Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,144
Điểm
113
tác giả
Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp án chi tiết YOPOVN LIÊN TỤC CẬP NHẬT

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp án chi tiết YOPOVN LIÊN TỤC CẬP NHẬT. Đây là bộ Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp án chi tiết. Trước đó, chúng ta đã chia sẻ tập 1,2,3 qua các Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp án chi tiết:


Tìm kiếm có liên quan​


De thi học kì 1 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an chi tiết

De thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an

De thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm file word

De
thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm tự luận có đáp an

Trắc nghiệm Toán 10 học kì 1 có đáp an

De thi trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp an

Trắc nghiệm Toán 10 học kì 2 có đáp an

Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an

BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 2 TOÁN 10-PHẦN 4

CÓ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI

ĐỀ SỐ 31 – HK2 – CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN, KHÁNH HÒA

Câu 1: [DS10.C4.1.D01.b] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có (Tích chất của trị tuyệt đối)

Câu 2: [DS10.C4.2.D01.b] Tìm tập xác định của bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Điều kiện:

Vậy tập xác định của bpt là .

Câu 3: [DS10.C4.2.D02.b] Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình .

  • A. . B. . C. . D. .
  • Lời giải
Chọn C

Xét : (điều kiện: ).

Do không phải là nghiệm của bất phương trình nên với ,

bpt .

Bpt này có cùng tập nghiệm với bpt nên hai bất phương trình tương đương với nhau.

Xét : .

Xét : .

Xét : .

Câu 4: [DS10.C4.3.D04.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Điều kiện: .

.

.

.

.

.



Vậy .

Câu 5: [DS10.C4.3.D05.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .


Lời giải

Chọn B

ĐK: .

Ta có BPT tương đương với .

Vậy tập nghiệm của BPT là .

Câu 6: [DS10.C4.3.D05.c] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

TH1: . Bpt .

Kết hợp điều kiện: .

TH2: . Bpt .

Kết hợp điều kiện: .

TH3: . Bpt .

Kết hợp điều kiện: không tồn tại .

Vậy .

Câu 7: [DS10.C4.5.D04.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Điều kiện . Đặt , .

Bất phương trình trở thành
Nên .

Vậy .

Câu 8: [DS10.C4.5.D04.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn D

+ TH1: .

+ TH2: .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .

Câu 9: [DS10.C4.5.D04.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Bất phương trình tương đương với .

Câu 10: [DS10.C4.5.D04.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn C

ĐK: .

Bất phương trình tương đương với .

Câu 11: [DS10.C4.5.D04.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Điều kiện: .


Vậy .

Câu 12: [DS10.C4.5.D04.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Điều kiện: .


Vậy .

Câu 13: [DS10.C4.5.D05.b] Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Điều kiện .

Vậy tập xác định .

Câu 14: [DS10.C4.5.D05.b] Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Điều kiện: .

Hệ
Kết hợp với điều kiện thì tập nghiệm của hệ là .

Câu 15: [DS10.C4.5.D05.d] Với giá trị nào của thì với mọi ta có :

  • A. . B. . C. . D. .
  • Lời giải

Chọn B

Do nên


Đặt và
Khi đó yêu cầu bài toán thỏa khi lớn hơn hoặc bằng giá trị lớn nhất của và nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất của với mọi.

.

Câu 16: [DS10.C4.5.D06.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

  • A. . B. .
  • C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Điều kiện: .

Với điều kiện trên thì bpt .

Kết hợp với điều kiện thì tập nghiệm của bpt là .

Câu 17: [DS10.C4.5.D06.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Bất phương trình tương đương với .

Câu 18: [DS10.C4.5.D07.b] Tìm m để phương trình vô nghiệm:

  • A. . B. . C. . D. .
  • Lời giải

Chọn B

Phương trình vô nghiệm khi .

Câu 19: [DS10.C4.5.D07.c] Tìm tập tất cả các giá trị của tham số để hai phương trình , cùng vô nghiệm.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Hai phương trình cùng vô nghiệm khi và chỉ khi
.

Câu 20: [DS10.C4.5.D08.b] Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình có nghiệm với mọi .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Bất phương trình đã cho có nghiệm với mọi
.

Câu 21: [DS10.C4.5.D08.b] Tìm để bất phương trình có tập nghiệm là .

  • A. . B. . C. . D. .
  • Lời giải

Chọn A

Bất phương trình có tập nghiệm là khi .

Câu 22: [DS10.C4.5.D08.b] Với giá trị nào của thì bất phương trình vô nghiệm.

  • A. . B. . C. . D. .
  • Lời giải

Chọn B

Bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi .

Câu 23: [DS10.C4.5.D08.b] Với giá trị nào của thì hàm số có tập xác định là ?

  • A. . B. .
  • C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Hàm số có tập xác định là .

Với thì thỏa mãn.

Với : không tồn tại .

Vậy .

Câu 24: [DS10.C4.5.D09.b] Tìm m để bất phương trình có nghiệm?

  • A. . B. . C. . D. .
  • Lời giải

Chọn B

Ta có bất phương trình có nghiệm khi .



BẢNG ĐÁP ÁN

1.D​
2.D​
3.C​
4.D​
5.B​
6.A​
7.A​
8.D​
9.D​
10.C​
11.B​
12.C​
13.A​
14.B​
15.B​
16.D​
17.A​
18.B​
19.A​
20.A​
21.A​
22.B​
23.D​
24.B​


ĐỀ SỐ 32 – HK2 – NGÔ QUYỀN, ĐỒNG NAI


Lời giải

Câu 1: [DS10.C3.2.D07.b] Tất cả giá trị của để phương trình có hai nghiệm đối nhau là:

  • A. . B. . C. . D. .
  • Lời giải

Chọn C

Ta có:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt .

Phương trình có hai nghiệm đối nhau .

Vậy .

Câu 2: [DS10.C3.2.D07.c] Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Để phương trình có hai nghiệm
.

Theo định lý Viet ta có , khi đó .

Vậy .

Câu 3: [DS10.C4.2.D02.b] Hai bất phương trình nào sau đây tương đương?

A. và . B. và .

C. và . D. và .

Lời giải

Chọn B

+ Xét hai bất phương trình và .

Ta có

Vì hai bất phương trình có cùng tập nghiệm nên hai bất phương trình đã cho là tương đương.

Câu 4: [DS10.C4.3.D04.c] Bất phương trình có tập nghiệm là:

  • A. . B. .
  • C. . D. .
  • Lời giải

Chọn C

Ta có :
Do nên
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: .

Câu 5: [DS10.C4.5.D03.b] Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

.

Câu 6: [DS10.C4.5.D08.b] Bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi

A. . B. hay . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

là nghiệm của bất phương trình khi và chỉ khi: .

Câu 7: [DS10.C4.5.D09.c] Hệ bất phương trình có tập nghiệm là khi và chỉ khi

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có , suy ra để hệ có tập nghiệm là
.

Vậy .

Câu 8: [DS10.C4.5.D11.c] Bất phương trình có tập nghiệm là:

  • A. . B. .
  • C. . D. .
  • Lời giải

Chọn D

Điều kiện xác định: (*)

Với điều kiện (*) bất phương trình đã cho tương đương với
Kết hợp với (*) suy ra tập nghiệm của bất phương trình là .

Câu 9: [DS10.C4.5.D11.c] Bất phương trình có tập nghiệm là :

  • A. . B. .
  • C. . D. .
  • Lời giải

Chọn D

Xét các trường hợp sau:

TH1 :
TH2:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .

Câu 10: [DS10.C4.5.D16.c] Bất phương trình có tập nghiệm là

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Với , ta có (Vô nghiệm).

Với , ta có
Kết hợp điều kiện ta được
Vậy .

Câu 11: [DS10.C6.1.D04.a] Cung lượng giác có điểm đầu , điểm cuối trên hình vẽ có số đo bằng:


A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Câu 12: [DS10.C6.1.D04.b] Cho tam giác đều ( các đỉnh lấy theo thứ tự đó và ngược chiều quay của kim đồng hồ) và nội tiếp trong đường tròn tâm . Số đo của cung lượng giác bằng:

A. . B. .

C. . D. .

  • Lời giải

Chọn A


Câu 13: [DS10.C6.1.D04.b] Cho góc lượng giác có số đo bằng . Trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối ?

