- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn tiếng việt lớp 4 NĂM 2022 + MA TRẬN CÓ LỜI GIẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn tiếng việt lớp 4 NĂM 2022 + MA TRẬN CÓ LỜI GIẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN. Đây là bộ Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn tiếng việt lớp 4.
De thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2021
De thi giữa kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt có đáp án
De thi Tiếng Việt lớp 4 giữa học kì 2 năm 2022
De thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2021 2022
De thi giữa kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2021 2022
De thi giữa học kì 2 lớp 4 năm 2021
De thi Tiếng Việt lớp 4 kì 2 năm 2021 có đáp an
De kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 4 giữa học kì 2 theo Thông
Họ và tên: ………………………………………………………Lớp…………..
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (3 điểm)
2. Kiểm tra đọc hiểu: (7 điểm)
Đọc bài thơ sau:
Dựa vào nội dung bài đọc, thực hiện theo yêu cầu của bài tập:
Câu 1: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Bài thơ miêu tả vẻ đẹp của vùng đất nào?
A. Hải Phòng B. Quảng Ninh C. Nha Trang D. Đà Nẵng
Câu 2: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Tác giả đã dùng những từ ngữ nào để miêu tả vẻ đẹp của biển quê mình?
A. đẹp lộng lẫy B. tráng lệ, huy hoàng C. đẹp, giàu D. giàu có, tấp nập
Câu 3: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Sự vật nào khiến tác giả ấn tượng nhất khi nhớ về quê hương của mình?
A. Biển, con người B. Dòng sông, cánh buồm
C. Mái trường, dòng sông D. Biển, những cánh buồm
Câu 4: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Trong bài thơ, khái niệm thời gian được tác giả so sánh với gì?
A. mái trường xưa B. dòng sông đang chảy C. bạn bè tắm mưa D. dòng đời
Câu 5: (1đ) Qua bài thơ, em hiểu gì về tình cảm của nhà thơ với quê hương mình? Viết câu trả lời của em!
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Câu 6: (0,5đ) Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong các câu kể sau:
a. Hoa phượng cũng là hoa học trò.
………………………………………………………………………………………..
b. Hồi còn đi học, Lan rất say mê âm nhạc.
………………………………………………………………………………………..
Câu 7: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Dấu gạch ngang trong đoạn văn sau có tác dụng gì?
Hà Nội có nhiều danh lam thắng cảnh đẹp như:
- Hồ Tây
- Hồ Hoàn Kiếm
- Văn Miếu – Quốc Tử Giám
- Đền Quán Thánh
A. Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật trong đối thoại.
B. Đánh dấu phần chú thích.
C. Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê.
D. Đánh dấu từ được dùng với ý nghĩa đặc biệt.
Câu 8: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Những thành ngữ nào dưới đây nói về lòng dũng cảm?
A. Vào sinh ra tử. B. Ba chìm bảy nổi.
C. Gan vàng dạ sắt. D. Nhường cơm sẻ áo.
Câu 9: (1đ) Em hãy đặt một câu khiến theo tình huống sau:
Để động viên một người bạn gặp khó khăn trong hoạt động vui chơi hoặc học tập.
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Câu 10: (1đ) Hãy sử dụng một thành ngữ thuộc chủ điểm “Những người quả cảm” để đặt câu.
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
2. Tập làm văn: (8 điểm)
Hãy viết bài văn tả về một loài cây mà em yêu thích nhất.
Bài làm
UBND HUYỆN KIẾN THỤY
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 GIỮA HỌC KÌ II
1. Đọc thành tiếng: (3 điểm)
2. Đọc hiểu: (7điểm)
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Chính tả (2 điểm) Nghe – viết: Cái đẹp
- Bài viết đảm bảo tốc độ, không mắc lỗi chính tả, trình bày đúng hình thức quy định, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: (2 điểm)
+ Sai mỗi lỗi chính tả (âm đầu, vần, tiếng, viết hoa không đúng quy định, lỗi giống nhau trừ 1 lần) trừ 0,25 điểm.
+ Sai mỗi lỗi chính tả về dấu thanh trừ 0,25 điểm.
- Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,... bị trừ 0,25 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn (8 điểm)
- Hướng dẫn chấm điểm chi tiết (xác định các mức độ cần đạt theo từng mức điểm tùy theo đề bài cụ thể):
UBND HUYỆN KIẾN THỤY BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN MÔN TOÁN LỚP 4
Họ và tên :...............................................................................Lớp: ………….
Câu 1: (1điểm)Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a) Phân số chỉ phần đã tô màu trong hình là:
A. B. C. D.
b) Trong các phân số sau: ; ; ; phân số tối giản là:
A. B. C. D.
Câu 2: (1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a) Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
b) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
A. B. C. D.
a. Quy đồng mẫu số hai phân số và ta được hai phân số?
A. và B. và C. và D. và
b. Quy đồng mẫu số hai phân số và ta được hai phân số?
A. và B. và C. và D. và
Câu 4: (1điểm) Đúng ghi Đ; sai ghi S
a. 4m2 7dm2 = 4007dm2 b. 30000cm2 = 3m2
Câu 5: (1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Hình bình hành là hình:
A. Có bốn góc vuông.
B. Có hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Câu 6. (1điểm)Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Các phân số ; ; được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ;
Câu 7: (1điểm) Tính
a) + ………………………………… b) ..................................................
………………………………….. ………………………………..
Câu 8: (1điểm) Tìm x
a) x Í = 15 b) x : = +
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
Câu 9: (1điểm) Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 36 m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó?
………………………………………………………………………………………........
………………………………………………………………………………………........
………………………………………………………………………………………........
………………………………………………………………………………………........
………………………………………………………………………………………........
……………………………………………………………………………………….......
………………………………………………………………………………………........
Câu 10: (1 điểm) a)Tính bằng cách thuận tiện:
..................................................................................................
……………………………………………………………………………………….......
b)Tìm x: x + x + x + 15 = 141
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
UBND HUYỆN KIẾN THỤY
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 GHKII
Năm học 2021-2022
Câu 7: Mỗi phép tính đúng được 0,5 đ
a) + = + = (0,5đ) b)= - = (0,5đ)
Câu 8: Tìm x (1điểm)
a) x x = 15 b) x :
x = 15 : x : =
x = 9 ( 0,5) x = x
x = ( 0,5)
Câu 9: (1điểm)
Bài giải
Chiều cao mảnh đất là:
Lưu ý: Lời giải sai không ghi điểm.Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả sai trừ 0.25 điểm.
Câu 10: (1điểm)
a)Tính bằng cách thuận tiện:
= (3 + 2 - 5) x = 0 x = 0 ( 0,5đ )
b)Tìm x
x + x + x + 15 = 141
x x 3 + 15 = 141
x x 3 = 141 -15
x x 3 = 126
x = 126 : 3
x = 42 (0,5đ )
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn tiếng việt lớp 4 NĂM 2022 + MA TRẬN CÓ LỜI GIẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN. Đây là bộ Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn tiếng việt lớp 4.
Tìm kiếm có liên quan
De thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2021
De thi giữa kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt có đáp án
De thi Tiếng Việt lớp 4 giữa học kì 2 năm 2022
De thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2021 2022
De thi giữa kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2021 2022
De thi giữa học kì 2 lớp 4 năm 2021
De thi Tiếng Việt lớp 4 kì 2 năm 2021 có đáp an
De kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 4 giữa học kì 2 theo Thông
UBND HUYỆN KIẾN THỤY TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 4 Năm học 2021 - 2022 | ||||||||||||
