Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,144
Điểm
113
tác giả
LIST 12+ Đề thi toán học kì 1 lớp 10 trắc nghiệm NĂM 2022 MỚI NHẤT CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh LIST 12+ Đề thi toán học kì 1 lớp 10 trắc nghiệm NĂM 2022 MỚI NHẤT CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Đây là bộ đề thi toán học kì 1 lớp 10 trắc nghiệm.


Tìm kiếm có liên quan​


De thi học kì 1 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an chi tiết

50 câu
trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

Trắc nghiệm Toán 10 học kì 2 có đáp an

Đề
thi học kì 1 Toán 10 trắc nghiệm 50 câu

De
thi học kì 1 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm file word có đáp an

De
thi Toán cuối kì 1 lớp 10 full trắc nghiệm

De thi Toán lớp 10 học kì 1 có đáp an

Bộ
đề kiểm tra học kì 1 Toán 10

ĐỀ CHÍNH THỨC​
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
..................


(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: TOÁN – Lớp 10

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 102
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)



Câu 1.
Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Mệnh đề nào dưới đây sai ?

A.
. B. . C. . D. .

Câu 2. Tìm tập nghiệm của phương trình: .

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD AB=3 cm, BC=4 cm. Tính độ dài của véc tơ .

A. 5 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 7 cm.

Câu 4. Khi đo chiều dài của một cây cầu, các kĩ sư thu được kết quả là . Tìm số quy tròn của số gần đúng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho hai điểm phân biệt A và BI là trung điểm đoạn AB, M là điểm bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. . B. . C. . D. .


Câu 6. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G. Tính góc giữa hai véc tơ và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “”.

A. “”. B. “”. C. “”. D. “”.

Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm có hoành độ x = -1.

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Cho tập hợp và tập hợp . Tìm tập hợp.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 10. Cho hàm số . Tính
A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Cho tam giác có M là trung điểm của cạnh AB, N là điểm trên cạnh AC sao cho

AN = 2 NC, I là trung điểm của đoạn MN. Phân tích véc tơ theo véc tơ và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Cho tam giác ABCAB=6 cm, AC=3 cm, , M là điểm thỏa mãn . Tính độ dài đoạn AM.

A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.

Câu 14. Tìm giá trị của c để đồ thị ( P) của hàm số có đỉnh I(-1,2).

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Tìm nghiệm của hệ phương trình: .

A. . B. . C. . D. .

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)



Câu 1: (1 điểm). Cho khoảng A = (-6; 0) và đoạn B= [-2; 4] .

Tìm các tập hợp: AB , AB.

Câu 2: (1 điểm). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x2+2x -3.

Câu 3: (1 điểm). Cho phương trình bậc hai x2 +2x –2m +3 = 0 (m là tham số) có 2 nghiệm x1, x2. Tìm m để biểu thức đạt giá trị lớn nhất .

Câu 4: (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(-1; -2), B(-2; 3), C(-3; 2).

Tìm tọa độ trung điểm đoạn BC và tọa độ trọng tâm tam giác ABC.

Câu 5: (1 điểm). Cho tam giác đều ABC có H là trung điểm đoạn BC. M là hình chiếu H lên AB, I là trung điểm đoạn HM.

Chứng minh rằng: CM vuông góc AI.

II. TRẮC NGHIỆM


Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
A
C
A
C
D
C
D
A
B
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
B
A
A
A
B



.2/-Mã đề thi : 102


Câu 1: (1 điểm)
AB =(-6; 4],
AB= [-2; 0)




0,5
0,5
Câu 4 (1 điểm)
Tọa độ trung điểm của BC
I (;)
Tọa độ trọng tâm: G(-2; 1)


0,5

0,5
Câu 2:( 1 điểm)
+ TXĐ: D = R ; Đỉnh: I(-1;-4)
+ Bảng biến thiên
+ Đồ thị



0,25
0,25
0,5
Câu 5. (1 điểm)
+ giả sử AB = a ta có AH = ,
AM = , HM=
Kết luận






0,25


0,25

0,5
Câu 3: ( 1điểm)
+Phương trình có nghiệm ’ = 2m-2 0 m 1
+ = -12m+10
- 2 ( do m1).
Vậy: lớn nhất bằng -2 khi m = 1


0,25

0,25
0,25
0,25



Lưu ý: Nếu học sinh giải cách khác mà đúng thì thầy cô dựa vào thang điểm trên cho điểm tối đa.





SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC​
..................


(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN – Lớp 10

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 103



A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)



Caâu 1. Tìm a và b để đồ thị hàm số đi qua điểm và có trục đối xứng là đường thẳng
A. . B. . C. . D. .

Caâu 2. Cho hình thang vuông tại có Gọi là điểm thuộc cạnh sao cho Tính

A. B. C. D.

Caâu 3. Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có Tìm tọa độ trọng tâm của .

A. B. C. D.


Caâu 4. Một cái cổng hình parabol dạng có chiều

rộng d = 8m. Tính chiều cao h của cổng (xem hình minh họa).

A. B.

C. D. .





Caâu 5. Cho hai tập hợp và . Tìm tất cả các giá trị của m để .

A. B. C. D. .

Caâu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên
A. . B. . C. . D.
Caâu 7
. Tìm tập nghiệm S của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Caâu 8. Cho tam giác vuông tại và có . Tính góc giữa hai vectơ và

A. B. C. D.

Caâu 9. Cho tam giác, gọi lần lượt là trung điểm của hai cạnh và. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. cùng phương. B. cùng phương.

C. cùng phương. D. cùng phương.

Caâu 10. Cho hình bình hành Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.
Caâu 11
. Tìm nghiệm của hệ phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Caâu 12. Chiều rộng của một mảnh đất hình chữ nhật là . Tìm số qui tròn của số gần đúng 9,847.

A. 9,85. B. 10. C. 9,8. D. 9,84.

Caâu 13. Cho hai tập hợp và . Tìm .

A. B.
C.
D. .

Caâu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. 10 là số nguyên tố. B. 15 chia hết cho 2. C. 12 là số vô tỉ. D. 5 là số lẻ.

Caâu 15. Cho hình chữ nhật có cạnh Tính
A. B. C. D.



B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)



Bài 1 ( 2,0 điểm ).

a. Tìm tập xác định của hàm số
b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số .



Bài 2 ( 2,0 điểm ).



a. Cho tam giác ABC có I là trung điểm của AB, M là trung điểm của CI, N là điểm trên cạnh BC sao cho . Chứng minh rằng: .

b. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho . Tìm tọa độ của vectơ và chứng minh tam giác ABC vuông tại C.



Bài 3 ( 1,0 điểm ). Giải phương trình
----------------------------------- HEÁT -----------------------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
..................
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018-2019
Môn TOÁN – Lớp 10

HƯỚNG DẪN CHẤM

(Hướng dẫn chấm có 07 trang)



A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)




MÃ ĐỀ: 103

Câu
123456789101112131415
ĐA
CBDAAAADBCBCBDB



B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)



Mã đề : 103

Bài 1 ( 2,0 điểm ).
1aHSXĐ
0,5 đ​
0,25 đ​
TXĐ

0,25 đ​
1bTọa độ đỉnh

0,25 đ​
Bảng biến thiên
0,25 đ​
Đồ thị
0,5 đ​






Bài 2 ( 2,0 điểm ).

2a
0,5 đ​

0,5 đ​

2b

0,5 đ​

0,25đ​
Suy ra . Vậy tam giác vuông tại C.
0,25đ​



Câu 5 (1,0 điểm).​
0,25đ​
0,25đ​
0,25đ
Vậy0,25đ


ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019

Môn Toán – Khối 10

Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kể thời gian giao đề)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Câu 1: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?

A. . B. 0 C. 1. D. .

Câu 2: Cho tập hợp . Xác định tập hợp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Đồ thị hàm số đi qua điểm . Giá trị là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Tập nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Cho ∆ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đẳng thức nào sau đây SAI ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Tìm nghiệm của hệ phương trình .

A. . B. . C. . D.
Câu 7:
Cho hình chữ nhật ABCD , khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEF. Số các vectơ bằng có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác:

A. . B. . C. . D. 3.

Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho Tìm tọa độ của vectơ .

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Cho hàm số có đồ thị . Chọn khẳng định SAI ?.

A. Đồ thị nhận đường thẳng làm trục đối xứng.

B. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .

C. Parabol luôn đi qua điểm
D. Parabol có tọa độ đỉnh .

Câu 11: Cho tập hợp . Xác định tập hợp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Tìm tọa độ đỉnh parabol .

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ Tìm tọa độ của vectơ
A. B. C. D.
Câu 14: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tìm tọa độ điểm sao cho
A. B. C. D.
Câu 16:
Cho parabol có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này có

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 17: Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt?

A. B. .

C. . D.
Câu 18:
Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tìm tọa độ trọng tâm G của .

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Cho tập hợp . Viết tập hợp bằng cách liệt kê phần tử.

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. . C. . D. .



B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)



Bài 1. (2.0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Bài 2. (1.0 điểm) Giải phương trình

Bài 3. (2.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm .

a) Tìm tọa độ điểm sao cho là hình bình hành.

b) Tìm tọa độ điểm thỏa mãn .

Bài 4. (1.0 điểm) Xác định để phương trình có hai nghiệm cùng dấu.

----------------------------------------------

----------- HẾT ----------​



ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018 - 2019

MÔN: TOÁN – LỚP 10

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0.2 điểm

ĐÁP ÁN


Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
C
C
A
C
C
D
D
A
B
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
A
B
C
D
B
A
D
D
B
B



PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)



Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
(2,0 điểm)​
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Đỉnh;
Trục đối xứng:
0,25
0.25​
Bảng biến thiên:
-1







-4




0,5​
Đồ thị hàm số cắt tại hai điểm ; cắt tai điểm ; đi qua điểm
(Lưu ý: học sinh có thể lập bảng giá trị để tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số)

0,5​
Đồ thị: vẽ đúng
0.5​
Bài 2
(1,0 điểm)​
Giải phương trình

0,25​

0,25​

0,25​
. Vậy phương trình có nghiệm .
0,25​
Bài 3
(2,0 điểm)​
Trong mp Oxy, cho ba điểm
a) Tìm tọa độ điểm sao cho là hình bình hành.
Gọi ;
là hình bình hành (*)

0,25​
; .
Từ (*), ta có:
0,25

0,25
. Vậy .

0,25​
b) Tìm tọa độ điểm thỏa mãn .
Gọi . Ta có:

0,25
;

0,25​
Theo đề:

0,25​
Vậy .

0,25​
Bài 4
(1,0 điểm)​
Xác định để phương trình có hai nghiệm cùng dấu.
(*)
Tính được (hoặc )
Phương trình (*) có hai nghiệm cùng dấu

0,25

0,25​

0,25​
Vậy thỏa yêu cầu bài toán.

0,25​






ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018

Môn Toán – Khối 10

Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kể thời gian giao đề)


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ Tìm tọa độ của vectơ
A. B. C. D.
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?

A. . B. . C. D.

Câu 3: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Hỏi bằng vectơ nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Tìm trục đối xứng của parabol .

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho . Chọn khẳng định đúng ?.

A. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .

B. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .

C. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .

D. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên.

Câu 7: Cho tập hợp . Xác định tập hợp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Tìm tập nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Cho tập hợp . Viết tập hợp bằng cách liệt kê phần tử.

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Tìm nghiệm của hệ phương trình .

A. B. . C. . D. .

Câu 13: Tìm tập nghiệm của phương trình .

A. B. . C. . D. .

Câu 14: Tìm a để đường thẳng đi qua điểm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tìm tọa độ của vectơ .

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Tìm tọa độ đỉnh parabol .

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Cho tập hợp . Xác định tập hợp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tìm tọa độ điểm sao cho
A. . B. . C. . D.
Câu 19:
Cho hình bình hành . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng .

A. . B. . C. . D. .



B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)



Bài 1. (2.0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Bài 2. (1.0 điểm) Giải phương trình

Bài 3. (2.0 điểm) Trong mp Oxy, cho ba điểm .

a) Tìm tọa độ điểm sao cho là hình bình hành.

b) Tìm tọa độ điểm thỏa mãn .

Bài 4. (1.0 điểm) Xác định để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa (giả sử ).



----------- HẾT ----------​





ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I

MÔN: TOÁN – LỚP 10

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0.2 điểm



Câu​
485​
1​
D
2​
C
3​
B
4​
A
5​
A
6​
A
7​
A
8​
C
9​
C
10​
D
11​
A
12​
B
13​
B
14​
D
15​
D
16​
D
17​
B
18​
C
19​
B
20​
C



PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)



Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
(2,0 điểm)​
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Đỉnh; trục đối xứng
0,5​
Bảng biến thiên:
2







-1




0,5​
Đồ thị hàm số cắt tại hai điểm ; cắt tai điểm ; đi qua điểm
(Lưu ý: học sinh có thể lập bảng giá trị để tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số)

0,5​
Đồ thị
0.5​
Bài 2
(1,0 điểm)​
Giải phương trình

0,25​

0,25​

0,25​
. Vậy phương trình có nghiệm .
0,25​
Bài 3
(2,0 điểm)​
Trong mp Oxy, cho ba điểm
a) Tìm tọa độ điểm sao cho là hình bình hành.
;

0,25​
là hình bình hành

0,25​

0,25​
Vậy .

0,25​
b) Tìm tọa độ điểm thỏa mãn .
;

0,25
Gọi . Ta có:

0,25​

0,25​
Vậy .

0,25​
Bài 4
(1,0 điểm)​
Xác định để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa
Phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa

0,5​
Từ suy ra

0,25​
Thay vào được (thỏa )
Vậy thỏa yêu cầu bài toán.

0,25​







TRƯỜNG THPT TÁN KẾ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN TOÁN – LỚP 10

THỜI GIAN: 90 phút (không tính thời gian giao đề)

I/ Phần trắc nghiệm khách quan (thí sinh làm trên giấy bài làm, lưu ý ghi rõ Mã đề kiểm tra)

Câu 1. Các câu sau, câu nào không phải là một mệnh đề?

A) 3 > 2 B) -3 < -7

C) Hôm nay kiểm tra môn Toán D) Mệt quá!

Câu 2. Cho hai tập hợp số N và N*, khi đó:

A) N \ N* = N B) N \ N* = N*

C) N \ N* = D) N \ N* = {0}

Câu 3. Cho (-3 ; 6) ∪ [-3 ; 6], kết quả:

A) (-3 ; 6) B) [-3 ; 6]

C) [-3 ; 6) D) (-3 ; 6]

Câu 4. Cho [-6 ; 9] ∩ (-6 ; 9), kết quả:

A) [-6 ; 9] B) (-6 ; 9)

C) (-6 ; 9] D) [-6 ; 9)

Câu 5. Cho hàm số y = x2 - 5x + 3, tìm mệnh đề đúng

A) Đồng biến trên khoảng (-∞ ; ) B) Đồng biến trên khoảng ( ; +∞)

C) Nghịch biến trên khoảng ( ; +∞) D) Đồng biến trên khoảng (0 ; 3)

Câu 6. Cho hàm số y = - x2 – 3x + 1, các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số

A) (2 ; 9) B) (-1 ; 5)

C) (-1 ; 3) D) (2 ; 10)

Câu 7. Tập xác định của hàm số y = - là:

A) D = [ ; 3] B) D = (-∞ ; ] ∪ [3 ; +∞)

C) D = ∅ D) D = R

Câu 8. Parabol y = 3x2 – 2x +1 có đỉnh là:

A) I (- ; ) B) I (- ; -)

C) I ( ; -) D) I ( ; )

Câu 9. Phương trình x + = + 2 có tập nghiệm là:

A) S = ∅ B) S = {-2}

C) S = {2} D) S = {-2 , 2}

Câu 10. Nghiệm của hệ phương trình


là:

A) (-10; 7; 9) B) (5; -7; 8)

C) (-10, -7; 9) D) ( -5; -7; -8)

Câu 11. Điều kiện của phương trình + 2 - = là:

A) > -2 và -1 B) > -2 và <
C) >- 2, -1 và ≤ D) -2 và -1

Câu 12. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x2 + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ?

A) m < B) m > C) m > D) m < .

Câu 13. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A) + = 2 B) + =
C) - = 2 D) - =
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(-3 ; 1), B(1 ; -4), C(6 ; 2). Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là:
A) (- ; ) B) ( ; )

C) ( ; -) D) (- ; -)

Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ O cho ba điểm A(2 ; 3), B(9 ; 4), C( ; -2). Tìm để A, B, C thẳng hàng

A) = -33 B) = 33

C) = 51 D) = -51

Câu 16. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của vectơ là:

A) 5 B) 6 C) 7 D) 9

Câu 17. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và có chiều cao AH. Khi đó:

A) .= a2 B) .= 0

C) .= D) .= a2

Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A và có góc B = 500. Khi đó:

A) (, ) = 1100 B) (, ) = 1200

C) (, ) = 1300 D) (, ) = 1400

Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ O cho ba điểm A(2 ; 4), B(1 ; ), C(6 ; 2). Tìm để
A) = 4 B) = 2

C) = -2 D) = -4

Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(2 ; 3), B(-1 ; -1), C(6 ; 0), khi đó chu vi tam giác ABC là:

A) 10 + B)
C) D) 25 + 5
II/ Phần tự luận

Câu 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = -x2 + x - 1

Câu 2. Xác định parabol , biết rằng parabol đó đi qua A(2;19) và nhận đường thẳng làm trục đối xứng.

Câu 3. Giải các phương trình sau :

a) = - 1

b) =

Câu 4. Cho tam giác ABC và M là trung điểm của BC. Phân tíchtheo và .

Câu 5. Chứng tỏ rằng tam giác ABC với A(1 ; 1), B(2 ; 3), C(5 ; -1) là một tam giác vuông, từ đó tính diện tích tam giác.

Hết.



Đáp án và biểu điểm chấm.

A) Phần trắc nghiệm khách quan

Câu​
1​
2​
3​
4​
5​
6​
7​
8​
9​
10​
Đáp án​
D
D
B
B
B
C
C
D
C
D



Câu​
11​
12​
13​
14​
15​
16​
17​
18​
19​
20​
Đáp án​
C
D
A
C
A
A
B
C
B
A

B) Phần tự luận

Câu​
Lời giải tóm tắt​
Điểm​
Ghi chú​




1
(1đ)​
Tọa độ đỉnh (; -)0,25
x-∞ ½ +∞
y-3/4
-∞ -∞
0,25
Hình vẽ (có trục đối xứng, lấy chính xác ít nhất 3 tọa độ, trong đó phải có tọa độ đỉnh)0,5


2
(0,75đ)​
0,25
0,25
Tìm được b = 4, c = =-10,25


3a)
(0,75đ)​
PT0,25
0,25
=10,25

3b)
(0,75đ)​
Điều kiện0,25
PT 2 (3x2 -2x +3) = (2x -1)(3x – 5)0,25
x = -0,25

4
(0,75đ)​
2= +0,25
= +0,25
= - -0,25



5​
(1đ)
= (1 ; 2)
= (4 ; -2)

0,25
Tính đúng tọa độ một véc tơ vẫn cho 0,25
.= 1.4 + 2 (-2) = 0
Do đó tam giác ABC vuông tại A

0,25
Tính được.= 0 thì đạt 0,25
SABC = .
= .2= 5 (đvdt)
0,25

0,25
-Thí sinh viết công thức hoặc tính đúng độ dài , vẫn cho 0,25 điểm.
- Ra kết quả đạt 0,25





Trường THPT Hậu Lộc 4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2017 - 2018

Tổ: Toán - tin Môn : Toán 10

Thời gian làm bài : 60 phút

(Đề bài có 2 trang, gồm 12 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận)



I. Phần trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)

Câu 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: là

A. B.

C. D.

Câu 2: Cho , . Tập hợp là

A. B. C. D.

Câu 3: Số tập con của tập là:

A. 6 B. 8 C. 5 D. 7

Câu 4: Cho parabol (P) có phương trình . Tìm điểm mà parabol đi qua.

A. P B. N C. M D. Q
Câu 5: Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.


A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Cho phương trình Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình.

A. B. C. D.

Câu 8: Cho và là hai nghiệm của phương trình Tính
A. B. C. D.

Câu 9: Cho hình bình hành Đẳng thức nào đúng?

A. B.

C. D.

Câu 10: Cho Tọa độ của + là:

A. B. C. D.
Câu 11:
Cho hình vuông ABCD cạnh . Tính || theo a.

A. 0 B. C. D.
Câu 12:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(–1; 2) và B(3; –4). Tọa độ của vectơ là

A. (–4; 6) B. (4; –6) C. (2; –3) D. (3; –2)



II. Phần tự luận (7,0 điểm)

Câu 1 ( 1,0 điểm). Tìm tập xác định của hàm số sau:

a.
b.
Câu 2 ( 1,0 điểm). Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số .

Câu 3 ( 2,0 điểm). Giải phương trình sau:

a.
b.
Câu 4 ( 1,0 điểm). Giải hệ phương trình:
Câu 5 ( 2,0 điểm).

a. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , Cho tam giác có . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác là hình bình hành.

b. Cho tam giác . Gọi M, N là các điểm thỏa mãn: . Chứng minh rằng :.



..............................Hết.................................



















Họ và Tên:................................................................................; Số báo danh:.....................

Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ xem thi không được giải thích gì thêm!

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM 2017 - 2018

MÔN TOÁN 10



I. Phần trắc nghiệm khách quan( 3.0 điểm)

(HS Làm đúng mỗi câu được 0.25 điểm)

Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
D
B
C
A
A


Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
D
C
A
B
C
B



II. Phần tự luận (7.0 điểm)



Câu
Ý
Nội Dung​
Điểm
1
1.0
a
Tìm tập xác định của hàm số sau:

0.5
ĐK :
0.25
TXĐ: \{2}
0.25
b
Tìm tập xác định của hàm số sau:

0.5
ĐK:


0.25
TXĐ: \{5}
0.25
2
Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
1.0
Tập xác định .
Tọa độ đỉnh: .




0.5
Bảng biến thiên






0.25
Hàm số đồng biến trên khoảng ; nghịch biến trên khoảng .



0.25
3
Giải phương trình sau:
2,0
a
1.0
Ta có pt

0.5
. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là




0.5
b
1.0
pt
0.25
đặt ( đk ). Ta có phương trình:
0.25
, đối chiếu với đk ta được

0.25
Với
KL: phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt


0.25
4
Giải hệ phương trình:

1.0
Ta có hpt

0.25

0.5
hoặc .
KL: Hệ phương trình đã cho có nghiệm là: ;



0.25
5
a
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , Cho tam giác có . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác là hình bình hành.

1.0
Gọi
Ta có: là hình bình hành .

0.5

0.5
b
Cho tam giác . Gọi M, N là các điểm thỏa mãn: . Chứng minh rằng :.

1.0





Từ giả thiết ta có:





0.5
Khi đó
(ĐPCM)



0.5



Trường THPT Quốc Học ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM 2018-2019

MÔN TOÁN 10

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho . Tập hợp AB là:

A. [-1 ;3] B. (-1 ;3] C. (-1 ;3) D. {0;1;2;3}

Câu 2: Cho 3 đñieåm A , B , C ñaúng thöùc naøo sau ñaây laø ñuùng ?

A. B.

C. D.
Câu 3: Chọn khẳng định đúng. Hàm số: y = x2 -4x + 3

A. nghịch biến trên ( - ∞; -1). B. đồng biến trên ( 2; ∞).

C. đồng biến trên ( - ∞; -1). D. nghịch biến trên ( -1; ∞).

Câu 4: Hình bình haønh ABCD.Tính
A. B. C. 2 D.
Câu 5: Cho A = { 0 ; 1 } và B = { 0 ; 1 ; 2 ;3 ; 4} Tìm tập hợp C sao cho AC = B

A. {0;1;3;4} B. {1; 3;2;4} C. {0;1;2;3} D. {0;1;2;4}

Câu 6: Caëp veùc tô naøo sau ñaây cuøng phöông :

A. =(4;8) ; =(-1;7) B. =(4;8) ; = (-0,5;2)

C. = (2010;0) ; = ( 1;0) D. =(;3) ;= ( 3; )

Câu 7: Cho A, B, C là ba góc của một tam giác . Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. sin (A+B) = sin C B. cos (A+B) = cos C C. cot (A+B) = - cot C D. cos (A+B) = - cos C

Câu 8: Phương trình: (m2 - 4)x + m + 2 = 0 vô nghiệm khi:

A. m = -2 B. m = 2 C. m 2 D. m 2 và m -2

Câu 9: Cho A(1;2 ) B( -3;4) G( 5;-2) .Tìm toïa ñoä ñieåm C sao cho G laø troïng taâm cuûa tam giaùc ABC

A. C(12;17) B. C(17;12) C. C(17;-12) D. C(-12;17)

Câu 10: Phương trình: x - 3 - 4 = 0 có nghiệm là:

A. x = 2 B. x = 16 hoặc x =1 C. x = 4 hoặc x = -1 D. x = 16

Câu 11: Cho hai tập hợpvà. Các tập hợp và lần lượt là

A. và . B. và . C. và . D. và .

Câu 12: Cho tam giác ABC vuông cân tại . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Cho hai lực vàcó cùng điểm đặt tại O. Biết, đều có cường độ là 100N, góc hợp bởi và bằng 1200 . Cường độ lực tổng hợp của chúng là :

A. 200N B. C. D. 100N

Câu 14: Cho hệ phương trình sau: . Kết quả của x + y là:

A. . B. . C. D. .

Câu 15: Tam giác ABC có , và trực tâm . Tìm tọa độ đỉnh C.

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 17:
Biết điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Đồ thị của hàm số y = là hình nào ?

A. B.
C.
D.
Câu 19:
Cho hàm số có tập xác định là

A. . B. . C. . D.
Câu 20:
Cho hai tập hợpvà. Tìm tất cả các số thực m để
A. . B. .

C. . D. .

Câu 21: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?


A. y = x – 2; B. y = –x – 2; C. y = –2x – 2; D. y = 2x – 2.

Câu 22: Tìm hai số thực để đồ thị hàm số đi qua hai điểm và .

A. và . B. và . C. và . D. và .

Câu 23: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng . Tính
A. B. C. D.
Câu 24:
Cho A(2, 1), B(0, – 3), C(3, 1). Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành.

A. (5, 5) B. (5, – 2) C. (5, – 4) D. (– 1, – 4)



II. TỰ LUẬN:

Bài 1(2 điểm):

1. Cho bốn điểm M,N,P,Q tùy ý . Chứng minh:


2. Cho phương trình
Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho


Bài 2(1 điểm): 1. Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC, G là trọng tâm tam giác ABC, lấy D đối xứng với A qua M, I là trọng tâm của tam giác MCD.Chứng minh rằng: .

2.Xác định tập hợp điểm E thỏa mãn: .

Bài 3(1 điểm): Chứng minh rằng với mọi số a, b , c là số thực dương ta luôn có


ĐÁP ÁN



1​
B​
2​
A​
3​
A​
4​
C​
5​
B​
6​
C​
7​
B​
8​
B​
9​
C​
10​
D​
11​
C​
12​
A​
13​
D​
14​
A​
15​
A​
16​
D​
17​
A​
18​
D​
19​
B​
20​
C​
21​
D​
22​
D​
23​
C​
24​
A​

II. TỰ LUẬN

BÀI ĐÁP ÁNÑIEÅM
1
1


Suy ra:
0.5
0.5

2
phương trình có hai nghiệm phân biệt khi





0.5


0.5
2 1.
2. Lấy điểm S sao cho S là điểm cố định.
Gọi R là trung điểm của DG. Khi đó, ta có:
Vậy ta suy ra tập hợp điểm E là đường trung trực của đoạn thẳng SR.

0.5

0.25


0.25
3
VT=

Áp dụng BĐT Cauchy cho từng cặp số ta có :
VT =VP
Vậy


0.25



0.75






SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
– BA ĐÌNH

ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HKI NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN 10

Thời gian làm bài: 30 phút;
(không tính thời gian phát đề)



II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)

( Cán bộ coi thi phát đề trắc nghiệm sau khi tính giờ làm bài 60 phút)

Học sinh điền đáp án đúng vào bảng sau:

Câu123456789101112131415
Đáp án

ĐỀ 001

Câu 1. Cho tập hợp . Chọn khẳng định sai.

A. B. C. D.
Câu 2. Cho mệnh đề P(x) . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x) là:

A. B.

C. D.
Câu 3. Cho tập hợp . Khi đó tập hợp là:

A. R B. C. D.
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = là:

A. R B. C. R\ {1 } DÆ

Câu 5. Số nghiệm của phương trình là:

A. 1 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. 0 nghiệm. D. 2 nghiệm.

Câu 6. Cho hàm số. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. y = f(x) là hàm số không chẵn và không lẻ B. y = f(x) là hàm số chẵn trên R

C. y = f(x) là hàm số lẻ trên R D. y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ trên R

Câu 7. Hàm số là hàm số nào sau đây:

A. B.
C. D.
Câu 8. Cho hàm số có đồ thị (P). Trục đối xứng của (P) là đường thẳng có phương trình:

A. B. C. D.
Câu 9. Cho hàm số, khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
Câu 10. Trong hệ trục , tọa độ của vectơ là:

A. (-1; 1) B. (0; 1). C. (1; 0) D. (1; 1)

Câu 11. Cho ABCD là hình bình hành có A(1;3), B(-2;0), C(2;-1). Toạ độ điểm D là:

A. (5;2) B. (4;-17) C. (4;-1) D. (2;2)

Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(5; 2), B(10; 8). Tọa độ của vectơ là:

A. (2; 4) B. (5; 6) C. (5; 10) D. (-5; -6)

Câu 13. Trong mp Oxy, cho , , . Toạ độ vectơ là:

A. B. C. D.
Câu 14. Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(2;-3),B(4;1), trọng tâm G(-4;2). Khi đó tọa độ điểm C là:

A. (;0) B. (-18;8) C. (-6;4) D. (-10;10)

Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(1 ; 0), B(0 ; 3), C(-3; -5). Tọa độ của điểm M thuộc trục Ox sao cho nhỏ nhất là :

A. M( 4;5) B. M( 0; 4) C. M( -4; 0) D. M( 2; 3)





( Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 10 NĂM HỌC 2021 - 2022

(TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN)

Đề 001



Câu
123456789101112131415
Đáp ánCACADBDDDDABDBB





SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
– BA ĐÌNH

ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HKI NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN 10

Thời gian làm bài: 60 phút;
(không tính thời gian phát đề)



I. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)

Câu1. (2 điểm)

a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số

b) Tìm m để phương trình: x2 – 2mx + m2 - 2m + 1 = 0 có hai nghiệm x1, x2 sao

cho biểu thức T = x1x2 + 4(x1 + x2) nhỏ nhất.

Câu2. ( 3 điểm)

Giải các phương trình sau:

a)
b)
c)
Câu3. (2 điểm)

a) Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng:

b) Cho DABC có trọng tâm G. Gọi M, N là các điểm xác định bởi ,

. Chứng minh rằng: M, N, G thẳng hàng.