  • A. . B. . C. . D. .
  • Lời giải

Chọn B

Ta có:
Câu 14: [DS10.C6.1.D04.b] Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm .Diện tích của tam giác bằng:

  • A. . B. . C. . D. .
  • Lời giải

Chọn B

  • Phương trình
    Câu 15: [DS10.C6.2.D02.b] Cho Mệnh đề nào sai ?
    A. B. C.
    D
    Lời giải
    Chọn C
    Ta có điểm biểu diễn của cung nằm ở góc phần tư thứ hai nên
    Câu 16: [DS10.C6.2.D03.b] Cho và Khi đó bằng :
    A. B. C. D.
    Lời giải
    Chọn A.
    Ta có: . Vậy
    Do nên
    Câu 17: [DS10.C6.2.D03.b] Cho và Khi đó giá trị của biểu thức là :
    • A. B. hay
    • C. D.

    • Lời giải

      Chọn C

      • Ta có
      • Do nên
      • Khi đó:

      Câu 18: [DS10.C6.2.D03.b] Cho . Khi đó biểu thức có giá trị bằng

      A. . B. . C. . D. .

      Lời giải

      Chọn D

      Ta có .

      Suy ra = = = .

      Câu 19: [DS10.C6.2.D03.b] Cho là góc nhọn, biết . Khi đó giá trị của là:

      • A. . B. . C. . D. .
      • Lời giải

      Chọn A.

      Ta có
      Vậy (do là góc nhọn).

      Câu 20: [DS10.C6.2.D04.a] Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

      • A. . B. .
      • C. . D. .

      Lời giải

      Chọn D

      Câu 21: [DS10.C6.2.D04.a] Khẳng định nào sau đây sai?

      • A. . B. .
      • C. . D. .

      Lời giải

      Chọn B

      Hai góc phụ nhau nên .

      Câu 22: [DS10.C6.2.D06.a] Với thỏa mãn điều kiện có nghĩa của biểu thức. Chọn khẳng định đúng

      • A. . B. .
      • C. . D. .
      • Lời giải

      Chọn B


      Câu 23: [DS10.C6.2.D06.b] Biểu thức sau khi thu gọn là:

      • A. . B. .
      • C. . D. .

      Lời giải

      Chọn C

      Ta có .

      Câu 24: [DS10.C6.2.D06.b] Biểu thức sau khi thu gọn bằng:

      • A. . B. . C. . D. .
      • Lời giải

      Chọn A

      Ta có:


      Câu 25: [DS10.C6.2.D06.b] Giá trị của biểu thức là

      A. . B. . C. . D. .

      Lời giải

      Chọn C


      Câu 26: [DS10.C6.2.D06.b] Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây?

      A. . B. . C. . D. .

      Lời giải

      Chọn C.

      Ta có: .

      Câu 27: [DS10.C6.3.D01.a] Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

      • A. . B. .
      • C. . D. .
      • Lời giải

      Chọn A.

      .

      Câu 28: [DS10.C6.3.D02.b] Giá trị của là

      A. . B. . C. . D. .

      Lời giải

      Chọn C


      Câu 29: [DS10.C6.3.D02.b] Cho góc thỏa mãn . Khi đó giá trị là

      A. . B. . C. . D. .

      Lời giải

      Chọn A

      Ta có do vậy .

      Câu 30: [DS10.C6.3.D03.a] Trong các câu sau, công thức nào sai ?

      • A. B.
      • C. D.
      • Lời giải

      Chọn D

      Ta có:
      Câu 31: [DS10.C6.3.D05.b] Cho . Giá trị của là:

      • A. . B. . C. . D. .
      • Lời giải

      Chọn B

      Ta có: .

      Vậy .

      Câu 32: [HH10.C2.3.D00.b] Cho tam giác có , , , bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng . Gọi là diện tích của tam giác . Khẳng định nào sau đây sai?

