- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,008
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi giữa kì 2 toán 8 có đáp án NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi giữa kì 2 toán 8 có đáp án NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ đề thi giữa kì 2 toán 8 có đáp án, De thi giữa kì 2 Toán 8 năm 2021,De thi giữa kì 2 Toán 8 mới nhất,Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8 năm 2021,De thi giữa kì 2 Toán 8 Thanh Hóa,Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8,De thi giữa kì 2 Toán 8 Bắc Ninh,De thi giữa kì 2 Toán 8 Hà Đông,De thi giữa kì 2 văn 8,... được soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề thi giữa kì 2 toán 8 có đáp án NĂM 2022 MỚI NHẤT tại mục đính kèm.
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Phương trình có nghiệm khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình tích là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình chứa ẩn ở mẫu?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu có bao nhiêu bước?
A. bước. B. bước. C. bước. D. bước.
Câu 8. Điều kiện xác định của phương trình là
A. hoặc . B. .
C. và . D. .
Câu 9. Diện tích hình thang có cạnh đáy bằng và , đường cao bằng được tính theo công thức nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10 . Diện tích hình thoi bằng
A. nửa tích độ dài hai cạnh đáy. B. bình phương độ dài cạnh.
C. nửa tích độ dài hai đường chéo. D. tích độ dài của hai đường chéo.
Câu 11. Trên hình vẽ bên có Khẳng định nào dưới đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho Biết và . Khi đó độ dài đoạn thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho có là đường phân giác trong của và thì tỉ số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho tam giác , trong đó . Độ dài bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho và có: ; . Kí hiệu nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho , khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. . D. .
Câu 17. Phương trình có tập nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất chứa lượng dầu gấp đôi lượng dầu chứa trong thùng thứ hai. Nếu thùng thứ nhất chứa lít dầu thì lượng dầu ở cả hai thùng được biểu diễn là
A. (lít). B. (lít). C. (lít). D. (lít).
Câu 21. Một số tự nhiên có 2 chữ số. Chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Nếu gọi chữ số hàng đơn vị là thì số đã cho được biểu diễn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Năm ngoái số dân của tỉnh A là (triệu người). Năm nay số dân của tỉnh tăng thêm thì số dân tỉnh năm nay được biểu diễn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Một hình thoi có độ dài cạnh bằng , một đường chéo dài . Diện tích của hình thoi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho hình thang có diện tích bằng , đường trung bình . Chiều cao của hình thang đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Tính độ dài trên hình vẽ biết
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho có là đường phân giác của góc ngoài tại đỉnh ; thì giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho , có thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Trong hình vẽ sau, có cặp tam giác đồng dạng là
A. và B. và
C. và . D. Không có cặp tam giác nào đồng dạng .
Câu 29. Phương trình có tập nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho phương trình . Chọn khẳng định đúng
A. Phương trình có hai nghiệm đối nhau. B. Phương trình vô nghiệm.
C. Phương trình có một nghiệm duy nhất. D. Phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 32. Bà Đông gửi vào quỹ tiết kiệm (nghìn đồng) với lãi suất m% một tháng. Sau tháng thứ nhất bà Đông có tổng số tiền cả gốc và lãi là bao nhiêu nghìn đồng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Thay vì nhân một số với , Nam lại chia số ấy cho . Tiếp tục thay vì phải cộng với , Nam lại trừ đi . Kết quả là số . Nếu không làm tính sai hai lần thì kết kết quả của số là:
Nhỏ hơn . B. Giữa và . C. Giữa và . D. Giữa và .
Câu 34. Trong hình vẽ sau biết , , , , , . Tính diện tích đa giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Tính diện tích thực của hồ nước có sơ đồ là phần gạch sọc trên hình vẽ sau biết cạnh của mỗi hình vuông nhỏ là và tỉ lệ bản vẽ là .
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho tứ giác hai đường chéo vuông góc với nhau tại Biết , , Khi đó diện tích của tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. có , , , phân giác cắt tại . Khi đó độ dài bằng
. B. . C. . D. .
Câu 38. Trong hình vẽ bên, cho biết . Khi đó, độ dài AD là
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Hai vòi nước khác nhau cùng cho chảy vào một bể. Thời gian cần cho vòi chảy một mình đầy bể ít hơn thời gian cho vòi chảy một mình đầy bể giờ. Tích hai thời gian đó bằng 4 lần thời gian cần cho cả hai vòi cùng chảy đầy bể. Khi đó một mình vòi chảy đầy bể sau mấy giờ?
A. Sau giờ. B. Sau giờ. C. Sau giờ. D. Sau giờ.
Câu 40. Cho hình thang điểm thuộc cạnh sao cho , vẽ đường thẳng song song với , biết . Khi đó độ dài bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Câu 2. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Chọn D
Câu 3. là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Chọn C
Thay vào lần lượt các phương trình nhận thấy
Đáp án . nên không là nghiệm của phương trình.
Đáp án . nên không là nghiệm của phương trình.
Đáp án . nên là nghiệm của phương trình.
Đáp án . nên không là nghiệm của phương trình.
Câu 4. Phương trình có nghiệm khi
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Thay vào phương trình đã cho được:
Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình tích là
A. . B. .
C. . D. .
Chọn B
Phương trình tích là phương trình có dạng
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình chứa ẩn ở mẫu?
A. . B. .
C. . D. .
Chọn C
Phương trình nên không là phương trình chứa ẩn ở mẫu
Câu 7. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu có bao nhiêu bước?
A. bước. B. bước. C. bước. D. bước.
Chọn D
Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu là:
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình
Bước 2: Quy đồng và khử mẫu
Bước 3: Giải phương trình nhận được ở bước 2
Bước 4: Kết luận nghiệm
Câu 8. Điều kiện xác định của phương trình là
A. hoặc . B. .
C. và . D. .
Chọn C
Điều kiện xác định của phương trình là
Câu 9. Diện tích hình thang có cạnh đáy bằng và , đường cao bằng được tính theo công thức nào?
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Câu 10 . Diện tích hình thoi bằng
A. nửa tích độ dài hai cạnh đáy. B. bình phương độ dài cạnh.
C. nửa tích độ dài hai đường chéo. D. tích độ dài của hai đường chéo.
Chọn C
Câu 11 . Trên hình vẽ bên có Khẳng định nào dưới đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Xét có suy ra: ; ;
Vậy khẳng định là sai.
Câu 12. Cho Biết và . Khi đó độ dài đoạn thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Xét có :
. Vậy .
Câu 13 . Cho có là đường phân giác trong của và thì tỉ số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Xét có là phân giác của suy ra:
mà . Vậy .
Câu 14 . Cho tam giác , trong đó . Độ dài bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có . Xét có :
. Vậy .
Câu 15. Cho và có: ; . Kí hiệu nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Đỉnh tương ứng với đỉnh , đỉnh tương ứng với đỉnh .
Câu 16. Cho , khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. . D. .
Chọn C
Hai tam giác đồng dạng thì hay góc tương ứng bằng nhau .
Câu 17. Phương trình có tập nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Câu 18. Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Chọn D
ĐKXĐ:
(thỏa mãn) hoặc (loại)
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Câu 19. Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Hoặc vô nghiệm vì với mọi
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Câu 20. Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất chứa lượng dầu gấp đôi lượng dầu chứa trong thùng thứ hai. Nếu thùng thứ nhất chứa lít dầu thì lượng dầu ở cả hai thùng được biểu diễn là
A. (lít). B. (lít). C. (lít). D. (lít).
Chọn B
Nếu thùng thứ nhất chứa lít dầu.
Vì thùng thứ nhất chứa lượng dầu gấp đôi lượng dầu chứa trong thùng thứ hai, nên thùng thứ hai chứa lít dầu.
Cả hai thùng chứa tất cả số lít dầu là: (lít)
Câu 21. Một số tự nhiên có 2 chữ số. Chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Nếu gọi chữ số hàng đơn vị là thì số đã cho được biểu diễn là
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị, nên chữ số hàng chục là .
Khi đó số đã cho được biểu diễn là .
Câu 22. Năm ngoái số dân của tỉnh là (triệu người). Năm nay số dân của tỉnh tăng thêm thì số dân tỉnh năm nay được biểu diễn là
A. . B. . C. . D. .
Chọn D
Số dân tăng lên của năm nay là: (triệu người)
Số dân tỉnh năm nay là (triệu người)
Câu 23. Một hình thoi có độ dài cạnh bằng , một đường chéo dài . Diện tích của hình thoi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Giả sử có hình thoi với độ dài cạnh , đường chéo , là giao điểm hai đường chéo và .
Theo tính chất hình thoi ta có: tại và là trung điểm của ,
Nên và
Diện tích hình thoi bằng:
Câu 24. Cho hình thang có diện tích bằng , đường trung bình . Chiều cao của hình thang đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Ta có diện tích hình thang bằng nửa tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao, hay diện tích hình thang bằng độ dài đường trung bình với chiều cao của hình thang.
Do đó, chiều cao hình thang bằng số đo diện tích chia cho độ dài đường trung bình và bằng:
Câu 25. Tính độ dài trên hình vẽ biết
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Ta có
Xét có
Vậy
Câu 26. Cho có là đường phân giác của góc ngoài tại đỉnh ; thì giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Xét có là đường phân giác ngoài tại A nên:
. Vậy .
Câu 27. Cho , có thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Chọn C
Xét
Câu 28. Trong hình vẽ sau, có cặp tam giác đồng dạng là
A. và B. và
C. và . D. Không có cặp tam giác nào đồng dạng .
Chọn A
Xét và có :
(gt)
Câu 29. Phương trình có tập nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Câu 30. Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Đặt , ta có
⇔
⇔
+ Với ta có vô nghiệm vì với mọi .
+ Với ta có
Vậy
Câu 31. Cho phương trình . Chọn khẳng định đúng.
A. Phương trình có hai nghiệm đối nhau. B. Phương trình vô nghiệm.
C. Phương trình có một nghiệm duy nhất. D. Phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Chọn A
Ta có
⇔
⇔
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt đối nhau
Câu 32. Bà Đông gửi vào quỹ tiết kiệm (nghìn đồng) với lãi suất một tháng. Sau tháng thứ nhất bà Đông có tổng số tiền cả gốc và lãi là bao nhiêu nghìn đồng?
A. . B. . C. . D. .
Chọn C
Tiền lãi của bà sau tháng thứ nhất là: (nghìn đồng)
Sau tháng thứ nhất số tiền cả gốc lẫn lãi là: (nghìn đồng)
Câu 33 . Thay vì nhân một số với , Nam lại chia số ấy cho . Tiếp tục thay vì phải cộng với , Nam lại trừ đi . Kết quả là số . Nếu không làm tính sai hai lần thì kết kết quả của hai lần tính là:
Chọn C
Gọi số cần tìm là:
Theo đề bài ta có:
Câu 34. Trong hình vẽ sau biết , , , , , . Tính diện tích đa giác .
A. . B. . C. . D. .
Chọn D
Đa giác được chia thành , hai tam giác vuông , và hình thang vuông .
Ta có:
Do đó:
Câu 35. Tính diện tích thực của hồ nước có sơ đồ là phần gạch sọc trên hình vẽ sau biết cạnh của mỗi hình vuông nhỏ là và tỉ lệ bản vẽ là .
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Đặt tên các điểm như hình vẽ sau:
Ta có:
Diện tích hình thang là:
Diện tích hình thang là:
Diện tích hình thang là:
Diện tích hình thang là:
Vậy diện tích hình gạch sọc là:
Do tỉ lệ xích của bản vẽ là nên diện tích thực tế của hồ là:
Đổi .
Vậy diện tích thực của hồ nước là .
Câu 36. Cho tứ giác hai đường chéo vuông góc với nhau tại Biết , , Khi đó diện tích của tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Từ giả thiết suy ra Từ đó suy ra hai tam giác vuông
đồng dạng. Do vậy
Câu 37. có , , , phân giác cắt tại . Khi đó độ dài bằng
. B. . C. . D. .
Chọn B
Kẻ , với .
đều, đặt
có
Câu 38. Trong hình vẽ bên, cho biết . Khi đó, độ dài AD là
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Xét và có:
là góc chung
(gt)
Vậy
Câu 39. Hai vòi nước khác nhau cùng cho chảy vào một bể. Thời gian cần cho vòi chảy một mình đầy bể ít hơn thời gian cho vòi chảy một mình đầy bể giờ. Tích hai thời gian đó bằng 4 lần thời gian cần cho cả hai vòi cùng chảy đầy bể. Khi đó một mình vòi chảy đầy bể sau mấy giờ?
