câu 8. Nước tiểu đầu khác với máu là
A. không có các sản phẩm thải, hồng cầu.
B. có các sản phẩm thải, hồng cầu và prôtêin.
C. có các sản phẩm thải, prôtêin và không có hồng cầu.
D. có các sản phẩm thải và không có hồng cầu, prôtêin.
Câu 9. Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của các tuyến nội tiết khác ?
A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên. C. Tuyến tụy. D. Tuyến trên thận.
Câu 10. Mỗi chu kỳ trứng rụng có thời gian là
A. 18 – 22 ngày. B. 15 – 22 ngày. C. 20 – 25 ngày. D. 28- 32 ngày.
Câu 11. Phản xạ nào sau đây là phản xạ có điều kiện?
A. Chân đạp phải gai, chân rụt lại. B. Đi nắng, mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra.
C. Chẳng dại gì chơi đùa với lửa. D. Em bé khi mới sinh ra đã biết khóc.
Câu 12. Chất nào sau đây làm cho tim đập nhanh và mạch co lại?
A. Ađrênalin. B. Glucagôn. C. Tirôxin. D. Insulin.
TRƯỜNG TH- THCS NGUYỄN CHÍ THANH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN SINH HỌC LỚP 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Thời gian làm bài 15 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Thời gian làm bài 15 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề 010
Họ và tên:………………………. Lớp: 8……Số báo danh……………
Điểm | Nhận xét, đánh giá của giáo viên |
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1. Chất nào sau đây làm cho tim đập nhanh và mạch co lại?
A. Insulin. B. Ađrênalin. C. Tirôxin. D. Glucagôn.
Câu 2. Người ta thường dùng da trâu, bò để làm trống, thực chất là phần nào của da?
A. Lớp mỡ. B. Tầng sừng. C. Tầng tế bào sống. D. Lớp bì.
Câu 3. Trung ương thần kinh gồm
A. não bộ và hạch thần kinh. B. não bộ và tủy sống.
C. não bộ và dây thần kinh. D. não bộ và tế bào thần kinh.
Câu 4. Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của các tuyến nội tiết khác ?
A. Tuyến tụy. B. Tuyến trên thận. C. Tuyến yên. D. Tuyến giáp.
Câu 5. Chức năng của tiểu não là gì?
A. Phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể và giữ thăng bằng cơ thể.
B. Giữ thăng bằng cơ thể và điều hòa các cử động đi, đứng, ngồi.
C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể.
D. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể.
Câu 6. Nước tiểu đầu khác với máu là
A. có các sản phẩm thải và không có hồng cầu, prôtêin.
B. có các sản phẩm thải, prôtêin và không có hồng cầu.
C. không có các sản phẩm thải, hồng cầu.
D. có các sản phẩm thải, hồng cầu và prôtêin.
Câu 7. Mỗi chu kỳ trứng rụng có thời gian là
A. 18 – 22 ngày. B. 15 – 22 ngày. C. 20 – 25 ngày. D. 28- 32 ngày.
Câu 8. Lớp tế bào chết của da nằm ở
A. tầng sừng và lớp bì. B. tầng sừng.
C. tầng sừng và tuyến nhờn. D. lớp bì và tuyến nhờn.
Câu 9. Phản xạ nào sau đây là phản xạ có điều kiện?
A. Đi nắng, mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra. B. Chân đạp phải gai, chân rụt lại.
C. Em bé khi mới sinh ra đã biết khóc. D. Chẳng dại gì chơi đùa với lửa.
Câu 10. Sự phân tích sóng âm bắt đầu từ đâu?
A. Tại vùng thính giác ở thùy thái dương. B. Từ tế bào thụ cảm thính giác.
C. Từ dây thần kinh thính giác. D. Từ màng nhĩ và ốc tai.
Câu 11. Mỗi đơn vị chức năng của cầu thận gồm
A. cầu thận, ống thận, bể thận. B. cầu thận, nang cầu thận.
C. cầu thận, nang cầu thận, ống thận. D. nang cầu thận, ống thận.
Câu 12. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan nào?
A. Thận, ống thận, bóng đái, ống dẫn nước tiểu. B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
C. Thận, cầu thận, bóng đái, ống dẫn nước tiểu. D. Thận,bóng đái, ống dẫn nước tiểu.
TRƯỜNG TH- THCS NGUYỄN CHÍ THANH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN SINH HỌC LỚP 8
PHẦN TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm)
Thời gian làm bài 30 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm)
Thời gian làm bài 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên……………………………..Lớp 8……………SBD…………
Điểm | Nhận xét, đánh giá của giáo viên |
ĐỀ BÀI
Câu 1.( 1,5 điểm) Trình bày những thói quen tốt để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu?
Câu 2. (1,0 điểm) Có thai ở tuổi vị thành niên sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe của người mẹ, con sinh ra khó nuôi, phải bỏ học…Em phải làm gì để điều đó không xảy ra?
Câu 3. (2,0 điểm) So sánh phản xạ có điều kiện và phản ứng không điều kiện? Mỗi phản xạ lấy một ví dụ?
Câu 4.(2,5 điểm) Trình bày cơ chế hoạt động của tuyến tụy? Nêu vai trò của tuyến yên?
BÀI LÀM
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 8
Năm học 2020- 2021
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án đề 005 | D | B | C | C | A | C | B | D | B | D | C | A |
Đáp án đề 010 | B | D | B | C | D | A | D | B | D | B | C | B |
Câu | Nội dung | Điểm | ||||
1 (1,5điểm) | * Các thói quen tốt để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu - Thường xuyên giữ vệ sinh cho cơ thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu | 0,5 đ | ||||
- Khẩu phần ăn hợp lí : + Không ăn quá nhiều prôtêin, quá mặn… + Không ăn thức ăn thừa, ôi thiu và chất nhiễm độc… + Uống đủ nước | 0,5 đ | |||||
- Đi tiểu đúng lúc, không nên nhịn tiểu. | 0,5 đ | |||||
2 (1,0điểm) | – Tránh quan hệ tình dục ở tuổi học sinh, giữ tình bạn trong sáng và lành mạnh để không ảnh hưởng tới sức khỏe sinh sản, tới học tập kinh tế và hạnh phúc gia đình trong tương lai. | 1,0 đ | ||||
3 (2,0điểm) |
| Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm | ||||
4 (2,5điểm) | - Sự phối hợp hoạt động của các tế bào α và β của đảo tụy trong tuyến tụy khi lượng đường trong máu giảm hay tăng chính là để giữ cho nồng độ đường trong máu được ổn định. | 1,0 đ | ||||
- Khi lượng đường trong máu giảm (sau hoạt động mạnh hoặc đói kéo dài) không chỉ các tế bào α của đảo tụy hoạt động tiết glucagon mà còn có sự phối hợp hoạt động của cả 2 tuyến trên thận. - Tuyến này tiết cooctizon để góp phần vào sự chuyển hóa lipit và prôtêin làm tăng đường huyết. | 0,5 đ 0,5 đ | |||||
Vai trò của tuyến yên + Tiết hoocmôn kích thích hoạt động của nhiều tuyến nội tiết khác.+ Tiết hoocmôn ảnh hưởng tới một số quá trình sinh lí trong cơ thể. | 0,25đ 0,25đ |
XEM THÊ
- Đề thi học kì 2 môn sinh học lớp 7
- Đề cương ôn tập môn sinh học lớp 7 hk2
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC LỚP 7 HK2
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN SINH HỌC LỚP 7
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ SINH HỌC LỚP 7 CV 5512
- Đề kiểm tra 45 phút sinh học 7 kì 2
- Đề thi giữa kì 2 sinh 7 trắc nghiệm
- Giáo án sinh học 7 theo chủ đề
- Đề cương ôn tập sinh học 7 học kì 2
- Đề thi trắc nghiệm sinh lớp 7 học kì 2