- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,018
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra địa lý 8 giữa học kì 1 NĂM 2022 - 2023 Trường THCS Cần Đăng
Đề kiểm tra địa lý 8 giữa học kì 1 NĂM 2022 - 2023 Trường THCS Cần Đăng được soạn dưới dạng file word gồm 11 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 4,0 điểm )
Hãy chọn câu đúng nhất
Câu 1. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào?
A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.
Câu 2. Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng
A. 40 triệu km2. B. 41,5 triệu km2.
C. 42,5 triệu km2. D. 43,5 triệu km2.
Câu 3. Địa hình Châu Á có nhiều
A. hệ thống núi và sơn nguyên cao trung bình.
B. hệ thống núi và cao nguyên đồ sộ bậc nhất thế giới.
C. hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.
D. hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng cao.
Câu 4. Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á
A. Thiên Sơn B. Côn Luân
C. Hi-ma-lay-a D. Cap-ca
Câu 5. Vị trí của Châu Á kéo dài từ vùng cực Bắc đến
A. vùng xích đạo. B. vùng cực Nam.
C. chí tuyến Bắc. D. chí tuyến Nam.
Câu 6. Châu Á là một bộ phận của lục địa nào ?
A. Lục địa Á-Âu. B. Lục địa Phi.
C. Lục địa Bắc Mĩ. D. Lục địa Nam Mĩ.
Câu 7. Nước Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào?
A. Nhiệt đới gió mùa. B. Nhiệt đới khô.
C. Cận nhiệt gió mùa. D. Cận nhiệt lục địa.
Câu 8. Các kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là
A. hải dương và lục địa. B. gió mùa và lục địa.
C. núi cao và lục địa. D. gió mùa và hải dương.
Câu 9. Các dãy núi ở Châu Á chủ yếu chạy theo 2 hướng
A. đông- bắc, tây-nam. B. tây- bắc, đông -nam.
C. đông- nam, đông - bắc. D. đông- tây, bắc- nam.
Câu 10. Dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của Châu Á?
A. Bắc Á B. Nam Á
C. Tây Nam Á D. Đông Nam Á
Câu 11. Vùng có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển là
A. Tây Nam Á B. Đông Á
C. Đông Nam Á D. Bắc Á
Câu 12. Sông Cửu Long (Mê Công) chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên nào ?
A. I-ran. B. Tây Tạng.
C. A-rap. D. Đê-can.
Câu 13. Kiểu khí hậu có đặc điểm: “Mùa đông khô, lạnh. Mùa hạ nóng, mưa nhiều” thuộc kiểu khí hậu?
A. Cận nhiệt lục địa. B. Ôn đới hải dương.
C. Gió mùa. D. Cận nhiệt địa trung hải.
Câu 14. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa ở châu Á phân bố ở:
A. Đông Á B. Trung Á
C. Bắc Á D. Nam Á
Câu 15. Các sông ở Châu Á có chế độ nước
A. đơn giản. B. khá điều hòa.
C. khá phức tạp. D. thất thường.
Câu 16. Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở:
A. Đông Nam Á và Nam Á B. Nam Á và Đông Á
C. Đông Á và Đông Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á
II/ TỰ LUẬN : ( 6,0 điểm)
XEM THÊM:
Đề kiểm tra địa lý 8 giữa học kì 1 NĂM 2022 - 2023 Trường THCS Cần Đăng được soạn dưới dạng file word gồm 11 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Trường THCS Cần Đăng Họ và tên: …………………………….. Lớp: ………… | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI .NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI: 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Điểm | Chữ kí Giám thị | Nhận xét của giáo viên | |
Bằng số | Bằng chữ | ||
| | | |
ĐỀ CHÍNH THỨC
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 4,0 điểm )
Hãy chọn câu đúng nhất
Câu 1. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào?
A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.
Câu 2. Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng
A. 40 triệu km2. B. 41,5 triệu km2.
C. 42,5 triệu km2. D. 43,5 triệu km2.
Câu 3. Địa hình Châu Á có nhiều
A. hệ thống núi và sơn nguyên cao trung bình.
B. hệ thống núi và cao nguyên đồ sộ bậc nhất thế giới.
C. hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.
D. hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng cao.
Câu 4. Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á
A. Thiên Sơn B. Côn Luân
C. Hi-ma-lay-a D. Cap-ca
Câu 5. Vị trí của Châu Á kéo dài từ vùng cực Bắc đến
A. vùng xích đạo. B. vùng cực Nam.
C. chí tuyến Bắc. D. chí tuyến Nam.
Câu 6. Châu Á là một bộ phận của lục địa nào ?
A. Lục địa Á-Âu. B. Lục địa Phi.
C. Lục địa Bắc Mĩ. D. Lục địa Nam Mĩ.
Câu 7. Nước Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào?
A. Nhiệt đới gió mùa. B. Nhiệt đới khô.
C. Cận nhiệt gió mùa. D. Cận nhiệt lục địa.
Câu 8. Các kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là
A. hải dương và lục địa. B. gió mùa và lục địa.
C. núi cao và lục địa. D. gió mùa và hải dương.
Câu 9. Các dãy núi ở Châu Á chủ yếu chạy theo 2 hướng
A. đông- bắc, tây-nam. B. tây- bắc, đông -nam.
C. đông- nam, đông - bắc. D. đông- tây, bắc- nam.
Câu 10. Dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của Châu Á?
A. Bắc Á B. Nam Á
C. Tây Nam Á D. Đông Nam Á
Câu 11. Vùng có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển là
A. Tây Nam Á B. Đông Á
C. Đông Nam Á D. Bắc Á
Câu 12. Sông Cửu Long (Mê Công) chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên nào ?
A. I-ran. B. Tây Tạng.
C. A-rap. D. Đê-can.
Câu 13. Kiểu khí hậu có đặc điểm: “Mùa đông khô, lạnh. Mùa hạ nóng, mưa nhiều” thuộc kiểu khí hậu?
A. Cận nhiệt lục địa. B. Ôn đới hải dương.
C. Gió mùa. D. Cận nhiệt địa trung hải.
Câu 14. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa ở châu Á phân bố ở:
A. Đông Á B. Trung Á
C. Bắc Á D. Nam Á
Câu 15. Các sông ở Châu Á có chế độ nước
A. đơn giản. B. khá điều hòa.
C. khá phức tạp. D. thất thường.
Câu 16. Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở:
A. Đông Nam Á và Nam Á B. Nam Á và Đông Á
C. Đông Á và Đông Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á
II/ TỰ LUẬN : ( 6,0 điểm)
XEM THÊM: