- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,144
- Điểm
- 113
tác giả
LIST 10++ Đề thi olympic toán 10 có đáp án MỚI NHẤT HIỆN NAY
YOPOVN xin gửi đến các em học sinh LIST 10++ Đề thi olympic toán 10 có đáp án MỚI NHẤT HIỆN NAY. Đây là bộ Đề thi olympic toán 10 có đáp án.
De thi Olympic Toán 10 TPHCM
đề thi olympic toán 10 tphcm 2020-2021
De thi Olympic Toán 10 không chuyên TPHCM lần 1
De thi HSG Toán 10 TPHCM
Tuyển tập 25 de thi học sinh giỏi môn toán lớp 10 có đáp an chi tiết
De thi HSG Toán 10 có đáp án
đề thi olympic 30/4 toán 10 2020
đề thi olympic 30/4 toán 10 2021
10 đề thi olympic Toán 10 có đáp án (phần 1). Bộ đề thi đề xuất này được biên soạn bởi các trường THPT và được viết dưới dạng file word gồm 40 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1: (5 điểm)
Giải phương trình sau :
Câu 2: (3 điểm)
Cho Parabol (P) và họ đường thẳng : y = (m – 2)x + 2 – 2m.
Tìm điều kiện của m để cắt (P) tại 2 điểm phân biệt.
Khi cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x, x. Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn :
Câu 3 : ( 3 điểm)
Cho a>0, b>0, c>0 và a + 2b + 3c . Tìm giá trị nhỏ nhất của .
Câu 4 : ( 2 điểm)
Giải hệ phương trình :
Câu 5 : ( 3 điểm)
Cho tam giác ABC có ba cạnh là a, b,c. Chứng minh rằng: .
Câu 6 : ( 4 điểm) :
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác cân tại có phương trình hai cạnh là , điểm thuộc đoạn thẳng . Tìm tọa độ điểm H sao cho có giá trị nhỏ nhất.
Câu 1: (5 điểm)
Giải phương trình sau trên tập số thực: .
Câu 2: (3 điểm)
Cho Parabol (P) và họ đường thẳng : y = (m – 2)x + 2 – 2m.
Tìm điều kiện của m để cắt (P) tại 2 điểm phân biệt.
Khi (dm) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x, x. Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn :
Câu 3 : ( 3 điểm)
Cho a>0, b>0, c>0 và a + 2b + 3c . Tìm giá trị nhỏ nhất của .
Câu 4 : ( 2 điểm) . Giải hệ phương trình :
Câu 5 : ( 3 điểm)
Cho tam giác ABC có ba cạnh là a, b,c. Chứng minh rằng: .
Câu 6: (4 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác cân tại có phương trình hai cạnh là , điểm thuộc đoạn thẳng . Tìm tọa độ điểm sao cho có giá trị nhỏ nhất.
HDC
SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM KÌ THI OLYMPIC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH MÔN: TOÁN 10- NĂM HỌC 2021 - 2022
Thời gian: 150’ (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (4 điểm). Cho hàm số y = .
Vẽ đồ thị hàm số khi m = 0
Tìm m để có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
Câu 2 (2 điểm). Giải phương trình sau:
Câu 3 ( 3 điểm). Giải hệ phương trình:
Câu 4 ( 4 điểm). Cho 3 số dương a, b,c thỏa .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a+ b + c
Câu 5 ( 3 điểm). Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. Chứng minh điểm M thuộc đường tròn khi và chỉ khi .
Câu 6 ( 4 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại A, B và AD = 2BC. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường chéo BD và E là trung điểm của đoạn HD. Giả sử , phương trình đường thẳng và . Tìm tọa độ các đỉnh A, B và D của hình thang ABCD.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………………; Số báo danh…………
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
TỔ TOÁN
ĐÁP ÁN KÌ THI OLYMPIC MÔN: TOÁN 10- NĂM HỌC 2021 - 2022
Câu 1(5,0đ)
a. Giải bất phương trình:
b. Giải hệ phương trình:
Câu 2(4,0đ):
Giả sử phương trình bậc 2 ẩn x(tham số m): có 2 nghiệm thỏa . Tìm GTLN,GTNN của P=
Cho hàm số y=f(x)=2(m-1)x+ . Tìm tất cả các giá trị của m để f(x)<0,
Câu 3(3,0đ):
Cho tam giác ABC. Gọi D,E lần lượt là các điểm thỏa
Tìm vị trí điểm K trên AD sao cho B,K,E thẳng hàng.
Cho tam giác ABC có BC=a, CA=b, AB=c. Gọi I, p lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp, nửa chu vi của tam giác ABC. Chứng minh rằng:
Câu 4(4,0đ)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp và trọng tâm lần lượt I(4;0), G(,). Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C của tam giác ABC. Biết đỉnh B nằm trên đường thẳng 2x+y-1=0; M(4;2) nằm trên đường cao kẻ từ đỉnh B của tam giác ABC.
Câu 5(4,0đ) Cho x,y,z đều là các số thực dương thỏa x+y+z=xyz
Chứng minh rằng,
Câu 1: (3 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm số
b) Cho parabol (P): y = x2 + 3x – 4 và đường thẳng d: x – y – 3m = 0. Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ thuộc đoạn [-2; 3]
Câu 2: (5 điểm)
a) Giải bất phương trình
b) Giải hệ phương trình
Câu 3: (3 điểm)
Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của
Câu 4: (2 điểm)
Cho tam giác ABC cân ở A, H là trung điểm cạnh BC, D là hình chiếu vuông góc của H lên AC, M là trung điểm của đoạn HD. Chứng minh AMBD
Câu 5: (4 điểm)
a )Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta có:
trong đó p là nữa chu vi của tam giác ABC
b) Cho tam giác ABC vuông tại A, I là tiếp điểm của đường tròn nội tiếp tam giác ABC với cạnh BC. Chứng minh diện tích của tam giác ABC bằng BI.CI
Câu 6: (3.0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD tâm I. Các điểm lần lượt là trọng tâm của tam giác ABI và tam giác ADC. Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD, biết tung độ đỉnh A là số nguyên
…………………Hết…………………
SỞ GIÁO DỤC TỈNH.... KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN
Thời gian: 180p(không kể thời gian giao đề)
Câu 1: a(3đ). Giải phương trình
b(2đ). Giải hệ phương trình:
Câu 2(4đ): Tìm m để đường thẳng cắt parabol (P): tại hai điểm A,B sao cho .
Câu 3(4đ):Với là 3 số thực dương,hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Câu 4:
a(2đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD có đáy là AD và BC, biết rằng AB = BC, AD = 7. Đường chéo AC có phương trình x – 3y – 3 = 0; điểm M(-2; -5) thuộc đường thẳng AD. Tìm tọa độ đỉnh D biết rằng đỉnh B(1;1).
b(2đ): Trên cung AB của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD ta lấy điểm M khác A và B.Gọi P,Q,R,S là hình chiếu của M trên các đoạn thẳng AD,AB,BC,CD. Chứng minh rằng và giao điểm của chúng nằm trên một trong hai đường chéo của hình chữ nhật ABCD.
Câu 5(3đ): Cho tam giác ABC có trực tâm H và nội tiếp trong một đường tròn tâm O.Chứng minh rằng .
Câu 1: (5.0 đ) Giải hệ phương trình :
Câu 2: (5.0 đ)
a) Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hoá (1 sản phẩm mới của công ty) cần thuê xe để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe A và B. Trong đó xe loại A có 10chiếc , xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4 triệu , loại B giá 3triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển là thấp nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng; xe B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng. b) Cho có H là trực tâm và các đường cao là AA’ ; BB’ ; CC’ . Biết AA’ = 3 ; CC’ = và . Tìm diện tích tam giác
Câu 3: (4.0 đ) Câu 3 Cho là các số thực dương thỏa mãn : . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
Câu 4: (2.0 đ) Cho hàm số Cho tam giác . Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn hệ thức .
Câu 5: (4.0 đ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, AD lấy hai điểm E và F sao cho AE = AF. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BF. Giả sử và điểm C thuộc đường thẳng .Tìm tọa độ điểm C
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến các em học sinh LIST 10++ Đề thi olympic toán 10 có đáp án MỚI NHẤT HIỆN NAY. Đây là bộ Đề thi olympic toán 10 có đáp án.
Tìm kiếm có liên quan
De thi Olympic Toán 10 TPHCM
đề thi olympic toán 10 tphcm 2020-2021
De thi Olympic Toán 10 không chuyên TPHCM lần 1
De thi HSG Toán 10 TPHCM
Tuyển tập 25 de thi học sinh giỏi môn toán lớp 10 có đáp an chi tiết
De thi HSG Toán 10 có đáp án
đề thi olympic 30/4 toán 10 2020
đề thi olympic 30/4 toán 10 2021
10 đề thi olympic Toán 10 có đáp án (phần 1). Bộ đề thi đề xuất này được biên soạn bởi các trường THPT và được viết dưới dạng file word gồm 40 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
SỞ GD & ĐT TỈNH.... | ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN LỚP 10 Năm học 2021 - 2022 |
| (Thời gian làm bài 180 phút) |
|
Giải phương trình sau :
Câu 2: (3 điểm)
Cho Parabol (P) và họ đường thẳng : y = (m – 2)x + 2 – 2m.
Tìm điều kiện của m để cắt (P) tại 2 điểm phân biệt.
Khi cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x, x. Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn :
Câu 3 : ( 3 điểm)
Cho a>0, b>0, c>0 và a + 2b + 3c . Tìm giá trị nhỏ nhất của .
Câu 4 : ( 2 điểm)
Giải hệ phương trình :
Câu 5 : ( 3 điểm)
Cho tam giác ABC có ba cạnh là a, b,c. Chứng minh rằng: .
Câu 6 : ( 4 điểm) :
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác cân tại có phương trình hai cạnh là , điểm thuộc đoạn thẳng . Tìm tọa độ điểm H sao cho có giá trị nhỏ nhất.
…………………Hết…………………
SỞ GD & ĐT TỈNH.... | ĐÁP ÁN THI OLYMPIC TOÁN LỚP 10 Năm học 2021 - 2022 |
| (Thời gian làm bài 180 phút) |
|
Giải phương trình sau trên tập số thực: .
Phương trình đã cho tương đương: (*) Đặt | 1,0 |
Phương trình (*) trở thành hệ đối xứng: | 1,5 |
Đặt Phương trình (2) trở thành: (2’) Xem đây là phương trình bậc hai theo ẩn u. . Phương trình (2’) vô nghiệm Phương trình (2) vô nghiệm. | 1,5 |
+) Với a = x thế vào (1): Vậy phương trình có nghiệm . | 1,0 |
Cho Parabol (P) và họ đường thẳng : y = (m – 2)x + 2 – 2m.
Tìm điều kiện của m để cắt (P) tại 2 điểm phân biệt.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và : (1) Theo đề: (1) có 2 nghiệm phân biệt > 0 (*) | 1,0 |
Phương trình (1) có 2 nghiệm x, x nên x+ x=m+3 và x. x = 2+2m. Theo đề : | 1,0 |
Kết hợp với (*) ta được : | 1,0 |
Cho a>0, b>0, c>0 và a + 2b + 3c . Tìm giá trị nhỏ nhất của .
Ta có: | 1,0 |
0,5 | |
Áp dụng giả thiết và bất đẳng thức Côsi ta được: | 1,0 |
, dấu = xảy ra khi a = 2, b = 3, c = 4 | 0,5 |
Điều kiện: Đặt | 0,25 0.5 |
Hệ trở thành (vì loại) | 0.5 |
thay vào (không thỏa mãn) | 0.5 |
Vậy hệ có một nghiệm | 0.25 |
Cho tam giác ABC có ba cạnh là a, b,c. Chứng minh rằng: .
Ta có | 1,0 |
1,5 | |
0,5 |
Câu 6: (4 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác cân tại có phương trình hai cạnh là , điểm thuộc đoạn thẳng . Tìm tọa độ điểm sao cho có giá trị nhỏ nhất.
HDC
Tìm tọa độ điểm sao cho có giá trị nhỏ nhất | |
- Phương trình các đường phân giác góc A là - Do Δ cân tại nên phân giác trong () của góc vuông góc với BC | 1,0 |
- , khi đó đi qua và có vtpt ; ÞPhương trình cạnh : Tọa độ : Tọa độ : Khi đó ; ngược hướng ; nằm hai phía () ( thỏa mãn) | 1,0 |
- , khi đó đi qua và có vtpt ÞPhương trình cạnh: Tọa độ : Tọa độ : Khi đó ; cùng hướng (loại) | 1,0 |
Với ; . Đặt . Dấu Vậy thì nhỏ nhất bằng -32. | 1,0 |
----------- Hết ------------
SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM KÌ THI OLYMPIC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH MÔN: TOÁN 10- NĂM HỌC 2021 - 2022
Thời gian: 150’ (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (4 điểm). Cho hàm số y = .
Vẽ đồ thị hàm số khi m = 0
Tìm m để có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
Câu 2 (2 điểm). Giải phương trình sau:
Câu 3 ( 3 điểm). Giải hệ phương trình:
Câu 4 ( 4 điểm). Cho 3 số dương a, b,c thỏa .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a+ b + c
Câu 5 ( 3 điểm). Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. Chứng minh điểm M thuộc đường tròn khi và chỉ khi .
Câu 6 ( 4 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại A, B và AD = 2BC. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường chéo BD và E là trung điểm của đoạn HD. Giả sử , phương trình đường thẳng và . Tìm tọa độ các đỉnh A, B và D của hình thang ABCD.
------------Hết-----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………………; Số báo danh…………
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
TỔ TOÁN
ĐÁP ÁN KÌ THI OLYMPIC MÔN: TOÁN 10- NĂM HỌC 2021 - 2022
Câu | Ý | Nội dung trình bày | Điểm |
1 | 1 | 2,0 điểm | |
| | Tọa độ đỉnh, chiều lõm | 1,0 |
Hình dạng | 1.0 | ||
1 | 2 | 2,0 điểm | |
| | Phương trình có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn 1 khi | 1.0 |
| 1.0 | ||
2 | | 2,0 điểm. Giải phương trình sau: | |
| | Đk x -1 | 0,5 |
| Phương trình tương đương ( | 0.5 | |
| 0.5 | ||
| Giải được nghiệm x = 3; x = | 0.5 | |
3 | | ( 3 điểm). Giải hệ phương trình: | |
| * Thay x = 0 vào hệ ta thấy không thỏa hệ. * Với hệ | 1,0 | |
Đặt Hệ trở thành | 0.5 | ||
Giải được | 0,5 | ||
* Với Ta có | 0,5 | ||
* Với ta có Ta có | 0,5 | ||
4 | 4 điểm. Cho . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a+ b + c | ||
; ; | 1,5 | ||
Cộng vế theo vế ta được VT | 1,5 | ||
S | 0,5 | ||
GTLN của S bằng 3 khi a = b = c =1 | 0,5 | ||
5 | 3,0 điểm: Chứng minh điểm M thuộc đường tròn khi và chỉ khi . | ||
| Ta có: | 0,5 | |
1,5 | |||
++= 2BC2 = 6R2 | 0,5 | ||
1,0 | |||
( đpcm) | |||
6 | 4,0 điểm | ||
| | ||
- Qua E dựng đường thẳng song song với AD cắt AH tại K và cắt AB tại I Suy ra: +) K là trực tâm của tam giác ABE, nên BK AE. +) K là trung điểm của AH nên KE song song AD và hay KE song song và bằng BC | 0.5 | ||
Do đó: CE: 2x - 8y + 27 = 0 | 1.0 | ||
Mà , mặt khác E là trung điểm của HD nên | 0.5 | ||
- Khi đó BD: y - 3 = 0, suy ra AH: x + 1 = 0 nên A(-1; 1). | 0.5 | ||
- Suy ra AB: x - 2y +3=0. Do đó: B(3; 3). | 1.0 | ||
KL: A(-1; 1), B(3; 3) và D(-2; 3) | 0.5 | ||
Học sinh làm cách khác nếu đúng căn cứ thang điểm giáo viên cho điểm.
SỞ GIÁO VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM | KÌ THI OLYMPIC 24-3 LẦN THỨ 2 – TOÁN 10 Thời gian làm bài: 180ph, không kể thời gian giao đề |
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN |
a. Giải bất phương trình:
b. Giải hệ phương trình:
Câu 2(4,0đ):
Giả sử phương trình bậc 2 ẩn x(tham số m): có 2 nghiệm thỏa . Tìm GTLN,GTNN của P=
Cho hàm số y=f(x)=2(m-1)x+ . Tìm tất cả các giá trị của m để f(x)<0,
Câu 3(3,0đ):
Cho tam giác ABC. Gọi D,E lần lượt là các điểm thỏa
Tìm vị trí điểm K trên AD sao cho B,K,E thẳng hàng.
Cho tam giác ABC có BC=a, CA=b, AB=c. Gọi I, p lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp, nửa chu vi của tam giác ABC. Chứng minh rằng:
Câu 4(4,0đ)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp và trọng tâm lần lượt I(4;0), G(,). Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C của tam giác ABC. Biết đỉnh B nằm trên đường thẳng 2x+y-1=0; M(4;2) nằm trên đường cao kẻ từ đỉnh B của tam giác ABC.
Câu 5(4,0đ) Cho x,y,z đều là các số thực dương thỏa x+y+z=xyz
Chứng minh rằng,
----------------------Hết-----------------------
SỞ GIÁO VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM | KÌ THI OLYMPIC 24-3 LẦN THỨ 2 – TOÁN 10 Hướng dẫn chấm | |||
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN | ||||
Câu | Nội dung | Điểm | ||
Câu1 5đ |
| 2đ | ||
ĐK: Đặt BPT (1) Mà do và t 0 nên >0. BPT tt: x-t-1 0 t2-2t-1 0 Lúc đó, x Vậy nghiệm của BPT là x | 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 | |||
| 3đ | |||
(2) Đặt lúc đó hệ trở thành: Đặt S=u+v; P=uv; Hệ trở thành: Lúc đó, Vậy nghiệm của hệ: | 0.25 0.5 0.25 0.25x4 0.5 0.5 | |||
Câu 2 4đ | a. Giả sử phương trình bậc 2 ẩn x(tham số m): có 2 nghiệm thỏa . Tìm GTLN,GTNN của P= | 3đ | ||
PT đã cho có 2 nghiệm phân biệt thỏa Định lí Viet BBT Dựa trên BBT, ta có MaxP=16 tại x=2; MinP=-144 tại x=-2 | 0.25 0.5 0.5 0.25 0.5 0.5 0.5 | |||
Cho hàm số y=f(x)=2(m-1)x+ . Tìm tất cả các giá trị của m để f(x)<0, | 1đ | |||
, f(x)=2(m-1)x-m f(x)<0, | 0.25 0.5 0.25 | |||
Câu 3 3đ | Phần a. Vì (1) Gỉả sử, = VÌ B,K,E thẳng hàng(B E) nên ta có m sao cho Do đó ta có: Từ đó, x= và m= . Vậy | 1.5đ | ||
0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 | ||||
Phần b Gọi M,N,K lần lượt là các tiếp điểm của cạnh AC,AB,BC đối với đưởng tròn nội tiếp tam giác ABC. Ta dễ dàng CM: AM=p-a Nên CM tương tự, ; Lúc đó, VT= | 1.5đ | |||
0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 | ||||
Câu 4 4đ | Vẽ hình Gọi B(a;1-2a); Gọi N là trung điểm AC suy ra Ta có: Mà nên tồn tại k thuộc R sao cho Pt đường AC: x+y-6=0(1) Pt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I(4;0), bán kính R=IB= là (2) Tọa độ A,C là nghiệm hệ gồm (1) và (2), giả ra ta được Vậy A(3;3); B(1;-1); C(7;-1) hoặc C(3;3); B(1;-1); A(7;-1) | 0.5 0.75 0.25 0.75 0.5 0.5 0.25 0.5 | ||
Câu 5 4đ | Giả thiết ta có: Ta có: Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi y=z Viết 2 bđt tương tự rồi cộng lại, ta được: ; Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x=y=z Ta sẽ CM: Điều này luôn đúng Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi | 0.5 1 0.5 0.25 0.75 0.25 0.25 | ||
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI | ĐỀ THI OLYMPIC 24 – 3 Năm học 2016 – 2017 Môn thi: Toán – Lớp 10 (Thời gian làm bài: 150 phút) |
a) Tìm tập xác định của hàm số
b) Cho parabol (P): y = x2 + 3x – 4 và đường thẳng d: x – y – 3m = 0. Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ thuộc đoạn [-2; 3]
Câu 2: (5 điểm)
a) Giải bất phương trình
b) Giải hệ phương trình
Câu 3: (3 điểm)
Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của
Câu 4: (2 điểm)
Cho tam giác ABC cân ở A, H là trung điểm cạnh BC, D là hình chiếu vuông góc của H lên AC, M là trung điểm của đoạn HD. Chứng minh AMBD
Câu 5: (4 điểm)
a )Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta có:
trong đó p là nữa chu vi của tam giác ABC
b) Cho tam giác ABC vuông tại A, I là tiếp điểm của đường tròn nội tiếp tam giác ABC với cạnh BC. Chứng minh diện tích của tam giác ABC bằng BI.CI
Câu 6: (3.0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD tâm I. Các điểm lần lượt là trọng tâm của tam giác ABI và tam giác ADC. Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD, biết tung độ đỉnh A là số nguyên
…………………Hết…………………
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu | Nội dung | Điểm | |||||||
1a 1,25 | Tìm tập xác định của hàm số | | |||||||
y có nghĩa Kết luận TXĐ D = [-2; 2) | 0.5 0.5 0,25 | ||||||||
1b 1,75 | Cho parabol (P): y = x2 + 3x – 4 và đường thẳng d: x – y – 3m = 0. Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ thuộc đoạn [-2; 3] | | |||||||
Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P): x2 + 2x + 3m – 4 = 0 (*) (*) cũng là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị 2 hàm số y = x2 + 2x – 4 và y = -3m +Vẽ bảng biến thiên của hàm số y = x2 + 2x – 4 trên đoạn [-2; 3] +Lập luận và dựa vào bảng biến thiên để có Kết luận | 0.5 0,5 0,5 0,25 | ||||||||
2a 2,0 | Giải bất phương trình (1) | | |||||||
Điều kiện: Khi đó (1) Kết luận tập nghiệm | 0.25 0.25 0.5 0.5 0.25 0,25 | ||||||||
2b 3,0 | Giải hệ phương trình (2) | | |||||||
Điều kiện: (2) Kết luận nghiệm của hệ phương trình | 0.25 0,5 0.75 1 0,5 | ||||||||
3 3.0 | Áp dụng BĐT Bu-nhia-cốp-xki ta có: (1) Tương tự (2) (3) Từ (1), (2), (3) 0. Do Nên Dấu “ =” xãy ra khi | 0.50.5 0.25 0.25 0.5 0.5 0.25 0.25 | |||||||
4 2.0 | = | 0.5 0.50.5 0.5 | |||||||
5a 2.0 | 0.5 0.25 0.25 0.5 0.5 | ||||||||
5b 2.0 | Gọi S là diện tích tam giác ABC, K và H lần lượt là tiếp điểm của đường tròn với các cạnh AB, AC; r là bán kính đường tròn. ta có: 2S = AB.AC = (AK + KB).(AH + HC) = (r + KB).(r + HC) = (r + BI).(r + CI) = r2 + r.BI + r.CI +BI.CI = r.(r + BI + CI) + BI.CI = r.p + BI.CI = S + BI.CI | 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 | |||||||
6 3.0 | Gọi M là trung điểm của BI và N là hình chiếu vuông góc của G lên BI.
Ta có GN//AI E là trọng tâm ACD cân tại GA,B,E thuộc đường tròn tâm G, bán kính GE vuông cân tại G Phương trình (AG)AG): x + 13y – 51 = 0 Phương trình (BD) đi qua E và M: 5x – 3y – 17 = 0 Phương trình đường tròn (G) tâm G, bán kính GE: B là giao điểm thứ hai của (BD) và đường tròn (G) AD qua A và vuông góc với AB, phương trình (AD):4x + y = 0 D là giao điểm của (BD) và (AD) nên D(1;-4) | 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 |
SỞ GIÁO DỤC TỈNH.... KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN
Thời gian: 180p(không kể thời gian giao đề)
Câu 1: a(3đ). Giải phương trình
b(2đ). Giải hệ phương trình:
Câu 2(4đ): Tìm m để đường thẳng cắt parabol (P): tại hai điểm A,B sao cho .
Câu 3(4đ):Với là 3 số thực dương,hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Câu 4:
a(2đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD có đáy là AD và BC, biết rằng AB = BC, AD = 7. Đường chéo AC có phương trình x – 3y – 3 = 0; điểm M(-2; -5) thuộc đường thẳng AD. Tìm tọa độ đỉnh D biết rằng đỉnh B(1;1).
b(2đ): Trên cung AB của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD ta lấy điểm M khác A và B.Gọi P,Q,R,S là hình chiếu của M trên các đoạn thẳng AD,AB,BC,CD. Chứng minh rằng và giao điểm của chúng nằm trên một trong hai đường chéo của hình chữ nhật ABCD.
Câu 5(3đ): Cho tam giác ABC có trực tâm H và nội tiếp trong một đường tròn tâm O.Chứng minh rằng .