TT | Chủ đề, mạch kiến thức. Phần kiểm tra đọc. | Số câu, câu số, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng cộng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Đọc thành tiếng | 3 điểm | Đọc 1 đoạn hoặc 1 bài khoảng 60 – 70 tiếng và trả lời 1 câu hỏi liên quan đến nội dung bài vừa đọc trong thời gian 2 phút/ học sinh. GVCN kiểm tra trong các tiết ôn tập giữa HKII. | ||||||||||
2 | Đọc hiểu văn bản - Xác định được nội dung của bài đọc. - Xác định được những chi tiết trong bài đọc. - Hiểu được ý nghĩa của bài đọc. | Số câu | 2 | | 2 | | | 1 | | | 4 | 1 | |
Câu số | 1,2 | | 3,4 | | | 5 | | | | | |||
Số điểm | 1,0 | | 1,0 | | | 1,0 | | | 2,0 | 1,0 | |||
3 | Kiến thức tiếng Việt: - Biết xác định các bộ phận câu chủ ngữ, vị ngữ trong kiểu câu kể Ai làgì? Ai thế nào? - Nêu tác dụng của dấu gạch ngang trong câu. - Hiểu nghĩa câu thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm “Những người quả cảm” và đặt được câu thuộc chủ điểm đó. - Chuyển câu kể thành câu khiến phù hợp với mỗi tình huống cụ thể. | Số câu | | | 2 | | 1 | 1 | | 1 | 3 | 2 | |
Câu số | | | 6,7 | | 8 | 9 | | 10 | | | |||
Số điểm | | | 1,0 | | 1,0 | 1,0 | | 1,0 | 2,0 | 2,0 | |||
Tổng phần đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt | Số câu | 2 | | 4 | | 1 | 2 | | 1 | 7 | 3 | ||
2 | 4 | 3 | 1 | 10 | |||||||||
Số điểm | 1,0 | | 2,0 | | 1,0 | 2,0 | | 1,0 | 4,0 | 3,0 | |||
1,0 | 2,0 | 3,0 | 1,0 | 7,0 | |||||||||
Chủ đề, mạch kiến thức. Phần kiểm tra viết | Chính tả | Viết một đoạn văn xuôi hoặc thơ có khoảng 95 đến 105 chữ (Có thể chọn văn bản trong SGK hoặc ngoài SGK nhưng HS chưa được viết chính tả: 2 điểm. | |||||||||||
Tiếng Việt | Viết một bài văn tả cây cối: 8 điểm. | ||||||||||||
UBND HUYỆN KIẾN THỤY TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN | BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) |
ĐIỂM | NHẬN XÉT |
| |
1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (3 điểm)
2. Kiểm tra đọc hiểu: (7 điểm)
Đọc bài thơ sau:
QUÊ HƯƠNG TUỔI THƠ TÔI
| Tôi sinh ra nơi miền quê duyên hải Đất Hải Phòng mê mải cánh buồm nâu Biển quê tôi rất đẹp và rất giàu Hoàng hôn đến với một màu tím biếc. Thời gian trôi theo dòng đời hối tiếc Bên mái trường ta học viết ngày xưa Tháng 5 về mùa phượng đỏ đong đưa Còn nhớ mãi chiều tắm mưa xóm nhỏ. Có nhiều hôm nắng chưa vờn ngọn cỏ Cùng bạn bè theo gió thả diều quê Bao năm rồi trong nức nở tái tê Tìm ký ức đam mê ngày xưa ấy Thời gian trôi như một dòng sông chảy Xa mất rồi ai tìm thấy được chăng Nơi quê cũ ơi tình sâu nghĩa nặng Tuổi thơ nào say đắm của ngày xưa ... Tác giả: Bình Minh |
Câu 1: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Bài thơ miêu tả vẻ đẹp của vùng đất nào?
A. Hải Phòng B. Quảng Ninh C. Nha Trang D. Đà Nẵng
Câu 2: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Tác giả đã dùng những từ ngữ nào để miêu tả vẻ đẹp của biển quê mình?
A. đẹp lộng lẫy B. tráng lệ, huy hoàng C. đẹp, giàu D. giàu có, tấp nập
Câu 3: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Sự vật nào khiến tác giả ấn tượng nhất khi nhớ về quê hương của mình?
A. Biển, con người B. Dòng sông, cánh buồm
C. Mái trường, dòng sông D. Biển, những cánh buồm
Câu 4: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Trong bài thơ, khái niệm thời gian được tác giả so sánh với gì?
A. mái trường xưa B. dòng sông đang chảy C. bạn bè tắm mưa D. dòng đời
Câu 5: (1đ) Qua bài thơ, em hiểu gì về tình cảm của nhà thơ với quê hương mình? Viết câu trả lời của em!
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Câu 6: (0,5đ) Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong các câu kể sau:
a. Hoa phượng cũng là hoa học trò.
………………………………………………………………………………………..
b. Hồi còn đi học, Lan rất say mê âm nhạc.
