- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
KHGD Tổ Chuyên Môn GDCD LỚP 6 NĂM 2021 - 2022 Sách Chân Trời Sáng Tạo
Kế hoạch giáo dục GDCD 6 tổ chuyên môn sách chân trời sáng tạo (CTST) được soạn dưới dạng file word gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Phụ lục I
TRƯỜNG THCS .................. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: GDCD Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN: GDCD. Khối 6.
Năm học: 2021-2022
I. Đặc điểm tình hình
1. Lớp 6: ; học sinh
Khối 6 Số lớp: 4; Số học sinh: .137;
2. Tình hình đội ngũ:
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
4. Phòng học bộ môn:
II. Kế hoạch dạy học.
1. Phân phối chương trình.
2. Kiểm tra, đánh giá định kì.
III. CÁC NỘI DUNG KHÁC.
1. Công tác chính trị tư tưởng, đạo đức.
- Chấp hành tốt đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của nhà nước.
- Luôn trao dồi về đạo đức, phấn đấu trở thành tấm gương sáng cho học sinh noi theo.
Kế hoạch giáo dục GDCD 6 tổ chuyên môn sách chân trời sáng tạo (CTST) được soạn dưới dạng file word gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Phụ lục I
TRƯỜNG THCS .................. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: GDCD Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN: GDCD. Khối 6.
Năm học: 2021-2022
I. Đặc điểm tình hình
1. Lớp 6: ; học sinh
Khối 6 Số lớp: 4; Số học sinh: .137;
2. Tình hình đội ngũ:
STT | Họ Tên GV | Trình độ | Mức đạt CNN | Ghi chú. |
1 | ........ | ĐHSP | Khá | GDCD |
2 | .......... | ĐHSP | Khá | GDCD |
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Thiết bị | Số lượng | Tên bài | Ghi chú |
1 | Tranh thể hiện truyền thống của gia đình, dòng họ. | 1 bộ/GV | Tự hào về truyền thống của gia đình, dòng họ | |
2 | Tranh thể hiện sự yêu thương, quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc sống, học tập và sinh hoạt. | 1 bộ/GV | Yêu thương con người | |
3 | Bộ tranh thể hiện sự chăm chỉ siêng năng, kiên trì trong học tập, sinh hoạt hàng ngày. | 1 bộ/GV | Siêng năng, kiên trì | |
4 | Video/clip về tình huống trung thực | 1 bộ/GV | Tôn trọng sự thật | |
5 | Video/clip về tình huống tự lập | 1 bộ/GV | Tự lập | |
6 | Video/clip về tình huống tự giác làm việc nhà | 1 bộ/GV | Tự nhận thức bản thân | |
7 | Bộ tranh hướng dẫn các bước phòng tránh và ứng phó với tình huống nguy hiểm. | 1 bộ/GV | Ứng phó với tình huống nguy hiểm | |
8 | - Video/clip tình huống về tiết kiệm - Bộ tranh thể hiện những hành vi tiết kiệm điện, nước | 1 bộ/GV | Tiết kiệm | |
9 | - Tranh thể hiện mô phỏng mối quan hệ giữa nhà nước và công dân. - Video hướng dẫn về quy trình khai sinh cho trẻ em | 1 bộ/GV | Công dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam | |
10 | Bộ tranh về các nhóm quyền của trẻ em | 1 bộ/GV | Quyền trẻ em | |
4. Phòng học bộ môn:
STT | Tên Phòng | Số lượng | Phạm vi, nọi dung sử dụng | Ghi chú |
1 | Sân trường | 1 | 1000m2 |
II. Kế hoạch dạy học.
1. Phân phối chương trình.
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN. Lớp 6 - Năm học: 2021 – 2022
(Theo Quyết định số 1877/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 08 năm 2021
Và Hướng dẫn số 4040/BGDĐT-GDTrH, ngày 16 tháng 09 năm 2021)
Cả năm: 35 tuần x 1 tiết/tuần = 35 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết
Dạy trên lớp: 33 tiết ; Hoạt động giáo dục môn học: 02 tiết
(Theo Quyết định số 1877/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 08 năm 2021
Và Hướng dẫn số 4040/BGDĐT-GDTrH, ngày 16 tháng 09 năm 2021)
Cả năm: 35 tuần x 1 tiết/tuần = 35 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết
Dạy trên lớp: 33 tiết ; Hoạt động giáo dục môn học: 02 tiết
STT | Bài học | Số tiết | Yêu cầu cần đạt |
1 | Bài 1: Tự hào về truyền thống gia đình và dòng họ | 2 | - Nêu được một số truyền thống của gia đình, dòng họ. - Giải thích được một cách đơn giản ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ. |
- Biết giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ bằng những việc làm cụ thể phù hợp. | |||
2 | Bài 2: Yêu thương con người | 2 | - Nêu được khái niệm và biểu hiện của tình yêu thương con người. - Trình bày được giá trị của tình yêu thương con người. |
- Thực hiện được những việc làm thể hiện tình yêu thương con người. | |||
- Đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương của người khác. - Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người. | |||
3 | Bài 3: Siêng năng, kiên trì | 3 | -Nêu được khái niệm, biểu hiện của siêng năng, kiên trì. - Nhận biết được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì. - Siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày. |
- Đánh giá được sự siêng năng,kiên trì của bản thân và người khác trong học tập, lao động. - Quý trọng những người siêng năng, kiên trì,góp ý cho những bạn lười biếng, nản lòng. | |||
4 | Bài 4: Tôn trọng sự thật. | 2 | - Nhận biết được một số biểu hiện của tôn trọng sự thật. - Hiểu vì sao phải tôn trọng sự thật. - Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. - Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật. |
5 | Kiểm tra giữa kỳ I | 1 | |
6 | Bài 5: Tự lập | 3 | - Nêu được khái niệm tự lập. - Liệt kê được các biểu hiện của người có tính tự lập. - Hiểu vì sao phải tự lập. - Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân và người khác. - Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày, hoạt động tập thể ở trường và trong cuộc sống cộng đồng, không dựa dẫm, ỷ lại và phụ thuộc vào người khác. |
7 | Bài 6: Tự nhận thức bản thân | 4 | - Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân. - Nhận biết được ý nghĩa của tự nhận thức bản thân. - Tự nhận thức được điểm mạnh, điểm yếu, giá trị, vị trí, tình cảm, các mối quan hệ của bản thân. |
- Biết tôn trọng bản thân. - xây dựng được kế hoạch phát huy điểm mạnh và hạn chế điểm yếu của bản thân. | |||
8 | Kiểm tra cuối HKI | 1 | |
9 | Bài 7: Ứng phó với tình huống nguy hiểm | 4 | - Nhận biết được các tình huống nguy hiểm và hậu quả của những tình huống nguy hiểm đối với trẻ em. - Nêu được cách ứng phó với một số tình huống nguy hiểm. |
- Thực hành được cách ứng phó trước một số tình huống nguy hiểm để đảm bảo an toàn. | |||
10 | Bài 8: Tiết kiệm | 3 | - Nêu được khái niệm tiết kiệm và biểu hiện của tiết kiệm tiền bạc, đồ dùng, thời gian, điện, nước,...). - Hiểu vì sao phải tiết kiệm. - Thực hành tiết kiệm trong cuộc sống, học tập. - Nhận xét, đánh giá được việc thực hành tiết kiệm của bản thân và những người xung quanh. - Phê phán những biểu hiện lãng phí. |
11 | Công dân nước cộng hòa XHCN Việt Nam ( Bài 9,10) | 4 | - Nêu được khái niệm công dân; căn cứ xác định công dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nêu được quy định của Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. |
- Bước đầu thực hiện được một số quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. | |||
12 | Kiểm tra giữa HKII | 1 | |
13 | Quyền cơ bản của trẻ em (Bài 11,12) | 4 | - Nêu được các quyền cơ bản của trẻ em, ý nghĩa của quyền trẻ em và việc thựchiện quyền trẻ em. |
- Nêu được trách nhiệm của gia đình, nhà trường, xã hội trong việc thực hiện quyền trẻ em | |||
. - Phân biệt được hành vi thực hiện quyền trẻ em và hành vi vi phạm quyền trẻ em. - Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện quyền trẻ em của bản thân, gia đình, nhà trường, cộng đồng; bày tỏ được nhu cầu để thực hiện tốt hơn quyền trẻ em. - Thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em. | |||
