Bài tập Hiđrocacbon không no hóa 11 có đáp án
Dưới đây là tập Hiđrocacbon không no hóa 11 có đáp án. Bài tập được chia thành 3 phầnhần 1: LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM; Phần 2: BÀI TOÁN TRẮC NGHIỆM THƯỜNG GẶP; Phần 3: BÀI TẬP TỰ LUẬN HIĐROCACBON KHÔNG NO. Mỗi phần được phân thành các bài tập theo bài học. Bài tập được viết dưới dạng word gồm 20 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. ANKEN (OLEFIN)
Câu 1: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Anken là hiđrocacbon không no, trong phân tử có các liên kết bội.
B. Anken là hiđrocacbon không no, mạch hở, có một liên kết C = C.
C. Anken là hiđrocacbon không no, mạh hở, có nhiều liên kết C = C.
D. Anken là hiđrocacbon không no, trong phân tử có hai liên kết C = C.
Câu 2: Anken C4H8 có số đồng phân là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Hiđrocacbon mạch hở C5H10 có số đồng phân cấu tạo là:
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 4: Hiđrocacbon X: CH3-C(CH3)=C(C2H5)-CH3 có tên thay thế là
A. 2-etyl,3-metylbut-2-en. B. 3-etyl,2-metylbut-2-en.
C. 2,3-đimetylbut-2-en. D. 2,3-đimetylpent-2-en.
Câu 5: Anken X (3-etyl,2-metylpent-2-en) có cấu tạo gọn là
A. CH3-C(C2H5)=C(CH3)-CH3. B. CH3-C(C2H5)=C(CH3)-CH2-CH3.
C. CH3-CH2-C(C2H5)=C(CH3)-CH3. D. CH3-C(CH3)=C(C2H5)-CH3.
Câu 6: Gọi tên anken sau:
A. 3 - etyl - 5,5 - đimetylhex-3-en. B. 2,2 - đimetylhepta-1,4-đien
C. 3 - etyl - 5,5 - đimetylhex-2-en. D. 4 - đimetyl - 2,2 - đimetylhexen
Câu 7: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH2-CH3. B. CH3-CH=C(CH3)2.
C. CH3-CH=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 8: Chất hữu cơ mạch hở nào sau đây không có đồng phân cis - trans?
A. 2-clobut-2-en. B. 3-metylbut-1-en.
C. pent-2-en. D. but-2-en.
Câu 9: Cho các chất: CH2 = CH - CH = CH2; CH3 - CH2 - CH = C(CH3)2; CH3 - CH = CH - CH = CH2; CH3 - CH = CH2; CH3 - CH = CH - COOH; HOOC - CH = CCl - COOH; CH3 - CH2 - C(CH3) = CH - C2H5; (CH3)2C = CHCl . Số chất có đồng phân hình học là:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Các anken đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
B. Anken là những hiđrocacbon mà trong phân tử có một liên kết đôi C=C.
C. Hiđrocacbon C4H8 có số đồng phân là 6.
D. Các anken C5H10 khi tác dụng với hợp chất HX luôn tạo hỗn hợp sản phẩm.
Câu 11: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, t0), cho cùng một sản phẩm là
A. Xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.
B. Buten-1-en,2-metylpropen và cis-but-2-en.
C. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan.
D. Xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.
Câu 12: Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1ml dung dịch nước brom có màu vàng nhạt. Thêm vào ống thứ nhất 1ml hợp chất hexan và ống thứ hai 1ml hợp chất hex - 1 - en. Lắc đều hai ống nghiệm sau đó để yên trong vài phút. Hiện tượng quan sát nêu không đúng là:
A. Có sự tách lớp chất lỏng ở cả hai ống nghiệm.
B. Màu vàng nhạt không bị mất ở ống nghiệm thứ nhất.
C. Ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều không màu.
D. Ở cả hai ống nghiệm màu vàng đều biến mất.
Câu 13: Hiđrat hoá 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là:
A. propen và but- 2 -en. B. 2-metylpropen và but - 1- en.
C. eten và but -2- en. D. eten và but -1- en.
Câu 14: Cho propen phản ứng với dung dịch HBr (loãng). Sau phản ứng số chất hữu cơ thu được là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 15: Hai anken có công thức phân tử C3H6 và C4H8 khi phản ứng với HBr thu được 3 sản phẩm hữu cơ. Vậy hai anken là:
A. Propilen và but - 1 - en. B. Propen và but - 1 - en.
C. Propen và but - 2 - en. D. Propilen và iso - butilen.
Câu 16: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là:
A. C3H6. B. C2H4. C. C3H4. D. C4H8.
Câu 17: Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clobutan?
A. But-1-en. B. Buta-1,3-đien. C. But-2-in. D. But-1-in.
Câu 18: Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?
A. But-1-in. B. But-1-en. C. Butan. D. Buta-1,3-đien.
Câu 19: Trong phản ứng oxi hoá khử sau đây:
CH3 - CH = CH2 + KMnO4 + H2O ® + MnO2 + KOH
Tỉ lệ hợp thức các chất theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là:
A. 2, 3, 4, 3, 2, 2. B. 3, 2, 4, 3, 2, 2. C. 3, 3, 4, 3, 3, 2. D. 3, 2, 2, 3, 3, 4.
Câu 20: Anken A phản ứng hoàn toàn với dung dịch KMnO4 được chất hữu cơ B có MB = 1,81 MA. Công thức phân tử của MA là:
A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10.