A. Sau giờ. B. Sau giờ. C. Sau giờ. D. Sau giờ.
Chọn A
Gọi thời gian cần cho vòi chảy một mình đầy bể: (giờ; )
Thời gian cần cho vòi chảy một mình đầy bể: (giờ)
Lượng nước vòi chảy trong giờ là (bể).
Lượng nước vòi chảy trong giờ là (bể).
Lượng nước cả hai vòi chảy trong giờ là (bể).
Thời gian cả hai vòi cùng chảy đầy bể là: (giờ)
Theo đề bài ta có:
XEM THÊM
Câu 40. Cho hình thang điểm thuộc cạnh sao cho , vẽ đường thẳng song song với , biết . Khi đó độ dài bằng
A. . B. . C. . D. .
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi giữa kì 2 toán 8 có đáp án NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ đề thi giữa kì 2 toán 8 có đáp án, De thi giữa kì 2 Toán 8 năm 2021,De thi giữa kì 2 Toán 8 mới nhất,Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8 năm 2021,De thi giữa kì 2 Toán 8 Thanh Hóa,Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8,De thi giữa kì 2 Toán 8 Bắc Ninh,De thi giữa kì 2 Toán 8 Hà Đông,De thi giữa kì 2 văn 8,... được soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề thi giữa kì 2 toán 8 có đáp án NĂM 2022 MỚI NHẤT tại mục đính kèm.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII |
MÔN: TOÁN 8
NĂM HỌC: 2021 – 2022
Thời gian làm bài: 60 phút
NĂM HỌC: 2021 – 2022
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Phương trình có nghiệm khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình tích là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình chứa ẩn ở mẫu?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu có bao nhiêu bước?
A. bước. B. bước. C. bước. D. bước.
Câu 8. Điều kiện xác định của phương trình là
A. hoặc . B. .
C. và . D. .
Câu 9. Diện tích hình thang có cạnh đáy bằng và , đường cao bằng được tính theo công thức nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10 . Diện tích hình thoi bằng
A. nửa tích độ dài hai cạnh đáy. B. bình phương độ dài cạnh.
C. nửa tích độ dài hai đường chéo. D. tích độ dài của hai đường chéo.
Câu 11. Trên hình vẽ bên có Khẳng định nào dưới đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho Biết và . Khi đó độ dài đoạn thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho có là đường phân giác trong của và thì tỉ số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho tam giác , trong đó . Độ dài bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho và có: ; . Kí hiệu nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho , khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. . D. .
Câu 17. Phương trình có tập nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất chứa lượng dầu gấp đôi lượng dầu chứa trong thùng thứ hai. Nếu thùng thứ nhất chứa lít dầu thì lượng dầu ở cả hai thùng được biểu diễn là
A. (lít). B. (lít). C. (lít). D. (lít).
Câu 21. Một số tự nhiên có 2 chữ số. Chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Nếu gọi chữ số hàng đơn vị là thì số đã cho được biểu diễn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Năm ngoái số dân của tỉnh A là (triệu người). Năm nay số dân của tỉnh tăng thêm thì số dân tỉnh năm nay được biểu diễn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Một hình thoi có độ dài cạnh bằng , một đường chéo dài . Diện tích của hình thoi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho hình thang có diện tích bằng , đường trung bình . Chiều cao của hình thang đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Tính độ dài trên hình vẽ biết
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho có là đường phân giác của góc ngoài tại đỉnh ; thì giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho , có thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Trong hình vẽ sau, có cặp tam giác đồng dạng là
A. và B. và
C. và . D. Không có cặp tam giác nào đồng dạng .
Câu 29. Phương trình có tập nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho phương trình . Chọn khẳng định đúng
A. Phương trình có hai nghiệm đối nhau. B. Phương trình vô nghiệm.
C. Phương trình có một nghiệm duy nhất. D. Phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 32. Bà Đông gửi vào quỹ tiết kiệm (nghìn đồng) với lãi suất m% một tháng. Sau tháng thứ nhất bà Đông có tổng số tiền cả gốc và lãi là bao nhiêu nghìn đồng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Thay vì nhân một số với , Nam lại chia số ấy cho . Tiếp tục thay vì phải cộng với , Nam lại trừ đi . Kết quả là số . Nếu không làm tính sai hai lần thì kết kết quả của số là:
Nhỏ hơn . B. Giữa và . C. Giữa và . D. Giữa và .
