- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi học kì 1 vật lý 11 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề thi học kì 1 vật lý 11 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề thi học kì 1 vật lý 11 trắc nghiệm, đề thi học kì 1 vật lý 11 có đáp án...
De thi giữa kì 1 Vật lý 11 trắc nghiệm
De thi Vật lý 11 học kì 1 trắc nghiệm
De thi Vật lý 11 học kì 1 có đáp an
de kiểm tra vật lý 11 học kì 1: tự luận
Đề thi học kì 1 - Vật lý 11 violet
De cương on tập Vật lý 11 học kì 1 có đáp án
De thi học kì 1 Vật lý 11 Thư Viện Vật lý
Các dạng bài tập Lý 11 học kì 1
Trắc nghiệm Vật lý 11 giữa kì 1 có đáp An
De thi giữa kì 1 Vật lý 11 trắc nghiệm
De thi trắc nghiệm Vật lý 11 học kì 1 có đáp an
Trắc nghiệm Vật lý 11 giữa kì 1
Trắc nghiệm Vật lý 11 theo chuyên de
De cương on tập Vật lý 11 học kì 1 có đáp án
Đề thi học kì 1 Vật lý 11 có bản
Làm trắc nghiệm lý 11 online
I. TRẮC NGHỆM ( 5 điểm)
Câu 1. Theo thuyết êlectron thì một vật
A. nhiễm điện dương là vật có số prôtôn nhiều hơn số êlectron.
B. nhiễm điện dương là vật có số prôtôn ít hơn số êlectron.
C. nhiễm điện âm là vật có số prôtôn nhiều hơn số êlectron.
D. nhiễm điện âm là vật chỉ có điện tích âm.
Câu 2. Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào?
A. Không thay đổi theo nhiệt độ. B. Tăng khi nhiệt độ tăng.
C. Tăng hay giảm do bản chất kim loại. D. Giảm khi nhiệt độ tăng .
Câu 3. Dòng điện không đổi là dòng điện
A. có chiều không thay đổi theo thời gian.
B. chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian.
C. có cường độ không thay đổi theo thời gian.
D. có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
Câu 4. Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế không đổi 200 V thì cường độ dòng điện chạy qua là 0,25 A. Điện năng mà bóng đèn này tiêu thụ trong 6 h là
A. 1800000 J. B. 300 J. C. 1080000 J. D. 18000J.
Câu 5. Cường độ điện trường có đơn vị nào sau đây?
A. V/m (Vôn/mét). B. V (Vôn). C. V.m (Vôn.mét). D. A (Ampe).
Câu 6. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến công thức tính công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn ?
A. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn. B. Cường độ dòng điện qua vật dẫn.
C. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn. D. Điện trở của vật dẫn.
Câu 7. Dòng điện trong môi trường nào sau đây là dòng chuyển dời có hướng của các electron trong điện trường?
A. Chất khí. B. Chất bán dẫn. C. Kim loại. D. Chất điện phân.
Câu 8. Cho hai điện tích điểm q1 = 2.10-8 C và q2 đặt tại hai điểm A và B cách nhau 12 cm trong không khí. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích có độ lớn 5.10-4 N. Độ lớn điện tích q2 là
A. 4.10-8 C. B. 4.10-6C. C. 2,5.10-4 C. D. 2,5.10-5C.
Câu 9. Điện dung của một tụ điện là đại lượng
A. đặc trưng cho độ biến thiên cường độ dòng điện.
B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
C. tỉ lệ thuận với điện tích của tụ.
D. đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
Câu 10. Trong một mạch điện kín nếu mạch ngoài chỉ gồm điện trở RN, hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài đo được là UN thì hiệu suất của nguồn điện có suất điện động E được tính bởi biểu thức
A. . B. H = U + E. C. . D. H = U. E.
Câu 11. Hiện tượng dương cực tan không xảy ra khi điện phân dung dịch
A. bạc nitrat với cực dương làm bằng than chì.
B. đồng sunfat với cực dương làm bằng đồng.
C. niken sunfat với cực dương làm bằng niken.
D. bạc nitrat với cực dương làm bằng bạc.
Câu 12. Một sợi dây sắt có điện trở 40 Ω ở 200C. Biết hệ số nhiệt điện trở của sắt là 6,5.10-3 K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 700C là
A. 5,2 Ω. B. 53 Ω. C. 18 Ω. D. 8 Ω.
Câu 13. Gọi VM, VN lần lượt là điện thế tại M và N. Biết hiệu điện thế UMN = - 5 V. Kết luận nào sau đây là chắc chắn đúng?
A. VM = -5 V. B. VM - VN = 5 V. C. VN - VM = 5 V. D. VN = -5 V.
Câu 14. Lực tương tác giữa hai điện tích q1, q2 đặt cách nhau một khoảng r là lực hút khi
A. q1.q2 < 0. B. q1.q2 > 0. C. q1< 0 và q2 < 0. D. q1> 0 và q2 > 0.
Câu 15. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho
A. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
B. khả năng tích điện cho hai cực của nguồn điện.
C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Bài 1( 2 điểm). Cho 3 điểm A,B,C cùng nằm trong mặt phẳng đặt trong điện trường đều có chiều từ A đến B như hình (H1). Biết AB = 10 cm, BC = 40 cm, E = 5000 V/m, hằng số điện môi ε =1.
a. Khi điện tích q = 4.10-8 C dịch chuyển từ A đến B và từ B đến C thì công của lực điện trường thực hiện ở từng đoạn là bao nhiêu?
b. Nếu cố định điện tích q = 4.10-8 C tại A. Xác định cường độ điện trường tổng hợp tại B.
Bài 2( 3 điểm). Cho mạch điện như hình (H2). Hai nguồn có suất điện động E 1 = 10 V,
E 2 = 6 V, điện trở trong r1 = r2 =1 Ω. Mạch ngoài có điện trở R1 = 8 Ω, bình điện phân chứa dung dịch ZnSO4 với cực dương bằng kẽm có điện trở R2 = 6 Ω và R3 . Cho F = 96500 C/mol, khối lượng mol của kẽm A = 65 g/mol, hóa trị n = 2. Bỏ qua điện trở của khóa K và dây nối.
a. Khi K mở:
+ Tính điện trở mạch ngoài và cường độ dòng điện mạch chính.
+ Tính khối lượng kẽm thoát ra ở điện cực trong thời gian 16 phút 5 giây.
b. Khi K đóng: Cường độ dòng điện chạy qua R3 là 0,4A. Tính điện trở R3.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKI - VẬT LÝ 11 – Năm học 2018-2019
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề thi học kì 1 vật lý 11 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề thi học kì 1 vật lý 11 trắc nghiệm, đề thi học kì 1 vật lý 11 có đáp án...
Tìm kiếm có liên quan
De thi giữa kì 1 Vật lý 11 trắc nghiệm
De thi Vật lý 11 học kì 1 trắc nghiệm
De thi Vật lý 11 học kì 1 có đáp an
de kiểm tra vật lý 11 học kì 1: tự luận
Đề thi học kì 1 - Vật lý 11 violet
De cương on tập Vật lý 11 học kì 1 có đáp án
De thi học kì 1 Vật lý 11 Thư Viện Vật lý
Các dạng bài tập Lý 11 học kì 1
Trắc nghiệm Vật lý 11 giữa kì 1 có đáp An
De thi giữa kì 1 Vật lý 11 trắc nghiệm
De thi trắc nghiệm Vật lý 11 học kì 1 có đáp an
Trắc nghiệm Vật lý 11 giữa kì 1
Trắc nghiệm Vật lý 11 theo chuyên de
De cương on tập Vật lý 11 học kì 1 có đáp án
Đề thi học kì 1 Vật lý 11 có bản
Làm trắc nghiệm lý 11 online
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ............. (Đề có 02 trang) | KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: VẬT LÍ - LỚP 11 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) |
I. TRẮC NGHỆM ( 5 điểm)
Câu 1. Theo thuyết êlectron thì một vật
A. nhiễm điện dương là vật có số prôtôn nhiều hơn số êlectron.
B. nhiễm điện dương là vật có số prôtôn ít hơn số êlectron.
C. nhiễm điện âm là vật có số prôtôn nhiều hơn số êlectron.
D. nhiễm điện âm là vật chỉ có điện tích âm.
Câu 2. Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào?
A. Không thay đổi theo nhiệt độ. B. Tăng khi nhiệt độ tăng.
C. Tăng hay giảm do bản chất kim loại. D. Giảm khi nhiệt độ tăng .
Câu 3. Dòng điện không đổi là dòng điện
A. có chiều không thay đổi theo thời gian.
B. chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian.
C. có cường độ không thay đổi theo thời gian.
D. có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
Câu 4. Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế không đổi 200 V thì cường độ dòng điện chạy qua là 0,25 A. Điện năng mà bóng đèn này tiêu thụ trong 6 h là
A. 1800000 J. B. 300 J. C. 1080000 J. D. 18000J.
Câu 5. Cường độ điện trường có đơn vị nào sau đây?
A. V/m (Vôn/mét). B. V (Vôn). C. V.m (Vôn.mét). D. A (Ampe).
Câu 6. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến công thức tính công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn ?
A. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn. B. Cường độ dòng điện qua vật dẫn.
C. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn. D. Điện trở của vật dẫn.
