Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
Đề thi học kì 1 hóa 11 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề thi học kì 1 hóa 11 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề thi học kì 1 hóa 11 trắc nghiệm, De thi giữa kì 1 Hóa 11 Trắc nghiệm,,Một số đề thi Hóa học kì 1 lớp 11 có đáp an,Ma trận de thi học kì 1 môn Hóa 11,Ngân hàng trắc nghiệm hóa 11,Đề thi Hóa học kì 1 lớp 11 tự luận có đáp an,Đề Hóa 11 giữa kì 1,De thi Hóa 11 học kì 2,Trắc nghiệm hóa 11 học kì 2 có đáp an,...lđược soạn bằng file word. Thầy cô, các em download file tại mục đính kèm.


SỞ GD&ĐT …..
TRƯỜNG THPT …….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: Hóa – Lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1 (VD):
Cho 0,003 mol H3PO4 tác dụng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/lít, thu được 0,003 mol muối trung hòa. Giá trị của a là

A. 0,03. B. 0,10. C. 0,01. D. 0,30.

Câu 2 (VD): Dung dịch X chứa 0,2 mol Ca2+; 0,1 mol Ba2+; 0,2 mol Cl– và a mol HCO3–. Đun dung dịch X đến cạn thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là

A. 53,2 gam B. 40,8 gam C. 39,7 gam D. 37,4 gam

Câu 3 (TH): Trong phản ứng hóa học nào sau đây cacbon chỉ thể hiện tính khử?

A. C + O2 CO2. B. C + 2H2 CH4.

C.
3C + CaO CaC2 + CO D. 3C + 4Al Al4C3.

Câu 4 (VD): Cho 2,4 gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,448 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Khí X là

A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO.

Câu 5 (VD): Có ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; NaNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3).

– Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO.

– Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 3V1 lít khí NO.

– Trộn 5 ml dung dịch (3) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng?

A. V2 = 2V1. B. 2V2 = V1. C. V2 = V1. D. 3V2 = 2V1.

Câu 6 (NB): Ở điều kiện thường, Si tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch KNO3. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch KCl.

Câu 7 (VD): Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Ca vào một lượng nước dư, thu được dung dịch Y. Sục từ từ cho đến dư khí CO2 vào Y, số mol kết tủa CaCO3 phụ thuộc vào số mol CO2 theo đồ thị sau:



Khối lượng của Na trong m gam X là

A. 0,345 gam. B. 0,690 gam. C. 0,460 gam. D. 0,920 gam.

Câu 8 (NB): Chất nào sau đây là chất điện li?

A. Ancol etylic B. Natri clorua C. Glixerol D. Saccarozơ

Câu 9 (NB): Ở 25oC, môi trường trung tính có pH bằng

A. 1. B. 7. C. 0. D. 14.

Câu 10 (NB): Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 là

A. CuO, NO2, O2. B. Cu, NO, O2. C. Cu, NO2, O2. D. CuO, NO, O2.

Câu 11 (NB): Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố

A. cacbon. B. kali. C. nitơ. D. photpho.

Câu 12 (NB): Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. Na2HPO4. B. NaHSO4. C. KHCO3. D. Na2SO4.

Câu 13 (NB): Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 thu được kết tủa màu

A. đỏ B. trắng C. xanh D. vàng

Câu 14 (VD): Trung hòa 10 ml dung dịch HCl 1M cần 20 ml dung dịch KOH nồng độ a mol/l. Giá trị của a là

A. 0,5. B. 2,0. C. 0,2. D. 1,0.

Câu 15 (TH): Phương trình ion rút gọn của phản ứng hóa học xảy ra khi cho dung dịch KOH tác dụng với dung dịch HCl là

A. K+ + H+ → KH. B. K+ + Cl– → KCl. C. H+ + OH– → H2O. D. OH– + Cl– → HClO.

Câu 16 (TH): Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là

A. CO B. N2 C. H2 D. He

Câu 17 (NB): Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?

A. CO2. B. H3PO4. C. NH3. D. HNO3.

Câu 18 (TH): Dãy nào sau đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Ba2+, Mg2+, PO43–, SO4 2–. B. H+, Al3+, OH–, NO3–.

C. K+, Na+, SO42–, NO3–. D. Ba2+, Mg2+, Cl–, CO32–.

Câu 19 (TH): Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Đốt cháy NH3 trong không khí;

(b) Cho NO tác dụng với O2 ở nhiệt độ thường;

(c) Đốt cháy P trong O2 dư;

(d) Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 20 (NB): Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm?

