- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,144
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp án chi tiết YOPOVN LIÊN TỤC CẬP NHẬT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp án chi tiết YOPOVN LIÊN TỤC CẬP NHẬT. Đây là bộ Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp án chi tiết. Trước đó, chúng ta đã chia sẻ tập 1,2,3 qua các Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp án chi tiết:
De thi học kì 1 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an chi tiết
De thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an
De thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm file word
De thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm tự luận có đáp an
Trắc nghiệm Toán 10 học kì 1 có đáp an
De thi trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp an
Trắc nghiệm Toán 10 học kì 2 có đáp an
Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an
A. . B. .
C. . D. .
Chọn D
Ta có (Tích chất của trị tuyệt đối)
Câu 2: [DS10.C4.2.D01.b] Tìm tập xác định của bất phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Chọn D
Điều kiện:
Vậy tập xác định của bpt là .
Câu 3: [DS10.C4.2.D02.b] Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình .
Xét : (điều kiện: ).
Do không phải là nghiệm của bất phương trình nên với ,
bpt .
Bpt này có cùng tập nghiệm với bpt nên hai bất phương trình tương đương với nhau.
Xét : .
Xét : .
Xét : .
Câu 4: [DS10.C4.3.D04.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. . B. .
C. . D. .
Chọn D
Điều kiện: .
.
.
.
.
.
Vậy .
Câu 5: [DS10.C4.3.D05.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
ĐK: .
Ta có BPT tương đương với .
Vậy tập nghiệm của BPT là .
Câu 6: [DS10.C4.3.D05.c] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
TH1: . Bpt .
Kết hợp điều kiện: .
TH2: . Bpt .
Kết hợp điều kiện: .
TH3: . Bpt .
Kết hợp điều kiện: không tồn tại .
Vậy .
Câu 7: [DS10.C4.5.D04.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Điều kiện . Đặt , .
Bất phương trình trở thành
Nên .
Vậy .
Câu 8: [DS10.C4.5.D04.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. . B. .
C. . D. .
Chọn D
+ TH1: .
+ TH2: .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .
Câu 9: [DS10.C4.5.D04.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Chọn D
Bất phương trình tương đương với .
Câu 10: [DS10.C4.5.D04.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. . B. .
C. . D. .
Chọn C
ĐK: .
Bất phương trình tương đương với .
Câu 11: [DS10.C4.5.D04.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Điều kiện: .
Vậy .
Câu 12: [DS10.C4.5.D04.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Chọn C
Điều kiện: .
Vậy .
Câu 13: [DS10.C4.5.D05.b] Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Điều kiện .
Vậy tập xác định .
Câu 14: [DS10.C4.5.D05.b] Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Điều kiện: .
Hệ
Kết hợp với điều kiện thì tập nghiệm của hệ là .
Câu 15: [DS10.C4.5.D05.d] Với giá trị nào của thì với mọi ta có :
Chọn B
Do nên
Đặt và
Khi đó yêu cầu bài toán thỏa khi lớn hơn hoặc bằng giá trị lớn nhất của và nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất của với mọi.
.
Câu 16: [DS10.C4.5.D06.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
Chọn D
Điều kiện: .
Với điều kiện trên thì bpt .
Kết hợp với điều kiện thì tập nghiệm của bpt là .
Câu 17: [DS10.C4.5.D06.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Bất phương trình tương đương với .
Câu 18: [DS10.C4.5.D07.b] Tìm m để phương trình vô nghiệm:
Chọn B
Phương trình vô nghiệm khi .
Câu 19: [DS10.C4.5.D07.c] Tìm tập tất cả các giá trị của tham số để hai phương trình , cùng vô nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Hai phương trình cùng vô nghiệm khi và chỉ khi
.
Câu 20: [DS10.C4.5.D08.b] Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình có nghiệm với mọi .
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Bất phương trình đã cho có nghiệm với mọi
.
Câu 21: [DS10.C4.5.D08.b] Tìm để bất phương trình có tập nghiệm là .
Chọn A
Bất phương trình có tập nghiệm là khi .
Câu 22: [DS10.C4.5.D08.b] Với giá trị nào của thì bất phương trình vô nghiệm.
Chọn B
Bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi .
Câu 23: [DS10.C4.5.D08.b] Với giá trị nào của thì hàm số có tập xác định là ?
Chọn D
Hàm số có tập xác định là .
Với thì thỏa mãn.
Với : không tồn tại .
Vậy .
