- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,008
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 8 violet NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 8 violet NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN. Đây là bộ đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 8 violet, De thi giữa kì 2 Toán 8 năm 2021,De thi GIỮA học KÌ 2 Toán 8 violet,De thi giữa kì 2 Toán 8 mới nhất,,Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8,De thi giữa kì 2 Toán 8 Bắc Ninh,De thi giữa kì 2 văn 8,De thi giữa kì 2 Toán 8 Bắc Giang,Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8 năm 2021,... được soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 8 violet NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN tại mục đính kèm.
A. TNKQ (3đ) Khoanh tròn chọn một chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời đúng.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A/ 0x + 2 = 2 B/ 5x + 2y = 0 C/ = 0 D/
Câu 2: Phương trình x = 1 tương đương với phương trình nào sau đây?
A/ x2 = 1 B/ x(x – 1) = 0 C/ x2 + x – 2 = 0 D/ 2x – 1= x
Câu 3: Tập nghiệm phương trình x – 3 = 0 được viết như thế nào?
A. S = {0} B. S ={3} C. S = {3; 0} D. S = {–3}
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình: là kết luận nào sau đây?
A. x0 B. x3 C. x0; x3 D. x0; x–3
Câu 5. Tập nghiệm S = { 1,2} là của phương trình nào sau đây?
A. 5x – 6 = 0 B. 6x – 5 = 0 C. (x – 1)(x – 2) = 0 D. 1x = 2
Câu 6: Số nào sau đây nghiệm đúng phương trình 1= 2x + 3 ?
A/ x = 1 B/ x = –1 C/ x = –2 D/ x = 0
Câu 7. Hình 1, biết AD là tia phân giác của . Tỷ số x: y bằng tỉ số nào sau đây?
A. 5 : 2 B. 5 : 4 C. 2 : 5 D. 4 : 5
Câu 8. Hình 2, ký hiệu cặp tam giác nào sau đây đồng dạng với nhau là đúng?
a. ∆ABC ∆ACB b. ∆ABC ∆MPN c. ∆ABC ∆MNP d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 9: Hình 3, nếu EF // BC, tỉ lệ thức nào đúng theo định lí Ta - lét?
A/ B/ C/ D/
Câu 10: Hình 3, nếu EF // BC, theo hệ quả của định lí Ta-lét ta có tỉ lệ thức nào?
A/ B/ C/ D/
Câu 11: Hình 3, tỉ lệ thức nào sau đây đúng sẽ cho ta kết luận EF// BC?
A/ B/ C/ D/
Câu 12: Hình 3, nếu EF // BC, ta có cặp tam giác nào đồng dạng sau đây là đúng?
a. ∆ABC ∆AFE b. ∆ABC ∆EAF c. ∆BAC ∆EAF d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 13. DABC DDEF biết = 500, = 700, AB = 4cm, ta kết luận được gì sau đây?
A. góc B = 700 B. góc B = 500 C. BC = 4cm D. BC = 4cm
Câu 14. Diện tích một hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu tăng chiều rộng lên gấp đôi và giảm chiều dài đi ba lần?
A. Tăng 2 lần B. Giảm 1,5 lần C. Tăng 1,5 lần D. Giảm 1,5 lần
Câu 15. Cạnh hình thoi dài 5cm, một đường chéo dài 6cm thì có diện tích bao nhiêu?
A. S = 36cm2 B. S = 30cm2 C. S = 25cm2 D. S = 24cm2
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 16. (2,5 đ) Giải các phương trình sau:
a) 4x + 2 = 0 b/ x(x – 2) + 5(x – 2) = 0
c/ d/
Câu 17. (2,0 đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một ca– no xuôi dòng từ bến A đến bến B trên một đoạn sông Văn Úc hết 4 giờ, còn một khóm bèo trôi tự nhiên thẳng giữa dòng sông cùng lúc được 5km/h. Khi ca-no đi ngược dòng từ bến B trở về A mất 6 giờ Tính khoảng cách hai bến A và B trên dòng sông nà
Câu 18: (2,5đ) Cho hình chữ nhật ABCD ( AB < BC). Kẻ đường cao AH của ∆ABC. Kéo dài AH cắt BC tại E và cắt CD tại F.
a/ Chứng tỏ rằng ∆HBA ∆BAE và AB2 = AH. AE.
b/ Chứng minh: ∆HBE ∆HAB từ đó suy ra hệ thức HB2 = HA. HE.
C/ Chứng minh rằng: AH2 = HE. HF.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3 điểm) Mỗi đáp án đúng cho 0,2 điểm
Phần II: Tự luận(7 điểm)
Cách giải khác, đúng cho đủ điểm thành phần theo cơ cấu của mỗi phần của đề bài.
Câu 1: Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn?
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn. Xác định các hệ số a,b.
a) 2x – 4 = 0 b) x - 9y = 0
Câu 2:Viết một phương trình chứa ẩn ở mẫu và cho biết ĐKXĐ của phương trình đó?
Câu 3: Hãy nêu định lý Talet (thuận) trong tam giác và viết giả thiết kết luận cho định lý?
Câu 4: Giải phương trình:
a, Giải phương trình : 3x – 9 = 0
b) x(x - 3) + 2(x - 3) = 0
c)
Câu 5: Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15km/h. Lúc về nhà đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng đường từ nhà đến trường.
Câu 6: Cho ΔABC có AB = 8cm, AC = 12cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho BD = 2cm, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 9cm.
Bài 1.(3 điểm) Giải các phương trình :
a) (x - 5)2 + 3(x – 5) = 0
b)
c)
Bài 2. (3,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc và thời gian dự định trước. Sau khi đi được nửa quãng đường, xe tăng vận tốc thêm 10km/h vì vậy xe máy đi đến B sớm hơn 30 phút so với dự định. Tính vận tốc dự định của xe máy, biết quãng đường AB dài 120 km.
Bài 3. (3,5 điểm)
Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Đường phân giác của góc ABC cắt AC tại D và cắt AH tại E.
a) Chứng minh: đồng dạng và AB2 = BC.BH
b) Biết AB = 9cm, BC = 15cm. Tính DC và AD
c) Gọi I là trung điểm của ED. Chứng minh: góc BIH = góc ACB.
Bài 4. (0,5điểm)
Giải phương trình
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 8 violet NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN. Đây là bộ đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 8 violet, De thi giữa kì 2 Toán 8 năm 2021,De thi GIỮA học KÌ 2 Toán 8 violet,De thi giữa kì 2 Toán 8 mới nhất,,Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8,De thi giữa kì 2 Toán 8 Bắc Ninh,De thi giữa kì 2 văn 8,De thi giữa kì 2 Toán 8 Bắc Giang,Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8 năm 2021,... được soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 8 violet NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN tại mục đính kèm.
ĐỀ 1 | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 8 |
A. TNKQ (3đ) Khoanh tròn chọn một chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời đúng.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A/ 0x + 2 = 2 B/ 5x + 2y = 0 C/ = 0 D/
Câu 2: Phương trình x = 1 tương đương với phương trình nào sau đây?
A/ x2 = 1 B/ x(x – 1) = 0 C/ x2 + x – 2 = 0 D/ 2x – 1= x
Câu 3: Tập nghiệm phương trình x – 3 = 0 được viết như thế nào?
A. S = {0} B. S ={3} C. S = {3; 0} D. S = {–3}
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình: là kết luận nào sau đây?
A. x0 B. x3 C. x0; x3 D. x0; x–3
Câu 5. Tập nghiệm S = { 1,2} là của phương trình nào sau đây?
A. 5x – 6 = 0 B. 6x – 5 = 0 C. (x – 1)(x – 2) = 0 D. 1x = 2
Câu 6: Số nào sau đây nghiệm đúng phương trình 1= 2x + 3 ?
A/ x = 1 B/ x = –1 C/ x = –2 D/ x = 0
Cho ba hình vẽ có các số liệu minh họa kèm theo sau đây:
Hình 1 | Hình 2 | Hình 3 |
A. 5 : 2 B. 5 : 4 C. 2 : 5 D. 4 : 5
Câu 8. Hình 2, ký hiệu cặp tam giác nào sau đây đồng dạng với nhau là đúng?
a. ∆ABC ∆ACB b. ∆ABC ∆MPN c. ∆ABC ∆MNP d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 9: Hình 3, nếu EF // BC, tỉ lệ thức nào đúng theo định lí Ta - lét?