A. NH4Cl HCl + NH3. B. 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O. C. N2 + 3H2 2NH3. D. NH4HCO3 NH3 + CO2 + H2O.

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 21
(NB): Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của phản ứng hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau:

a) Cho dung dịch Na2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.

b) Cho dung dịch KHCO3 tác dụng với dung dịch KOH.

Câu 22 (NB): Hòa tan hoàn toàn 2,16 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,224 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).

a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.

b. Tính phần trăm khối lượng các chất trong X.

c. Tính số mol HNO3 phản ứng.

Câu 23 (VDC): Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp X gồm S, FeS và FeS2 trong dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và 0,48 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được kết tủa T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Tính m.

Đáp án

1–D2–B3–A4–C5–A6–C7–C8–B9–B10–A
11–D12–D13–B14–A15–C16–A17–D18–C19–D20–B
LỜI GIẢI

Câu 1: Đáp án D

Phương pháp giải:


Tính theo PTHH: 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O

Giải chi tiết:

PTHH : 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O

0,009 ← 0,003 0,003 mol

→ CM = n : V → a = 0,009 : 0,03 = 0,3M

Câu 2: Đáp án B

Phương pháp giải:


Bảo toàn điện tích: 2nCa2+ + 2nBa2+ = nCl– + nHCO3– → a

Khi đun nóng X: 2HCO3– CO32– + H2O + CO2

→ nHCO3– = ½.a → mmuối = mCa2+ + mBa2+ + mCl– + mCO32–

Giải chi tiết:

Bảo toàn điện tích: 2nCa2+ + 2nBa2+ = nCl– + nHCO3– → 0,2.2 + 0,1.2 = 0,2.1 + a → a = 0,4 mol

Khi đun nóng X: 2HCO3– CO32– + H2O + CO2

→ nCO3– = ½.a = 0,2 mol

Ta có: mmuối = mCa2+ + mBa2+ + mCl– + mCO32– = 0,2.40 + 0,1.137 + 0,2.35,5 + 0,2.60 = 40,8 gam

Câu 3: Đáp án A

Phương pháp giải:


Tính khử là khả năng nhường electron của chất, chất đó sẽ tăng số oxi hóa.

Giải chi tiết:

A. Cacbon tăng số oxi hóa C0 lên C+4 → tính khử

B. Cacbon giảm số oxi hóa từ 0 xuống – 4 → tính oxi hóa

C. Cacbon giảm số oxi hóa từ 0 xuống –1 (CaC2) và cả số oxi hóa tăng từ 0 lên +2 (CO) → cả tính khử và oxi hóa

D. Cacbon giảm số oxi hóa từ 0 xuống –4 → tính oxi hóa

Câu 4: Đáp án C

Phương pháp giải:


Giả sử 1 mol khí trao đổi n mol electron.

Áp dụng bảo toàn e: 2nMg = n.n khí → Giá trị của n

+ n = 1 → NO2

+ n = 3 → NO

+ n = 8 → N2O

+ n = 10 → N2

Giải chi tiết:

nMg = 0,1 mol và nX = 0,02 mol

Giả sử 1 mol khí trao đổi n mol electron

Áp dụng bảo toàn e: 2nMg = n.n khí → 2.0,1 = 0,02.n → n = 10

→ Khí là N2

Câu 5: Đáp án A

Phương pháp giải:


3Cu + 8H++ 2NO3– → 3Cu2+ + 2NO + 4 H2O (1)

TN1: V1 lít

TN2: 3V1 lít

Nhận thấy: nH+ (TN2) = 3nH+ (TN1) → Thí nghiệm 2 có H2SO4 và HNO3 trong khí thí nghiệm 1 chỉ có HNO3

→ (1) là HNO3; (2) là NaNO3; (3) là H2SO4

Sau đó dựa vào PT (1) để tính nNO thoát ra ở các thí nghiệm 1 và 3. Từ đó suy ra V2 và V1

Giải chi tiết:

3Cu+ 8H++ 2NO3– → 3Cu2++ 2NO + 4 H2O

TN1: V1 lít

TN2: 2V1 lít

Nhận thấy: nH+ (TN2)= 2nH+ (TN1) → Thí nghiệm 2 có H2SO4 trong khí thí nghiệm 1 chỉ có HNO3

