- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,144
- Điểm
- 113
tác giả
LIST 12+ Đề thi toán học kì 1 lớp 10 trắc nghiệm NĂM 2022 MỚI NHẤT CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh LIST 12+ Đề thi toán học kì 1 lớp 10 trắc nghiệm NĂM 2022 MỚI NHẤT CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Đây là bộ đề thi toán học kì 1 lớp 10 trắc nghiệm.
De thi học kì 1 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an chi tiết
50 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
Trắc nghiệm Toán 10 học kì 2 có đáp an
Đề thi học kì 1 Toán 10 trắc nghiệm 50 câu
De thi học kì 1 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm file word có đáp an
De thi Toán cuối kì 1 lớp 10 full trắc nghiệm
De thi Toán lớp 10 học kì 1 có đáp an
Bộ đề kiểm tra học kì 1 Toán 10
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Tìm tập nghiệm của phương trình: .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3 cm, BC=4 cm. Tính độ dài của véc tơ .
A. 5 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 7 cm.
Câu 4. Khi đo chiều dài của một cây cầu, các kĩ sư thu được kết quả là . Tìm số quy tròn của số gần đúng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hai điểm phân biệt A và B có I là trung điểm đoạn AB, M là điểm bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G. Tính góc giữa hai véc tơ và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “”.
A. “”. B. “”. C. “”. D. “”.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm có hoành độ x = -1.
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho tập hợp và tập hợp . Tìm tập hợp.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10. Cho hàm số . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho tam giác có M là trung điểm của cạnh AB, N là điểm trên cạnh AC sao cho
AN = 2 NC, I là trung điểm của đoạn MN. Phân tích véc tơ theo véc tơ và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho tam giác ABC có AB=6 cm, AC=3 cm, , M là điểm thỏa mãn . Tính độ dài đoạn AM.
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
Câu 14. Tìm giá trị của c để đồ thị ( P) của hàm số có đỉnh I(-1,2).
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Tìm nghiệm của hệ phương trình: .
A. . B. . C. . D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1 điểm). Cho khoảng A = (-6; 0) và đoạn B= [-2; 4] .
Tìm các tập hợp: AB , AB.
Câu 2: (1 điểm). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x2+2x -3.
Câu 3: (1 điểm). Cho phương trình bậc hai x2 +2x –2m +3 = 0 (m là tham số) có 2 nghiệm x1, x2. Tìm m để biểu thức đạt giá trị lớn nhất .
Câu 4: (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(-1; -2), B(-2; 3), C(-3; 2).
Tìm tọa độ trung điểm đoạn BC và tọa độ trọng tâm tam giác ABC.
Câu 5: (1 điểm). Cho tam giác đều ABC có H là trung điểm đoạn BC. M là hình chiếu H lên AB, I là trung điểm đoạn HM.
Chứng minh rằng: CM vuông góc AI.
II. TRẮC NGHIỆM
.2/-Mã đề thi : 102
Lưu ý: Nếu học sinh giải cách khác mà đúng thì thầy cô dựa vào thang điểm trên cho điểm tối đa.
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Caâu 1. Tìm a và b để đồ thị hàm số đi qua điểm và có trục đối xứng là đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Caâu 2. Cho hình thang vuông tại có Gọi là điểm thuộc cạnh sao cho Tính
A. B. C. D.
Caâu 3. Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có Tìm tọa độ trọng tâm của .
A. B. C. D.
Caâu 4. Một cái cổng hình parabol dạng có chiều
rộng d = 8m. Tính chiều cao h của cổng (xem hình minh họa).
A. B.
C. D. .
Caâu 5. Cho hai tập hợp và . Tìm tất cả các giá trị của m để .
A. B. C. D. .
Caâu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên
A. . B. . C. . D.
Caâu 7. Tìm tập nghiệm S của phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Caâu 8. Cho tam giác vuông tại và có . Tính góc giữa hai vectơ và
A. B. C. D.
Caâu 9. Cho tam giác, gọi lần lượt là trung điểm của hai cạnh và. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. cùng phương. B. cùng phương.
C. cùng phương. D. cùng phương.
Caâu 10. Cho hình bình hành Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Caâu 11. Tìm nghiệm của hệ phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Caâu 12. Chiều rộng của một mảnh đất hình chữ nhật là . Tìm số qui tròn của số gần đúng 9,847.
A. 9,85. B. 10. C. 9,8. D. 9,84.
Caâu 13. Cho hai tập hợp và . Tìm .
A. B.
C. D. .
Caâu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 10 là số nguyên tố. B. 15 chia hết cho 2. C. 12 là số vô tỉ. D. 5 là số lẻ.
Caâu 15. Cho hình chữ nhật có cạnh Tính
A. B. C. D.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 ( 2,0 điểm ).
a. Tìm tập xác định của hàm số
b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số .
Bài 2 ( 2,0 điểm ).
a. Cho tam giác ABC có I là trung điểm của AB, M là trung điểm của CI, N là điểm trên cạnh BC sao cho . Chứng minh rằng: .
b. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho . Tìm tọa độ của vectơ và chứng minh tam giác ABC vuông tại C.
Bài 3 ( 1,0 điểm ). Giải phương trình
----------------------------------- HEÁT -----------------------------
(Hướng dẫn chấm có 07 trang)
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)
MÃ ĐỀ: 103
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Mã đề : 103
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. . B. 0 C. 1. D. .
Câu 2: Cho tập hợp . Xác định tập hợp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Đồ thị hàm số đi qua điểm . Giá trị là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho ∆ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đẳng thức nào sau đây SAI ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Tìm nghiệm của hệ phương trình .
A. . B. . C. . D.
Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có , khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEF. Số các vectơ bằng có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác:
A. . B. . C. . D. 3.
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho Tìm tọa độ của vectơ .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho hàm số có đồ thị . Chọn khẳng định SAI ?.
A. Đồ thị nhận đường thẳng làm trục đối xứng.
B. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .
C. Parabol luôn đi qua điểm
D. Parabol có tọa độ đỉnh .
Câu 11: Cho tập hợp . Xác định tập hợp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Tìm tọa độ đỉnh parabol .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ Tìm tọa độ của vectơ
A. B. C. D.
Câu 14: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tìm tọa độ điểm sao cho
A. B. C. D.
Câu 16: Cho parabol có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này có
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 17: Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt?
A. B. .
C. . D.
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tìm tọa độ trọng tâm G của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho tập hợp . Viết tập hợp bằng cách liệt kê phần tử.
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1. (2.0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Bài 2. (1.0 điểm) Giải phương trình
Bài 3. (2.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm .
a) Tìm tọa độ điểm sao cho là hình bình hành.
b) Tìm tọa độ điểm thỏa mãn .
Bài 4. (1.0 điểm) Xác định để phương trình có hai nghiệm cùng dấu.
----------------------------------------------
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0.2 điểm
PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ Tìm tọa độ của vectơ
A. B. C. D.
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A. . B. . C. D.
Câu 3: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Hỏi bằng vectơ nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Tìm trục đối xứng của parabol .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho . Chọn khẳng định đúng ?.
A. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên.
Câu 7: Cho tập hợp . Xác định tập hợp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Tìm tập nghiệm của phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho tập hợp . Viết tập hợp bằng cách liệt kê phần tử.
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Tìm nghiệm của hệ phương trình .
A. B. . C. . D. .
Câu 13: Tìm tập nghiệm của phương trình .
A. B. . C. . D. .
Câu 14: Tìm a để đường thẳng đi qua điểm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tìm tọa độ của vectơ .
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Tìm tọa độ đỉnh parabol .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho tập hợp . Xác định tập hợp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tìm tọa độ điểm sao cho
A. . B. . C. . D.
Câu 19: Cho hình bình hành . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng .
A. . B. . C. . D. .
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1. (2.0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Bài 2. (1.0 điểm) Giải phương trình
Bài 3. (2.0 điểm) Trong mp Oxy, cho ba điểm .
a) Tìm tọa độ điểm sao cho là hình bình hành.
b) Tìm tọa độ điểm thỏa mãn .
Bài 4. (1.0 điểm) Xác định để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa (giả sử ).
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0.2 điểm
PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
TRƯỜNG THPT TÁN KẾ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN – LỚP 10
THỜI GIAN: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
I/ Phần trắc nghiệm khách quan (thí sinh làm trên giấy bài làm, lưu ý ghi rõ Mã đề kiểm tra)
Câu 1. Các câu sau, câu nào không phải là một mệnh đề?
A) 3 > 2 B) -3 < -7
C) Hôm nay kiểm tra môn Toán D) Mệt quá!
Câu 2. Cho hai tập hợp số N và N*, khi đó:
A) N \ N* = N B) N \ N* = N*
C) N \ N* = D) N \ N* = {0}
Câu 3. Cho (-3 ; 6) ∪ [-3 ; 6], kết quả:
A) (-3 ; 6) B) [-3 ; 6]
C) [-3 ; 6) D) (-3 ; 6]
Câu 4. Cho [-6 ; 9] ∩ (-6 ; 9), kết quả:
A) [-6 ; 9] B) (-6 ; 9)
C) (-6 ; 9] D) [-6 ; 9)
Câu 5. Cho hàm số y = x2 - 5x + 3, tìm mệnh đề đúng
A) Đồng biến trên khoảng (-∞ ; ) B) Đồng biến trên khoảng ( ; +∞)
C) Nghịch biến trên khoảng ( ; +∞) D) Đồng biến trên khoảng (0 ; 3)
Câu 6. Cho hàm số y = - x2 – 3x + 1, các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số
A) (2 ; 9) B) (-1 ; 5)
C) (-1 ; 3) D) (2 ; 10)
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = - là:
A) D = [ ; 3] B) D = (-∞ ; ] ∪ [3 ; +∞)
C) D = ∅ D) D = R
Câu 8. Parabol y = 3x2 – 2x +1 có đỉnh là:
A) I (- ; ) B) I (- ; -)
C) I ( ; -) D) I ( ; )
Câu 9. Phương trình x + = + 2 có tập nghiệm là:
A) S = ∅ B) S = {-2}
C) S = {2} D) S = {-2 , 2}
Câu 10. Nghiệm của hệ phương trình
là:
A) (-10; 7; 9) B) (5; -7; 8)
C) (-10, -7; 9) D) ( -5; -7; -8)
Câu 11. Điều kiện của phương trình + 2 - = là:
A) > -2 và -1 B) > -2 và <
C) >- 2, -1 và ≤ D) -2 và -1
Câu 12. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x2 + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ?
A) m < B) m > C) m > D) m < .
Câu 13. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A) + = 2 B) + =
C) - = 2 D) - =
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(-3 ; 1), B(1 ; -4), C(6 ; 2). Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là:
A) (- ; ) B) ( ; )
C) ( ; -) D) (- ; -)
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ O cho ba điểm A(2 ; 3), B(9 ; 4), C( ; -2). Tìm để A, B, C thẳng hàng
A) = -33 B) = 33
C) = 51 D) = -51
Câu 16. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của vectơ là:
A) 5 B) 6 C) 7 D) 9
Câu 17. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và có chiều cao AH. Khi đó:
A) .= a2 B) .= 0
C) .= D) .= a2
Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A và có góc B = 500. Khi đó:
A) (, ) = 1100 B) (, ) = 1200
C) (, ) = 1300 D) (, ) = 1400
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ O cho ba điểm A(2 ; 4), B(1 ; ), C(6 ; 2). Tìm để
A) = 4 B) = 2
C) = -2 D) = -4
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(2 ; 3), B(-1 ; -1), C(6 ; 0), khi đó chu vi tam giác ABC là:
A) 10 + B)
C) D) 25 + 5
II/ Phần tự luận
Câu 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = -x2 + x - 1
Câu 2. Xác định parabol , biết rằng parabol đó đi qua A(2;19) và nhận đường thẳng làm trục đối xứng.
Câu 3. Giải các phương trình sau :
a) = - 1
b) =
Câu 4. Cho tam giác ABC và M là trung điểm của BC. Phân tíchtheo và .
Câu 5. Chứng tỏ rằng tam giác ABC với A(1 ; 1), B(2 ; 3), C(5 ; -1) là một tam giác vuông, từ đó tính diện tích tam giác.
Hết.
A) Phần trắc nghiệm khách quan
B) Phần tự luận
Trường THPT Hậu Lộc 4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2017 - 2018
Tổ: Toán - tin Môn : Toán 10
Thời gian làm bài : 60 phút
(Đề bài có 2 trang, gồm 12 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận)
I. Phần trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Câu 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: là
A. B.
C. D.
Câu 2: Cho , . Tập hợp là
A. B. C. D.
Câu 3: Số tập con của tập là:
A. 6 B. 8 C. 5 D. 7
Câu 4: Cho parabol (P) có phương trình . Tìm điểm mà parabol đi qua.
A. P B. N C. M D. Q
Câu 5: Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho phương trình Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình.
A. B. C. D.
Câu 8: Cho và là hai nghiệm của phương trình Tính
A. B. C. D.
Câu 9: Cho hình bình hành Đẳng thức nào đúng?
A. B.
C. D.
Câu 10: Cho Tọa độ của + là:
A. B. C. D.
Câu 11: Cho hình vuông ABCD cạnh . Tính || theo a.
A. 0 B. C. D.
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(–1; 2) và B(3; –4). Tọa độ của vectơ là
A. (–4; 6) B. (4; –6) C. (2; –3) D. (3; –2)
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 1 ( 1,0 điểm). Tìm tập xác định của hàm số sau:
a.
b.
Câu 2 ( 1,0 điểm). Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số .
Câu 3 ( 2,0 điểm). Giải phương trình sau:
a.
b.
Câu 4 ( 1,0 điểm). Giải hệ phương trình:
Câu 5 ( 2,0 điểm).
a. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , Cho tam giác có . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác là hình bình hành.
b. Cho tam giác . Gọi M, N là các điểm thỏa mãn: . Chứng minh rằng :.
Họ và Tên:................................................................................; Số báo danh:.....................
Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ xem thi không được giải thích gì thêm!
I. Phần trắc nghiệm khách quan( 3.0 điểm)
II. Phần tự luận (7.0 điểm)
Trường THPT Quốc Học ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM 2018-2019
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho . Tập hợp AB là:
A. [-1 ;3] B. (-1 ;3] C. (-1 ;3) D. {0;1;2;3}
Câu 2: Cho 3 đñieåm A , B , C ñaúng thöùc naøo sau ñaây laø ñuùng ?
A. B.
C. D.
Câu 3: Chọn khẳng định đúng. Hàm số: y = x2 -4x + 3
A. nghịch biến trên ( - ∞; -1). B. đồng biến trên ( 2; ∞).
C. đồng biến trên ( - ∞; -1). D. nghịch biến trên ( -1; ∞).
Câu 4: Hình bình haønh ABCD.Tính
A. B. C. 2 D.
Câu 5: Cho A = { 0 ; 1 } và B = { 0 ; 1 ; 2 ;3 ; 4} Tìm tập hợp C sao cho AC = B
A. {0;1;3;4} B. {1; 3;2;4} C. {0;1;2;3} D. {0;1;2;4}
Câu 6: Caëp veùc tô naøo sau ñaây cuøng phöông :
A. =(4;8) ; =(-1;7) B. =(4;8) ; = (-0,5;2)
C. = (2010;0) ; = ( 1;0) D. =(;3) ;= ( 3; )
Câu 7: Cho A, B, C là ba góc của một tam giác . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. sin (A+B) = sin C B. cos (A+B) = cos C C. cot (A+B) = - cot C D. cos (A+B) = - cos C
Câu 8: Phương trình: (m2 - 4)x + m + 2 = 0 vô nghiệm khi:
A. m = -2 B. m = 2 C. m 2 D. m 2 và m -2
Câu 9: Cho A(1;2 ) B( -3;4) G( 5;-2) .Tìm toïa ñoä ñieåm C sao cho G laø troïng taâm cuûa tam giaùc ABC
A. C(12;17) B. C(17;12) C. C(17;-12) D. C(-12;17)
Câu 10: Phương trình: x - 3 - 4 = 0 có nghiệm là:
A. x = 2 B. x = 16 hoặc x =1 C. x = 4 hoặc x = -1 D. x = 16
Câu 11: Cho hai tập hợpvà. Các tập hợp và lần lượt là
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông cân tại . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho hai lực vàcó cùng điểm đặt tại O. Biết, đều có cường độ là 100N, góc hợp bởi và bằng 1200 . Cường độ lực tổng hợp của chúng là :
A. 200N B. C. D. 100N
Câu 14: Cho hệ phương trình sau: . Kết quả của x + y là:
A. . B. . C. D. .
Câu 15: Tam giác ABC có , và trực tâm . Tìm tọa độ đỉnh C.
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 17: Biết điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Đồ thị của hàm số y = là hình nào ?
A. B.
C. D.
Câu 19: Cho hàm số có tập xác định là
A. . B. . C. . D.
Câu 20: Cho hai tập hợpvà. Tìm tất cả các số thực m để
A. . B. .
C. . D. .
Câu 21: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
A. y = x – 2; B. y = –x – 2; C. y = –2x – 2; D. y = 2x – 2.
Câu 22: Tìm hai số thực để đồ thị hàm số đi qua hai điểm và .
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 23: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng . Tính
A. B. C. D.
Câu 24: Cho A(2, 1), B(0, – 3), C(3, 1). Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành.
A. (5, 5) B. (5, – 2) C. (5, – 4) D. (– 1, – 4)
II. TỰ LUẬN:
Bài 1(2 điểm):
1. Cho bốn điểm M,N,P,Q tùy ý . Chứng minh:
2. Cho phương trình
Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho
Bài 2(1 điểm): 1. Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC, G là trọng tâm tam giác ABC, lấy D đối xứng với A qua M, I là trọng tâm của tam giác MCD.Chứng minh rằng: .
2.Xác định tập hợp điểm E thỏa mãn: .
Bài 3(1 điểm): Chứng minh rằng với mọi số a, b , c là số thực dương ta luôn có
II. TỰ LUẬN
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Học sinh điền đáp án đúng vào bảng sau:
Câu 1. Cho tập hợp . Chọn khẳng định sai.
A. B. C. D.
Câu 2. Cho mệnh đề P(x) . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x) là:
A. B.
C. D.
Câu 3. Cho tập hợp . Khi đó tập hợp là:
A. R B. C. D.
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = là:
A. R B. C. R\ {1 } DÆ
Câu 5. Số nghiệm của phương trình là:
A. 1 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. 0 nghiệm. D. 2 nghiệm.
Câu 6. Cho hàm số. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. y = f(x) là hàm số không chẵn và không lẻ B. y = f(x) là hàm số chẵn trên R
C. y = f(x) là hàm số lẻ trên R D. y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ trên R
Câu 7. Hàm số là hàm số nào sau đây:
A. B.
C. D.
Câu 8. Cho hàm số có đồ thị (P). Trục đối xứng của (P) là đường thẳng có phương trình:
A. B. C. D.
Câu 9. Cho hàm số, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
Câu 10. Trong hệ trục , tọa độ của vectơ là:
A. (-1; 1) B. (0; 1). C. (1; 0) D. (1; 1)
Câu 11. Cho ABCD là hình bình hành có A(1;3), B(-2;0), C(2;-1). Toạ độ điểm D là:
A. (5;2) B. (4;-17) C. (4;-1) D. (2;2)
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(5; 2), B(10; 8). Tọa độ của vectơ là:
A. (2; 4) B. (5; 6) C. (5; 10) D. (-5; -6)
Câu 13. Trong mp Oxy, cho , , . Toạ độ vectơ là:
A. B. C. D.
Câu 14. Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(2;-3),B(4;1), trọng tâm G(-4;2). Khi đó tọa độ điểm C là:
A. (;0) B. (-18;8) C. (-6;4) D. (-10;10)
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(1 ; 0), B(0 ; 3), C(-3; -5). Tọa độ của điểm M thuộc trục Ox sao cho nhỏ nhất là :
A. M( 4;5) B. M( 0; 4) C. M( -4; 0) D. M( 2; 3)
I. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu1. (2 điểm)
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
b) Tìm m để phương trình: x2 – 2mx + m2 - 2m + 1 = 0 có hai nghiệm x1, x2 sao
cho biểu thức T = x1x2 + 4(x1 + x2) nhỏ nhất.
