- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
KẾ HOẠCH BÀI DẠY ĐỊA LÍ 8 MỚI NHẤT RẤT HAY
HỌC KÌ II
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: ĐỊA LÍ
Năm học 2020 - 2021
KHỐI 8
Cả năm: 35 tuần = 52 tiết
Học kỳ I: 18 tuần x 1 tiết = 18 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết
Năm học 2020 - 2021
KHỐI 8
Cả năm: 35 tuần = 52 tiết
Học kỳ I: 18 tuần x 1 tiết = 18 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết
HỌC KÌ I
Tuần | Tiết | Tên bài | Thời lượng dạy học | Yêu cầu cần đạt | Hình thức tổ chức dạy học | Điều chỉnh thực hiện |
Phần I. THIÊN NHIÊN, CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC Chương XI. Châu Á | 19 tiết | |||||
1 | 1 | Bài 1. Vị trí địa lý, địa hình và khoáng sản | 1 | - Biết được vị trí địa lí, giới hạn của Châu Á trên bản đồ. - Trình bày được đặc điểm hình dạng và kích thước lãnh thổ của Châu Á. - Trình bày được đặc điểm về địa hình và khoáng sản của Châu Á. | Cả lớp, cá nhân, nhóm | |
2 | 2 | Bài 2. Khí hậu Châu Á | 1 | Trình bày và giải thích được đặc điểm khí hậu của Châu Á. Nêu và giải thích được sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở Châu Á. | Cả lớp, cá nhân, nhóm | Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập - Không yêu cầu HS làm |
3-4 | 3-4 | Bài 3. Sông ngòi và cảnh quan Châu Á | 2 | Trình bày được đặc điểm chung của sông ngòi Châu Á. Nêu và giải thích được sự khác nhau về chế độ nước; giá trị kinh tế của các hệ thống sông lớn. - Trình bày được các cảnh quan tự nhiên ở Châu Á và giải thích được sự phân bố của một số cảnh quan. | Cả lớp, cá nhân | |
5 | 5 | Bài 4. Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió mùa ở Châu Á | 1 | - Hiểu được nguồn gốc hình thành và sự thay đổi hướng gió của khu vực gió mùa Châu Á. - Làm quen với lược đồ phân bố khí áp và hướng gió. | Cả lớp, cá nhân, nhóm | |
6 | 6 | Bài 5. Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Á | 1 | Trình bày và giải thích được một số đặc điểm nổi bật của dân cư, xã hội Châu Á. | Cá nhân, nhóm | Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập- Không yêu cầu vẽ biểu đồ, GV hướng dẫn HS nhận xét |
7 | 7 | Bài 6. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của Châu Á | 1 | Liên hệ kiến thức đã học để tìm các yếu tố ảnh hưởng tới sự phân bố dân cư và phân bố các thành phố của Châu Á: khí hậu, địa hình, nguồn nước. | Cá nhân | |
8 | 8 | Bài 7. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á | 1 | - Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số đặc điểm phát triển kinh tế của các nước ở Châu Á. | Cả lớp, cá nhân, nhóm | Mục 1. Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á - Không dạy; Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập - Không yêu cầu HS làm |
9 | 9 | Ôn tập | 1 | Hệ thống kiến thức về tự nhiên, dân cư, kinh tế của Châu Á. | Cả lớp | |
10 | 10 | Kiểm tra giữa HK1 | 1 | Kiểm tra khả năng nhận thức và vận dụng kiến thức của học sinh. | Cá nhân | |
11 | 11 | Bài 8. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á | 1 | - Trình bày được tình hình phát triển các ngành kinh tế và nơi phân bố chủ yếu. | Cả lớp, cá nhân, nhóm | |
12 | 12 | Bài 9. Khu vực Tây Nam Á | 1 | - Trình bày được những đặc điểm nổi bật về tự nhiên, dân cư, kinh tế - xã hội của khu vực Tây Nam Á | Cả lớp, cá nhân, nhóm | |
13 | 13 | Bài 10. Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á | 1 | - Trình bày được những đặc điểm nổi bật về tự nhiên của khu vực Nam Á | Cả lớp, cá nhân | |
14 | 14 | Bài 11. Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á | 1 | - Trình bày được những đặc điểm nổi bật về dân cư, kinh tế - xã hội của khu vực Nam Á | Cả lớp, nhóm | |
15 | 15 | Bài 12. Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á | 1 | - Trình bày được những đặc điểm nổi bật về tự nhiên của khu vực Đông Á. | Cả lớp, cá nhân, nhóm | |
16 | 16 | Bài 13. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á | 1 | - Trình bày được những đặc điểm nổi bật về kinh tế - xã hội của khu vực Đông Á | Cả lớp, cá nhân, nhóm | Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập- Không yêu cầu HS làm. |
17 | 17 | Ôn tập học kỳ I | 1 | Hệ thống các kiến thức về thiên nhiên, dân cư, kinh tế - xã hội của Châu Á. | Cả lớp | |
18 | 18 | Kiểm tra học kỳ I | 1 | Kiểm tra khả năng nhận thức và vận dụng kiến thức của học sinh. | Cá nhân |
HỌC KÌ II
Tuần | Tiết | Tên bài | Thời lượng dạy học | Yêu cầu cần đạt | Hình thức tổ chức dạy học | Điều chỉnh thực hiện |
19 | 19 | Bài 14. Đông Nam Á - đất liền và đảo | 1 | Trình bày được những đặc điểm nổi bật về tự nhiên của khu vực Đông Nam Á. | Cả lớp, cá nhân, cặp đôi | |
20 | Bài 15. Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á | 1 | Trình bày được những đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của khu vực Đông Nam Á. | Cả lớp, cá nhân, nhóm cặp | ||
20 | 21 | Bài 16. Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á | 1 | Trình bày được những đặc điểm nổi bật về kinh tế của các nước Đông Nam Á. | Cả lớp, cá nhân, nhóm | |
22 | Bài 17. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) | 1 | Trình bày được về Hiệp hội các nước Đông Nam á (ASEAN) | Cả lớp, nhóm | ||
21 | 23 | Bài 18. Thực hành: Tìm hiểu Lào và Campuchia | 1 | Trình bày được đặc điểm tự nhiên của Lào và Campuchia. | Cá nhân, nhóm | Mục 3. Điều kiện xã hội, dân cư và Mục 4. Kinh tế - Khuyến khích học sinh tự làm |