      A. . B. . C. . D. .

      Lời giải

      Chọn B

      B sai vì .

      Câu 33: [HH10.C2.3.D01.b] Cho tam giác thỏa Số đo góc bằng

      • A. . B. . C. . D. .
      • Lời giải

      Chọn D

      Cách 1:
      Cách 2:










      Câu 34: [HH10.C2.3.D04.b]
      Cho tam giác có và . Khi đó diện tích của tam giác bằng

      A. . B. . C. . D. .

      Lời giải

      Chọn C

      Theo định lý cos, ta có: .

      Áp dụng công thức Hê-rông, ta có: .

      Câu 35: [HH10.C3.1.D03.a] Đường thẳng đi qua và có một véctơ pháp tuyến . Khi đó, phương trình tham số của đường thẳng là

      A. . B. . C. . D. .

      Lời giải

      Chọn A

      Véctơ pháp tuyến của là VTCP .

      Phương trình tham số của đường thẳng qua và có VTCP có dạng: .

      Câu 36: [HH10.C3.1.D04.b] Phương trình của đường thẳng đi qua M(2;-3) và vuông góc với đường thẳng là

      A. . B. . C. . D. .

      Lời giải

      Chọn D

      có phương trình dạng .

      đi qua M.

      Vậy phương trình là .

      Câu 37: [HH10.C3.1.D08.c] Cho hình chữ nhật có phương trình hai cạnh lần lượt là và , cho . Khi đó diện tích hình chữ nhậtbằng:

      A. . B. . C. . D. .

      Lời giải

      Chọn B


      Giả sử đường thẳng và .

      Ta thấy nên không mất tổng quát giả sử đường thẳng .

      Khi đó ; . Suy ra diện tích hình chữ nhậtlà: .

      Câu 38: [HH10.C3.1.D08.c] Phương trình của đường thẳng đi qua và cách một khoảng cách là

      • A. . B. . C. . D. .
      • Lời giải

      Chọn D

      Gọi là đường thẳng cần tìm


      TH1: chọn
      TH2: chọn
      Câu 39: [HH10.C3.1.D09.b] Góc giữa đường thẳng và trục hoành bằng

      A. . B. . C. . D. .

      Lời giải

      Chọn A

      Gọi là góc giữa hai đường thẳng. VTCP của đường thẳng là .

      VTCP của trục hoành là .

      = .

      Câu 40: [HH10.C3.1.D12.b] Giá trị của tham số m để 2 đường thẳng và song song với nhau là

      A. . B. . C. . D. .

      Lời giải

      Chọn C

      Ta có . Do đó // .

      Khi đó . Do đó // .

      Câu 41: [HH10.C3.1.D15.b] Cho đường thẳng . Phương trình tổng quát của đường thẳng là

      A. . B. . C. . D. .

      Lời giải

      Chọn B.

      Cách 1: đi qua điểm có VTCP có VTPT .

      , hay .

      Cách 2: .

      Câu 42: [HH10.C3.2.D01.b] Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn

      A. . B. .

      C. . D. .

      Lời giải

      Chọn D

      Xét phương trình .

      Có , , suy ra = .

      Nên phương trình là phương trình của đường tròn.

      Câu 43: [HH10.C3.2.D01.b] Phương trình là phương trình của đường tròn khi và chỉ khi

      A. . B. . C. . D. .

      Lời giải

      Chọn A

      Để phương trình là đường tròn
      .

      Câu 44: [HH10.C3.2.D02.a] Cho đường tròn . Khi đó, tâm và bán kính của là:

      • A. . B. . C. . D. .
      • Lời giải

      Chọn A

      Đường tròn có tâm , bán kính .

      Câu 45: [HH10.C3.2.D05.c] Đường tròn đi qua điểm và tiếp xúc với trục hoành tại có phương trình là:

      A. . B. .

      C. . D. .

      Lời giải

      Chọn B

      Gọi là đường thẳng qua và vuông góc với trục . Suy ra phương trình đường thẳng là .

      Giả sử là đường trung trực của đoạn .