A/ B/ C/ D/
Câu 10: Hình 3, nếu EF // BC, theo hệ quả của định lí Ta-lét ta có tỉ lệ thức nào?
A/ B/ C/ D/
Câu 11: Hình 3, tỉ lệ thức nào sau đây đúng sẽ cho ta kết luận EF// BC?
A/ B/ C/ D/
Câu 12: Hình 3, nếu EF // BC, ta có cặp tam giác nào đồng dạng sau đây là đúng?
a. ∆ABC ∆AFE b. ∆ABC ∆EAF c. ∆BAC ∆EAF d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 13. DABC DDEF biết = 500, = 700, AB = 4cm, ta kết luận được gì sau đây?
A. góc B = 700 B. góc B = 500 C. BC = 4cm D. BC = 4cm
Câu 14. Diện tích một hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu tăng chiều rộng lên gấp đôi và giảm chiều dài đi ba lần?
A. Tăng 2 lần B. Giảm 1,5 lần C. Tăng 1,5 lần D. Giảm 1,5 lần
Câu 15. Cạnh hình thoi dài 5cm, một đường chéo dài 6cm thì có diện tích bao nhiêu?
A. S = 36cm2 B. S = 30cm2 C. S = 25cm2 D. S = 24cm2
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 16. (2,5 đ) Giải các phương trình sau:
a) 4x + 2 = 0 b/ x(x – 2) + 5(x – 2) = 0
c/ d/
Câu 17. (2,0 đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một ca– no xuôi dòng từ bến A đến bến B trên một đoạn sông Văn Úc hết 4 giờ, còn một khóm bèo trôi tự nhiên thẳng giữa dòng sông cùng lúc được 5km/h. Khi ca-no đi ngược dòng từ bến B trở về A mất 6 giờ Tính khoảng cách hai bến A và B trên dòng sông nà
Câu 18: (2,5đ) Cho hình chữ nhật ABCD ( AB < BC). Kẻ đường cao AH của ∆ABC. Kéo dài AH cắt BC tại E và cắt CD tại F.
a/ Chứng tỏ rằng ∆HBA ∆BAE và AB2 = AH. AE.
b/ Chứng minh: ∆HBE ∆HAB từ đó suy ra hệ thức HB2 = HA. HE.
C/ Chứng minh rằng: AH2 = HE. HF.
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 GIỮA HỌC KỲ II
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3 điểm) Mỗi đáp án đúng cho 0,2 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Đáp án | C | D | B | C | A | B | D | C | B | A | B | C | A | C | D |
Phần II: Tự luận(7 điểm)
Câu | Lời giải sơ lược | Điểm |
16 | a. 4x + 2 = 0 ó 4x = – 2 ó x = – 2/4 = – 0,5 Tập nghiệm của PT là S = {– 1/2 } b/ x(x – 2) + 5(x – 2) = 0 ó (x – 2)(x + 5) = 0 ó Tập nghiệm PT là S = {– 5; 2 } c/ ó 2(x – 2) = 6x +3( 1+ x) ó x = – 1 Tập nghiệm của PT là S = {– 1} d/ - ĐKXĐ: x ≠ –1; x ≠ 1 ( ĐKXĐ: x ≠ ±1) => x(x – 1)+ (x + 1)(x +1) = x2 +1 ó x2 + x = 0 ó x(x +1) = 0 ó x = 0; x = –1 ( loại) Tập nghiệm của PT là S = {0} | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
17 | - Gọi vận tốc của ca-no khi nước yên lặng là x ( km/h), x > 5 - Vận tốc của ca –no khi xuôi dòng là: x + 5 - Vận tốc của ca – no khi ngược dòng là: x – 5 - Quãng đường AB khi xuôi dòng là 4( x + 5) - Quãng đường ngược dòng B về A là 6( x – 5) - Theo bài ta có PT: 6( x – 5) = 4( x + 5) ó x = 25 ( t/m ĐK) => Vận tốc riêng của ca-no là 25km/h, Và khoảng cách AB dài 4( 25+5) = 120 (km) | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
18 | - vẽ đúng hình chữ nhật ABCD có đường cao AH của ∆ABD | 0,25 0,25 |
| a. C/m: a/ Chứng tỏ rằng ∆HBA ∆BAE và AB2 = AH. AE. -∆HBA ∆ABC ( g.g) góc H = góc B và chung góc A1 => HB : AB = AB : BC => AB2 = AH. AE. b/ C/m ∆HBE ∆HAB từ đó suy ra HB2 = HA. HE. - HBA ∆ABE ( g.g) góc H = góc B = 900,chung góc A1 -∆HBA ∆HEB ( g.g) góc H = góc B = 900, và chung góc E1 => HB : HA = HE: HB => HB2 = HA. AE. C/ Chứng minh rằng: AH2 = HE. HF. - Theo định lý Ta-let, từ AB // DC => AH : HF = BH : HD - Lại có BC // AD => BH : HD = HE : HA => AH : HF = HE : HA => AH2 = HE. HF. | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 |
ĐỀ 2 | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 8 |
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn. Xác định các hệ số a,b.