Câu 24: [DS10.C4.5.D09.b] Tìm m để bất phương trình có nghiệm?
Chọn B
Ta có bất phương trình có nghiệm khi .
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1: [DS10.C3.2.D07.b] Tất cả giá trị của để phương trình có hai nghiệm đối nhau là:
Chọn C
Ta có:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt .
Phương trình có hai nghiệm đối nhau .
Vậy .
Câu 2: [DS10.C3.2.D07.c] Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện là
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
Để phương trình có hai nghiệm
.
Theo định lý Viet ta có , khi đó .
Vậy .
Câu 3: [DS10.C4.2.D02.b] Hai bất phương trình nào sau đây tương đương?
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Chọn B
+ Xét hai bất phương trình và .
Ta có
Vì hai bất phương trình có cùng tập nghiệm nên hai bất phương trình đã cho là tương đương.
Câu 4: [DS10.C4.3.D04.c] Bất phương trình có tập nghiệm là:
Chọn C
Ta có :
Do nên
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: .
Câu 5: [DS10.C4.5.D03.b] Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là ?
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
.
Câu 6: [DS10.C4.5.D08.b] Bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
A. . B. hay . C. . D. .
Chọn C.
là nghiệm của bất phương trình khi và chỉ khi: .
Câu 7: [DS10.C4.5.D09.c] Hệ bất phương trình có tập nghiệm là khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Chọn C
Ta có , suy ra để hệ có tập nghiệm là
.
Vậy .
Câu 8: [DS10.C4.5.D11.c] Bất phương trình có tập nghiệm là:
Chọn D
Điều kiện xác định: (*)
Với điều kiện (*) bất phương trình đã cho tương đương với
Kết hợp với (*) suy ra tập nghiệm của bất phương trình là .
Câu 9: [DS10.C4.5.D11.c] Bất phương trình có tập nghiệm là :
Chọn D
Xét các trường hợp sau:
TH1 :
TH2:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .
Câu 10: [DS10.C4.5.D16.c] Bất phương trình có tập nghiệm là
A. . B. .
C. . D. .
Chọn C
Với , ta có (Vô nghiệm).
Với , ta có
Kết hợp điều kiện ta được
Vậy .
Câu 11: [DS10.C6.1.D04.a] Cung lượng giác có điểm đầu , điểm cuối trên hình vẽ có số đo bằng:
A. . B. . C. . D. .
Chọn B.
Câu 12: [DS10.C6.1.D04.b] Cho tam giác đều ( các đỉnh lấy theo thứ tự đó và ngược chiều quay của kim đồng hồ) và nội tiếp trong đường tròn tâm . Số đo của cung lượng giác bằng:
A. . B. .
C. . D. .
Chọn A
Câu 13: [DS10.C6.1.D04.b] Cho góc lượng giác có số đo bằng . Trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối ?
Chọn B
Ta có:
Câu 14: [DS10.C6.1.D04.b] Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm .Diện tích của tam giác bằng:
Chọn B
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp án chi tiết YOPOVN LIÊN TỤC CẬP NHẬT. Đây là bộ Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp án chi tiết. Trước đó, chúng ta đã chia sẻ tập 1,2,3 qua các Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp án chi tiết:
- Đề thi toán lớp 10 học kì 2 trắc nghiệm TUYỂN TẬP Đề thi toán lớp 10 cuối học kì 2 MỚI NHẤT YOPOVN UPDATE TIẾP TỤC
- LIST Đề thi học kì 2 toán 10 trắc nghiệm TUYỂN TẬP Đề thi hk2 toán 10 trắc nghiệm ( YOPOVN TIẾP THEO)
- LIST Bộ Đề thi hk2 toán 10 trắc nghiệm TUYỂN TẬP Đề thi hk2 toán 10 có đáp án MỚI NHẤT RẤT HAY YOPOVN
Tìm kiếm có liên quan
De thi học kì 1 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an chi tiết
De thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an
De thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm file word
De thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm tự luận có đáp an
Trắc nghiệm Toán 10 học kì 1 có đáp an
De thi trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp an
Trắc nghiệm Toán 10 học kì 2 có đáp an
Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an
BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 2 TOÁN 10-PHẦN 4
CÓ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
CÓ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
ĐỀ SỐ 31 – HK2 – CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN, KHÁNH HÒA
Câu 1: [DS10.C4.1.D01.b] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có (Tích chất của trị tuyệt đối)
Câu 2: [DS10.C4.2.D01.b] Tìm tập xác định của bất phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
Vậy tập xác định của bpt là .
Câu 3: [DS10.C4.2.D02.b] Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình .
- A. . B. . C. . D. .
- Lời giải
Xét : (điều kiện: ).
Do không phải là nghiệm của bất phương trình nên với ,
bpt .
Bpt này có cùng tập nghiệm với bpt nên hai bất phương trình tương đương với nhau.
Xét : .
Xét : .
Xét : .
Câu 4: [DS10.C4.3.D04.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: .
.
.
.
.
.
Vậy .
Câu 5: [DS10.C4.3.D05.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
ĐK: .
Ta có BPT tương đương với .
Vậy tập nghiệm của BPT là .
Câu 6: [DS10.C4.3.D05.c] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
TH1: . Bpt .
Kết hợp điều kiện: .
TH2: . Bpt .
Kết hợp điều kiện: .
TH3: . Bpt .
Kết hợp điều kiện: không tồn tại .
Vậy .
Câu 7: [DS10.C4.5.D04.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện . Đặt , .
Bất phương trình trở thành
Nên .
Vậy .
Câu 8: [DS10.C4.5.D04.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
+ TH1: .
+ TH2: .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .
Câu 9: [DS10.C4.5.D04.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Bất phương trình tương đương với .
Câu 10: [DS10.C4.5.D04.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
ĐK: .
Bất phương trình tương đương với .
Câu 11: [DS10.C4.5.D04.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: .
Vậy .
Câu 12: [DS10.C4.5.D04.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: .
Vậy .
Câu 13: [DS10.C4.5.D05.b] Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện .
Vậy tập xác định .
Câu 14: [DS10.C4.5.D05.b] Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: .
Hệ
Kết hợp với điều kiện thì tập nghiệm của hệ là .
Câu 15: [DS10.C4.5.D05.d] Với giá trị nào của thì với mọi ta có :
- A. . B. . C. . D. .
- Lời giải
Chọn B
Do nên
Đặt và
Khi đó yêu cầu bài toán thỏa khi lớn hơn hoặc bằng giá trị lớn nhất của và nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất của với mọi.
.
Câu 16: [DS10.C4.5.D06.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
- A. . B. .
- C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: .
Với điều kiện trên thì bpt .
Kết hợp với điều kiện thì tập nghiệm của bpt là .
Câu 17: [DS10.C4.5.D06.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Bất phương trình tương đương với .
Câu 18: [DS10.C4.5.D07.b] Tìm m để phương trình vô nghiệm:
- A. . B. . C. . D. .
- Lời giải
Chọn B
Phương trình vô nghiệm khi .
Câu 19: [DS10.C4.5.D07.c] Tìm tập tất cả các giá trị của tham số để hai phương trình , cùng vô nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Hai phương trình cùng vô nghiệm khi và chỉ khi
.
Câu 20: [DS10.C4.5.D08.b] Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình có nghiệm với mọi .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Bất phương trình đã cho có nghiệm với mọi
.
Câu 21: [DS10.C4.5.D08.b] Tìm để bất phương trình có tập nghiệm là .
- A. . B. . C. . D. .
- Lời giải
Chọn A
Bất phương trình có tập nghiệm là khi .
Câu 22: [DS10.C4.5.D08.b] Với giá trị nào của thì bất phương trình vô nghiệm.
- A. . B. . C. . D. .
- Lời giải
Chọn B
Bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi .
Câu 23: [DS10.C4.5.D08.b] Với giá trị nào của thì hàm số có tập xác định là ?
- A. . B. .
- C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Hàm số có tập xác định là .
Với thì thỏa mãn.
Với : không tồn tại .
Vậy .
Câu 24: [DS10.C4.5.D09.b] Tìm m để bất phương trình có nghiệm?
- A. . B. . C. . D. .
- Lời giải
Chọn B
Ta có bất phương trình có nghiệm khi .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D | 2.D | 3.C | 4.D | 5.B | 6.A | 7.A | 8.D | 9.D | 10.C |
11.B | 12.C | 13.A | 14.B | 15.B | 16.D | 17.A | 18.B | 19.A | 20.A |
21.A | 22.B | 23.D | 24.B | | | | | | |
ĐỀ SỐ 32 – HK2 – NGÔ QUYỀN, ĐỒNG NAI
Lời giải
Câu 1: [DS10.C3.2.D07.b] Tất cả giá trị của để phương trình có hai nghiệm đối nhau là:
- A. . B. . C. . D. .
- Lời giải
Chọn C
Ta có:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt .
Phương trình có hai nghiệm đối nhau .
Vậy .
Câu 2: [DS10.C3.2.D07.c] Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Để phương trình có hai nghiệm
.
Theo định lý Viet ta có , khi đó .
Vậy .
Câu 3: [DS10.C4.2.D02.b] Hai bất phương trình nào sau đây tương đương?
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Lời giải
Chọn B
+ Xét hai bất phương trình và .
Ta có
Vì hai bất phương trình có cùng tập nghiệm nên hai bất phương trình đã cho là tương đương.
Câu 4: [DS10.C4.3.D04.c] Bất phương trình có tập nghiệm là:
- A. . B. .
- C. . D. .
- Lời giải
Chọn C
Ta có :
Do nên
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: .
Câu 5: [DS10.C4.5.D03.b] Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
.
Câu 6: [DS10.C4.5.D08.b] Bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
A. . B. hay . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
là nghiệm của bất phương trình khi và chỉ khi: .
Câu 7: [DS10.C4.5.D09.c] Hệ bất phương trình có tập nghiệm là khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có , suy ra để hệ có tập nghiệm là
.
Vậy .
Câu 8: [DS10.C4.5.D11.c] Bất phương trình có tập nghiệm là:
- A. . B. .
- C. . D. .
- Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định: (*)
Với điều kiện (*) bất phương trình đã cho tương đương với
Kết hợp với (*) suy ra tập nghiệm của bất phương trình là .
Câu 9: [DS10.C4.5.D11.c] Bất phương trình có tập nghiệm là :
- A. . B. .
- C. . D. .
- Lời giải
Chọn D
Xét các trường hợp sau:
TH1 :
TH2:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .
Câu 10: [DS10.C4.5.D16.c] Bất phương trình có tập nghiệm là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Với , ta có (Vô nghiệm).
Với , ta có
Kết hợp điều kiện ta được
Vậy .
Câu 11: [DS10.C6.1.D04.a] Cung lượng giác có điểm đầu , điểm cuối trên hình vẽ có số đo bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Câu 12: [DS10.C6.1.D04.b] Cho tam giác đều ( các đỉnh lấy theo thứ tự đó và ngược chiều quay của kim đồng hồ) và nội tiếp trong đường tròn tâm . Số đo của cung lượng giác bằng:
A. . B. .
C. . D. .
- Lời giải
Chọn A
Câu 13: [DS10.C6.1.D04.b] Cho góc lượng giác có số đo bằng . Trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối ?
- A. . B. . C. . D. .
- Lời giải
Chọn B
Ta có:
Câu 14: [DS10.C6.1.D04.b] Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm .Diện tích của tam giác bằng:
- A. . B. . C. . D. .
- Lời giải
Chọn B
- Phương trình
Câu 15: [DS10.C6.2.D02.b] Cho Mệnh đề nào sai ?
A. B. C. D
Lời giảiChọn C
Ta có điểm biểu diễn của cung nằm ở góc phần tư thứ hai nên
Câu 16: [DS10.C6.2.D03.b] Cho và Khi đó bằng :
A. B. C. D.
Lời giảiChọn A.
Ta có: . Vậy
Do nên
Câu 17: [DS10.C6.2.D03.b] Cho và Khi đó giá trị của biểu thức là :- A. B. hay
- C. D.
-
Lời giải
Chọn C
- Ta có
- Do nên
- Khi đó:
Câu 18: [DS10.C6.2.D03.b] Cho . Khi đó biểu thức có giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Suy ra = = = .
Câu 19: [DS10.C6.2.D03.b] Cho là góc nhọn, biết . Khi đó giá trị của là:
- A. . B. . C. . D. .
- Lời giải
Chọn A.
Ta có
Vậy (do là góc nhọn).
Câu 20: [DS10.C6.2.D04.a] Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
- A. . B. .
- C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 21: [DS10.C6.2.D04.a] Khẳng định nào sau đây sai?
- A. . B. .
- C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Hai góc phụ nhau nên .
Câu 22: [DS10.C6.2.D06.a] Với thỏa mãn điều kiện có nghĩa của biểu thức. Chọn khẳng định đúng
- A. . B. .
- C. . D. .
- Lời giải
Chọn B
Câu 23: [DS10.C6.2.D06.b] Biểu thức sau khi thu gọn là:
- A. . B. .
