- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi hkii toán 8 có trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề thi hkii toán 8 có trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề thi hkii toán 8 có trắc nghiệm.
De thi học kì 2 Toán 8 có trắc nghiệm
50 de trắc nghiệm Toán 8
De thi Toán học kì 1 lớp 8 năm 2021
De thi Toán lớp 8 học kì 2 năm 2021 có đáp an
Bộ đề trắc nghiệm Toán 8 học kì 2
Bộ đề trắc nghiệm Toán 8 học kì 1
Trắc nghiệm Toán 8 học kì 2 Violet
De thi trắc nghiệm Toán 8 giữa học kì 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 Điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm):
Câu 1. Trên trục số biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất nào?
x +1<4 B. C. x+1 >4 D.
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình là:
A. {0} B. {0;6} C. {6} D. 6
Câu 3. DABC ~ DDEF theo hệ số tỉ lệ k thì DDEF~ DABC theo hệ số tỉ lệ là:
A. k B. C. k2 D.
Câu 4. D MQN ~ DABC theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số bằng:
A.k B. C.k2 D.
Câu 5: D ABC và D DEF có: kết luận nào sau đây đúng:
A. D ABC ~ DDEF; B. DABC ~ D EDF;
C. DABC ~ DEFD ; D. DABC ~ DFDE
Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật có mấy mặt?
2 B. 4 C. 6 D.8
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’(hình 1) có thể tích V của nó bằng:
A. V= AB+AD+AA’
B. V=A’A.AB.BB’
C. V=AB.BC.CD
D. V= AB.AD.AA’
Câu 8 . Cho hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2 thì thể tích của nó bằng:
A. 36cm3 B. 360cm3 C. 216cm3 D. 260cm3
Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. B. C. x2 + 4x = 0 D. 0x + 3 = 0
Câu 10. Phương trình bậc nhất 3- = 0 có hệ số a bằng
B. - C.3 D. 1
Câu 11. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 3x +2 = 0 ?
A.3x = -2 B. 3x = 2 C. 2x = 3 B. 2x = -3
Câu 12. Điều kiện của m để phương trình bậc nhất (m – 2)x +4 = 0 là
A. m 0 B. m >2 C. m 2 D. m <2
Câu 13. Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu?
A. ; B. C. + 4 = 1 – D.
Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ¹ 4; B. x ¹ -4; C. x¹ 4 và x ¹ -4; D. x ¹ 0 và x ¹ 4;
Câu 15. Cho a > b. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. -2a < -2b B. -3a > -3b C. -5a < -5b D. -2a + 1 > -2b + 1
Câu 16. Bất phương trình 4 - x >0 có tập nghiệm là:
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM).
Câu 17 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
b)
Câu 18 (1,25 điểm). Giải các bất phương trình sau
a) 3x - 15 > 0 b)
Câu 19. (0,5đ) Giải phương trình sau: ;
Câu 20(1,0 điểm) (Giải bài toán bằng cách lập phương trình)
Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 21: (1,75 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. Hãy
a)Chứng minh DAHB ∽ DBCD
b)Chứng minh : DAHD ∽ DBAD
c)Tính diện tích tam giác ABD, từ đó tính độ dài đoạn thẳng AH ?
Câu 22. (0,5đ)
Giải phương trình sau:
……………………………………………hết…………………………………………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM).
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 ĐIỂM).
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề thi hkii toán 8 có trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề thi hkii toán 8 có trắc nghiệm.
Tìm kiếm có liên quan
De thi học kì 2 Toán 8 có trắc nghiệm
50 de trắc nghiệm Toán 8
De thi Toán học kì 1 lớp 8 năm 2021
De thi Toán lớp 8 học kì 2 năm 2021 có đáp an
Bộ đề trắc nghiệm Toán 8 học kì 2
Bộ đề trắc nghiệm Toán 8 học kì 1
Trắc nghiệm Toán 8 học kì 2 Violet
De thi trắc nghiệm Toán 8 giữa học kì 1
PHÒNG GD-ĐT ..... TRƯỜNG THCS ..... | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 202...- 202... MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề ) |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 Điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm):
Câu 1. Trên trục số biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất nào?
x +1<4 B. C. x+1 >4 D.
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình là:
A. {0} B. {0;6} C. {6} D. 6
Câu 3. DABC ~ DDEF theo hệ số tỉ lệ k thì DDEF~ DABC theo hệ số tỉ lệ là:
A. k B. C. k2 D.
Câu 4. D MQN ~ DABC theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số bằng:
A.k B. C.k2 D.