………………………………………………………………………………………..
Câu 7: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Dấu gạch ngang trong đoạn văn sau có tác dụng gì?
Hà Nội có nhiều danh lam thắng cảnh đẹp như:
- Hồ Tây
- Hồ Hoàn Kiếm
- Văn Miếu – Quốc Tử Giám
- Đền Quán Thánh
A. Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật trong đối thoại.
B. Đánh dấu phần chú thích.
C. Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê.
D. Đánh dấu từ được dùng với ý nghĩa đặc biệt.
Câu 8: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Những thành ngữ nào dưới đây nói về lòng dũng cảm?
A. Vào sinh ra tử. B. Ba chìm bảy nổi.
C. Gan vàng dạ sắt. D. Nhường cơm sẻ áo.
Câu 9: (1đ) Em hãy đặt một câu khiến theo tình huống sau:
Để động viên một người bạn gặp khó khăn trong hoạt động vui chơi hoặc học tập.
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Câu 10: (1đ) Hãy sử dụng một thành ngữ thuộc chủ điểm “Những người quả cảm” để đặt câu.
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1. Chính tả: (2 điểm) Nghe – viết: Cái đẹp |
Hãy viết bài văn tả về một loài cây mà em yêu thích nhất.
Bài làm
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2021 - 2022
A. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm.- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu, giọng đọc có biểu cảm. (1điểm) |
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa; đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng) (1điểm) |
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc. (1điểm) |
2. Đọc hiểu: (7điểm)
Câu | Nội dung trả lời | Điểm |
1 | A | 0,5 |
2 | C | 0,5 |
3 | D | 0,5 |
4 | B | 0,5 |
5 | Qua bài thơ, ta thấy được tình cảm gắn bó tha thiết của nhà thơ với quê hương yêu dấu. Đối với nhà thơ, đó không chỉ là một vùng đất giàu đẹp mà còn là nơi chứng kiến biết bao kỉ niệm đẹp đẽ của tuổi ấu thơ... | 1 |
6 | a. Hoa phượng cũng là hoa học trò. CN VN b. Hồi còn đi học, Lan rất say mê âm nhạc. CN VN | 0,5 |
7 | C | 0,5 |
8 | A và C | 1 |
9 | Ví dụ: Bạn hãy cố lên! | 1 |
10 | Ví dụ: thành ngữ: gan vàng dạ sắt Đặt câu: Bộ đội ta là những con người gan vàng dạ sắt. | 1 |
Tổng | | 7 |
1. Chính tả (2 điểm) Nghe – viết: Cái đẹp
Cái đẹp
Cuộc sống quanh ta thật đẹp. Có cái đẹp của đất trời: nắng chan hòa như rót mật xuống quê hương, khóm trúc xanh rì rào trong gió sớm, những bông cúc vàng lóng lánh sương mai,… Có cái đẹp do bàn tay con người tạo nên: những mái chùa cong vút, những bức tranh rực rỡ sắc màu, những bài ca náo nức lòng người,.. Nhưng đẹp nhất vẫn là vẻ đẹp của tâm hồn. Chỉ những người biết sống đẹp mới có khả năng thưởng thức cái đẹp và tô điểm cho cuộc sống ngày càng tươi đẹp hơn.- Bài viết đảm bảo tốc độ, không mắc lỗi chính tả, trình bày đúng hình thức quy định, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: (2 điểm)
+ Sai mỗi lỗi chính tả (âm đầu, vần, tiếng, viết hoa không đúng quy định, lỗi giống nhau trừ 1 lần) trừ 0,25 điểm.
+ Sai mỗi lỗi chính tả về dấu thanh trừ 0,25 điểm.
- Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,... bị trừ 0,25 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn (8 điểm)
- Hướng dẫn chấm điểm chi tiết (xác định các mức độ cần đạt theo từng mức điểm tùy theo đề bài cụ thể):
TT | Điểm thành phần | Mức điểm | |||||||||||
0,25 | 0,5 | 0,75 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2,0 | 2,25 | 2,5 | Tổng | |||
1 | Mở bài (1điểm) | ||||||||||||
2a | Thân bài (5điểm) | Nội dung (2,5điểm) | |||||||||||
2b | Kĩ năng (1,5điểm) | ||||||||||||
2c | Cảm xúc (1 điểm) | ||||||||||||
3 | Kết bài (1điểm) | ||||||||||||
4 | Chữ viết, chính tả (0,5điểm) | ||||||||||||
5 | Sáng tạo (0,5điểm) |
UBND HUYỆN KIẾN THỤY TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 4 Năm học 2021 - 2022 | |||||||||||||
Mạch kiến thức | Số câu, số điểm, câu số | Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Hiểu | Mức 3 Vận dụng | Mức 4 Vận dụng nâng cao | TỔNG CỘNG | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
Số học: - Đọc, viết các phân số; tính chất cơ bản của phân số; rút gọn phân số; quy đồng mẫu số, so sánh các phân số. - Thực hiện các phép tính với phân số; tìm phân số của một số. - Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số. | Số câu | 2 | | 1 | 1 | 1 | 1 | | 1 | 4 | 3 | |||
Số điểm | 2,0 | | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | | 1,0 | 4 | 3 | ||||
Câu số | 1,2 | | 3 | 7 | 6 | 8 | | 10 | | | ||||
Đại lượng và đo đại lượng - Đổi các đơn vị đo diện tích đã học. | Số câu | | | 1 | | | | | | 1 | | |||
Số điểm | | | 1,0 | | | | | | 1 | | ||||
Câu số | | | 4 | | | | | | | | ||||
Yếu tố hình học - Nhận biết các đặc điểm và tính diện tích của hình bình hành. | Số câu | | | 1 | | | | | | 1 | | |||
Số điểm | | | 1,0 | | | | | | 1 | | ||||
Câu số | | | 5 | | | | | | | | ||||
Giải toán có lời văn - Giải bài toán về tìm phân số của một số, áp dụng tính chu vi và diện tích hình bình hành. | Số câu | | | | | | 1 | | | | 1 | |||
Số điểm | | | | | | 1,0 | | | | 1 | ||||
Câu số | | | | | | 9 | | | | | ||||
TỔNG | Số câu | 2 | | 3 | 1 | 1 | 2 | | 1 | 6 | 4 | |||
Số điểm | 2,0 | | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | | 1,0 | 6,0 | 4,0 | ||||
Tỉ lệ | 20% | 40% | 30% | 10% | 100% | |||||||||
UBND HUYỆN KIẾN THỤY BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học: 2021- 2022
Thời gian 50 phút (Không kể thời gian giao đề)
Thời gian 50 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên :...............................................................................Lớp: ………….
ĐIỂM | NHẬN XÉT |
| |
a) Phân số chỉ phần đã tô màu trong hình là:
A. B. C. D.
b) Trong các phân số sau: ; ; ; phân số tối giản là:
A. B. C. D.
Câu 2: (1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a) Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
b) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
A. B. C. D.
Câu 3: (1 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a. Quy đồng mẫu số hai phân số và ta được hai phân số?
A. và B. và C. và D. và
b. Quy đồng mẫu số hai phân số và ta được hai phân số?
A. và B. và C. và D. và
Câu 4: (1điểm) Đúng ghi Đ; sai ghi S
a. 4m2 7dm2 = 4007dm2 b. 30000cm2 = 3m2
Câu 5: (1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Hình bình hành là hình:
A. Có bốn góc vuông.
B. Có hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Câu 6. (1điểm)Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Các phân số ; ; được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ;
Câu 7: (1điểm) Tính
a) + ………………………………… b) ..................................................
………………………………….. ………………………………..
Câu 8: (1điểm) Tìm x
a) x Í = 15 b) x : = +
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
Câu 9: (1điểm) Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 36 m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó?
………………………………………………………………………………………........
………………………………………………………………………………………........
………………………………………………………………………………………........
………………………………………………………………………………………........
………………………………………………………………………………………........
……………………………………………………………………………………….......
………………………………………………………………………………………........
Câu 10: (1 điểm) a)Tính bằng cách thuận tiện:
..................................................................................................
