- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,020
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra địa lý giữa kì 2 lớp 8 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN MỚI NHẤT NĂM 2022
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề kiểm tra địa lý giữa kì 2 lớp 8 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN MỚI NHẤT NĂM 2022. Đây là bộ Đề kiểm tra địa lý giữa kì 2 lớp 8, đề cương ôn tập địa lý 8 hk2 2020-2021,đề cương ôn tập địa lý 8 hk2 2019-2020,Trắc nghiệm Địa lý 8 giữa kì 1,Địa lý lớp 8 đề thi giữa học kì 1,Đề kiểm tra 1 tiết Địa 8 học kì 2 có đáp an,Đề cương on tập giữa kì 2 Địa 8,Đề thi học kì 2 môn Địa lớp 8 có đáp an năm 2021,Giáo án ôn tập giữa kì 2 Địa 8,,... soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề kiểm tra địa lý giữa kì 2 lớp 8 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN MỚI NHẤT NĂM 2022 tại mục đính kèm.
I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) – Mỗi câu tương ứng 0,5 điểm.
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng đầu đáp án đúng nhất:
Câu 1. Hiện nay ASEAN có bao nhiêu thành viên?
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 2. Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta nằm ở tọa độ
A. 23023'B; 105020'Đ. B. 8034'B; 104040'Đ.
C. 22022'B; 102010'Đ. D. 12040'B; 109024' Đ.
Câu 3. Việt Nam thuộc châu lục và gắn với đại dương nào?
A. Châu Á, Ấn Độ Dương. B. Châu Đại Dương, Đại Tây Dương.
C. Châu Đại Dương, Châu Á. D. Châu Á, Thái Bình Dương.
Câu 4. Vùng biển nước ta giàu tài nguyên khoáng sản, có trữ lượng lớn và giá trị nhất là
A. ti tan. B. dầu khí. C. muối. D. cát trắng.
Câu 5. Biển Đông có nhiều thiên tai gây thiệt hại cho nước ta là
A. bão. B. sạt lở bờ biển. C. xâm nhập mặn. D. sóng thần.
Câu 6. Chế độ triều của Vịnh Bắc Bộ là
A. mỗi ngày chế độ nước biển lên xuống một lần không đều đặn.
B. hai ngày mới có một lần nước lên và xuống.
C. mỗi ngày chỉ có hai lần nước lên và xuống.
D. mỗi ngày chỉ có một lần nước lên và một lần nước xuống rất đều đặn.
Câu 7. Nhận xét nào sau đây đúng và đầy đủ về tài nguyên khoáng sản của nước ta:
A. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản.
B. Việt Nam là một quốc gia nghèo tài nguyên khoáng sản, nhưng có có một số mỏ khoáng sản với trữ lượng lớn.
C. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản nhưng chủ yếu là các khoáng sản có trữ lượng vừa và nhỏ.
D. Tài nguyên khoáng sản nước ta phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 8. Địa hình nước ta có hướng chủ yếu là
A. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung. B. Đông – Tây.
C. Bắc – Nam. D. Đông Bắc – Tây Nam.
II. Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1 (4.0 điểm)
a. Trình bày đặc điểm lãnh thổ nước ta? Hình dạnh lãnh thổ có ảnh hưởng gì tới các điều kiện tự nhiên và hoạt động GTVT nước ta?
b. Bằng những kiến thức đã học em hãy nêu những thuận lợi cơ bản của biển Việt Nam?
Câu 2 (2.0 điểm). Dựa vào bảng số liệu sau: Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á năm 2001 (Đơn vị: USD).
a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tổng sản phẩm trong nước bình quân thu nhập đầu người của một số nước Đông Nam Á năm 2001.
b. Nhận xét về sự tăng trưởng GDP/ người của các nước Đông Nam Á.
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm – Mỗi ý đúng tương ứng 0,5 điểm)
II. Tự luận (6,0 điểm)
GV ra đề: Lê Thị Thu
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề kiểm tra địa lý giữa kì 2 lớp 8 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN MỚI NHẤT NĂM 2022. Đây là bộ Đề kiểm tra địa lý giữa kì 2 lớp 8, đề cương ôn tập địa lý 8 hk2 2020-2021,đề cương ôn tập địa lý 8 hk2 2019-2020,Trắc nghiệm Địa lý 8 giữa kì 1,Địa lý lớp 8 đề thi giữa học kì 1,Đề kiểm tra 1 tiết Địa 8 học kì 2 có đáp an,Đề cương on tập giữa kì 2 Địa 8,Đề thi học kì 2 môn Địa lớp 8 có đáp an năm 2021,Giáo án ôn tập giữa kì 2 Địa 8,,... soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề kiểm tra địa lý giữa kì 2 lớp 8 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN MỚI NHẤT NĂM 2022 tại mục đính kèm.