Câu 7. Dòng điện trong môi trường nào sau đây là dòng chuyển dời có hướng của các electron trong điện trường?
A. Chất khí. B. Chất bán dẫn. C. Kim loại. D. Chất điện phân.
Câu 8. Cho hai điện tích điểm q1 = 2.10-8 C và q2 đặt tại hai điểm A và B cách nhau 12 cm trong không khí. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích có độ lớn 5.10-4 N. Độ lớn điện tích q2 là
A. 4.10-8 C. B. 4.10-6C. C. 2,5.10-4 C. D. 2,5.10-5C.
Câu 9. Điện dung của một tụ điện là đại lượng
A. đặc trưng cho độ biến thiên cường độ dòng điện.
B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
C. tỉ lệ thuận với điện tích của tụ.
D. đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
Câu 10. Trong một mạch điện kín nếu mạch ngoài chỉ gồm điện trở RN, hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài đo được là UN thì hiệu suất của nguồn điện có suất điện động E được tính bởi biểu thức
A. . B. H = U + E. C. . D. H = U. E.
Câu 11. Hiện tượng dương cực tan không xảy ra khi điện phân dung dịch
A. bạc nitrat với cực dương làm bằng than chì.
B. đồng sunfat với cực dương làm bằng đồng.
C. niken sunfat với cực dương làm bằng niken.
D. bạc nitrat với cực dương làm bằng bạc.
Câu 12. Một sợi dây sắt có điện trở 40 Ω ở 200C. Biết hệ số nhiệt điện trở của sắt là 6,5.10-3 K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 700C là
A. 5,2 Ω. B. 53 Ω. C. 18 Ω. D. 8 Ω.
Câu 13. Gọi VM, VN lần lượt là điện thế tại M và N. Biết hiệu điện thế UMN = - 5 V. Kết luận nào sau đây là chắc chắn đúng?
A. VM = -5 V. B. VM - VN = 5 V. C. VN - VM = 5 V. D. VN = -5 V.
Câu 14. Lực tương tác giữa hai điện tích q1, q2 đặt cách nhau một khoảng r là lực hút khi
A. q1.q2 < 0. B. q1.q2 > 0. C. q1< 0 và q2 < 0. D. q1> 0 và q2 > 0.
Câu 15. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho
A. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
B. khả năng tích điện cho hai cực của nguồn điện.
C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Bài 1( 2 điểm). Cho 3 điểm A,B,C cùng nằm trong mặt phẳng đặt trong điện trường đều có chiều từ A đến B như hình (H1). Biết AB = 10 cm, BC = 40 cm, E = 5000 V/m, hằng số điện môi ε =1.
a. Khi điện tích q = 4.10-8 C dịch chuyển từ A đến B và từ B đến C thì công của lực điện trường thực hiện ở từng đoạn là bao nhiêu?
b. Nếu cố định điện tích q = 4.10-8 C tại A. Xác định cường độ điện trường tổng hợp tại B.
Bài 2( 3 điểm). Cho mạch điện như hình (H2). Hai nguồn có suất điện động E 1 = 10 V,
E 2 = 6 V, điện trở trong r1 = r2 =1 Ω. Mạch ngoài có điện trở R1 = 8 Ω, bình điện phân chứa dung dịch ZnSO4 với cực dương bằng kẽm có điện trở R2 = 6 Ω và R3 . Cho F = 96500 C/mol, khối lượng mol của kẽm A = 65 g/mol, hóa trị n = 2. Bỏ qua điện trở của khóa K và dây nối.
a. Khi K mở:
+ Tính điện trở mạch ngoài và cường độ dòng điện mạch chính.
+ Tính khối lượng kẽm thoát ra ở điện cực trong thời gian 16 phút 5 giây.
b. Khi K đóng: Cường độ dòng điện chạy qua R3 là 0,4A. Tính điện trở R3.
