Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,144
Điểm
113
tác giả
Đề thi toán lớp 10 học kì 2 trắc nghiệm TUYỂN TẬP Đề thi toán lớp 10 cuối học kì 2 MỚI NHẤT YOPOVN UPDATE TIẾP TỤC

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em bản đầu tiên Đề thi toán lớp 10 học kì 2 trắc nghiệm, đề thi toán lớp 10 cuối học kì 2 MỚI NHẤT YOPOVN UPDATE TIẾP TỤC. Đây là bộ Đề thi toán lớp 10 học kì 2 trắc nghiệm, đề thi toán lớp 10 cuối học kì 2... được cập nhật. Bản thứ 2, thứ 3 đã được chúng tôi chia sẻ trước đó:


Tìm kiếm có liên quan​


De thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an

De
thi cuối kì 2 lớp 10 môn Toán có đáp an

De
thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an chi tiết

De
thi Toán lớp 10 học kì 2 có đáp an

Bộ
đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán

De
thi học kì 2 Toán 10 trắc nghiệm và tự luận

De
thi cuối kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm

De
thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm tự luận có

De
thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an chi tiết

De
thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm file word

Trắc
nghiệm Toán 10 học kì 2 có đáp an

De
thi học kì 2 Toán 10 trắc nghiệm và tự luận

De
thi giữa học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an

Đề
thi giữa học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an violet

De
thi học kì 1 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an

Trắc
nghiệm Toán 10 giữa kì 2 có đáp an

10 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 TOÁN 10-PHẦN 1

CÓ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI

ĐỀ SỐ 1 - HK2 – TOÁN 10 – SGD KONTUM

Lời giải

Câu 1: [DS10.C4.2.D02.a]
Trong các cặp bất phương trình dưới đây, cặp bất phương trình nào tương đương?

A. và . B. và .

C. và . D. và .

Lời giải

Chọn C

+ .

+ .

Nên cặp bất phương trình này tương đương.

Câu 2: [DS10.C4.2.D03.a] Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm?

A. Hai nghiệm. B. Vô số nghiệm. C. Vô nghiệm. D. Có một nghiệm.

Lời giải

Chọn B

Điều kiện .

Ta có với , .

Vậy bất phương trình có vô số nghiệm.

Câu 3: [DS10.C4.2.D03.a] Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có .

Câu 4: [DS10.C4.2.D04.a] Tập nghiệm của hệ bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C



Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là .

Câu 5: [DS10.C4.3.D02.a] Nhị thức bậc nhất dương trên khoảng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có: .

Câu 6: [DS10.C4.3.D04.b] Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

.

Câu 7: [DS10.C4.5.D01.b] Cho tam thức bậc hai , mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có:

Trục xét dấu:



Vậy

.

Câu 8: [DS10.C4.5.D02.b] Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .


Lời giải

Chọn A

Xét phương trình , có nghiệm .

Dùng qui tắc xét dấu tam thức bậc 2, ta được tập nghiệm của bất phương trình là: .

Câu 9: [DS10.C4.5.D02.b] Bất phương trình ( là tham số) có nghiệm khi

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Với , bất phương trình trở thành .

Vậy bất phương trình có tập nghiệm .

Câu 10: [[DS10.C4.5.D03.b] Số thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào trong bốn bất phương trình dưới đây.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

S bất phương trình có tập nghiệm là .

S
bất phương trình có tập nghiệm là .

S bất phương trình có tập nghiệm là .

S bất phương trình có tập nghiệm là .

Vậy .

Câu 11: [DS10.C6.1.D02.a] Một đường tròn có bán kính . Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Áp dụng công thức , tính được .

Câu 12: [DS10.C6.2.D02.a] bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

.

Câu 13: [DS10.C6.2.D02.b] Cho và . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Do
Ta có: .

Câu 14: [DS10.C6.2.D05.b] Rút gọn biểu thức .

A. . B. . C. D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có .

Câu 15: [DS10.C6.2.D05.b] Cho . Giá trị của biểu thức là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

.

Câu 16: [DS10.C6.3.D01.a] Giá trị của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

.

Câu 17: [DS10.C6.3.D02.b] Cho . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có: .

Câu 18: [DS10.C6.3.D08.a] Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

  • A. . B. .