PHÒNG GD&ĐTTRƯỜNG THCS | ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ IINĂM HỌC: 2021 - 2022ĐỊA LÍ 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT |
MA TRẬN ĐỀ
Những nội dung chính | Mức độ cần đạt | Tổng | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||||
Đông Nam Á | - Biết được số thành viên của ASEAN hiện nay. | - Nhận xét được về sự tăng trưởng GDP/ người của các nước Đông Nam Á. | - Vẽ biểu đồ hình cột về GDP/ người của các nước Đông Nam Á. | |||||||||
Số câu | 1 | 0,5 | 0,5 | 2 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 1,0 | 1,0 | 2,5 | ||||||||
TL | 5% | 10% | 10% | 25% | ||||||||
Vị trí , giới hạn, lãnh thổ Việt Nam | - Nêu được vị trí địa lí của nước ta. | -Trình bày được đặc điểm lãnh thổ Việt Nam. | Phân tích được ảnh hưởng của hình dạng lãnh thổ tới các điều kiện tự nhiên và GTVT. | |||||||||
Số câu | 2 | 0,25 | 0,25 | 2,5 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 0,5 | 1,5 | 3,0 | ||||||||
TL | 10% | 5% | 15% | 30% | ||||||||
Vùng biển Việt Nam | - Nêu được một số đặc điểm về khí hậu của vùng biển. - Nêu được tài nguyên biển nước ta có nguồn tài nguyên phong phú, một số thiên tai thường xuyên xảy ra. Nêu được sự ô nhiễm và chế độ thủy triều của vùng biển nước ta. | - Nêu được những thuận lợi cơ bản của vùng biển Việt Nam. | ||||||||||
Số câu | 3 | 0,5 | 3,5 | |||||||||
Số điểm | 1,5 | 2,0 | 3,5 | |||||||||
TL | 15% | 20% | 35% | |||||||||
Khoáng sản | - Nhận biết được đặc điểm khoáng sản VN. | |||||||||||
Số câu | 1 | 1 | ||||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | ||||||||||
TL | 5% | 5% | ||||||||||
Địa hình | - Biết hướng chủ yếu của địa hình nước ta. | |||||||||||
Số câu | 1 | 1 | ||||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | ||||||||||
TL | 5% | 5% | ||||||||||
Tổng câu | 8 | 0,5 | 0,75 | 0,75 | 10 | |||||||
Tổng điểm | 4,0 | 2,0 | 1,5 | 2,5 | 10 | |||||||
TL | 40% | 20% | 15% | 25% | 100% | |||||||
B. THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA
I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) – Mỗi câu tương ứng 0,5 điểm.
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng đầu đáp án đúng nhất:
Câu 1. Hiện nay ASEAN có bao nhiêu thành viên?
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 2. Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta nằm ở tọa độ
A. 23023'B; 105020'Đ. B. 8034'B; 104040'Đ.
C. 22022'B; 102010'Đ. D. 12040'B; 109024' Đ.
Câu 3. Việt Nam thuộc châu lục và gắn với đại dương nào?
A. Châu Á, Ấn Độ Dương. B. Châu Đại Dương, Đại Tây Dương.
C. Châu Đại Dương, Châu Á. D. Châu Á, Thái Bình Dương.
Câu 4. Vùng biển nước ta giàu tài nguyên khoáng sản, có trữ lượng lớn và giá trị nhất là
A. ti tan. B. dầu khí. C. muối. D. cát trắng.
Câu 5. Biển Đông có nhiều thiên tai gây thiệt hại cho nước ta là
A. bão. B. sạt lở bờ biển. C. xâm nhập mặn. D. sóng thần.
Câu 6. Chế độ triều của Vịnh Bắc Bộ là
A. mỗi ngày chế độ nước biển lên xuống một lần không đều đặn.
B. hai ngày mới có một lần nước lên và xuống.
C. mỗi ngày chỉ có hai lần nước lên và xuống.
D. mỗi ngày chỉ có một lần nước lên và một lần nước xuống rất đều đặn.
Câu 7. Nhận xét nào sau đây đúng và đầy đủ về tài nguyên khoáng sản của nước ta:
A. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản.
B. Việt Nam là một quốc gia nghèo tài nguyên khoáng sản, nhưng có có một số mỏ khoáng sản với trữ lượng lớn.
C. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản nhưng chủ yếu là các khoáng sản có trữ lượng vừa và nhỏ.