| |||||
| |||||
|
----------------------------------- HEÁT -----------------------------
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KIỂM TRA HKI VẬT LÝ 11 NĂM HỌC 2018-2019
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KIỂM TRA HKI VẬT LÝ 11 NĂM HỌC 2018-2019
Mã đề | 202 | Câu 8 | A |
Câu 1 | A | Câu 9 | D |
Câu 2 | B | Câu 10 | A |
Câu 3 | D | Câu 11 | A |
Câu 4 | C | Câu 12 | B |
Câu 5 | A | Câu 13 | C |
Câu 6 | A | Câu 14 | A |
Câu 7 | C | Câu 15 | A |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKI - VẬT LÝ 11 – Năm học 2018-2019
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
MĐ202 | MĐ205 | MĐ208 | MĐ211 | MĐ214 | MĐ217 | MĐ220 | MĐ223 |
Câu/điểm | Nội dung | Điểm chi tiết |
Câu 1a/ 1đ | + AB: AAB = qEdAB | 0,25 |
AAB = 2.10-5J | 0,25 | |
+ BC: ABC = qEdBC | 0,25 | |
ABC = 4.10-5J | 0,25 | |
Câu 1b/ 1đ | Cường độ điện trường do q gây ra tại B E1 = k= ..............= 36000(V/m) | 0,25 |
NLCCĐT: | 0,25 | |
Nêu được điểm đặt, hướng hoặc Biểu diễn trên hình vẽ . | 0,25 | |
EB = E1 + E = 41000 (V/m) | 0,25 | |
Câu 2/3đ a/ 0.5 đ | RN = R1+ R2 = 8 + 6 = 14 Ω | 0,5 |
a/1,0 đ | Eb = E1+E2 = 16V | 0,25 0,25 |
rb = r1+ r2 = 2Ω | ||
0,25 0,25 | ||
b/0,75đ | Ib= I = 1A | 0,25 |
0,5 | ||
C/0,75đ | ||
I12 = 1,35 – 0,4 = 0,95A | 0,25 | |
U3 = U12 = I12. R12 = 0,95. 14 = 13,3 V | 0,25 | |
R3 = 33,25 Ω. | 0,25 |
XEM THÊM:
- Trắc nghiệm chương từ trường có đáp án
- Câu hỏi trắc nghiệm về lực từ
- Các dạng bài tập về lực từ cảm ứng từ
- Tài liệu bài tập lực từ tác dụng lên khung dây
- Tương tác lực từ của nhiều dây dẫn thẳng dài
- Trắc nghiệm lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện
- Bài tập trắc nghiệm vật lý 11 cả năm
- Trắc nghiệm lý 11 chương cảm ứng điện từ
- Các dạng bài tập cảm ứng từ tổng hợp
- Đề thi môn vật lý lớp 11 học kì 2
- Câu hỏi trắc nghiệm vật lý 11 học kì 2
- Các bài tập mắt và các dụng cụ quang học
- Tóm tắt công thức và lý thuyết vật lý 11
- Câu hỏi trắc nghiệm bài phản xạ toàn phần
- Bài tập khúc xạ ánh sáng phản xạ toàn phần
- các chuyên đề vật lý 11 nâng cao
- câu trắc nghiệm cảm ứng điện từ
- Chuyên đề cảm ứng điện từ lớp 11
- Bài tập cảm ứng điện từ vật lý đại cương
- Câu hỏi trắc nghiệm về chương cảm ứng điện từ
- Bài tập Tự Luận và trắc nghiệm vật lý 11
- Bài tập trắc nghiệm vật lý 11 có đáp án
- Hệ thống các công thức vật lý lớp 11
- Đề Thi HSG Cấp Trường Môn Vật Lí 11
- Đề Thi HSG Lý 11 Cấp Trường 2022
- Đề Thi Olympic Vật Lí 11
- Đề Thi Thử HSG Vật Lí 11 Cấp Trường
- Đề Thi Học Kì 1 Vật Lí 11 NĂM 2021
- Đề Thi Thử Môn Lý 11 Học Kì 1
- Tổng hợp kiến thức chương cảm ứng điện từ
- Cách xác định chiều của dòng điện cảm ứng
- Tính suất điện động và tính cường độ dòng điện cảm ứng trong mạch
- Công thức tính suất điện động cảm ứng
- Tính suất điện cảm, tính cường độ dòng điện cảm ứng trong khung dây chuyên động
- Ôn tập chương cảm ứng điện từ vật lý 11
- Lý thuyết chương khúc xạ ánh sáng lớp 11
- Các dạng bài tập chương khúc xạ ánh sáng
- Các dạng bài tập lăng kính
- Đề thi giữa học kì 2 môn vật lý 11
- Đề kiểm tra giữa kì 2 môn vật lý 11
- Đề cương ôn tập vật lý 11 học kì 2
- Đề thi học sinh giỏi vật lý 11 cấp trường
- Đề thi học kì 1 môn địa lý lớp 11
- Đề thi cuối kì 1 môn lý 11
- Đề thi học kì 1 môn vật lý 11 violet
- Đề thi học kì 1 vật lý 11 trắc nghiệm
- Đề thi học kì 1 môn vật lý lớp 11
- Đề thi vật lý 11 giữa học kì 2
- Đề thi vật lý lớp 11 cuối học kì 2
- Đề thi trắc nghiệm Vật lý 11 học kì 2 có đáp án
- Trắc nghiệm lý thuyết Vật lý 11 học kì 2
- Đề thi Trắc nghiệm vật lý 11 học kì 2 có đáp án
- Đề ôn tập vật lý 11 học kì 2