a) 2x – 4 = 0 b) x - 9y = 0
Câu 2:Viết một phương trình chứa ẩn ở mẫu và cho biết ĐKXĐ của phương trình đó?
Câu 3: Hãy nêu định lý Talet (thuận) trong tam giác và viết giả thiết kết luận cho định lý?
Câu 4: Giải phương trình:
a, Giải phương trình : 3x – 9 = 0
b) x(x - 3) + 2(x - 3) = 0
c)
Câu 5: Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15km/h. Lúc về nhà đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng đường từ nhà đến trường.
Câu 6: Cho ΔABC có AB = 8cm, AC = 12cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho BD = 2cm, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 9cm.
- a) Tính các tỉ số .
- b) Chứng minh: ΔADE đồng dạng ΔABC.
- c) Đường phân giác của cắt BC tại I. Chứng minh: IB.AE = IC.AD.
HƯỚN DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2- MÔN TOÁN LỚP 8
Câu | Đáp án | Điểm | ||||
Câu 1 | - Nêu đúng định nghĩa pt bậc nhất một ẩn a) 2x – 4 = 0 ( a = 2; b = -4) | 0,5 0,5 | ||||
Câu 2 | - Nêu được đúng nội dung định lý Talet. | 0,5 | ||||
- Viết được đúng giả thiết, kết luận nội dung định lý Talet. | 0,5 | |||||
Câu 3 | - Viết đúng phương trình chứa ẩn ở mẫu. Tìm đúng ĐKXĐ cho phương trình vừa viết | 0,5 0,5 | ||||
Câu 4 | a, Giải phương trình 3x – 9 = 0 Û 3x = 9 Û x = 3 Vậy tập nghiệm của pt là S = {3} b, Giải các phương trình x(x - 3) + 2(x - 3) = 0 (x - 3)(x + 2) = 0 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = C, Giải phương trình Vậy tập nghiệm của phương trình là S = | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 | ||||
Câu 5 | Đổi 10 phút = Gọi x là quãng đường từ nhà đến trường (x > 0) Thời gian đi: Thời gian về: Theo đề bài ta có phương trình: Giải phương trình ta được: x = 10 Vậy quãng đường từ nhà đến trường là 10 km. | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 | ||||
Câu 6 | a) Ta có AD = 6 cm, nên b) Xét tam giác ADE và tam giác ABC có: A góc chung Nên đồng dạng (c.g.c) c) Vì I là chân đường phân giác của Nên Mà Do đó Vậy IB.AE = IC.AD | 0,75 0,75 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 |
ĐỀ 3 | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 8 |
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HÀ ĐÔNG
| ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II Năm học 2018 – 2019 Môn: TOÁN 8 |
a) (x - 5)2 + 3(x – 5) = 0
b)
c)
Bài 2. (3,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc và thời gian dự định trước. Sau khi đi được nửa quãng đường, xe tăng vận tốc thêm 10km/h vì vậy xe máy đi đến B sớm hơn 30 phút so với dự định. Tính vận tốc dự định của xe máy, biết quãng đường AB dài 120 km.
