- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA Học kì 1 Môn Lịch Sử & Địa Lí 8 ( năm học 2023-2024 ) Trường THCS Tân Thành, Phòng GD - ĐT Tân Hiệp được soạn dưới dạng file word gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Phòng GD - ĐT Tân Hiệp
Trường THCS Tân Thành
KIỂM TRA GIỮA HKI ( năm học 2023-2024 )
Môn: Lịch Sử & Địa Lí 8
Thời gian : 60 phút
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần Lịch sử và Địa lí lớp 8 trong nửa học kì I so với yêu cầu của chương trình. Từ đó, HS tự đánh giá mình trong việc học tập và điều chỉnh hoạt động học tập trong các nội dung sau.
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy học nếu thấy cần thiết.
* Về Kiến thức:
- Phân môn Địa lí: Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ, địa hình và khoáng sản Việt Nam, Khí hậu và thủy văn Việt Nam.
- Phân môn Lịch sử: Châu Âu và Bắc Mỹ từ nửa sau TK XVI đến TK XVIII, Đông Nam Á từ nửa sau TK XVI đến giữa TK XIX, Việt Nam từ đầu TK XVI đến TK XVIII.
* Về năng lực:
- Năng lực chung: Hình thành năng lực tự chủ và tự học trong việc thực hiện chương trình; giải quyết vấn đề và sáng tạo trong học tập và vận dụng.
- Năng lực đặc thù:
+ Hình thành cho học sinh các năng lực địa lí: năng lực nhận thức khoa học địa lí, năng lực tìm hiểu địa lí và vận dụng các kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết các vấn đề thực tiễn.
+ Rèn năng lực tìm hiểu lịch sử; nhận thức và tư duy lịch sử; vận dụng kiến thức kĩ năng đã học để giải thích, mô tả các vấn đề, sự kiện, nhân vật LS…. trong phần lịch sử Châu Âu và Bắc Mỹ từ nửa sau TK XVI đến TK XVIII, Đông Nam Á từ nửa sau TK XVI đến giữa TK XIX, Việt Nam từ đầu TK XVI đến TK XVIII.
* Về phẩm chất:
Bồi dưỡng các phẩm chất:
- Yêu nước: Trân trọng giá trị lịch sử mà thế hệ đi trước mang lại.
- Nhân ái: chia sẻ, cảm thông với những khó khăn, thách thức của tự nhiên ở Châu Phi.
- Trung thực: Nhìn nhận khách quan, công tâm các sự kiện, nhân vật lịch sử. Trung thực trong giờ kiểm tra
- Trách nhiệm: Ý thức về bản thân.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
Kết hợp kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TN, 70% TL).
III. MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ:
1, Ma trận:
Phòng GD - ĐT Tân Hiệp
Trường THCS Tân Thành
KIỂM TRA GIỮA HKI ( năm học 2023-2024 )
Môn: Lịch Sử & Địa Lí 8
Thời gian : 60 phút
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần Lịch sử và Địa lí lớp 8 trong nửa học kì I so với yêu cầu của chương trình. Từ đó, HS tự đánh giá mình trong việc học tập và điều chỉnh hoạt động học tập trong các nội dung sau.
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy học nếu thấy cần thiết.
* Về Kiến thức:
- Phân môn Địa lí: Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ, địa hình và khoáng sản Việt Nam, Khí hậu và thủy văn Việt Nam.
- Phân môn Lịch sử: Châu Âu và Bắc Mỹ từ nửa sau TK XVI đến TK XVIII, Đông Nam Á từ nửa sau TK XVI đến giữa TK XIX, Việt Nam từ đầu TK XVI đến TK XVIII.
* Về năng lực:
- Năng lực chung: Hình thành năng lực tự chủ và tự học trong việc thực hiện chương trình; giải quyết vấn đề và sáng tạo trong học tập và vận dụng.
- Năng lực đặc thù:
+ Hình thành cho học sinh các năng lực địa lí: năng lực nhận thức khoa học địa lí, năng lực tìm hiểu địa lí và vận dụng các kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết các vấn đề thực tiễn.
+ Rèn năng lực tìm hiểu lịch sử; nhận thức và tư duy lịch sử; vận dụng kiến thức kĩ năng đã học để giải thích, mô tả các vấn đề, sự kiện, nhân vật LS…. trong phần lịch sử Châu Âu và Bắc Mỹ từ nửa sau TK XVI đến TK XVIII, Đông Nam Á từ nửa sau TK XVI đến giữa TK XIX, Việt Nam từ đầu TK XVI đến TK XVIII.
* Về phẩm chất:
Bồi dưỡng các phẩm chất:
- Yêu nước: Trân trọng giá trị lịch sử mà thế hệ đi trước mang lại.
- Nhân ái: chia sẻ, cảm thông với những khó khăn, thách thức của tự nhiên ở Châu Phi.
- Trung thực: Nhìn nhận khách quan, công tâm các sự kiện, nhân vật lịch sử. Trung thực trong giờ kiểm tra
- Trách nhiệm: Ý thức về bản thân.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
Kết hợp kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TN, 70% TL).
III. MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ:
1, Ma trận:
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Phân môn Địa lý | |||||||||||||
1 | Chương 1: Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ, địa hình và khoáng sản Việt Nam | Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam | 1TN | | | | | | | | 1 | | 0,25=2,5% |
Địa hình Việt Nam | 3TN | | | | | | | | 3 | | 0,75=7,5% | ||
Khoáng sản Việt Nam | 1TN | | | 1TL | | | | | 1 | 1 | 2,25=22,5% | ||
2 | Chương 2: Khí hậu và thủy văn Việt Nam | Khí hậu Việt Nam | 1TN | | | | 0,5TL | | 0,5 TL | 1 | 1 | 1,75=17,5% |