→ (1) là NaNO3; (2) là HNO3; (3) là H2SO4

Ta có: TN1 thì nH+ = 5.10–3 mol và NO3–: 10.10–3 mol

TN2 thì nH+= 10.10–3 mol và NO3–: 5.10–3 mol

3Cu+ 8H+ + 2NO3– → 3Cu2++ 2NO + 4 H2O

TN1: Bđ: 5.10–3 10.10–3

Pư: 5.10–3→ 1,25.10–3

TN3: Bđ: 10.10–3 5.10–3

Pư: 10.10–3 → 2,5.10–3

Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nên nNO(TN3) = 2nNO (TN1) → VNO(TN3) = 2VNO (TN1) hay V2 = 2V1

Câu 6: Đáp án C

Trong điều kiện thường Si tan được trong dung dịch NaOH:

2NaOH + Si + H2O → Na2SiO3 + 2H2

Câu 7: Đáp án C

Phương pháp giải:


Đặt số mol của Na và Ca trong X lần lượt là x và y mol

Bảo toàn Na có nNaOH = x mol

Bảo toàn Ca có nCa(OH)2 = y mol → nOH– = x + 2y (mol)

Khi sục CO2 vào thì kết tủa max khi nCa2+ = nCaCO3 → y

Xét thời điểm nCO2 = 0,035 mol thì xảy ra cả phản ứng tạo CO32– và HCO3–

CO2 + 2OH– → CO32– + H2O

CO2 + OH– → HCO3–

Ca2+ + CO32– → CaCO3

Ta có nCO32– = nCaCO3

Bảo toàn C có nHCO3– = nCO2 – nCO32– → nOH– phản ứng = 2nCO32– + nHCO3– → x + 2y → x

Giải chi tiết:

Đặt số mol của Na và Ca trong X lần lượt là x và y mol

Bảo toàn Na có nNaOH = x mol

Bảo toàn Ca có nCa(OH)2 = y mol

→ nOH– = x + 2y (mol)

Khi sục CO2 vào thì kết tủa max khi nCa2+ = nCaCO3 = 0,01 mol = y

Xét thời điểm nCO2 = 0,035 mol thì xảy ra cả phản ứng tạo CO32– và HCO3–

CO2 + 2OH– → CO32– + H2O

CO2 + OH– → HCO3–

Ca2+ + CO32– → CaCO3

Ta có nCO32– = nCaCO3 = 0,005 mol

Bảo toàn C có nHCO3– = nCO2 – nCO32– = 0,035 – 0,005 = 0,03 mol

→ nOH– phản ứng = 2nCO32– + nHCO3– = 2.0,005 + 0,03 = 0,04 mol

→ x + 2y = 0,04 → x = 0,04 – 2y = 0,02 mol ( y = 0,01 mol) → mNa = 0,02.23 = 0,46 gam

Câu 8: Đáp án B

Phương pháp giải:


Chất điện li là axit, bazơ và hầu hết các muối.

Giải chi tiết:

Chất điện li ở dây là NaCl (muối ăn) – natri clorua.

Câu 9: Đáp án B

Phương pháp giải:


Có 3 loại môi trường:

– MT trung tính có pH = 7

– MT axit có pH < 7

– MT kiềm có pH > 7

Giải chi tiết:

Ở 25oC, môi trường trung tính có pH = 7.

Câu 10: Đáp án A

Phương pháp giải:

Nhiệt phân muối nitrat M(NO3)n


– Nếu M là [K, ..., Ca] thì nhiệt phân thu được muối M(NO2)n và O2

– Nếu M là [Mg, ..., Cu] thì nhiệt phân thu được M2On, NO2, O2

Ngoại lệ: 2Fe(NO3)2 → Fe2O3 + 4NO2 + 0,5O2

– Nếu M là [Ag, ...] thì nhiệt phân thu được M, NO2, O2

Giải chi tiết:

Khi nhiệt phân hoàn toàn muối Cu(NO3)2 thu được sản phẩm là CuO, NO2, O2.

PTHH: 2Cu(NO3)2 2CuO +2NO2 + O2

Câu 11: Đáp án D

Phương pháp giải:


Lý thuyết về phân bón hóa học.

Giải chi tiết:

Phân lân cung cấp nguyên tố photpho (P) cho cây trồng.

