- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi địa lý lớp 8 giữa học kì 2 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề thi địa lý 8 giữa kì 2 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022. Đây là đề thi địa lý lớp 8 giữa học kì 2, đề thi địa lý lớp 8 giữa học kì 2 trắc nghiệm... được soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề thi địa lý lớp 8 giữa học kì 2 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 tại mục đính kèm.
I. Trắc nghiệm: (2 điểm).
Chọn câu trả lời đúng trong những câu hỏi sau:
Câu 1: Đông Nam Á là cầu nối giữa 2 đại dương và châu lục:
Thái Bình Dương với Bắc Băng Dương và Châu Á với Châu Âu
Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương và Châu Á với Châu Đại Dương
Đại Tây Dương với Ấn Độ Dương và Châu Á với Châu Phi
Đại Tây Dương với Bắc Băng Dương và Châu Á với Châu Mĩ
Câu 2: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân cư Đông Nam Á năm 2002 là:
1,2% C. 1,4%
1,3% D. 1,5%
Câu 3: Hiện nay Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) có bao nhiêu thành viên?
10 thành viên C. 12 thành viên
11 thành viên D. 13 thành viên
Câu 4: Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng:
1 triệu km2 C. 3 triệu km2
2 triệu km2 D. 4 triệu km2
II. Tự luận: (8 điểm).
Câu 5: (2.5 điểm)
Trình bày đặc điểm địa hình Đông Nam Á và ý nghĩa của các đồng bằng châu thổ thuộc khu vực này.
Câu 6: (3 điểm)
Trình bày đặc điểm chung của địa hình nước ta.
Câu 7: (2.5 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á năm 2001 (đơn vị: USD).
Họ và tên thí sinh: .............................SBD: ................. Phòng thi số: ........
I.Trắc nghiệm.(2.0 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
II. Tự luận: (8.0 điểm).
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề thi địa lý 8 giữa kì 2 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022. Đây là đề thi địa lý lớp 8 giữa học kì 2, đề thi địa lý lớp 8 giữa học kì 2 trắc nghiệm... được soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề thi địa lý lớp 8 giữa học kì 2 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 tại mục đính kèm.
TRƯỜNG THCS ..... | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn Địa lí 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề) Ngày khảo sát: 11/02/2022 (Đề gồm 02 trang) |
Chọn câu trả lời đúng trong những câu hỏi sau:
Câu 1: Đông Nam Á là cầu nối giữa 2 đại dương và châu lục:
Thái Bình Dương với Bắc Băng Dương và Châu Á với Châu Âu
Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương và Châu Á với Châu Đại Dương
Đại Tây Dương với Ấn Độ Dương và Châu Á với Châu Phi
Đại Tây Dương với Bắc Băng Dương và Châu Á với Châu Mĩ
Câu 2: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân cư Đông Nam Á năm 2002 là:
1,2% C. 1,4%
1,3% D. 1,5%
Câu 3: Hiện nay Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) có bao nhiêu thành viên?
10 thành viên C. 12 thành viên
11 thành viên D. 13 thành viên
Câu 4: Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng:
1 triệu km2 C. 3 triệu km2
2 triệu km2 D. 4 triệu km2
II. Tự luận: (8 điểm).
Câu 5: (2.5 điểm)
Trình bày đặc điểm địa hình Đông Nam Á và ý nghĩa của các đồng bằng châu thổ thuộc khu vực này.
Câu 6: (3 điểm)
Trình bày đặc điểm chung của địa hình nước ta.
Câu 7: (2.5 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á năm 2001 (đơn vị: USD).
Nước | GDP/người | Nước | GDP/người |
Xin-ga-po | 20704 | Thái Lan | 1870 |
Bru-nây | 12300 | Việt Nam | 415 |
Ma-lai-xi-a | 3680 | Cam-pu-chia | 280 |
- Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của các nước ASEAN theo bảng số liệu trên.
- Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét về GDP/người của các nước ASEAN năm 2001.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: .............................SBD: ................. Phòng thi số: ........