    • C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Câu 19: [HH10.C2.3.D01.a] Cho tam giác có , , . Tính độ dài cạnh .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Áp dụng định lí ta có:

.

Câu 20: [HH10.C2.3.D04.a] Cho tam giác ABC có , cạnh cm, cm. Tính diện tích S của tam giác đó.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có
Câu 21: [HH10.C3.1.D02.a] Đường thẳng có vectơ pháp tuyến là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Vecto pháp tuyến của đường thẳng là: .

Câu 22: [HH10.C3.1.D02.a] Cho đường thẳng có phương trình tổng quát . Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?

A. song song với đường thẳng . B. có vectơ pháp tuyến .

C. có vectơ chỉ phương . D. có hệ số góc .

Lời giải

Chọn D

Câu 23: [HH10.C3.2.D01.a] Đường tròn đi qua điểm nào trong bốn điểm dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Kiểm tra thấy điểm thỏa mãn phương trình đường tròn.

Câu 24: [HH10.C3.2.D03.a] Phương trình đường tròn tâm bán kính là

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Phương trình đường tròn: .

Câu 25: [HH10.C3.3.D04.a] Một elip có phương trình chính tắc . Gọi là tiêu cự của . Trong các mệnh đế dưới đây, mệnh đề nào đúng?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có .



ĐỀ SỐ 2 – GIỮA KÌ 2 – LƯƠNG THẾ VINH, HÀ NỘI


Lời giải

Câu 1: [DS10.C4.1.D01.a] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Áp dụng tính chất của bất đẳng thức ta có đáp án A đúng.

Câu 2: [DS10.C4.1.D03.b] Cho hai số thực và thỏa điều kiện . Đặt . Khẳng định nào là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có

Suy ra .

Câu 3: [DS10.C4.1.D04.c] Cho hai số thực dương thỏa mãn Giá trị nhỏ nhất của là

A. . B. . C. . D.

Lời giải

Chọn B

Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:



Suy ra giá trị nhỏ nhất của Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

Câu 4: [DS10.C4.2.D01.b] Tập xác định của bất phương trình là

A. . B. . C. D.

Lời giải

Chọn D

Bất phương trình được xác định .

Vậy tập xác định bất phương trình là .

Câu 5: [DS10.C4.2.D02.b] Cặp bất phương trình nào sau đây tương đương với nhau?

A. và . B. và .

C. và . D. và .

Lời giải

Chọn A

+) Xét A:

.

Vậy hai bất phương trình tương đương.

+) Xét B:

.

Vậy hai bất phương trình không tương đương.

+) Xét C:

.

Vậy hai bất phương trình không tương đương.

+) Xét D:

.

Vậy hai bất phương trình không tương đương.

Câu 6: [DS10.C4.2.D04.b] Hệ bất phương trình có tập nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có . Vậy tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình là .

Câu 7: [DS10.C4.2.D05.b] Số giá trị nguyên của nhỏ hơn 2019 để hệ bất phương trình có nghiệm là

A. 2019. B. 2017. C. 2018. D. 2016.

Lời giải

Chọn B

Bpt

Để hệ bất phương trình có nghiệm thì .

Theo bài ra ta có nên có 2017 giá trị thoả mãn.

Câu 8: [DS10.C4.3.D03.b] Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Xét dấu biểu thức .

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy:

Tập nghiệm của bất phương trình là , vậy nghiệm nguyên âm lớn nhất của bất phương trình là và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình là . Vậy tích của hai nghiệm đó bằng

Câu 9: [DS10.C4.3.D03.b] Bất phương trình có tập nghiệm là

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có .

Bảng xét dấu:

Từ bảng xét dấu ta có tập nghiệm .

Câu 10: [DS10.C4.3.D03.b] Tập nghiệm của bất phương trình có dạng . Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có .

Vậy tập nghiệm bất phương trình và . Do đó .

Câu 11: [DS10.C4.3.D04.b] Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có: .

Với

Vậy

Câu 12: [DS10.C4.3.D04.c] Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A



Ta xét các trường hợp:

Trường hợp 1: . Khi đó

(vô lý).

Trường hợp 2: . Khi đó

không thỏa mãn nên loại.

Trường hợp 3: . Khi đó

(luôn đúng), kết hợp với suy ra .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .

Câu 13: [DS10.C4.3.D05.b] Bất phương trình vô nghiệm khi

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Nếu ta có

Nếu ta có

Nếu bất phương trình trở thành . Bất phương trình vô nghiệm.

Câu 14: [DS10.C4.3.D05.c] Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình nghiệm đúng với mọi thỏa mãn .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có .

Đặt .

Bất phương trình nghiệm đúng với mọi thỏa mãn .

+) Với .

+) Với .

+) Với .

Kết hợp ba trường hợp trên ta được .

Câu 15: [DS10.C4.4.D02.b] Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có.

Thay các tọa độ của từng phương án vào ta được:

nên thuộc miền nghiệm của bất phương trình.

nên không thuộc miền nghiệm của bất phương trình.

nên thuộc miền nghiệm của bất phương trình.

nên thuộc miền nghiệm của bất phương trình.

Câu 16: [DS10.C4.4.D03.b] Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có: . Vậy tập nghiệm S={1}

Câu 17: [DS10.C4.4.D03.c] Giá trị lớn nhất của biểu thức trên miền xác định bởi hệ là

A. B. C. D.

  • Lời giải

Chọn A

Vẽ các đường thẳng

; ; ; .

Các đường thẳng trên đôi một cắt nhau tại Vì điểm có toạ độ thoả mãn tất cả các bất pt trong hệ nên ta tô đậm các nửa mặt phẳng bờ không chứa điểm . Miền không bị tô đậm là đa giác kể cả các cạnh (hình bên) là miền nghiệm của hệ pt đã cho.

Kí hiệu , ta có

,.

Giá trị lớn nhất cần tìm là .

Câu 18: [DS10.C4.5.D01.a] Cho . Điều kiện để đúng là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Áp dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai, ta có .

Câu 19: [DS10.C4.5.D02.b] Cho các tam thức bậc hai . Với giá trị nào của thì có nghiệm?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn A

có nghiệm . Vậy .

Câu 20: [DS10.C4.5.D02.b] Số nghiệm nguyên của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

.

Suy ra tập nghiệm nguyên của bất phương trình là .

Số nghiệm nguyên của bất phương trình là .

Câu 21: [DS10.C4.5.D02.b] Gọi là tập xác định của hàm số . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Điều kiện xác định của hàm số là .

. Vậy , nên .

Câu 22: [DS10.C4.5.D10.c] Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Bất phương trình

.

.

Vậy bất phương trình có đúng một nghiệm nguyên dương.

Câu 23: [DS10.C4.5.D11.c] Giải bất phương trình được tập nghiệm Tích bằng

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A

Đặt

Khi đó (*) trở thành:

Kết hợp điều kiện thì

Vậy tập nghiệm của (*) là khi đó

Câu 24: [DS10.C4.5.D11.c] Bất phương trình có tập nghiệm , . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Đặt

Ta có

Bất phương trình trở thành .

Kết hợp với đk ta được .

Suy ra .

Tập nghiệm của bất phương trình là

.

Câu 25: [DS10.C4.5.D12.c] Số nghiệm nguyên của bất phương trình thoả mãn điều kiện là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Kết hợp điều kiện ta có có 4037 nghiệm nguyên.

Câu 26: [DS10.C6.1.D03.a] Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là. Điểmthuộc đường tròn sao cho cung lượng giác có số đo . Gọi là điểm đối xứng với điểm qua gốc toạ độ , mọi cung lượng giác có điểm đầu và điểm cuối có số đo bằng

A. . B.

C. hoặc D.

Lời giải

Chọn B

+) là điểm đối xứng với điểmqua gốc toạ độnênta tính trong 1 chu kì, số đo cung lượng giác hơn số đo cung lượng giác là . Khi đó, số đo cung lượng giác là tính theo chiều dương hoặc tính theo chiều âm.

+) Vậy, trênđường tròn lượng giác thì số đo cung lượng giác là

Câu 27: [DS10.C6.1.D03.b] Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc , cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành tam giác đều.

A. , . B. , . C. , . D. , .

Lời giải

Chọn D

Điểm biểu diễn cung lượng giác tạo thành tam giác đều khi hai điểm biểu diễn cung lượng giác tạo với tâm đường tròn lượng giác góc (hoặc ). Do vậy điểm biểu diễn cung , sẽ tạo thành tam giác đều.

Câu 28: [DS10.C6.2.D01.a] Xét góc lượng giác , trong đó là điểm không thuộc các trục tọa độ và thuộc góc phần tư thứ hai của hệ trục tọa độ . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Theo giả thiết nên ta có .

Câu 29: [DS10.C6.2.D02.b] Cho biết . Tính giá trị .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

1+

Câu 30: [DS10.C6.2.D02.b] Cho góc thỏa mãn và . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có .

Vì nên .

Câu 31: [DS10.C6.2.D03.a] Cho góc lượng giác thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Cách 1. Ta có: . Do đó, .

Cách 2. Ta có: . Mà nên . Vậy .

Câu 32: [DS10.C6.2.D03.b] Đơn giản biểu thức ta được

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có:

Câu 33: [DS10.C6.3.D05.c] Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có

.

Vì .

Vậy giá trị lớn nhất của bằng khi .

Câu 34: [HH10.C3.1.D01.a] Trong mặt phẳng với hệ toạ độ , cho đường thẳng có phương trình tham số . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Thay toạ độ vào phương trình đường thẳng ta có hệ . Hệ phương trình có nghiệm duy nhất nên điểm thuộc đường thẳng .

Câu 35: [HH10.C3.1.D02.a] Trong các vec-tơ sau, vect-tơ nào không là vec-tơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Đường thẳng có VTPT là .

Vec-tơ không cùng phương với vec-tơ nên chọn đáp án A.

Câu 36: [HH10.C3.1.D02.b] Cho đường thẳng và . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau

A. song song . B. vuông góc .

C. không vuông góc với . D. trùng .

Lời giải

Chọn B

Đường thẳng có véc tơ pháp tuyến là .

Đường thẳng có véc tơ pháp tuyến là .

Ta có vuông góc .

Câu 37: [HH10.C3.1.D02.b] Cho hai đường thẳng và trong đó . Khẳng định nào sau đây sai?

A. Vecto pháp tuyến của và không cùng phương với nhau thì và cắt nhau.

B. Tích vô hướng của hai vecto pháp tuyến của và bằng thì và vuông góc

C. Vecto pháp tuyến của và cùng phương với nhau thì song song .

D. và trùng nhau khi vecto pháp tuyến của chúng cùng phương với nhau và .

Lời giải

Chọn C

Vì và cùng phương thì và có thể song song hoặc trùng nhau.

Câu 38: [HH10.C3.1.D03.b] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm có hệ số góc

A. B. C. D.
Lời giải

Chọn B

Ta biết một đường thẳng có véc tơ chỉ phương với thì có hệ số góc
Do đó
Khi đó đường thẳng có một véc tơ chỉ phương
Vậy phương trình tham số của đường thẳng là
Câu 39: [HH10.C3.1.D03.c] Trong mặt phẳng , cho tam giác có , hai đường cao và có phương trình lần lượt là và . Viết phương trình đường thẳng .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

và đi qua nên phương trình : hay .

nên tọa độ của là nghiệm của hệ phương trình hay .

và đi qua nên phương trình : hay .

nên tọa độ của là nghiệm của hệ phương trình hay .

Phương trình : .

Vậy phương trình : .

Câu 40: [HH10.C3.1.D04.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có tọa độ các đỉnh là , , . Phương trình nào sau đây là phương trình đường trung tuyến của tam giác vẽ từ ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Gọi là trung điểm của cạnh

Ta có:

Đường trung tuyến của tam giác vẽ từ sẽ nhận vec-tơ là VTCP

đi qua và có VTPT , có phương trình là : .

Câu 41: [HH10.C3.1.D06.c] Trong mặt phẳng tọa độ , cho hình vuông . Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh và .Biết rằng và đường thẳng có phương trình . Khi đó tọa độ điểm . Tính ?

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C

Cách 1. Gọi độ dài cạnh của hình vuông là

Lại có





Vậy đáp án đúng là đáp án C.

Cách 2.

Ta có



Suy ra

Đến đây làm tương tự cách 1.

Ghi nhớ:

+ Nếu đường thẳng có phương trình thì:

+ Nếu

Câu 42: [HH10.C3.1.D08.a] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường thẳng và điểm . Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là: .

Câu 43: [HH10.C3.1.D08.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho các đường thẳng song song và . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng đó.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có nên với .

Vậy .

Câu 44: [HH10.C3.1.D08.c] Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường thẳng và . Đường tròn có tâm với thuộc đường thẳng tiếp xúc với đường thẳng và đi qua . Khi đó thuộc khoảng

A. B. C. D.

  • Lời giải

Chọn B

Vì tâm thuộc đường thẳng nên giả sử . Đường tròn tâm tiếp xúc với đường thẳng và đi qua suy ra có

. Vì nên chọn

Vậy

Câu 45: [HH10.C3.1.D09.a] Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ , cho các đường thẳng và . Tính góc giữa và .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Đường thẳng và lần lượt có VTPT là .

Câu 46: [HH10.C3.1.D09.c] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , đường thẳng đi qua tạo với đường thẳng một góc bằng có hệ số góc là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Gọi là đường thẳng đi qua tạo với đường thẳng một góc bằng

Và có vectơ pháp tuyến với .

Theo giả thiết ta có phương trình

Với chọn suy ra vectơ chỉ phương

Với chọn suy ra vectơ chỉ phương

Câu 47: [HH10.C3.2.D01.a] Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ , phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một đường tròn?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Phương trình là phương trình của một đường tròn nếu thoả mãn điều kiện (1).

Xét phương án A. Ta có , không thoả điều kiện (1) nên đây không phải phương trình đường tròn.

Xét phương án B. Ta có , thoả điều kiện (1) nên đây là phương trình đường tròn tâm , bán kính .

Xét phương án C. Ta có . Đây là phương trình đường tròn tâm là gốc , bán kính .

Xét phương án D. Nhận thấy . Ta có nên đây là phương trình đường tròn tâm , bán kính .

Câu 48: [HH10.C3.2.D02.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường tròn . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. cắt trục tại đúng một điểm.

B. có tâm .

C. có bán kính .

D. cắt trục tại hai điểm phân biệt.

Lời giải

Chọn A

Ta có phương trình đường tròn

Giao với

cắt tại hai điểm phân biệt

Câu 49: [HH10.C3.2.D04.b] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho tam giác với , , . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác .

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Giả sử đường tròn cần viết có phương trình .

Đường tròn đi qua ba điểm , , nên ta có hệ phương trình

.

Đường tròn cần viết có tâm , bán kính nên có phương trình

.

Câu 50: [HH10.C3.2.D13.b] Cho đường tròn và đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng và chắn trên một dây cung có độ dài lớn nhất.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Đường tròn có tâm

Đường thẳng song song với đường thẳng nên có dạng với

Để chắn trên một dây cung có độ dài lớn nhất thì





ĐỀ SỐ 3 – GIỮA KÌ 2 – THPT NGÔ QUYỀN


Lời giải

Câu 1: [DS10.C3.2.D02.b] Tam thức bậc hai . Với giá trị nào của thì có hai nghiệm phân biệt?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Để có hai nghiệm phân biệt thì

Câu 2: [DS10.C4.2.D01.a] Tìm tất cả các giá trị thỏa mãn điều kiện của bất phương trình .

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn D

Điều kiện:

Vậy

Câu 3: [DS10.C4.2.D02.b] Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?

A. B.

C. D.

Lời giải

Chọn B

Bất phương trình

Bất phương trình Đáp án A sai.

Bất phương trình Đáp án B đúng.

Bất phương trình Đáp án C sai.

Bất phương trình Đáp án D sai.

Ghi nhớ: Hai bất phương trình (cùng ẩn) được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm.

Câu 4: [DS10.C4.2.D04.a] Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ghi nhớ:Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng tổng quát là: ; ; ; . Trong đó, là các hằng số, và là ẩn số.

Câu 5: [DS10.C4.2.D04.b] Hệ bất phương trình sau có tập nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có

Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình .

Câu 6: [DS10.C4.3.D02.a] Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

* Ta có:

* Hoặc nhận dạng bảng xét dấu của nhị thức bậc nhất “ phải cùng trái khác với a”.

Câu 7: [DS10.C4.3.D02.a] Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .

Câu 8: [DS10.C4.3.D05.a] khi và chỉ khi

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C

* Với ta có: (không thỏa mãn yêu cầu bài toán là )

* Với ta có: (không thỏa mãn yêu cầu bài toán là )

* Với ta có khi đó

Vậy
Câu 9: [DS10.C4.3.D05.d] Tìm số các giá trị nguyên của để mọi thuộc đoạn đều là nghiệm của bất phương trình
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3

Lời giải

*) Nếu ta được bất phương trình trở thành , bất phương trình này đúng với mọi thuộc
*) Nếu ta được bất phương trình có tập nghiệm khi đó yêu cầu bài toán xảy ra khi . Kết hợp với nên
*) Nếu ta được bất phương trình có tập nghiệm khi đó yêu cầu bài toán xảy ra khi . Kết hợp với nên
Kết hợp cả 3 trường hợp ta có: thuộc đoạn sẽ thỏa mãn. Do nguyên nên
Có 5 giá rị nguyên của thỏa mãn. Chọn đáp án C.

Câu 10: [DS10.C4.4.D02.a] Miền nghiệm của bất phương trình không chứa điểm nào trong các điểm sau?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

.

Ta có , vô lý.

Vậy miền nghiệm của bất phương trình không chứa điểm .

Câu 11: [DS10.C4.4.D03.b] Cho hệ bất phương trình có tập nghiệm là . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Biểu diễn hình học của là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ kể cả bờ , với là đường thẳng .

B. Biểu diễn hình học của là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ kể cả bờ , với là đường thẳng .

C. .

D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có: .

Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là .

Câu 12: [DS10.C4.4.D03.c] Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ sau?

  • A. . B. . C. D. .
    Lời giải
    Chọn B
    Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị gồm hai đường thẳng và đường thẳng
    Miền nghiệm gồm phần phía trên trục hoành nên nhận giá trị dương.
    Lại có thỏa mãn bất phương trình
    Câu 13: [DS10.C4.4.D04.d] Một người nông dân dự định trồng mía và ngô trên diện tích 8 sào đất ( sào bằng ). Nếu trồng mía thì trên mỗi sào cần công và thu lãi đồng, nếu trồng ngô thì trên mỗi sào cần công và thu lãi đồng. Biết tổng số công cần dùng không vượt quá công. Tính tổng số tiền lãi cao nhất mà người nông dân có thể thu được.
    A. (triệu đồng) B. (triệu đồng) C. (triệu đồng) D. (triệu đồng)
    Lời giải
    Chọn D
    Gọi diện tích trồng mía là (đơn vị: sào, đk: )
    Gọi diện tích trồng ngô là (đơn vị: sào, đk: )
    Diện tích trồng mía và ngô dự định làsào nên ta có bpt:
    Tổng số công cần dùng cho cả hai loại không vượt quá nên ta có bpt:
    Tổng số tiền lãi thu được là: (đơn vị: triệu đồng)
    Khi đó, ta đưa về bài toán tìm thỏa mãn hbpt: để đạt giá trị lớn nhất.
    Biểu diễn hình học tập nghiệm hbpt ta được miền nghiệm cuả hbpt là tứ giác kể cả biên,
    với

    Câu 14: [DS10.C4.5.D02.b] Tập nghiệm của bất phương trình là:
    A. . B. C. D. .

    Lời giải

    Chọn A

    Ta có: .

    Bảng xét dấu:

    0

    Dựa vào bảng xét dấu ta có: .

    Câu 15: [DS10.C4.5.D02.b] Tam thức bậc hai nhận giá trị dương khi và chỉ khi

    A. hoặc. B. . C. hoặc. D. hoặc.

    Lời giải

    Chọn C

    .

    Vậy hoặc.

    Câu 16: [DS10.C4.5.D03.b] Tập nghiệm của bất phương trình: là:

    A. . B. . C. . D. .

    Lời giải

    Chọn A

    ĐKXĐ: khi đó nên bất phương trình đã cho tương đương với BPT: . Kết hợp đk ta được tập nghiệm: .

    Câu 17: [DS10.C4.5.D03.c] Gọi lần lượt là nghiệm nguyên lớn nhất và nhỏ nhất của bất phương trình . Tính .
1649668824031.png


XEM THÊM
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM -10-de-thi-hk-2-toan-lop-10-Tap-1.docx
    4.4 MB · Lượt tải : 10
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi giữa kì 1 môn toán lớp 10 đề cương thi giữa kì 1 toán 10 đề thi 10 môn toán đề thi giữa học kì 1 toán 10 violet đề thi giữa kì 1 lớp 10 môn toán violet đề thi giữa kì 1 môn toán 10 đề thi giữa kì 1 môn toán 10 trắc nghiệm đề thi giữa kì 1 môn toán lớp 10 đề thi giữa kì 1 môn toán lớp 10 violet đề thi giữa kì 1 toán 10 bắc giang đề thi giữa kì 1 toán 10 có lời giải đề thi giữa kì 1 toán 10 có trắc nghiệm đề thi giữa kì 1 toán 10 file word đề thi giữa kì 1 toán 10 hải phòng đề thi giữa kì 1 toán 10 lương thế vinh đề thi giữa kì 1 toán 10 nâng cao đề thi giữa kì 1 toán 10 thanh hóa đề thi giữa kì 1 toán 10 thpt chu văn an đề thi giữa kì 1 toán 10 thpt nhân chính đề thi giữa kì 1 toán 10 thpt tây hồ đề thi giữa kì 1 toán 10 tự luận đề thi giữa kì 2 toán 10 file word đề thi giữa kì i toán 10 đề thi giữa kì toán 10 hk1 đề thi giữa kì toán 10 học kì 1 đề thi giữa kì toán 10 kì 1 đề thi giữa kì toán 10 kì 1 trắc nghiệm đề thi giữa kì toán lớp 10 kì 1 đề thi hk1 toán 10 đề thi hk1 toán 10 có đáp án đề thi hk1 toán 10 có đáp an violet đề thi hk2 toán 10 có đáp án đề thi hk2 toán 10 tự luận đề thi học kì 1 toán 10 file word đề thi học kì 2 toán 10 file word đề thi học kì i toán 10 đề thi hsg toán 10 có đáp án đề thi hsg toán 10 tỉnh bà rịa vũng tàu đề thi khảo sát toán 10 đề thi lớp 10 môn toán bà rịa - vũng tàu đề thi môn toán 10 cuối học kì 2 đề thi môn toán 10 hk2 đề thi môn toán 10 học kì 1 đề thi thử toán giữa kì 1 lớp 10 đề thi thử toán vào 10 quận thanh xuân đề thi toán 10 đề thi toán 10 2020 đề thi toán 10 2021 đề thi toán 10 bình dương đề thi toán 10 bình định đề thi toán 10 bình định 2020 đề thi toán 10 chương 1 đề thi toán 10 có đáp án đề thi toán 10 cuối học kì 2 đề thi toán 10 cuối học kì 2 trắc nghiệm đề thi toán 10 cuối kì 1 đề thi toán 10 cuối kì 1 có đáp án đề thi toán 10 cuối kì 1 trắc nghiệm đề thi toán 10 cuối kì 2 đề thi toán 10 giữa hk1 đề thi toán 10 giữa học kì 1 đề thi toán 10 giữa học kì 1 có đáp án đề thi toán 10 giữa học kì 1 trắc nghiệm đề thi toán 10 giữa kì 1 đề thi toán 10 giữa kì 1 bắc ninh đề thi toán 10 giữa kì 1 có đáp án đề thi toán 10 giữa kì 1 hà nội đề thi toán 10 giữa kì 1 nam định đề thi toán 10 giữa kì 1 trắc nghiệm đề thi toán 10 giữa kì 1 tự luận đề thi toán 10 giữa kì 2 đề thi toán 10 hà nội đề thi toán 10 hà nội 2020 đề thi toán 10 hà nội 2021 đề thi toán 10 hải dương đề thi toán 10 hải dương 2020 đề thi toán 10 hải dương 2021 đề thi toán 10 hải phòng đề thi toán 10 hải phòng 2020 đề thi toán 10 hk1 có đáp án đề thi toán 10 học kì 1 đề thi toán 10 học kì 1 có đáp án đề thi toán 10 học kì 1 trắc nghiệm đề thi toán 10 học kì 2 đề thi toán 10 hưng yên 2020 đề thi toán 10 hưng yên 2021 đề thi toán 10 khánh hòa đề thi toán 10 kì 1 đề thi toán 10 kì 2 đề thi toán 10 kì 2 có đáp án đề thi toán 10 năm 2018 đề thi toán 10 năm 2019 đề thi toán 10 năm 2020 đề thi toán 10 năm 2021 đề thi toán 10 nghệ an 2021 đề thi toán 10 phú thọ đề thi toán 10 quảng ngãi 2018 đề thi toán 10 quảng ngãi 2019 đề thi toán 10 quảng ngãi 2020 đề thi toán 10 quảng ngãi 2021 đề thi toán 10 quảng ninh đề thi toán 10 quảng ninh 2020 đề thi toán 10 quảng ninh 2021 đề thi toán 10 quốc gia 2021 đề thi toán 10 thái bình đề thi toán 10 trắc nghiệm đề thi toán 10 tuyển sinh đề thi toán giữa kì 1 lớp 10 đề thi toán giữa kì 1 lớp 10 bắc ninh đề thi toán giữa kì 1 lớp 10 trắc nghiệm đề thi toán lớp 10 đề thi toán lớp 10 bà rịa - vũng tàu 2018 đề thi toán lớp 10 bà rịa - vũng tàu 2019 đề thi toán lớp 10 bà rịa - vũng tàu 2020 đề thi toán lớp 10 bà rịa - vũng tàu 2021 đề thi toán lớp 10 giữa học kì 1 đề thi toán lớp 10 giữa kì 1 đề thi toán lớp 10 hà nội đề thi toán lớp 10 hà nội 2020 đề thi toán lớp 10 học kì 1 đề thi toán lớp 10 hưng yên đề thi toán lớp 10 năm 2020 đề thi toán lớp 10 năm 2021 đề thi toán lớp 10 nghệ an đề thi toán lớp 10 ở mỹ đề thi toán lớp 10 phú thọ đề thi toán lớp 10 tỉnh bà rịa vũng tàu đề thi toán lớp 10 đà nẵng 2020 đề thi toán tuyển 10 tiền giang đề thi toán tuyển sinh 10 đề thi toán tuyển sinh 10 năm 2019 đề thi toán tuyển sinh 10 năm 2020 đề thi toán tuyển sinh lớp 10 năm 2017 đề thi toán tuyển sinh lớp 10 năm 2018 đề thi toán tuyển sinh lớp 10 năm 2020 tphcm đề thi toán tuyển sinh lớp 10 năm 2021 đề thi toán vào 10 đề thi toán vào 10 bắc giang đề thi toán vào 10 bắc ninh đề thi toán vào 10 bắc ninh 2020 đề thi toán vào 10 bình định đề thi toán vào 10 bình định 2019 đề thi toán vào 10 có lời giải đề thi toán vào 10 dễ đề thi toán vào 10 full trắc nghiệm đề thi toán vào 10 hà nội đề thi toán vào 10 hải dương 2019 đề thi toán vào 10 hải phòng 2020 đề thi toán vào 10 hải phòng 2021 đề thi toán vào 10 hưng yên đề thi toán vào 10 hưng yên 2021 đề thi toán vào 10 mới nhất đề thi toán vào 10 năm 2017 đề thi toán vào 10 năm 2018 đề thi toán vào 10 năm 2019 đề thi toán vào 10 năm 2020 đề thi toán vào 10 năm 2020 thanh hóa đề thi toán vào 10 nghệ an đề thi toán vào 10 nghệ an 2019 đề thi toán vào 10 nghệ an 2020 đề thi toán vào 10 ở hà nội đề thi toán vào 10 phú thọ 2018 đề thi toán vào 10 phú thọ 2019 đề thi toán vào 10 phú thọ 2020 đề thi toán vào 10 phú yên đề thi toán vào 10 thái bình đề thi toán vào 10 thanh hóa đề thi toán vào 10 thanh hóa 2019 đề thi toán vào 10 yên bái đề thi toán vào 10 yên bái 2020 đề thi toán vào lớp 10 bà rịa vũng tàu đề thi toán vào lớp 10 daklak đề thi toán vào lớp 10 dong nai đề thi toán vào lớp 10 uông bí - quảng ninh đề thi toán vào lớp 10 yên bái đề thi trắc nghiệm toán 10 giữa học kì 1 đề thi tuyển sinh lớp 10 môn toán uông bí đề thi vào 10 môn toán đề thi vào 10 môn toán hà nội 2020 đề thi vào lớp 10 môn toán file word
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top