Câu 34. Trong hình vẽ sau biết , , , , , . Tính diện tích đa giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Tính diện tích thực của hồ nước có sơ đồ là phần gạch sọc trên hình vẽ sau biết cạnh của mỗi hình vuông nhỏ là và tỉ lệ bản vẽ là .
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho tứ giác hai đường chéo vuông góc với nhau tại Biết , , Khi đó diện tích của tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. có , , , phân giác cắt tại . Khi đó độ dài bằng
. B. . C. . D. .
Câu 38. Trong hình vẽ bên, cho biết . Khi đó, độ dài AD là
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Hai vòi nước khác nhau cùng cho chảy vào một bể. Thời gian cần cho vòi chảy một mình đầy bể ít hơn thời gian cho vòi chảy một mình đầy bể giờ. Tích hai thời gian đó bằng 4 lần thời gian cần cho cả hai vòi cùng chảy đầy bể. Khi đó một mình vòi chảy đầy bể sau mấy giờ?
A. Sau giờ. B. Sau giờ. C. Sau giờ. D. Sau giờ.
Câu 40. Cho hình thang điểm thuộc cạnh sao cho , vẽ đường thẳng song song với , biết . Khi đó độ dài bằng
A. . B. . C. . D. .
HẾT
ĐỀ GK2 TOÁN 8NĂM HỌC 2021-2022.ĐỀ 1 |
BẢNG ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
A | D | C | B | B | C | D | C | B | C | A | C | A | B | B | C | B | D | A | B | B | C | A | B | A |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
B | C | A | B | A | A | D | D | D | A | A | B | A | A | A | | | | | | | | | | |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 2. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 3. là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Thay vào lần lượt các phương trình nhận thấy
Đáp án . nên không là nghiệm của phương trình.
Đáp án . nên không là nghiệm của phương trình.
Đáp án . nên là nghiệm của phương trình.
Đáp án . nên không là nghiệm của phương trình.
Câu 4. Phương trình có nghiệm khi
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Thay vào phương trình đã cho được:
Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình tích là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Phương trình tích là phương trình có dạng
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình chứa ẩn ở mẫu?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Phương trình nên không là phương trình chứa ẩn ở mẫu
Câu 7. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu có bao nhiêu bước?
A. bước. B. bước. C. bước. D. bước.
Lời giải
Chọn D
Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu là:
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình
Bước 2: Quy đồng và khử mẫu
Bước 3: Giải phương trình nhận được ở bước 2
Bước 4: Kết luận nghiệm
Câu 8. Điều kiện xác định của phương trình là
A. hoặc . B. .
C. và . D. .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện xác định của phương trình là
Câu 9. Diện tích hình thang có cạnh đáy bằng và , đường cao bằng được tính theo công thức nào?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 10 . Diện tích hình thoi bằng
A. nửa tích độ dài hai cạnh đáy. B. bình phương độ dài cạnh.
C. nửa tích độ dài hai đường chéo. D. tích độ dài của hai đường chéo.
Lời giải
Chọn C
Câu 11 . Trên hình vẽ bên có Khẳng định nào dưới đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Xét có suy ra: ; ;
Vậy khẳng định là sai.
Câu 12. Cho Biết và . Khi đó độ dài đoạn thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Xét có :
. Vậy .
Câu 13 . Cho có là đường phân giác trong của và thì tỉ số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Xét có là phân giác của suy ra:
mà . Vậy .
Câu 14 . Cho tam giác , trong đó . Độ dài bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có . Xét có :
. Vậy .
Câu 15. Cho và có: ; . Kí hiệu nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đỉnh tương ứng với đỉnh , đỉnh tương ứng với đỉnh .
Câu 16. Cho , khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Hai tam giác đồng dạng thì hay góc tương ứng bằng nhau .