Câu 12: Đáp án D

Phương pháp giải:


Muối axit là muối chứa gốc axit còn có khả năng phân li ra H+.

Chú ý: Muối HPO3– và HPO2– không phải là muối axit.

→ Muối trung hòa là các muối còn lại: không có H+ hoặc là các muối có gốc HPO3– và HPO2–

Giải chi tiết:

Na2SO4 là muối trung hòa.

Câu 13: Đáp án B

Phương pháp giải:


Viết PTHH nhận định màu kết tủa.

Giải chi tiết:

BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl → kết tủa BaSO4 là kết tủa trắng

Câu 14: Đáp án A

Phương pháp giải:


Từ nHCl → nH+

H+ + OH– → H2O → nOH–

Giải chi tiết:

nHCl = 0,01 mol → nH+

H+ + OH– → H2O

→ nOH– = → nH+ = 0,01 mol → a = 0,01 : 0,02 = 0,5M

Câu 15: Đáp án C

Phương pháp giải:

Cách chuyển đổi các phương trình phân tử sang phương trình ion rút gọn:


+ Chuyển tất cả các chất vừa dễ tan, vừa điện li mạnh thành ion, các chất khí, kết tủa, điện li yếu để nguyên dưới dạng phân tử thu được phương trình ion đầy đủ.

+ Lược bỏ những ion không tham gia phản ứng ta được phương trình ion rút gọn.

Giải chi tiết:

Phương trình phân tử: KOH + HCl → KCl + H2O

→ Phương trình ion rút gọn là: OH– + H+ → H2O

Câu 16: Đáp án A

Chất khí độc dẫn đến tử vong nhẹ hơn không khí là CO do CO có ái tính với hemoglobin trong máu mạnh hơn, ngăn cản hemoglobin vận chuyển oxi trong máu.

→ Biện pháp: Không dùng trong phòng kín mà phải để cửa thoáng.

Câu 17: Đáp án D

+ CO2 và NH3 điều kiện thường là chất khí

+ H3PO4 là chất rắn còn HNO3 là chất lỏng

Câu 18: Đáp án C

Phương pháp giải:


Các ion cùng tồn tại trong một dung dịch khi chúng không phản ứng với nhau.

Giải chi tiết:

A sai vì Ba2+ + SO42– → BaSO4

B sai vì Al3+ + 3OH– → Al(OH)3

C đúng vì các ion không phản ứng với nhau

D sai vì Ba2+ + CO32– → BaCO3 hoặc Mg2+ + CO32– → MgCO3

Câu 19: Đáp án D

Phương pháp giải:


Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có xảy ra sự nhường và nhận e, biểu hiện bằng thay đổi số oxi hóa.

Giải chi tiết:

(a) NH3 + O2 H2O + NO → phản ứng oxi hóa – khử

(b) NO + O2 → 2NO → phản ứng oxi hóa – khử

(c) 4P + 5O2 2P2O5 → phản ứng oxi hóa – khử

(d) 3Cu + 8HNO3 đặc 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO → phản ứng oxi hóa khử

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là 4.

Câu 20: Đáp án B

Phương pháp giải:


Xem lại điều chế NH3.

Giải chi tiết:

Phản ứng điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm:

2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O.

Câu 21: Đáp án

a)


Phương trình phân tử: Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NaOH

→ Phương trình ion thu gọn: Ba2+ + SO42– → BaSO4

b)

Phương trình phân tử: KHCO3 + KOH → K2CO3 + H2O

→ Phương trình ion thu gọn: HCO3– + OH– → CO32– + H2O

Câu 22: Đáp án

a.

Phương pháp giải:


Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + 2H2O + NO Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

Giải chi tiết:

Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + 2H2O + NO

Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

b.

Phương pháp giải:


nNO → nFe → mFe → mFeO

Giải chi tiết:

nNO = 0,01 mol → nFe = 0,01 mol → mFe = 0,56 gam

→ mFeO = 2,16 – 0,56 = 1,6 gam

c.

Phương pháp giải:


nHNO3 phản ứng = 4nFe + 6nFe2O3

Giải chi tiết:

Ta có: nFe2O3 = 0,01 mol

→ nHNO3 phản ứng = 4nFe + 6nFe2O3 = 4.0,01 + 6.0,01 = 0,1 mol

Câu 23: Đáp án

Phương pháp giải:


Quy đổi hỗn hợp trên thành x mol Fe và y mol S.