14 | Kiểm tra cuối kỳ II | 1 |
2. Kiểm tra, đánh giá định kì.
Bài Kt ĐG | Thời gian | Thời điểm | Yêu cầu cần đạt | Hình thức |
Giữa HK I | 45 phút | Tuần 10 | 1. Nhận biết: Nêu được khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa: Truyền thống gia đình, dòng họ, tình yêu thương con người, siêng năng kiên trì, tôn trọng sự thật, tự lập. 2. Hiểu: Phân biệt được biểu hiện, việc làm thể hiện: Truyền thống gia đình, dòng họ, tình yêu thương con người, siêng năng kiên trì, tôn trọng sự thật, tự lập. 3. Vận dung thấp: Thực hiện được tình yêu thương con người, siêng năng kiên trì, tôn trọng sự thật, tự lập. 4. Vận dụng cao: Nhận xét,đánh giá hành vi, việc làm thể hiện: tình yêu thương con người, siêng năng kiên trì, tôn trọng sự thật, tự lập. |
|
Cuối Học kỳ 1 | 45 phút | Tuần 18 | 1. Nhận biết: Nêu được khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa: Truyền thống gia đình, dòng họ, tình yêu thương con người, siêng năng kiên trì, tôn trọng sự thật, tự lập, nhận thức bản thân. 2. Hiểu: Phân biệt được biểu hiện, việc làm thể hiện: Truyền thống gia đình, dòng họ, tình yêu thương con người, siêng năng kiên trì, tôn trọng sự thật, tự lập, nhận thức bản thân. 3. Vận dung thấp: Thực hiện được tình yêu thương con người, tôn trọng sự thật, giữ gìn phát huy truyền thống gia đình dòng họ. 4. Vận dụng cao: Nhận xét,đánh giá hành vi, việc làm thể hiện: siêng năng kiên trì, tôn trọng sự thật, tự lập, nhận thức bản thân. |
|
Giữa Học kỳ 2 | 45 phút | Tuần 30 | 1. Nhận biết: Nêu được khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa: Tình huống nguy hiểm, tiết kiệm, công dân. 2. Hiểu: Phân biệt được biểu hiện, việc làm thể hiện: Tình huống nguy hiểm, tiết kiệm, công dân.. 3. Vận dung thấp: Thực hiện được cách ứng phó trước Tình huống nguy hiểm, tiết kiệm, quyền cơ bản công dân. 4. Vận dụng cao: Nhận xét,đánh giá hành vi, việc làm thể hiện: cách ứng phó trước Tình huống nguy hiểm. |
|
Cuối Học kỳ 2 | 45 phút | Tuần 35 | 1. Nhận biết: Nêu được khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa: Tình huống nguy hiểm, tiết kiệm, công dân, quyền cơ bản trẻ em 2. Hiểu: Phân biệt được biểu hiện, việc làm thể hiện: Tình huống nguy hiểm, tiết kiệm, công dân, quyền cơ bản trẻ em. 3. Vận dung thấp: Thực hiện được cách ứng phó trước Tình huống nguy hiểm, tiết kiệm, quyền cơ bản công dân, quyền nghĩa vụ trẻ em. 4. Vận dụng cao: Nhận xét,đánh giá hành vi, việc làm thể hiện: cách ứng phó trước Tình huống nguy hiểm, quyền cơ bản công dân. |
|
III. CÁC NỘI DUNG KHÁC.
1. Công tác chính trị tư tưởng, đạo đức.
- Chấp hành tốt đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của nhà nước.
- Luôn trao dồi về đạo đức, phấn đấu trở thành tấm gương sáng cho học sinh noi theo.