- C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Câu 24: [DS10.C6.2.D06.b] Biểu thức sau khi thu gọn bằng:
- A. . B. . C. . D. .
- Lời giải
Chọn A
Ta có:
Câu 25: [DS10.C6.2.D06.b] Giá trị của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 26: [DS10.C6.2.D06.b] Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: .
Câu 27: [DS10.C6.3.D01.a] Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
- A. . B. .
- C. . D. .
- Lời giải
Chọn A.
.
Câu 28: [DS10.C6.3.D02.b] Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 29: [DS10.C6.3.D02.b] Cho góc thỏa mãn . Khi đó giá trị là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có do vậy .
Câu 30: [DS10.C6.3.D03.a] Trong các câu sau, công thức nào sai ?
- A. B.
- C. D.
- Lời giải
Chọn D
Ta có:
Câu 31: [DS10.C6.3.D05.b] Cho . Giá trị của là:
- A. . B. . C. . D. .
- Lời giải
Chọn B
Ta có: .
Vậy .
Câu 32: [HH10.C2.3.D00.b] Cho tam giác có , , , bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng . Gọi là diện tích của tam giác . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
B sai vì .
Câu 33: [HH10.C2.3.D01.b] Cho tam giác thỏa Số đo góc bằng
- A. . B. . C. . D. .
- Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Cách 2:
Câu 34: [HH10.C2.3.D04.b] Cho tam giác có và . Khi đó diện tích của tam giác bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Theo định lý cos, ta có: .
Áp dụng công thức Hê-rông, ta có: .
Câu 35: [HH10.C3.1.D03.a] Đường thẳng đi qua và có một véctơ pháp tuyến . Khi đó, phương trình tham số của đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Véctơ pháp tuyến của là VTCP .
Phương trình tham số của đường thẳng qua và có VTCP có dạng: .
Câu 36: [HH10.C3.1.D04.b] Phương trình của đường thẳng đi qua M(2;-3) và vuông góc với đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
có phương trình dạng .
đi qua M.
Vậy phương trình là .
Câu 37: [HH10.C3.1.D08.c] Cho hình chữ nhật có phương trình hai cạnh lần lượt là và , cho . Khi đó diện tích hình chữ nhậtbằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Giả sử đường thẳng và .
Ta thấy nên không mất tổng quát giả sử đường thẳng .
Khi đó ; . Suy ra diện tích hình chữ nhậtlà: .
Câu 38: [HH10.C3.1.D08.c] Phương trình của đường thẳng đi qua và cách một khoảng cách là
- A. . B. . C. . D. .
- Lời giải
Chọn D
Gọi là đường thẳng cần tìm
TH1: chọn
TH2: chọn
Câu 39: [HH10.C3.1.D09.b] Góc giữa đường thẳng và trục hoành bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi là góc giữa hai đường thẳng. VTCP của đường thẳng là .
VTCP của trục hoành là .
= .
Câu 40: [HH10.C3.1.D12.b] Giá trị của tham số m để 2 đường thẳng và song song với nhau là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có . Do đó // .
Khi đó . Do đó // .
Câu 41: [HH10.C3.1.D15.b] Cho đường thẳng . Phương trình tổng quát của đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Cách 1: đi qua điểm có VTCP có VTPT .
, hay .
Cách 2: .
Câu 42: [HH10.C3.2.D01.b] Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Xét phương trình .
Có , , suy ra = .
Nên phương trình là phương trình của đường tròn.
Câu 43: [HH10.C3.2.D01.b] Phương trình là phương trình của đường tròn khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Để phương trình là đường tròn
.
Câu 44: [HH10.C3.2.D02.a] Cho đường tròn . Khi đó, tâm và bán kính của là:
- A. . B. . C. . D. .
- Lời giải
Chọn A
Đường tròn có tâm , bán kính .
Câu 45: [HH10.C3.2.D05.c] Đường tròn đi qua điểm và tiếp xúc với trục hoành tại có phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi là đường thẳng qua và vuông góc với trục . Suy ra phương trình đường thẳng là .
Giả sử là đường trung trực của đoạn .
Gọi là tâm của đường tròn cần tìm ; Khi đó bán kính của đường tròn là . Vậy đường tròn cần tìm có phương trình là .
Câu 46: [HH10.C3.2.D05.c] Phương trình của đường tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng là:
- A. B.
-
- C. D.
