- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra giữa kì ii môn sinh học 9 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Kiến thức: Đánh giá mức độ nhận biết , thông hiểu , vận dụng kiến thức sinh học về các kiến thức ứng dụng di truyền học, sinh thái môi trường, hệ sinh thái.
Năng lực: Năng lực tính toán và sử dụng ngôn ngữ sinh học
Phẩm chất: Trung thực , chăm chỉ
Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm + tự luận
Thiết lập khung ma trận, bảng đặc tả
IV. BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRÂN , BẢNG ĐẶC TẢ
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1: Nguyên nhân gây ra hiện tượng thoái hóa là:
Tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại
Tạo ra các cặp gen trội đồng hợp gây hại
Tạo ra các cặp gen dị hợp
Tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp có lợi
Câu 2: Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai :
Tạo ra các cặp gen dị hợp
Sự tập trung gen trội có lợi
Sự tập trung gen trội có hai
Tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại
Câu 3: có mấy loại môi trường
A. 4
B. 5
C. 2
D. 7
Câu 4: Sinh vật nào dưới đây không sống trong môi trường đất – không khí ?
A. Giun sán
B. Chó
C. Gà
D. Cây bưởi
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỬA KÌ 2
NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: SINH – LỚP 9
THỜI GIAN: 45P
MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRANĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: SINH – LỚP 9
THỜI GIAN: 45P
Kiến thức: Đánh giá mức độ nhận biết , thông hiểu , vận dụng kiến thức sinh học về các kiến thức ứng dụng di truyền học, sinh thái môi trường, hệ sinh thái.
Năng lực: Năng lực tính toán và sử dụng ngôn ngữ sinh học
Phẩm chất: Trung thực , chăm chỉ
Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm + tự luận
Thiết lập khung ma trận, bảng đặc tả
Khung ma trận
STT | NỘI DUNG KIẾN THỨC | ĐƠN VỊ KIẾN THỨC | CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC | tổng số câu | Tổng thời gian | | |||||||||||||||||
NHẬN BIÊT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG | VẬN DỤNG CAO | TỈ LỆ % | |||||||||||||||||||
Ch TN | Thời gian | ch TL | Thời gian | Ch TN | Thời gian | ch TL | Thời gian | Ch TN | Thời gian | ch TL | Thời gian | Ch TN | Thời gian | ch TL | Thời gian | Ch TN | Ch TL | ||||||
1 | Chương VI: ứng dụng di truyền học | 1. 1. Thoái hóa do tự thụ phấn và do giao phối gần | 1c (c1) | 1.5p | | | | | | | | | | | | | | | 1 | | 1.5p | 3% | |
1. 2. Ưu thế lai | 1c (c2) | 1.5p | | | | | | | | | | | | | | | 1 | | 1.5p | 3% | |||
2 | chương I : sinh vật và môi trường | 2. 1 Môi trường và các nhân tố sinh thái | 2c (c3, c4) | 3p | | | | | | | | | | | | | | | 2 | | 3p | 6% | |
2.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm , ánh sáng lên đời sống sinh vật | 2c (c5, c6) | 3p | | | | | 1c (c1) | 5p | | | | | | | | | 2 | 1 | 8p | 21% | |||
Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật | 2c (c7, c8) | 3p | | | | | | | | | | | | | | | 2 | | 1.5p | 6% | |||
3 | chương 3 Hệ sinh thái | Quần thể, SV | 1c (c9) | 1.5p | | | | | 1c (c2) | 5p | | | | | | | | | 1 | 1 | 6.5p | 28% | |
Quần xã SV | 1c (c10) | 1.5p | | | | | | | | | | | | | | | 1 | | 1.5p | 3% | |||
Hệ sinh thái | | | | | | | | | | | 2/3c (c3) | 10p | | | 1/3c (c3) | 10p | | 1 | 20p | 30% | |||
tổng | 10c | 15p | | | | | 2c | 10p | | | 2/3c | 10p | | | 1/3c | 10p | 10 | 3 | 45p | ||||
tỉ lệ | 30% | 40% | 20% | 10% | 30% | 70% | 100% | ||||||||||||||||
Tổng điểm | 3 | 4 | 2 | 1 | 3 | 7 | 10 |
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Chuẩn kiến thức kỹ năng/yêu cầu cần đạt cần kiểm tra | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | I. ứng dụng di truyền học | 1. 1. Thoái hóa do tự thụ phấn và do giao phối gần | Nhận biết: - Tái hiện được nguyên nhân thoái hóa do giao phối gần | 1 | |||
1. 2. Ưu thế lai | Nhận biết: Tái hiện nguyên nhân ưu thế lai | 1 | |||||
2 | II. Sinh vật và môi trường | 2. 1. Môi trường và các nhân tố sinh thái | Nhận biết: - Tái hiện các loại môi trường và sinh vật sống trong từng môi trường | 2 | |||
2.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ ,độ ẩm, ánh sáng lên đời sống sinh vật | Nhận biết: - Tái hiện một số loài thích nghi với nhiệt độ và độ ẩm Thông hiểu: - Phân biệt thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng | 2 | 1 | ||||
2.3. Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật | Nhận biết: - Tái hiện được khái niệm cộng sinh, cạnh tranh | 2 | |||||
3 | chương 3 Hệ sinh thái | 3.1. Quần thể SV | Nhận biết: - Tái hiện khái niệm quần thể Thông hiểu: - Phân biệt quần thể , quần xã | 1 | 1 | ||
3.2. Quần xã SV | Nhận biết: - Tái hiện đặc điểm quần xã | 1 | |||||
3.3. Hệ sinh thái | Vận dụng: - Vận dụng làm dạng BT về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn | 2/3 | 1/3 |
IV. BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRÂN , BẢNG ĐẶC TẢ
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1: Nguyên nhân gây ra hiện tượng thoái hóa là:
Tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại
Tạo ra các cặp gen trội đồng hợp gây hại
Tạo ra các cặp gen dị hợp
Tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp có lợi
Câu 2: Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai :
Tạo ra các cặp gen dị hợp
Sự tập trung gen trội có lợi
Sự tập trung gen trội có hai
Tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại
Câu 3: có mấy loại môi trường
A. 4
B. 5
C. 2
D. 7
Câu 4: Sinh vật nào dưới đây không sống trong môi trường đất – không khí ?
A. Giun sán
B. Chó
C. Gà
D. Cây bưởi