-----------------------Hết phần tự luận --------------------------​

1649157261862.png


XEM THÊM

 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM---12-de-thi-hk-1-toan-10-co-dap-an.docx
    2.9 MB · Lượt tải : 5
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi giữa kì 1 môn toán lớp 10 đề cương thi giữa kì 1 toán 10 đề thi 10 môn toán đề thi giữa học kì 1 toán 10 violet đề thi giữa kì 1 lớp 10 môn toán violet đề thi giữa kì 1 môn toán 10 đề thi giữa kì 1 môn toán 10 trắc nghiệm đề thi giữa kì 1 môn toán lớp 10 đề thi giữa kì 1 môn toán lớp 10 violet đề thi giữa kì 1 toán 10 bắc giang đề thi giữa kì 1 toán 10 có lời giải đề thi giữa kì 1 toán 10 có trắc nghiệm đề thi giữa kì 1 toán 10 file word đề thi giữa kì 1 toán 10 hải phòng đề thi giữa kì 1 toán 10 lương thế vinh đề thi giữa kì 1 toán 10 nâng cao đề thi giữa kì 1 toán 10 thanh hóa đề thi giữa kì 1 toán 10 thpt chu văn an đề thi giữa kì 1 toán 10 thpt nhân chính đề thi giữa kì 1 toán 10 thpt tây hồ đề thi giữa kì 1 toán 10 tự luận đề thi giữa kì 2 toán 10 file word đề thi giữa kì i toán 10 đề thi giữa kì toán 10 hk1 đề thi giữa kì toán 10 học kì 1 đề thi giữa kì toán 10 kì 1 đề thi giữa kì toán 10 kì 1 trắc nghiệm đề thi giữa kì toán lớp 10 kì 1 đề thi hk1 toán 10 đề thi hk1 toán 10 có đáp án đề thi hk1 toán 10 có đáp an violet đề thi hk2 toán 10 có đáp án đề thi hk2 toán 10 tự luận đề thi học kì 1 toán 10 file word đề thi học kì 2 toán 10 file word đề thi học kì i toán 10 đề thi hsg toán 10 có đáp án đề thi hsg toán 10 tỉnh bà rịa vũng tàu đề thi khảo sát toán 10 đề thi lớp 10 môn toán bà rịa - vũng tàu đề thi môn toán 10 cuối học kì 2 đề thi môn toán 10 hk2 đề thi môn toán 10 học kì 1 đề thi thử toán giữa kì 1 lớp 10 đề thi thử toán vào 10 quận thanh xuân đề thi toán 10 đề thi toán 10 2020 đề thi toán 10 2021 đề thi toán 10 bình dương đề thi toán 10 bình định đề thi toán 10 bình định 2020 đề thi toán 10 chương 1 đề thi toán 10 có đáp án đề thi toán 10 cuối học kì 2 đề thi toán 10 cuối học kì 2 trắc nghiệm đề thi toán 10 cuối kì 1 đề thi toán 10 cuối kì 1 có đáp án đề thi toán 10 cuối kì 1 trắc nghiệm đề thi toán 10 cuối kì 2 đề thi toán 10 giữa hk1 đề thi toán 10 giữa học kì 1 đề thi toán 10 giữa học kì 1 có đáp án đề thi toán 10 giữa học kì 1 trắc nghiệm đề thi toán 10 giữa kì 1 đề thi toán 10 giữa kì 1 bắc ninh đề thi toán 10 giữa kì 1 có đáp án đề thi toán 10 giữa kì 1 hà nội đề thi toán 10 giữa kì 1 nam định đề thi toán 10 giữa kì 1 trắc nghiệm đề thi toán 10 giữa kì 1 tự luận đề thi toán 10 giữa kì 2 đề thi toán 10 hà nội đề thi toán 10 hà nội 2020 đề thi toán 10 hà nội 2021 đề thi toán 10 hải dương đề thi toán 10 hải dương 2020 đề thi toán 10 hải dương 2021 đề thi toán 10 hải phòng đề thi toán 10 hải phòng 2020 đề thi toán 10 hk1 có đáp án đề thi toán 10 học kì 1 đề thi toán 10 học kì 1 có đáp án đề thi toán 10 học kì 1 trắc nghiệm đề thi toán 10 học kì 2 đề thi toán 10 hưng yên 2020 đề thi toán 10 hưng yên 2021 đề thi toán 10 khánh hòa đề thi toán 10 kì 1 đề thi toán 10 kì 2 đề thi toán 10 kì 2 có đáp án đề thi toán 10 năm 2018 đề thi toán 10 năm 2019 đề thi toán 10 năm 2020 đề thi toán 10 năm 2021 đề thi toán 10 nghệ an 2021 đề thi toán 10 phú thọ đề thi toán 10 quảng ngãi 2018 đề thi toán 10 quảng ngãi 2019 đề thi toán 10 quảng ngãi 2020 đề thi toán 10 quảng ngãi 2021 đề thi toán 10 quảng ninh đề thi toán 10 quảng ninh 2020 đề thi toán 10 quảng ninh 2021 đề thi toán 10 quốc gia 2021 đề thi toán 10 thái bình đề thi toán 10 trắc nghiệm đề thi toán 10 tuyển sinh đề thi toán giữa kì 1 lớp 10 đề thi toán giữa kì 1 lớp 10 bắc ninh đề thi toán giữa kì 1 lớp 10 trắc nghiệm đề thi toán lớp 10 đề thi toán lớp 10 bà rịa - vũng tàu 2018 đề thi toán lớp 10 bà rịa - vũng tàu 2019 đề thi toán lớp 10 bà rịa - vũng tàu 2020 đề thi toán lớp 10 bà rịa - vũng tàu 2021 đề thi toán lớp 10 giữa học kì 1 đề thi toán lớp 10 giữa kì 1 đề thi toán lớp 10 hà nội đề thi toán lớp 10 hà nội 2020 đề thi toán lớp 10 học kì 1 đề thi toán lớp 10 hưng yên đề thi toán lớp 10 năm 2020 đề thi toán lớp 10 năm 2021 đề thi toán lớp 10 nghệ an đề thi toán lớp 10 ở mỹ đề thi toán lớp 10 phú thọ đề thi toán lớp 10 tỉnh bà rịa vũng tàu đề thi toán lớp 10 đà nẵng 2020 đề thi toán tuyển 10 tiền giang đề thi toán tuyển sinh 10 đề thi toán tuyển sinh 10 năm 2019 đề thi toán tuyển sinh 10 năm 2020 đề thi toán tuyển sinh lớp 10 năm 2017 đề thi toán tuyển sinh lớp 10 năm 2018 đề thi toán tuyển sinh lớp 10 năm 2020 tphcm đề thi toán tuyển sinh lớp 10 năm 2021 đề thi toán vào 10 đề thi toán vào 10 bắc giang đề thi toán vào 10 bắc ninh đề thi toán vào 10 bắc ninh 2020 đề thi toán vào 10 bình định đề thi toán vào 10 bình định 2019 đề thi toán vào 10 có lời giải đề thi toán vào 10 dễ đề thi toán vào 10 full trắc nghiệm đề thi toán vào 10 hà nội đề thi toán vào 10 hải dương 2019 đề thi toán vào 10 hải phòng 2020 đề thi toán vào 10 hải phòng 2021 đề thi toán vào 10 hưng yên đề thi toán vào 10 hưng yên 2021 đề thi toán vào 10 mới nhất đề thi toán vào 10 năm 2017 đề thi toán vào 10 năm 2018 đề thi toán vào 10 năm 2019 đề thi toán vào 10 năm 2020 đề thi toán vào 10 năm 2020 thanh hóa đề thi toán vào 10 nghệ an đề thi toán vào 10 nghệ an 2019 đề thi toán vào 10 nghệ an 2020 đề thi toán vào 10 ở hà nội đề thi toán vào 10 phú thọ 2018 đề thi toán vào 10 phú thọ 2019 đề thi toán vào 10 phú thọ 2020 đề thi toán vào 10 phú yên đề thi toán vào 10 thái bình đề thi toán vào 10 thanh hóa đề thi toán vào 10 thanh hóa 2019 đề thi toán vào 10 yên bái đề thi toán vào 10 yên bái 2020 đề thi toán vào lớp 10 bà rịa vũng tàu đề thi toán vào lớp 10 daklak đề thi toán vào lớp 10 dong nai đề thi toán vào lớp 10 uông bí - quảng ninh đề thi toán vào lớp 10 yên bái đề thi trắc nghiệm toán 10 giữa học kì 1 đề thi tuyển sinh lớp 10 môn toán uông bí đề thi vào 10 môn toán đề thi vào 10 môn toán hà nội 2020 đề thi vào lớp 10 môn toán file word
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top