      Gọi là tâm của đường tròn cần tìm ; Khi đó bán kính của đường tròn là . Vậy đường tròn cần tìm có phương trình là .

      Câu 46: [HH10.C3.2.D05.c] Phương trình của đường tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng là:

      • A. B.

        • C. D.

      Lời giải

      Chọn C

      Gọi đường tròn (C) có tâm và tiếp xúc với đường thẳng nên bán kính của đường tròn (C) bằng


      Đường tròn (C) có tâm và bán kính nên phương trình của đường tròn (C) là:


      Câu 47: [HH10.C3.2.D12.c] Cho hai đường tròn và Số giao điểm của và là


1649669448252.png


XEM THÊM

 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-10-de-thi-hk-2-toan-lop-10-Tap-4-MOINHAT.docx
    4.8 MB · Lượt tải : 7
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    giáo án bài thực hành số 1 hóa 10 giáo án bài thực hành số 6 hóa 10 giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi hóa 10 violet giáo án dạy thêm hóa 10 giáo án dạy thêm hóa 10 violet giáo án dạy thêm hóa học 10 cơ bản giáo án dạy thêm hóa học 10-violet giáo án dạy thêm môn hóa 10 giáo án dạy thêm môn hóa lớp 10 giáo án hóa 10 giáo án hóa 10 bài 1 giáo án hóa 10 bài 13 giáo án hóa 10 bài 2 giáo án hóa 10 bài 22 giáo án hóa 10 bài 25 giáo án hóa 10 bài 3 giáo án hóa 10 bài 4 giáo án hóa 10 bài 6 giáo án hóa 10 bài 8 giáo án hóa 10 bài 8 violet giáo án hóa 10 bài 9 giáo án hóa 10 bài lưu huỳnh giáo án hóa 10 bài on tập đầu năm giáo án hóa 10 bài oxi ozon giáo án hóa 10 cả năm giáo án hóa 10 chương 1 giáo án hóa 10 chương 3 giáo án hóa 10 cơ bản giáo án hóa 10 cơ bản 3 cột violet giáo án hóa 10 cơ bản full giáo án hóa 10 cơ bản mới nhất violet giáo án hóa 10 cơ bản violet giáo án hóa 10 halogen giáo án hóa 10 mới giáo án hóa 10 nâng cao giáo án hóa 10 nâng cao bài 30 giáo án hóa 10 theo 5512 giáo án hóa 10 theo công văn 5512 giáo an hóa 10 theo công văn 5512 violet giáo án hóa 10 theo định hướng năng lực giáo án hóa 10 vietjack giáo án hóa 10 violet giáo án hóa 10 điện tử giáo án hóa học 10 giáo án hóa học 10 bài 25 giáo án hóa học 10 bài 9 giáo án hóa học 10 mới nhất giáo án hóa học 10 phát triển năng lực giáo an hóa học 10 phát triển năng lực violet giáo án hóa học 10 theo 5 bước giáo an hóa học 10 violet giáo án hóa học lớp 10 giáo án hóa học lớp 10 3 cột giáo án hóa học lớp 10 bài 1 giáo án hóa lớp 10 giáo án hóa lớp 10 bài 2 giáo án lớp 10 môn hóa giáo án môn hóa học lớp 10 giáo án môn hóa lớp 10 giáo án ôn tập hóa 10 đầu năm giáo án ôn tập học kì 1 hóa 10 giáo án ôn tập học kì 2 hóa 10 giáo án ôn tập học kì 2 hóa 10 violet giáo án ôn tập đầu năm hóa 10 violet giáo án phát triển năng lực hóa 10 giáo án phát triển năng lực môn hóa 10 giáo án phụ đạo hóa 10 giáo án powerpoint hóa 10 giáo án stem hóa học 10 giáo án stem violet môn hóa 10 giáo án thành phần nguyên tử hóa 10 giáo án tự chọn hóa 10 học kì 1 giáo án tự chọn hóa 10 học kì 1 violet giáo án tự chọn hóa 10 học kì 2 giáo án tự chọn hóa 10 kì 2 giáo án tự chọn hóa 10 violet soạn giáo án hóa 10
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top