Câu 5: D ABC và D DEF có: kết luận nào sau đây đúng:
A. D ABC ~ DDEF; B. DABC ~ D EDF;
C. DABC ~ DEFD ; D. DABC ~ DFDE
Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật có mấy mặt?
2 B. 4 C. 6 D.8
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’(hình 1) có thể tích V của nó bằng:
A. V= AB+AD+AA’
B. V=A’A.AB.BB’
C. V=AB.BC.CD
D. V= AB.AD.AA’
Câu 8 . Cho hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2 thì thể tích của nó bằng:
A. 36cm3 B. 360cm3 C. 216cm3 D. 260cm3
Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. B. C. x2 + 4x = 0 D. 0x + 3 = 0
Câu 10. Phương trình bậc nhất 3- = 0 có hệ số a bằng
B. - C.3 D. 1
Câu 11. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 3x +2 = 0 ?
A.3x = -2 B. 3x = 2 C. 2x = 3 B. 2x = -3
Câu 12. Điều kiện của m để phương trình bậc nhất (m – 2)x +4 = 0 là
A. m 0 B. m >2 C. m 2 D. m <2
Câu 13. Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu?
A. ; B. C. + 4 = 1 – D.
Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ¹ 4; B. x ¹ -4; C. x¹ 4 và x ¹ -4; D. x ¹ 0 và x ¹ 4;
Câu 15. Cho a > b. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. -2a < -2b B. -3a > -3b C. -5a < -5b D. -2a + 1 > -2b + 1
A. | B. | C. | D. |
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM).
Câu 17 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
b)
Câu 18 (1,25 điểm). Giải các bất phương trình sau
a) 3x - 15 > 0 b)
Câu 19. (0,5đ) Giải phương trình sau: ;
Câu 20(1,0 điểm) (Giải bài toán bằng cách lập phương trình)
Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 21: (1,75 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. Hãy
a)Chứng minh DAHB ∽ DBCD
b)Chứng minh : DAHD ∽ DBAD
c)Tính diện tích tam giác ABD, từ đó tính độ dài đoạn thẳng AH ?
Câu 22. (0,5đ)
Giải phương trình sau:
……………………………………………hết…………………………………………
C . HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM).
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | C | B | D | B | D | D | C |
Câu | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | B | B | A | C | B | C | A | A |
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 ĐIỂM).
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 17 (1đ) | . Vậy phương trình có nghiệm x = 2 | 0,25 0,25 |
b. hoặc hoặc Vậy S= | 0,25 0,25 | |
Câu 18 (1,25đ) | a)3x - 15 > 0 ó3x >15 óx >5 Nghiệm của bất phương trình 3x – 15> 0 là x > 5 b- Giải BPT: 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2) 4x + 4 < 12 + 3x – 6 x < 2. Nghiệm của bất phương trình là x < 2 | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 19 (0,5đ) | ; ĐKXĐ: x -1; x 2 => 2x = 6 x = 3 (TMĐK) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3} | 0,5 |
Câu 20 (1,0đ) | Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB. (ĐK: x > 0) Thời gian đi: (giờ); thời gian về: (giờ) Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = giờ nên ta có phương trình: – = 4x – 3x = 90 x = 90 (thỏa mãn ĐK) Vậy quãng đường AB dài 90 km | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 21 (1,75đ) | Vẽ hình đúng; ghi đúng GT, KL h.c.n ABCD , AB = 8cm GT BC = 6cm ; AH ^ BD tại H a) DAHB ∽ DBCD KL b) DAHD ∽ DBAD c) SABD = ?; AH=? Chứng minh a) Xét DAHB và DBCD có ; (so le trong do AB // CD) DAHB ∽ DBCD (g.g) b)Xét DAHD và DBAD có ; chung DAHD ∽ DBAD (g.g) (đpcm) c) Xét DABD ( ) AB = 8cm ; AD = 6cm, có DB = (cm) Vì SABD = Mặt khác SABD = =>AH = | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 22 (0,5đ) | 0,25 0,25 |
Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó
XEM THÊM
KHÁM PHÁ THÊM CÁC BÀI VIẾT, TÀI LIỆU VỀ TOÁN LỚP 8
XEM NHIỀU BÀI VIẾT MỚI HƠN TẠI CHUYÊN MỤC Toán Lớp 8