Câu 17. Phương trình có tập nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 18. Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
ĐKXĐ:
(thỏa mãn) hoặc (loại)
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Câu 19. Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Hoặc vô nghiệm vì với mọi
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Câu 20. Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất chứa lượng dầu gấp đôi lượng dầu chứa trong thùng thứ hai. Nếu thùng thứ nhất chứa lít dầu thì lượng dầu ở cả hai thùng được biểu diễn là
A. (lít). B. (lít). C. (lít). D. (lít).
Lời giải
Chọn B
Nếu thùng thứ nhất chứa lít dầu.
Vì thùng thứ nhất chứa lượng dầu gấp đôi lượng dầu chứa trong thùng thứ hai, nên thùng thứ hai chứa lít dầu.
Cả hai thùng chứa tất cả số lít dầu là: (lít)
Câu 21. Một số tự nhiên có 2 chữ số. Chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Nếu gọi chữ số hàng đơn vị là thì số đã cho được biểu diễn là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị, nên chữ số hàng chục là .
Khi đó số đã cho được biểu diễn là .
Câu 22. Năm ngoái số dân của tỉnh là (triệu người). Năm nay số dân của tỉnh tăng thêm thì số dân tỉnh năm nay được biểu diễn là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Số dân tăng lên của năm nay là: (triệu người)
Số dân tỉnh năm nay là (triệu người)
Câu 23. Một hình thoi có độ dài cạnh bằng , một đường chéo dài . Diện tích của hình thoi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Giả sử có hình thoi với độ dài cạnh , đường chéo , là giao điểm hai đường chéo và .
Theo tính chất hình thoi ta có: tại và là trung điểm của ,
Nên và
Diện tích hình thoi bằng:
Câu 24. Cho hình thang có diện tích bằng , đường trung bình . Chiều cao của hình thang đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có diện tích hình thang bằng nửa tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao, hay diện tích hình thang bằng độ dài đường trung bình với chiều cao của hình thang.
Do đó, chiều cao hình thang bằng số đo diện tích chia cho độ dài đường trung bình và bằng:
Câu 25. Tính độ dài trên hình vẽ biết
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
Xét có
Vậy
Câu 26. Cho có là đường phân giác của góc ngoài tại đỉnh ; thì giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Xét có là đường phân giác ngoài tại A nên:
. Vậy .
Câu 27. Cho , có thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Xét
Câu 28. Trong hình vẽ sau, có cặp tam giác đồng dạng là
A. và B. và
C. và . D. Không có cặp tam giác nào đồng dạng .
Lời giải
Chọn A
Xét và có :
(gt)
Câu 29. Phương trình có tập nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 30. Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt , ta có
⇔
⇔
+ Với ta có vô nghiệm vì với mọi .
+ Với ta có
Vậy
Câu 31. Cho phương trình . Chọn khẳng định đúng.
A. Phương trình có hai nghiệm đối nhau. B. Phương trình vô nghiệm.
C. Phương trình có một nghiệm duy nhất. D. Phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Lời giải
Chọn A
Ta có
⇔
⇔
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt đối nhau
Câu 32. Bà Đông gửi vào quỹ tiết kiệm (nghìn đồng) với lãi suất một tháng. Sau tháng thứ nhất bà Đông có tổng số tiền cả gốc và lãi là bao nhiêu nghìn đồng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Tiền lãi của bà sau tháng thứ nhất là: (nghìn đồng)
Sau tháng thứ nhất số tiền cả gốc lẫn lãi là: (nghìn đồng)
Câu 33 . Thay vì nhân một số với , Nam lại chia số ấy cho . Tiếp tục thay vì phải cộng với , Nam lại trừ đi . Kết quả là số . Nếu không làm tính sai hai lần thì kết kết quả của hai lần tính là:
- Nhỏ hơn .
- Giữa và .
- Giữa và .
- Giữa và .
Lời giải
Chọn C
Gọi số cần tìm là:
Theo đề bài ta có:
Câu 34. Trong hình vẽ sau biết , , , , , . Tính diện tích đa giác .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đa giác được chia thành , hai tam giác vuông , và hình thang vuông .