D. Tài nguyên khoáng sản nước ta phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 8. Địa hình nước ta có hướng chủ yếu là
A. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung. B. Đông – Tây.
C. Bắc – Nam. D. Đông Bắc – Tây Nam.
II. Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1 (4.0 điểm)
a. Trình bày đặc điểm lãnh thổ nước ta? Hình dạnh lãnh thổ có ảnh hưởng gì tới các điều kiện tự nhiên và hoạt động GTVT nước ta?
b. Bằng những kiến thức đã học em hãy nêu những thuận lợi cơ bản của biển Việt Nam?
Câu 2 (2.0 điểm). Dựa vào bảng số liệu sau: Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á năm 2001 (Đơn vị: USD).
Nước | GDP/người |
Brunây | 12300 |
Campuchia | 280 |
Inđônêxia | 680 |
Lào | 317 |
Malaixia | 3680 |
Việt nam | 415 |
Xingapo | 20740 |
b. Nhận xét về sự tăng trưởng GDP/ người của các nước Đông Nam Á.
C. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm – Mỗi ý đúng tương ứng 0,5 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | B | A | D | B | A | D | C | A |
Câu | Nội dung | Điểm |
1 (4.0đ) | a. * Đặc điểm lãnh thổ: - Kéo dài theo chiều Bắc-Nam, hẹp chiều Tây-Đông. Đường bờ biển hình chữ S dài 3260 Km, đường biên giới trên đất liền dài trên 4600km. * Ảnh hưởng tới điều kiện tự nhiên: - Thiên nhiên nước ta phân hóa theo chiều Bắc-Nam (ranh giới là dãy Bạch Mã); theo chiều Tây-Đông. - Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển, tăng cường tính chất nóng ẩm. * Ảnh hưởng tới GTVT: - Hình dạng lãnh thổ cho phép nước ta phát triển nhiều loại hình vận tải theo chiều Bắc-Nam: đường bộ, đường biển, đường sắt, đường hàng không,… - Mặt khác, GTVT cũng gặp không ít trở ngại, khó khăn, nguy hiểm do hình dạng lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang, ăn sát ra biển. Các tuyến đường dễ bị chia cắt bởi thiên tai, đặc biệt là tuyến giao thông Bắc-Nam. | 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 |
b. - Phần Biển Đông thuộc chủ quyền Việt Nam rất mở rộng về phía Đông và phía Đông Nam, có nhiều đảo và quần đảo. - Biển đông có ý nghĩa chiến lược đối với nước ta cả về mặt an ninh quố phòng và phát triển kinh tế. | 1,0 1,0 | |
2 (1,0đ) | a. Vẽ biểu đồ Yêu cầu: Vẽ biểu đồ hình cột đơn, chính xác, đẹp. (Nếu thiếu tên biểu đồ hoặc bảng chú giải trừ 0,25đ) b. Nhận xét - Bình quân thu nhập đầu người của một số nước Đông Nam Á năm 2001 có sự chênh lệch rất lớn. + Nước có GDP/người cao nhất là: XinGaPo (Dẫn chứng). + Nước có GDP/người thấp nhất là: Lào (Dẫn chứng). | 1,0 0,5 0,25 0,25 |
GV ra đề: Lê Thị Thu
XEM THÊM:
- Đề kiểm tra học sinh giỏi sử 8
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN LỊCH SỬ LỚP 8 HK2
- Giáo Án Lịch Sử 8 Theo Công Văn 5512
- Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Lịch Sử 8
- Đề Kiểm Tra Môn Sử 8 Giữa Học Kỳ 1
- ĐỀ KIỂM TRA LỊCH SỬ 8 GIỮA HỌC KÌ I
- KIỂM TRA GIỮA KỲ I Lịch sử 8
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi lịch sử 8
- Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi lịch sử 8
- GIÁO ÁN LỊCH SỬ LỚP 8 CV5512
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ LỊCH SỬ LỚP 8
- Đề thi hsg địa 8 có đáp án
- Chuyên đề bồi dưỡng hsg địa lí 8
- Đề kiểm tra học sinh giỏi sử 8
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN LỊCH SỬ LỚP 8 HK2
- Giáo Án Lịch Sử 8 Theo Công Văn 5512
- Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Lịch Sử 8
- Ma Trận Đề Kiểm Tra Môn Sử 8 Giữa Học Kỳ 1
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi lịch sử 8
- Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi lịch sử 8
- GIÁO ÁN LỊCH SỬ LỚP 8 CV5512
- Đề kiểm tra học sinh giỏi sử 8
THẦY CÔ TẢI FILE ĐÍNH KÈM, THAM KHẢO BÀI VIẾT KHÁC TẠI CHUYÊN MỤC ĐỊA LÝ LỚP 8