Lời giải
Chọn C
Gọi đường tròn (C) có tâm và tiếp xúc với đường thẳng nên bán kính của đường tròn (C) bằng
Đường tròn (C) có tâm và bán kính nên phương trình của đường tròn (C) là:
Câu 47: [HH10.C3.2.D12.c] Cho hai đường tròn và Số giao điểm của và là
XEM THÊM
- Tài liệu ôn thi chuyên toán lớp 10
- Chuyên đề phương trình vô tỉ lớp 10 nâng cao
- Chuyên Đề Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng
- Chuyên Đề Cung VÀ Góc Lượng Giác
- Chuyên Đề Thống Kê Lớp 10
- Chuyên đề phương trình và hệ phương trình lớp 10
- Chuyên Đề Bất Đẳng Thức Bất Phương Trình Lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm hàm số bậc hai lớp 10
- Trắc nghiệm hàm số bậc nhất lớp 10
- Hàm số bậc nhất hàm số bậc hai lớp 10
- Chuyên đề mệnh đề và tập hợp lớp 10
- Chuyên Đề Tích Vô Hướng Và Ứng Dụng
- Những Kỹ Năng Giải Toán Đặc Sắc Bất Đẳng Thức
- Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Đại Số 10
- Câu hỏi trắc nghiệm dấu của tam thức bậc hai
- Chuyên đề bất đẳng thức lớp 10
- Đề Thi Giữa Học Kì 1 Toán 10
- Trắc Nghiệm Bài Đại Cương Về Phương Trình Toán 10
- Trắc Nghiệm Bài Phương Trình Quy Về Phương Trình Bậc Nhất Bậc Hai
- Trắc Nghiệm Bài Phương Trình Và Hệ Phương Trình Bậc Nhất Nhiều Ẩn
- Đề thi toán 10 học kì 1 có đáp án
- Đề thi học kì 1 toán 10 trắc nghiệm
- TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 CẢ NĂM
- CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
- Đề ôn tập chương 1 toán 10
- Đề ôn tập đại số lớp 10
- Đề ôn tập toán hk2 lớp 10
- ÔN TẬP TOÁN 10 HÀM SỐ
- ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG VECTO TOÁN LỚP 10
- Đề Thi Chọn HSG Toán 10
- Trắc nghiệm chương 3 đại số 10
- Chuyên đề hình học phẳng lớp 10
- Đề cương ôn tập toán lớp 10 học kì 2
- Ôn Tập Toán 10 Học Kỳ 2
- câu trắc nghiệm dấu của nhị thức bậc nhất
- Bài tập trắc nghiệm toán hình học lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm đai số 10 cả năm
- Chuyên đề mệnh đề và tập hợp lớp 10
- Trắc nghiệm hàm số bậc nhất lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm hàm số bậc hai lớp 10
- Trắc nghiệm mệnh đề và tập hợp
- Trắc nghiệm phương trình hệ phương trình toán lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm tích vô hướng của hai vectơ lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
- Câu hỏi trắc nghiệm số phức có đáp án
- Đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 10
- Đề thi học kì 2 toán 10 file word
- Đề kiểm tra hk1 môn toán 10 có đáp án
- Đề kiểm tra học kì 1 toán 10 trắc nghiệm
- Đề cương ôn tập toán 10 giữa học kì 2
- Bài Tập Trắc Nghiệm Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10
- Đề thi trắc nghiệm toán 10 giữa học kì 2
- Đề thi olympic toán 10 có đáp án
- Đề thi học sinh giỏi toán 10 có đáp án
- Đề thi giữa học kì 2 môn toán 10 có đáp án
- Đề thi giữa học kì 2 toán 10 file word
- Trắc nghiệm toán 10 theo chuyên đề
- Đề thi giữa hk2 lớp 10 môn toán
- Bộ đề ôn thi hk2 toán 10
- Đề thi học kì 1 toán 10 có đáp án
- Đề thi toán học kì 1 lớp 10 trắc nghiệm
- Trắc nghiệm công thức lượng giác lớp 10
- Đề Kiểm Tra 1 Tiết Lượng Giác Lớp 10
- Trắc nghiệm toán 10 công thức lượng giác
- Trắc nghiệm bài 1 cung và góc lượng giác
- Trắc nghiệm giá trị lượng giác của một cung
- Đề thi học kì 2 toán 10 trắc nghiệm
- Bộ Đề thi hk2 toán 10 trắc nghiệm
- Đề thi toán lớp 10 học kì 2 trắc nghiệm