……………………………………………………………………………………….......
b)Tìm x: x + x + x + 15 = 141
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
UBND HUYỆN KIẾN THỤY
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 GHKII
Năm học 2021-2022
Câu | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | ||||
a | b | a | b | a | b | a | b | | | |
Đáp án | C | D | C | A | B | C | S | Đ | C | A |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 |
Câu 7: Mỗi phép tính đúng được 0,5 đ
a) + = + = (0,5đ) b)= - = (0,5đ)
Câu 8: Tìm x (1điểm)
a) x x = 15 b) x :
x = 15 : x : =
x = 9 ( 0,5) x = x
x = ( 0,5)
Câu 9: (1điểm)
Bài giải
Chiều cao mảnh đất là:
36 x = 24(m) (0.5đ)
Diện tích mảnh đất là:
24 x 36 = 864 (m2) (0.25đ)
Đáp số: 864 m2 (0.25đ)
Lưu ý: Lời giải sai không ghi điểm.Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả sai trừ 0.25 điểm.
Câu 10: (1điểm)
a)Tính bằng cách thuận tiện:
= (3 + 2 - 5) x = 0 x = 0 ( 0,5đ )
b)Tìm x
x + x + x + 15 = 141
x x 3 + 15 = 141
x x 3 = 141 -15
x x 3 = 126
x = 126 : 3
x = 42 (0,5đ )
XEM THÊM
- Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 4
- Bộ đề trạng nguyên tiếng việt lớp 4 năm 2021
- Đề ôn tập tiếng việt lớp 4 cuối học kì 2
- 35 ĐỀ ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT LỚP 4
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
- BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4
- Bài tập luyện từ và câu ôn hè lớp 4 lên lớp 5
- CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
- Giáo án tiếng việt lớp 4 theo mô hình vnen
- ĐỀ ÔN TẬP TIẾNG VIỆT 4 CUỐI NĂM
- TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 - VÒNG 5
- BỘ ĐỀ THI TIẾNG VIỆT LỚP 4 HỌC KÌ 1
- CHUYÊN ĐỀ MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG VIỆT LỚP 4
- những bài văn miêu tả con vật hay lớp 4
- NHỮNG BÀI VĂN MIÊU TẢ LỚP 4 HAY NHẤT
- ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 LÊN LỚP 5
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TẬP LÀM VĂN LỚP 4
- Giáo án điện tử chính tả lớp 4
- Giáo án điện tử kể chuyện lớp 4
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TIẾNG VIỆT LỚP 4
- 19 VÒNG TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4
- ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 1
- CẨM NANG TIẾNG VIỆT LỚP 4
- CÁC BỘ ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4
- TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4
- ĐỀ ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 18
- Đề ôn giữa kì 2 lớp 4 môn tiếng việt
- Đề ôn tập tiếng việt giữa kì 2 lớp 4
- ĐỀ THI THỬ CẤP HUYỆN LỚP 4 MÔN TIẾNG VIỆT
- Đề kiểm tra giữa kì 2 tiếng việt lớp 4
- Đề ôn tập tiếng việt lớp 4 giữa học kì 2
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 GIỮA HỌC KÌ 2
- Đề thi cuối kì 2 môn tiếng việt lớp 4
- Đề kiểm tra cuối kì i môn tiếng việt lớp 4
- Đề thi tiếng việt lớp 4 giữa học kì 2
- Sách tiếng việt 4 tập 1 pdf
- Sách tiếng việt 4 tập 2 pdf
- 46 đề trắc nghiệm môn tiếng việt lớp 4
- Vở luyện tập tiếng việt lớp 4 tập 1
- Vở luyện tập tiếng việt lớp 4 tập 2
- Giải vở bài tập tiếng việt lớp 4 tập 1
- Giải vở bài tập tiếng việt lớp 4 tập 2 pdf
- Giải bài tập tiếng việt 4 tập 1
- Giải vở bài tập tiếng việt lớp 4 tập 2
- 150 bài văn hay lớp 4
- Rèn kỹ năng tập làm văn lớp 4 tập 2
- Rèn kỹ năng tập làm văn lớp 4 tập 1
- Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 4 cấp tỉnh
- Đề kiểm tra tiếng việt giữa học kì 2 lớp 4
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 tiếng việt lớp 4
- Đề kiểm tra môn tiếng việt lớp 4 giữa kì 2