Bài 3. (3,5 điểm)
Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Đường phân giác của góc ABC cắt AC tại D và cắt AH tại E.
a) Chứng minh: đồng dạng và AB2 = BC.BH
b) Biết AB = 9cm, BC = 15cm. Tính DC và AD
c) Gọi I là trung điểm của ED. Chứng minh: góc BIH = góc ACB.
Bài 4. (0,5điểm)
Giải phương trình
XEM THÊM
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN 8 CẢ NĂM
- CÁC CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 8
- PHIẾU BÀI TẬP TUẦN TOÁN 8
- CÁC CHỦ ĐỀ HÌNH HỌC 8
- TOÁN NÂNG CAO LỚP 8
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 8
- Đề thi violympic toán lớp 8
- Đề thi violympic toán tiếng anh lớp 8
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 8
- Phân tích đa thức thành nhân tử lớp 8
- CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN 8 NÂNG CAO
- CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 8
- ĐỀ THI HSG TOÁN 8 CẤP TRƯỜNG
- ĐỀ THI HSG TOÁN 8
- CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC LỚP 8
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN 8 NÂNG CAO
- CHUYÊN ĐỀ TÍNH CHIA HẾT CỦA ĐA THỨC LỚP 8
- CHUYÊN ĐỀ CHIA HẾT TOÁN 8
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 8 CĂN BẬC HAI
- CHUYÊN ĐỀ NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
- Giáo án toán đại số lớp 8
- CÁC CÁCH CHỨNG MINH VUÔNG GÓC Ở LỚP 8
- đề thi học sinh giỏi toán 8
- TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 8
- các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 8
- các đề thi hsg toán 8 có đáp án
- các chuyên đề toán nâng cao lớp 8
- ĐỀ THI HSG TOÁN 8 CẤP THỊ XÃ
- Giáo án toán 8 hình học
- đề thi học sinh giỏi toán lớp 8
- Giáo án dạy thêm toán 8
- Các bài tập bất đẳng thức
- Bộ đề thi toán học kì 2 lớp 8
- TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 8
- Đề cương ôn tập học kì 2 toán 8
- Đề thi giữa học kì ii lớp 8 môn toán
- Giáo án toán hình 8 học kì 2 công văn 5512
- Đề ôn đấu trường toán học vioedu lớp 8
- Đề kiểm tra toán giữa học kì ii lớp 8
- Bộ đề thi toán lớp 8 giữa học kì 2
-----------------Hết------------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN
Bài | Nội dung | điểm |
Bài 1 (3,0 điểm) | 0,5đ 0,5đ | |
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ | ||
c) Điều kiện: Vậy phương trình vô nghiệm | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ | |
Bài 2 (3,0 điểm) | Gọi x km/h là vận tốc dự định của xe máy (x > 0) Lập luận để lập PT +) Thời gian dự định đi từ A đến B là: (h) +) Thời gian xe máy đi nửa quãng đường đầu: ( h) +) Thời gian đi nửa quãng đường còn lại: ( h) +) Vì xe máy đi đến B sớm hơn 30 phút = so với dự định, nên ta có phương trình: Giải ra ta được: x = 30 (tmđk); x = - 40 (ktmđk) Vậy vận tốc dự định của xe máy là 30km/h | 0,25đ 0,25 đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 1,0đ 0,25đ |
Bài 3 (3,5 điểm) | Vẽ hình viết GT – KL đúng a) Chứng minh được: đồng dạng (g-g) Từ đó suy ra AB2 = BC.BH | 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ |
b) Áp dụng định lý Py ta go tính được AC = 12cm Vì BD là tia phân của góc ABC (gt) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau có | 0,5 đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ | |
c) +) Chứng minh cân tại A ( góc AED = góc ADE) Suy ra AI vuông góc với DE tại I +) Chứng minh và đồng dạng (g-g) Từ đó suy ra +) Chứng minh được và đồng dạng (c-g-c) suy ra góc EAB = góc EIH Mà góc EAB = góc ACB (cùng phụ với góc ABC) Do đó góc BIH = góc ACB | 0,25đ 0,25đ |