KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN MÔN HỌC: KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 8 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NAM TRUNG được soạn dưới dạng file word gồm 10 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Các nhiệm vụ được phân công:
Giảng dạy bộ môn KHTN 6, 8, Sinh học 9, Công nghệ 7. Chủ nhiệm
Phân phối chương trình
Các nhiệm vụ được phân công:
Giảng dạy bộ môn KHTN 6, 8, Sinh học 9, Công nghệ 7. Chủ nhiệm
- Chỉ tiêu phấn đấu trong năm học
- 1. Danh hiệu cá nhân: Về nhà nước: ……… Về Công đoàn: …………..……………………..
- 2. Kết quả phân loại GV:………………………
- 3. Kết quả các lần hội giảng:…………………
- 4. Kết quả kiểm tra hồ sơ, giáo án:…………
- 5. Chất lương môn dạy:
Môn | LỚP | TSHS | GIỎI | KHÁ | ĐẠT | CHƯA ĐẠT | ||||
SL | TL | SL | TL | SL | TL | SL | TL | |||
- Học sinh giỏi cấp huyện:…… em. Học sinh giỏi cấp tỉnh:……em.
- Lớp chủ nhiệm: Được xếp vị thứ …./12 lớp trong toàn trường.
Phân phối chương trình
STT | Bài học (1) | Số tiết (2) | Thứ tự tiết (3) | Thời điểm (4) | Thiết bị dạy học (5) | Địa điểm dạy học (6) |
1 | Bài 1: Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm | 3 | Tiết 1,2,3 | Tuần 1 | - Dụng cụ: cốc thủy tinh, phêu thủy tinh, ống đong hình trụ, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút hóa chất - Hóa chất: Một số lọ hóa chất. - Máy tính, tivi. | Phòng KHTN |
2 | Bài 2. Phản ứng hoá học | 3 | Tiết 4,5,6 | Tuần 1,2 | Số lượng 01 bộ gồm: - Dụng cụ: Giá sắt, đèn cồn, ống nghiệm, thìa xúc hóa chất, ống hút hóa chất, kẹp gỗ. - Hóa chất: Bột sắt(iron, Fe), bột Lưu huỳnh (Sulfur, S) dd hydro chloric acid (HCl), sodium hydroxide (NaOH), copper(II) sulfate (CuSO4), barium chlorile (BaCl2), kẽm (zinc, Zn) - Máy tính, tivi. | Phòng KHTN |
3 | Bài 3. Mol và tỉ khối chất khí | 3 | Tiết 7,8,9 | Tuần 2,3 | - Máy tính, tivi. | Phòng KHTN |
4 | Bài 4. Dung dịch và nồng độ dung dịch | 3 | Tiết 10,11,12 | | Số lượng 01 bộ gồm: - Dụng cụ: cốc thủy tinh 100ml, thìa xúc hóa chất, ống hút hóa chất, đũa thủy tinh. - Hóa chất: Muối ăn hạt, copper(II) sulfate (CuSO4), nước - Máy tính, tivi. | Phòng KHTN |
5 | Bài 5. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hoá học | 4 | Tiết 13,14,15,16 | | - Máy tính, tivi. | Phòng KHTN |
6 | Bài 6. Tính theo phương trình hoá học | 4 | Tiết 17,18,19,20 | | - Máy tính, tivi. | Phòng KHTN |