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
Môn Địa lí 8
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
Môn Địa lí 8
I.Trắc nghiệm.(2.0 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | B | D | A | A |
II. Tự luận: (8.0 điểm).
Câu | Nội dung | Điểm |
5 | - Đặc điểm địa hình Đông Nam Á: + Bán đảo Trung Ấn: chủ yếu là núi cao, hướng núi Bắc Nam và Tây Bắc – Đông Nam, chị chia cắt mạnh bởi các thung lũng sông. Đồng bằng châu thổ tập trung ở ven biển và hạ lưu các con sông. + Quần đảo Mã Lai: chủ yếu là núi hướng đông tây, đông bắc – tây nam, núi lửa, đồng bằng ven biển nhỏ hẹp. - Đồng bằng châu thổ: là vùng trồng lúa nước, nơi tập trung dân cư đông đúc, làng mạc trù phú. | (2.50) 1.00 1.00 0.5 |
6 | - Địa hình nước ta đa dạng, đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của địa hình Việt Nam. Địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi thấp. - Địa hình nước ta được Tân kiến tạo nâng lên và tạo thành nhiều tầng bậc kế tiếp nhau. - Địa hình nước ta nghiêng theo hướng TB – ĐN. - Địa hình nước ta chạy theo 2 hướng chính là: TB – ĐN và hướng vòng cung. - Địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm và chịu sự tác động mạnh của con người. | (3.00) 1,0 0.50 0.50 0.50 0.50 |
7 | Vẽ biểu đồ: Biểu đồ hình cột: 1 trục tung thể hiện GDP/người(USD), 1 trục hoành thể hiện các nước (6 nước theo bảng số liệu). Yêu cầu biểu đồ đầy đủ tên biểu đồ, chú thích các cột, chia tỉ lệ chính xác trên mỗi trục,có số liệu trên mỗi cột. (thiếu mỗi ý trừ 0.25 điểm). Nhận xét: - Nước có GDP/ người lớn nhất là Xin-ga-po (20740 USD/người), gấp nước có bình quân GDP/ người thấp nhất là Cam-pu-chia (280 USD/người) tới 74 lần, gấp Việt Nam (415 USD/người) 50 lần. - Sau Xin-ga-po là Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan (dẫn chứng số liệu). - Cam-pu-chia và Việt Nam là những nước có GDP/người thấp trong khu vực (dân chứng). | (2.50) 1.50 0.5 0.25 0.25 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
Môn Địa lí 8
Môn Địa lí 8
Cấp độ Tên Chủ đề (nội...dung, chương…) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
Phần một : THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC (tiếp theo) CHÂU Á | - Nhận biết vị trí địa lí Đông Nam Á. - Thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASEAN. | - Hiểu được tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân cư Đông Nam Á. | - Trình bày đặc điểm địa hình Đông Nam Á và ý nghĩa của các đồng bằng châu thổ thuộc khu vực này. | - Vẽ biểu đồ về tổng sản phẩm trong nướ (GDP) bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á năm 2001. | ||||
Phần hai: ĐỊA LÍ VIỆT NAM | - Diện tích phần biển Việt Nam. | - Trình bày đặc điểm chung của địa hình nước ta | ||||||
Tổngsốcâu: 7 Tổngsốđiểm:10 Tỉ lệ %:100 | Số câu: 2 Số điểm: 1.0 TL%: 10 | Số câu: 4 Số điểm: 6.5 TL%: 65 | Số câu:1 Số điểm: 2.5 TL%: 25 |
XEM THÊM:
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÍ 8 HK2
- KẾ HOẠCH BÀI DẠY ĐỊA LÍ 8 MỚI NHẤT
- Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi địa 8
- trắc nghiệm môn ĐỊA LÝ lớp 8
- Đề thi cuối học kì 1 lớp 8 môn địa
- Đề thi học kì 1 địa 8 trắc nghiệm
- GIÁO ÁN ĐỊA LÝ 8 THEO CÔNG VĂN 5512
- Đề cương ôn tập môn địa lý lớp 8 hk1
- ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I ĐỊA LÝ LỚP 8
- Đề cương ôn tập địa lí 8 học kì 1
- Bồi Dưỡng HSG Địa Lí 8
- GIÁO ÁN Ôn tập địa lý 8 giữa học kì 2