Ta có:
Do đó:
Câu 35. Tính diện tích thực của hồ nước có sơ đồ là phần gạch sọc trên hình vẽ sau biết cạnh của mỗi hình vuông nhỏ là và tỉ lệ bản vẽ là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt tên các điểm như hình vẽ sau:
Ta có:
Diện tích hình thang là:
Diện tích hình thang là:
Diện tích hình thang là:
Diện tích hình thang là:
Vậy diện tích hình gạch sọc là:
Do tỉ lệ xích của bản vẽ là nên diện tích thực tế của hồ là:
Đổi .
Vậy diện tích thực của hồ nước là .
Câu 36. Cho tứ giác hai đường chéo vuông góc với nhau tại Biết , , Khi đó diện tích của tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết suy ra Từ đó suy ra hai tam giác vuông
đồng dạng. Do vậy
Câu 37. có , , , phân giác cắt tại . Khi đó độ dài bằng
. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Kẻ , với .
đều, đặt
có
Câu 38. Trong hình vẽ bên, cho biết . Khi đó, độ dài AD là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Xét và có:
là góc chung
(gt)
Vậy
Câu 39. Hai vòi nước khác nhau cùng cho chảy vào một bể. Thời gian cần cho vòi chảy một mình đầy bể ít hơn thời gian cho vòi chảy một mình đầy bể giờ. Tích hai thời gian đó bằng 4 lần thời gian cần cho cả hai vòi cùng chảy đầy bể. Khi đó một mình vòi chảy đầy bể sau mấy giờ?
A. Sau giờ. B. Sau giờ. C. Sau giờ. D. Sau giờ.
Lời giải
Chọn A
Gọi thời gian cần cho vòi chảy một mình đầy bể: (giờ; )
Thời gian cần cho vòi chảy một mình đầy bể: (giờ)
Lượng nước vòi chảy trong giờ là (bể).
Lượng nước vòi chảy trong giờ là (bể).
Lượng nước cả hai vòi chảy trong giờ là (bể).
Thời gian cả hai vòi cùng chảy đầy bể là: (giờ)
Theo đề bài ta có:
XEM THÊM
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN 8 CẢ NĂM
- CÁC CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 8
- PHIẾU BÀI TẬP TUẦN TOÁN 8
- CÁC CHỦ ĐỀ HÌNH HỌC 8
- TOÁN NÂNG CAO LỚP 8
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 8
- Đề thi violympic toán lớp 8
- Đề thi violympic toán tiếng anh lớp 8
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 8
- Phân tích đa thức thành nhân tử lớp 8
- CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN 8 NÂNG CAO
- CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 8
- ĐỀ THI HSG TOÁN 8 CẤP TRƯỜNG
- ĐỀ THI HSG TOÁN 8
- CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC LỚP 8
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN 8 NÂNG CAO
- CHUYÊN ĐỀ TÍNH CHIA HẾT CỦA ĐA THỨC LỚP 8
- CHUYÊN ĐỀ CHIA HẾT TOÁN 8
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 8 CĂN BẬC HAI
- CHUYÊN ĐỀ NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
- Giáo án toán đại số lớp 8
- CÁC CÁCH CHỨNG MINH VUÔNG GÓC Ở LỚP 8
- đề thi học sinh giỏi toán 8
- TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 8
- các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 8
- các đề thi hsg toán 8 có đáp án
- các chuyên đề toán nâng cao lớp 8
- ĐỀ THI HSG TOÁN 8 CẤP THỊ XÃ
- Giáo án toán 8 hình học
- đề thi học sinh giỏi toán lớp 8
- Giáo án dạy thêm toán 8
- Các bài tập bất đẳng thức
- Bộ đề thi toán học kì 2 lớp 8
- TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 8
- Đề cương ôn tập học kì 2 toán 8
- Đề thi giữa học kì ii lớp 8 môn toán
- Giáo án toán hình 8 học kì 2 công văn 5512
- Đề ôn đấu trường toán học vioedu lớp 8
- Đề kiểm tra toán giữa học kì ii lớp 8
- Bộ đề thi toán lớp 8 giữa học kì 2
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 8 violet
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 8
- Tuyển tập đề thi HSG toán 8 cấp huyện
Câu 40. Cho hình thang điểm thuộc cạnh sao cho , vẽ đường thẳng song song với , biết . Khi đó độ dài bằng
A. . B. . C. . D. .