--------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
| Nội dung | điểm |
Câu 1 a | - đk ,đặt , - pttt | 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 1 b | Hệ tương đương với Đặt Với với | 0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 2 | - phương trình hđgđ: Đk để cắt tại 2 điểm A,B: - ta có KL | 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 3 | - với áp dụng AM-GM ta có: Do ta có (1) Tương tự ta có (2) (3) (1)+(2)+(3) vế theo vế ta được Đẳng thức xảy ra khi Vậy | 1.0 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 4a | cân tại B nên AC là phân giác Gọi I là hình chiếu của B trên AC Gọi N là điểm đối xứng của B qua AC và I là trung điểm BN Đường thẳng qua M,N | 0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 4b | Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD. Dựng hệ trục Oxy với Giả sử bán kính đường tròn là R thì phương trình đường tròn ngoại tiếp ABCD là nằm trên cung AB nên nên Gọi nên tọa độ I là nghiệm hệ Đường thẳng BD: | 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 |
Câu 5 | - dựng đường kính AD là hình bình hành | 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 |
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM | KỲ THI OLYMPIC 24/3 NĂM HỌC 2016 – 2017 |
Môn thi: TOÁN 10 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi:25 tháng 3 năm 2017 |
Câu 1: (5.0 đ) Giải hệ phương trình :
Câu 2: (5.0 đ)
a) Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hoá (1 sản phẩm mới của công ty) cần thuê xe để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe A và B. Trong đó xe loại A có 10chiếc , xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4 triệu , loại B giá 3triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển là thấp nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng; xe B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng. b) Cho có H là trực tâm và các đường cao là AA’ ; BB’ ; CC’ . Biết AA’ = 3 ; CC’ = và . Tìm diện tích tam giác
Câu 3: (4.0 đ) Câu 3 Cho là các số thực dương thỏa mãn : . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
Câu 4: (2.0 đ) Cho hàm số Cho tam giác . Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn hệ thức .
Câu 5: (4.0 đ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, AD lấy hai điểm E và F sao cho AE = AF. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BF. Giả sử và điểm C thuộc đường thẳng .Tìm tọa độ điểm C
--------------------------------------------hết-------------------------------------------------
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
CÂU 1 ( 5 điểm) Điều kiện : Từ phương trình ta có | 0,5 0,5 |
Thay vàota được pt: , Đ/K Giải (a) có nghiệm x = -1 ; y= 0 v x=2 ; y = 3 Do điều kiện nên (b) vô nghiệm Vây hệ phương trình có hai nghiệm ( -1;0) (2;3) | 0;50;5 0;5 0;5 0;5 0;5 0;5 0;5 0;5 |
Câu 2 (5.0 đ) a) (2 điểm 5) Gọi x, y lần lượt là số xe loại A, B cần dùng . Theo đề bài thì cần tìm x, y sao cho T(x,y) = 4x+3y đạt giá trị nhỏ nhất. Ta có: Miền nghiệm (S) của hệ II được biểu diễn bằng tứ giác ABCD kể cả biên như hình vẽ : | 0;5 O;5 |
Ta biết rằng T nhỏ nhất đạt tại các giá trị biên của tứ giác ABCD, nên ta cần tìm các toạ độ các đỉnh SA(x,y) là nghiệm hệ: B(x,y) là nghiệm hệ C(x,y) là nghiệm hệ D(x,y) là nghiệm hệ Tính giá tri T(x, y) tại các điểm biên: T(A) = 4.5+3.4 = 32(triệu) T(B) = 4.10+3.2 = 46(triệu) T( C ) = 4.10+3.9 = 67(triệu) T(D) = 4.+3.9 = 37(triệu) Vậy T(A) = 32 triệu là nhỏ nhất nên chọn 5 xe A và 4 xe B. | 0;5 0;5 0;5 |
b) ( 2 điểm 5) Cho có H là trực tâm và các đường cao là AA’ ; BB’ ; CC’ . Biết AA’ = 3 ; CC’ = và . Tìm diện tích tam giác ? | |