Câu 21: Nhựa PE có công thức cấu tạo là:
Dưới đây là tập Hiđrocacbon không no hóa 11 có đáp án. Bài tập được chia thành 3 phầnhần 1: LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM; Phần 2: BÀI TOÁN TRẮC NGHIỆM THƯỜNG GẶP; Phần 3: BÀI TẬP TỰ LUẬN HIĐROCACBON KHÔNG NO. Mỗi phần được phân thành các bài tập theo bài học. Bài tập được viết dưới dạng word gồm 20 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
HIĐROCACBON KHÔNG NO
****************@****************
Phần 1: LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM
************@*************
****************@****************
Phần 1: LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM
************@*************
I. ANKEN (OLEFIN)
Câu 1: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Anken là hiđrocacbon không no, trong phân tử có các liên kết bội.
B. Anken là hiđrocacbon không no, mạch hở, có một liên kết C = C.
C. Anken là hiđrocacbon không no, mạh hở, có nhiều liên kết C = C.
D. Anken là hiđrocacbon không no, trong phân tử có hai liên kết C = C.
Câu 2: Anken C4H8 có số đồng phân là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Hiđrocacbon mạch hở C5H10 có số đồng phân cấu tạo là:
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 4: Hiđrocacbon X: CH3-C(CH3)=C(C2H5)-CH3 có tên thay thế là
A. 2-etyl,3-metylbut-2-en. B. 3-etyl,2-metylbut-2-en.
C. 2,3-đimetylbut-2-en. D. 2,3-đimetylpent-2-en.
Câu 5: Anken X (3-etyl,2-metylpent-2-en) có cấu tạo gọn là
A. CH3-C(C2H5)=C(CH3)-CH3. B. CH3-C(C2H5)=C(CH3)-CH2-CH3.
C. CH3-CH2-C(C2H5)=C(CH3)-CH3. D. CH3-C(CH3)=C(C2H5)-CH3.
Câu 6: Gọi tên anken sau:
A. 3 - etyl - 5,5 - đimetylhex-3-en. B. 2,2 - đimetylhepta-1,4-đien
C. 3 - etyl - 5,5 - đimetylhex-2-en. D. 4 - đimetyl - 2,2 - đimetylhexen
Câu 7: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH2-CH3. B. CH3-CH=C(CH3)2.
C. CH3-CH=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 8: Chất hữu cơ mạch hở nào sau đây không có đồng phân cis - trans?
A. 2-clobut-2-en. B. 3-metylbut-1-en.
C. pent-2-en. D. but-2-en.
Câu 9: Cho các chất: CH2 = CH - CH = CH2; CH3 - CH2 - CH = C(CH3)2; CH3 - CH = CH - CH = CH2; CH3 - CH = CH2; CH3 - CH = CH - COOH; HOOC - CH = CCl - COOH; CH3 - CH2 - C(CH3) = CH - C2H5; (CH3)2C = CHCl . Số chất có đồng phân hình học là:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Các anken đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
B. Anken là những hiđrocacbon mà trong phân tử có một liên kết đôi C=C.
C. Hiđrocacbon C4H8 có số đồng phân là 6.
D. Các anken C5H10 khi tác dụng với hợp chất HX luôn tạo hỗn hợp sản phẩm.
Câu 11: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, t0), cho cùng một sản phẩm là
A. Xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.
B. Buten-1-en,2-metylpropen và cis-but-2-en.
C. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan.
D. Xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.
Câu 12: Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1ml dung dịch nước brom có màu vàng nhạt. Thêm vào ống thứ nhất 1ml hợp chất hexan và ống thứ hai 1ml hợp chất hex - 1 - en. Lắc đều hai ống nghiệm sau đó để yên trong vài phút. Hiện tượng quan sát nêu không đúng là:
A. Có sự tách lớp chất lỏng ở cả hai ống nghiệm.
B. Màu vàng nhạt không bị mất ở ống nghiệm thứ nhất.
C. Ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều không màu.
D. Ở cả hai ống nghiệm màu vàng đều biến mất.
Câu 13: Hiđrat hoá 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là:
A. propen và but- 2 -en. B. 2-metylpropen và but - 1- en.
C. eten và but -2- en. D. eten và but -1- en.
Câu 14: Cho propen phản ứng với dung dịch HBr (loãng). Sau phản ứng số chất hữu cơ thu được là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 15: Hai anken có công thức phân tử C3H6 và C4H8 khi phản ứng với HBr thu được 3 sản phẩm hữu cơ. Vậy hai anken là:
A. Propilen và but - 1 - en. B. Propen và but - 1 - en.
C. Propen và but - 2 - en. D. Propilen và iso - butilen.
Câu 16: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là:
A. C3H6. B. C2H4. C. C3H4. D. C4H8.
Câu 17: Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clobutan?
A. But-1-en. B. Buta-1,3-đien. C. But-2-in. D. But-1-in.
Câu 18: Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?
A. But-1-in. B. But-1-en. C. Butan. D. Buta-1,3-đien.
Câu 19: Trong phản ứng oxi hoá khử sau đây:
CH3 - CH = CH2 + KMnO4 + H2O ® + MnO2 + KOH
Tỉ lệ hợp thức các chất theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là:
A. 2, 3, 4, 3, 2, 2. B. 3, 2, 4, 3, 2, 2. C. 3, 3, 4, 3, 3, 2. D. 3, 2, 2, 3, 3, 4.
Câu 20: Anken A phản ứng hoàn toàn với dung dịch KMnO4 được chất hữu cơ B có MB = 1,81 MA. Công thức phân tử của MA là:
A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10.
Câu 21: Nhựa PE có công thức cấu tạo là: