- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,144
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi trắc nghiệm toán 10 giữa học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề thi trắc nghiệm toán 10 giữa học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề thi trắc nghiệm toán 10 giữa học kì 2.
De thi giữa học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm file word
De thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an chi tiết
De thi giữa học kì 1 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an
De thi giữa học kì 2 lớp 10 môn Toán có đáp an
Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp án violet
50 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 2
Trắc nghiệm Toán 10 Giữa kì 2 VietJack
Đề thi giữa học kì 1 Toán 10 trắc nghiệm 50 câu
I. Trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu 1. Cho tam giác ABC có a = 8, b = 6, c = 4. Độ dài đường trung tuyến từ A bằng
A. B. 10 C. D.
Câu 2. Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng (lấy )
A. B. C. D.
Câu 3. Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c . Kết quả nào sau đây sai ?
A. S = pr B. C. D. ,
Câu 4. Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c . Kết quả nào sau đây sai ?
A. B.
C. a2 = b2 + c2 -2 D. a2 = b2 + c2 -2bc cosA ,
Câu 5. Biểu thức luôn âm khi nào?
A. B. C. D.
Câu 6. Cho đường thẳng d : -2x + 3y + 1 = 0.Khoảng cách từ M(-1;2) bằng
A. B. ; C. ; D.
Câu 7. Phương trình: có 2 nghiệm trái dấu khi:
A. B. C. D.
Câu 8. Cho bảng xét dấu:
Bảng xét dấu trên của biểu thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 9. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d : là
A. B. C. D.
Câu 10. Cho thì có giá trị bằng :
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Tập nghiệm của bpt là
A. B. C. D.
Câu 12. Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai ?
A. f(x) = 2x2 - 5 - x(2x + 1) B. f(x) = 2x +3
C. f(x) = 2x –3( x + 1) D. f(x) = (x +2)(x – 3)
Câu 13. Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất ?
A. f(x) = -x2 + 4 . B. f(x) = 2x2 - 4 - x(2x -5).
C. f(x) = -x(2x +3). D. f(x) = (-x +2)(2x – 3).
Câu 14. Bất phương trình có nghiệm với mọi khi
A. B. C. D.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình –x2 – 3x + 4 > 0 là :
A. (-4; 1) B. (-1;-4) C. (1 ;4) D.
Câu 16. Cho tam giác ABC có a =, b =, . Diện tích tam giác ABC bằng
A. 2 B. ; C. ; D. ;
Câu 17. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm là 20). Kết quả cho trong bảng sau
Khi đó a bằng
A. 17 B. 14 C. 20 D. 100
Câu 18. Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c . Kết quả nào sau đây sai ?
A. B. C. , D. a = 2RsinA
Câu 19. Góc giữa 2 đường thẳng d1 : 3x + y – 3 = 0 và d2 : 2x - 6y – 1 = 0 là
A. 900 . B. 300 C. 450 D. 600
Câu 20. Miền nghiệm của hệ bất phương trình :
Là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?
A. B. C. D.
Câu 21. Cho tam giác ABC có a = 7, b = 8, c = 5. Số đo góc A bằng
A. 1200 B. 450 C. 300 D. 600
Câu 22. Chọn mệnh đề đúng : Độ lệch chuẩn là
A. một nửa của phương sai B. phương sai
C. bình phương của phương sai D. căn bậc hai của phương sai
Câu 23. Cặp số là nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 24. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A. B. C. D.
Câu 25. Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c, . Chỉ ra khẳng định đúng .
A. B.
C. D.
Câu 26. Cho . Khi đó có giá trị bằng :
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Bất phương trình có tập nghiệm là
A. B.
C. D.
Câu 28. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
A. B.
C. D.
Câu 29. Cho biểu thức Khẳng định nào sau đây đúng:
A. B.
C. D.
Câu 30. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1 ;3) , B(-1 ;-1) là
A. -x+ 2y + 3 = 0 B. 2x + y + 3 = 0 C. 2x – y + 3 = 0 D. 2x – y – 3 = 0
Câu 31. Nhị thức nào sau đây âm với mọi
A. B. C. D.
Câu 32. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d :
A. B. C. D.
Câu 33. Nhị thức luôn âm trong khoảng nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 34. Nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 35. Giá trị là
A. 0 B. -1 C. 1 D. 2
II. Tự luận : (3 điểm)
Câu 36. (1.0 điểm) Xét dấu biểu thức
Câu 37. (0.5 điểm) Cho , với . Tính cosx, tanx
Câu 38. (0.5 điểm) Cho tam giác ABC có AC = 5 ; BC = 4 và góc .Tính độ dài cạnh AB và diện tích tam giác ABC .
Câu 39. (0.5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho C(-3;1) và đường thẳng (∆): 2x + y - 3=0 .
Tìm tọa độ điểm C’ sao cho đường thẳng (∆) là đường trung trực của đoạn CC’.
Câu 40.( 0.5 điểm) Xác định giá trị của tham số m để hàm số
có tập xác định
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm (7đ)
II . Tự luận : (3đ)
(**Ghi chú : - Nếu học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa,
- Nếu phần bài làm phía trên của bài đó mà sai thì phần dưới không chấm điểm) .
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề thi trắc nghiệm toán 10 giữa học kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề thi trắc nghiệm toán 10 giữa học kì 2.
Tìm kiếm có liên quan
De thi giữa học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm file word
De thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an chi tiết
De thi giữa học kì 1 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an
De thi giữa học kì 2 lớp 10 môn Toán có đáp an
Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp án violet
50 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 2
Trắc nghiệm Toán 10 Giữa kì 2 VietJack
Đề thi giữa học kì 1 Toán 10 trắc nghiệm 50 câu
ĐỀ 6 | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 10 |
I. Trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu 1. Cho tam giác ABC có a = 8, b = 6, c = 4. Độ dài đường trung tuyến từ A bằng
A. B. 10 C. D.
Câu 2. Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng (lấy )
A. B. C. D.
Câu 3. Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c . Kết quả nào sau đây sai ?
A. S = pr B. C. D. ,
Câu 4. Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c . Kết quả nào sau đây sai ?
A. B.
C. a2 = b2 + c2 -2 D. a2 = b2 + c2 -2bc cosA ,
Câu 5. Biểu thức luôn âm khi nào?
A. B. C. D.
Câu 6. Cho đường thẳng d : -2x + 3y + 1 = 0.Khoảng cách từ M(-1;2) bằng
A. B. ; C. ; D.
Câu 7. Phương trình: có 2 nghiệm trái dấu khi:
A. B. C. D.
Câu 8. Cho bảng xét dấu:
Bảng xét dấu trên của biểu thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 9. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d : là
A. B. C. D.
Câu 10. Cho thì có giá trị bằng :
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Tập nghiệm của bpt là
A. B. C. D.
Câu 12. Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai ?
A. f(x) = 2x2 - 5 - x(2x + 1) B. f(x) = 2x +3
C. f(x) = 2x –3( x + 1) D. f(x) = (x +2)(x – 3)
Câu 13. Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất ?
A. f(x) = -x2 + 4 . B. f(x) = 2x2 - 4 - x(2x -5).
C. f(x) = -x(2x +3). D. f(x) = (-x +2)(2x – 3).
Câu 14. Bất phương trình có nghiệm với mọi khi
A. B. C. D.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình –x2 – 3x + 4 > 0 là :
A. (-4; 1) B. (-1;-4) C. (1 ;4) D.
Câu 16. Cho tam giác ABC có a =, b =, . Diện tích tam giác ABC bằng
A. 2 B. ; C. ; D. ;
Câu 17. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm là 20). Kết quả cho trong bảng sau
Điểm (x) | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
Tần số | 1 | 1 | 3 | 5 | 8 | 13 | 19 | 24 | a | 10 | 2 |
Khi đó a bằng
A. 17 B. 14 C. 20 D. 100
Câu 18. Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c . Kết quả nào sau đây sai ?
A. B. C. , D. a = 2RsinA
Câu 19. Góc giữa 2 đường thẳng d1 : 3x + y – 3 = 0 và d2 : 2x - 6y – 1 = 0 là
A. 900 . B. 300 C. 450 D. 600
Câu 20. Miền nghiệm của hệ bất phương trình :
Là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?
A. B. C. D.
Câu 21. Cho tam giác ABC có a = 7, b = 8, c = 5. Số đo góc A bằng
A. 1200 B. 450 C. 300 D. 600
Câu 22. Chọn mệnh đề đúng : Độ lệch chuẩn là
A. một nửa của phương sai B. phương sai
C. bình phương của phương sai D. căn bậc hai của phương sai
Câu 23. Cặp số là nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 24. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A. B. C. D.
Câu 25. Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c, . Chỉ ra khẳng định đúng .
A. B.
C. D.
Câu 26. Cho . Khi đó có giá trị bằng :
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Bất phương trình có tập nghiệm là
A. B.
C. D.
Câu 28. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
2 | |
A. B.
C. D.
Câu 29. Cho biểu thức Khẳng định nào sau đây đúng:
A. B.
C. D.
Câu 30. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1 ;3) , B(-1 ;-1) là
A. -x+ 2y + 3 = 0 B. 2x + y + 3 = 0 C. 2x – y + 3 = 0 D. 2x – y – 3 = 0
Câu 31. Nhị thức nào sau đây âm với mọi
A. B. C. D.
Câu 32. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d :
A. B. C. D.
Câu 33. Nhị thức luôn âm trong khoảng nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 34. Nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 35. Giá trị là
A. 0 B. -1 C. 1 D. 2
II. Tự luận : (3 điểm)
Câu 36. (1.0 điểm) Xét dấu biểu thức
Câu 37. (0.5 điểm) Cho , với . Tính cosx, tanx
Câu 38. (0.5 điểm) Cho tam giác ABC có AC = 5 ; BC = 4 và góc .Tính độ dài cạnh AB và diện tích tam giác ABC .
Câu 39. (0.5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho C(-3;1) và đường thẳng (∆): 2x + y - 3=0 .
Tìm tọa độ điểm C’ sao cho đường thẳng (∆) là đường trung trực của đoạn CC’.
Câu 40.( 0.5 điểm) Xác định giá trị của tham số m để hàm số
có tập xác định
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm (7đ)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | D | B | B | D | C | D | B | A | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | D | B | D | A | B | B | C | A | D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | D | A | C | C | B | A | A | D | B |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | | | | | |
C | D | D | B | A | | | | | |
II . Tự luận : (3đ)
Câu | Ý | Điểm | ||||||||||
36 |
| 0.25 0.25 | ||||||||||
37 | Ta có sin2x + cos2x = 1 cos2x = 1- sin2x Vì cosx < 0 * Ta có tanx = sinx/cosx = …. | 0.25 0.25 | ||||||||||
38 | Ta có = 52+ 42 – 2.5.4.cos600 = 21 Ta có (đvdt) | 0.25 0.25 | ||||||||||
39 | Gọi đường thẳng (d1) đi qua C và nhận VTPT của (∆) làm VTCP có PTTS là Gọi H(-3 + 2t ; 1+t) Ta có phương trình 2(-3 + 2t) + (1+ t) – 3 = 0 Gọi C’ là điểm đối xứng với C qua H . Suy ra | 0.25 0.25 | ||||||||||
40 | (0.5điểm) | Để hàm số có tập xác định là D = khi | 0.25 | |||||||||
0.25 | ||||||||||||
Với thì tham số m để có tập xác định |
(**Ghi chú : - Nếu học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa,
- Nếu phần bài làm phía trên của bài đó mà sai thì phần dưới không chấm điểm) .
XEM THÊM
- Tài liệu ôn thi chuyên toán lớp 10
- Chuyên đề phương trình vô tỉ lớp 10 nâng cao
- Chuyên Đề Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng
- Chuyên Đề Cung VÀ Góc Lượng Giác
- Chuyên Đề Thống Kê Lớp 10
- Chuyên đề phương trình và hệ phương trình lớp 10
- Chuyên Đề Bất Đẳng Thức Bất Phương Trình Lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm hàm số bậc hai lớp 10
- Trắc nghiệm hàm số bậc nhất lớp 10
- Hàm số bậc nhất hàm số bậc hai lớp 10
- Chuyên đề mệnh đề và tập hợp lớp 10
- Chuyên Đề Tích Vô Hướng Và Ứng Dụng
- Những Kỹ Năng Giải Toán Đặc Sắc Bất Đẳng Thức
- Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Đại Số 10
- Câu hỏi trắc nghiệm dấu của tam thức bậc hai
- Chuyên đề bất đẳng thức lớp 10
- Đề Thi Giữa Học Kì 1 Toán 10
- Trắc Nghiệm Bài Đại Cương Về Phương Trình Toán 10
- Trắc Nghiệm Bài Phương Trình Quy Về Phương Trình Bậc Nhất Bậc Hai
- Trắc Nghiệm Bài Phương Trình Và Hệ Phương Trình Bậc Nhất Nhiều Ẩn
- Đề thi toán 10 học kì 1 có đáp án
- Đề thi học kì 1 toán 10 trắc nghiệm
- TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 CẢ NĂM
- CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
- Đề ôn tập chương 1 toán 10
- Đề ôn tập đại số lớp 10
- Đề ôn tập toán hk2 lớp 10
- ÔN TẬP TOÁN 10 HÀM SỐ
- ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG VECTO TOÁN LỚP 10
- Đề Thi Chọn HSG Toán 10
- Trắc nghiệm chương 3 đại số 10
- Chuyên đề hình học phẳng lớp 10
- Đề cương ôn tập toán lớp 10 học kì 2
- Ôn Tập Toán 10 Học Kỳ 2
- câu trắc nghiệm dấu của nhị thức bậc nhất
- Bài tập trắc nghiệm toán hình học lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm đai số 10 cả năm
- Chuyên đề mệnh đề và tập hợp lớp 10
- Trắc nghiệm hàm số bậc nhất lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm hàm số bậc hai lớp 10
- Trắc nghiệm mệnh đề và tập hợp
- Trắc nghiệm phương trình hệ phương trình toán lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm tích vô hướng của hai vectơ lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
- Câu hỏi trắc nghiệm số phức có đáp án
- Đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 10
- Đề thi học kì 2 toán 10 file word
- Đề kiểm tra hk1 môn toán 10 có đáp án
- Đề kiểm tra học kì 1 toán 10 trắc nghiệm
- Đề cương ôn tập toán 10 giữa học kì 2