Gọi A, B và C là 3 góc của tam giác ABC * => Tứ giác AC’A’C nội tiếp trong đường tròn nên Suy ra cotgA = ½ cotgC = 1/3 ; cotag B = 1 => B = 450 Vậy S = 6 | 0;5 0;5 0;5 0;5 0;5 |
Câu 3( 3 điểm) Cho là các số thực dương thỏa mãn : . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : | |
Từ điều kiện: , ta suy ra: ; ; | 1;0 |
Ta có: (áp dụng BĐT Cauchy) Vậy | 1;0 1;0 1;0 |
Câu 4: (2.0 đ) Cho hàm số Cho tam giác . Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn hệ thức | |
Gọi I trung điểm B ;C Gọi J trung điểm A ;I ó ó 4MJ=AB Vậy tập hợp điểm M là đường tròn Tâm J trung điểm AI và R = MJ/4 | 0 ;5 0 ;5 0 ;5 0 ;5 |
Câu 5 ( 4 điểm ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, AD lấy hai điểm E và F sao cho AE = AF. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BF. Giả sử và điểm C thuộc đường thẳng . Tìm tọa độ C | |
* Gọi . Khi đó ta có (cùng phụ góc ) Suy ra *nên BCME là hình chữ nhật. Gọi I là tâm của hình chữ nhật BCME, suy ra (1) Tam giác MHB vuông tại H nên (2) Từ (1) và (2) suy ra tam giác HEC vuông tại H *Ta có: , nên . Vậy | 0 ;5 0 ;5 0 ;5 0 ;5 0 ;5 0 ;5 0 ;5 0 ;5 |
XEM THÊM
- Tài liệu ôn thi chuyên toán lớp 10
- Chuyên đề phương trình vô tỉ lớp 10 nâng cao
- Chuyên Đề Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng
- Chuyên Đề Cung VÀ Góc Lượng Giác
- Chuyên Đề Thống Kê Lớp 10
- Chuyên đề phương trình và hệ phương trình lớp 10
- Chuyên Đề Bất Đẳng Thức Bất Phương Trình Lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm hàm số bậc hai lớp 10
- Trắc nghiệm hàm số bậc nhất lớp 10
- Hàm số bậc nhất hàm số bậc hai lớp 10
- Chuyên đề mệnh đề và tập hợp lớp 10
- Chuyên Đề Tích Vô Hướng Và Ứng Dụng
- Những Kỹ Năng Giải Toán Đặc Sắc Bất Đẳng Thức
- Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Đại Số 10
- Câu hỏi trắc nghiệm dấu của tam thức bậc hai
- Chuyên đề bất đẳng thức lớp 10
- Đề Thi Giữa Học Kì 1 Toán 10
- Trắc Nghiệm Bài Đại Cương Về Phương Trình Toán 10
- Trắc Nghiệm Bài Phương Trình Quy Về Phương Trình Bậc Nhất Bậc Hai
- Trắc Nghiệm Bài Phương Trình Và Hệ Phương Trình Bậc Nhất Nhiều Ẩn
- Đề thi toán 10 học kì 1 có đáp án
- Đề thi học kì 1 toán 10 trắc nghiệm
- TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 CẢ NĂM
- CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
- Đề ôn tập chương 1 toán 10
- Đề ôn tập đại số lớp 10
- Đề ôn tập toán hk2 lớp 10
- ÔN TẬP TOÁN 10 HÀM SỐ
- ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG VECTO TOÁN LỚP 10
- Đề Thi Chọn HSG Toán 10
- Trắc nghiệm chương 3 đại số 10
- Chuyên đề hình học phẳng lớp 10
- Đề cương ôn tập toán lớp 10 học kì 2
- Ôn Tập Toán 10 Học Kỳ 2
- câu trắc nghiệm dấu của nhị thức bậc nhất
- Bài tập trắc nghiệm toán hình học lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm đai số 10 cả năm
- Chuyên đề mệnh đề và tập hợp lớp 10
- Trắc nghiệm hàm số bậc nhất lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm hàm số bậc hai lớp 10
- Trắc nghiệm mệnh đề và tập hợp
- Trắc nghiệm phương trình hệ phương trình toán lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm tích vô hướng của hai vectơ lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
- Câu hỏi trắc nghiệm số phức có đáp án
- Đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 10
- Đề thi học kì 2 toán 10 file word
- Đề kiểm tra hk1 môn toán 10 có đáp án
- Đề kiểm tra học kì 1 toán 10 trắc nghiệm
- Đề cương ôn tập toán 10 giữa học kì 2
- Bài Tập Trắc Nghiệm Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10
- Đề thi trắc nghiệm toán 10 giữa học kì 2