Dùng định luật bảo toàn e và mX để tìm x và y

Chất rắn Z chứa Fe2O3 và BaSO4.

Bảo toàn nguyên tố Fe và S ta có: nFe2O3 = ½.nFe; nBaSO4 = nS

Vậy m = mFe2O3+ mBaSO4

Giải chi tiết:

Quy đổi hỗn hợp trên thành x mol Fe và y mol S.

Ta có:

Fe → Fe3++ 3e S → S6++ 6e

N+5+ 1e → N+4

Áp dụng bảo toàn electron ta có: 3x + 6y = 0,48 mol

Mặt khác: 56x + 32y = 3,76 g

Giải hệ trên thu được x = 0,03 mol và y = 0,065 mol

→ Trong Y có Fe3+: 0,03 mol và SO42–: 0,065 mol; H+; NO3–

→ Y + Ba(OH)2:

Ba2+ + SO42– → BaSO4

Fe3+ + 3OH– → Fe(OH)3

2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O

Chất rắn sau nung chứa Fe2O3 và BaSO4.

Bảo toàn nguyên tố Fe và S ta có: nFe2O3 = ½.nFe = 0,015 mol; nBaSO4 = nS = 0,065 mol.

Vậy m = mFe2O3+ mBaSO4 = 0,015.160 + 0,065.233 = 17,545 gam

1647258147011.png


XEM THÊM:

XEM THÊM CÁC BÀI VIẾT MỚI HƠN TẠI CHUYÊN MỤC

Hóa học 11

 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-De-thi-HK1-Hoa-11-nam-2021-2022-co-dap-an-va-loi-giai.doc
    421.5 KB · Lượt xem: 10
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi học kì 1 hóa 11 bộ đề thi học kì 2 hóa 11 bộ đề thi hsg hóa 11 chuyên đề đại cương hóa hữu cơ 11 chuyên đề đại cương hóa hữu cơ 11 violet giải đề cương hóa 11 học kì 2 đề cương hóa 11 đề cương hóa 11 chương 1 đề cương hóa 11 chương 2 đề cương hóa 11 có đáp án đề cương hóa 11 giữa học kì 1 đề cương hóa 11 giữa kì đề cương hoá 11 hk2 đề cương hóa 11 hk2 có đáp án đề cương hoá 11 hk2 trắc nghiệm đề cương hóa 11 học kì 1 đề cương hóa 11 học kì 1 có đáp an đề cương hóa 11 học kì 1 violet đề cương hóa 11 học kì 2 đề cương hóa 11 học kì 2 có đáp án đề cương hóa 11 học kì 2 violet đề cương hóa 11 kì 2 đề cương hóa học lớp 11 đề cương hóa lớp 11 đề cương hóa lớp 11 học kì 1 đề cương lý thuyết hóa 11 học kì 1 đề cương lý thuyết hóa 11 học kì 2 đề cương môn hóa lớp 11 học kì 1 đề cương môn hóa lớp 11 học kì 2 đề cương ôn học kì 2 môn hóa 11 violet đề cương ôn tập giữa kì hóa 11 đề cương ôn tập hóa 11 đề cương ôn tập hóa 11 chương 1 đề cương ôn tập hóa 11 giữa học kì 2 đề cương ôn tập hóa 11 học kì 1 đề cương on tập hóa 11 học kì 1 có đáp an đề cương on tập hóa 11 học kì 1 violet đề cương ôn tập hóa 11 học kì 2 đề cương on tập hóa 11 học kì 2 violet đề cương ôn tập hóa 11 kì 2 đề cương ôn tập hóa 11 kì 2 violet đề cương ôn tập hóa hk2 lớp 11 đề cương ôn tập hóa hữu cơ 11 đề cương ôn tập hóa kì 2 lớp 11 violet đề cương ôn tập học kì 2 hóa 11 violet đề cương on thi học sinh giỏi hóa 11 đề cương trắc nghiệm hóa 11 đề cương trắc nghiệm hóa 11 học kì 1 đề cương trắc nghiệm hóa 11 học kì 2 đề thi giữa kì hóa 11 có đáp án đề thi giữa kì hóa 11 violet đề thi giữa kì môn hóa 11 đề thi hk1 hóa 11 có đáp án đề thi hk1 hóa 11 có đáp án violet đề thi hk1 hóa 11 trắc nghiệm đề thi hk1 hóa 11 tự luận năm 2022 đề thi hk1 hóa 11 violet đề thi hk1 lớp 11 môn hóa đề thi hk1 môn hóa 11 đề thi hk2 hóa 11 nâng cao đề thi hk2 hóa 11 trắc nghiệm đề thi hk2 hóa 11 tự luận đề thi hk2 hóa 11 violet đề thi hki hóa 11 đề thi hki hóa 11 violet đề thi hóa 11 đề thi hóa 11 có đáp án đề thi hoá 11 cuối kì 1 đề thi hóa 11 cuối kì 2 đề thi hóa 11 giữa học kì 1 đề thi hóa 11 giữa học kì 1 có đáp án đề thi hóa 11 giữa kì 1 đề thi hóa 11 giữa kì 1 trắc nghiệm đề thi hóa 11 giữa kì 2 đề thi hóa 11 hk1 đề thi hóa 11 hk1 có đáp án đề thi hóa 11 hk2 đề thi hóa 11 hk2 có đáp án đề thi hóa 11 hk2 có đáp án violet đề thi hóa 11 hk2 quảng nam đề thi hóa 11 học kì 1 đề thi hóa 11 học kì 1 có đáp án đề thi hóa 11 học kì 1 tính quảng nam đề thi hóa 11 học kì 1 trắc nghiệm đề thi hóa 11 học kì 1 tự luận đề thi hóa 11 học kì 2 có đáp án đề thi hóa 11 học kì 2 trắc nghiệm đề thi hóa 11 kì 1 đề thi hóa 11 kì 2 đề thi hóa 11 kì 2 có đáp án đề thi hóa 11 violet đề thi hóa hk1 lớp 11 có đáp án đề thi hóa hk2 lớp 11 có đáp án đề thi hóa học bằng tiếng anh lớp 11 đề thi hóa học lớp 11 đề thi hóa lớp 11 đề thi hóa lớp 11 giữa học kì 1 đề thi hóa lớp 11 giữa học kì 2 đề thi hóa lớp 11 hk1 đề thi hóa lớp 11 hk2 đề thi hóa lớp 11 học kì 1 đề thi hóa lớp 11 học kì 1 co dap an đề thi hóa lớp 11 học kì 1 trắc nghiệm đề thi học kì 1 hóa 11 nâng cao đề thi học kì 1 hóa 11 violet đề thi học kì 2 hóa 11 nâng cao đề thi học kì 2 hóa 11 violet đề thi học kì 2 môn hóa 11 pdf đề thi học kì 2 môn hóa lớp 11 pdf đề thi học sinh giỏi hóa 11 đề thi học sinh giỏi hóa 11 cấp trường đề thi học sinh giỏi hóa 11 tỉnh bình định đề thi học sinh giỏi hóa 11 tỉnh nghệ an đề thi học sinh giỏi hóa 11 tỉnh quảng ngãi đề thi học sinh giỏi hóa 11 tỉnh vĩnh phúc đề thi học sinh giỏi hóa 11 violet đề thi hsg hóa 11 cấp tỉnh đề thi hsg hóa 11 cấp trường đề thi hsg hóa 11 có đáp án đề thi hsg hóa 11 hà nội đề thi hsg hóa 11 tỉnh bình định đề thi hsg hóa 11 tỉnh nghệ an đề thi hsg hóa 11 tỉnh quảng bình đề thi hsg hóa 11 tỉnh quảng ngãi đề thi hsg hóa 11 tỉnh thái nguyên đề thi hsg hóa 11 tỉnh hà tĩnh đề thi hsg hóa 11 tỉnh vĩnh phúc đề thi hsg hóa 11 violet đề thi hsg lớp 11 môn hóa đề thi hsg môn hóa 11 đề thi khảo sát hóa 11 đề thi khảo sát hóa 11 lần 2 đề thi môn hóa 11 học kì 1 đề thi môn hóa 11 học kì 2 đề thi olympic hóa 11 đề thi olympic hóa 11 không chuyên tphcm đề thi olympic hóa 11 quảng nam đề thi trắc nghiệm môn hóa 11 học kì 2
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,270
    Bài viết
    37,739
    Thành viên
    140,083
    Thành viên mới nhất
    My_Duyen

    Thành viên Online

    Top