Câu2. ( 3 điểm)
Giải các phương trình sau:
a)
b)
c)
Câu3. (2 điểm)
a) Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng:
b) Cho DABC có trọng tâm G. Gọi M, N là các điểm xác định bởi ,
. Chứng minh rằng: M, N, G thẳng hàng.
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh LIST 12+ Đề thi toán học kì 1 lớp 10 trắc nghiệm NĂM 2022 MỚI NHẤT CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Đây là bộ đề thi toán học kì 1 lớp 10 trắc nghiệm.
Tìm kiếm có liên quan
De thi học kì 1 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an chi tiết
50 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
Trắc nghiệm Toán 10 học kì 2 có đáp an
Đề thi học kì 1 Toán 10 trắc nghiệm 50 câu
De thi học kì 1 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm file word có đáp an
De thi Toán cuối kì 1 lớp 10 full trắc nghiệm
De thi Toán lớp 10 học kì 1 có đáp an
Bộ đề kiểm tra học kì 1 Toán 10
.................. (Đề gồm có 02 trang) | KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÃ ĐỀ 102 Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) |
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Tìm tập nghiệm của phương trình: .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3 cm, BC=4 cm. Tính độ dài của véc tơ .
A. 5 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 7 cm.
Câu 4. Khi đo chiều dài của một cây cầu, các kĩ sư thu được kết quả là . Tìm số quy tròn của số gần đúng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hai điểm phân biệt A và B có I là trung điểm đoạn AB, M là điểm bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G. Tính góc giữa hai véc tơ và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “”.
A. “”. B. “”. C. “”. D. “”.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm có hoành độ x = -1.
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho tập hợp và tập hợp . Tìm tập hợp.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10. Cho hàm số . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho tam giác có M là trung điểm của cạnh AB, N là điểm trên cạnh AC sao cho
AN = 2 NC, I là trung điểm của đoạn MN. Phân tích véc tơ theo véc tơ và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho tam giác ABC có AB=6 cm, AC=3 cm, , M là điểm thỏa mãn . Tính độ dài đoạn AM.
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
Câu 14. Tìm giá trị của c để đồ thị ( P) của hàm số có đỉnh I(-1,2).
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Tìm nghiệm của hệ phương trình: .
A. . B. . C. . D. .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1 điểm). Cho khoảng A = (-6; 0) và đoạn B= [-2; 4] .
Tìm các tập hợp: AB , AB.
Câu 2: (1 điểm). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x2+2x -3.
Câu 3: (1 điểm). Cho phương trình bậc hai x2 +2x –2m +3 = 0 (m là tham số) có 2 nghiệm x1, x2. Tìm m để biểu thức đạt giá trị lớn nhất .
Câu 4: (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(-1; -2), B(-2; 3), C(-3; 2).
Tìm tọa độ trung điểm đoạn BC và tọa độ trọng tâm tam giác ABC.
Câu 5: (1 điểm). Cho tam giác đều ABC có H là trung điểm đoạn BC. M là hình chiếu H lên AB, I là trung điểm đoạn HM.
Chứng minh rằng: CM vuông góc AI.
II. TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | A | C | A | C | D | C | D | A | B | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | B | A | A | A | B | | | | | |
.2/-Mã đề thi : 102
Câu 1: (1 điểm) AB =(-6; 4], AB= [-2; 0) | 0,5 0,5 | Câu 4 (1 điểm) Tọa độ trung điểm của BC I ( Tọa độ trọng tâm: G(-2; 1) | 0,5 0,5 |
Câu 2 1 điểm) + TXĐ: D = R ; Đỉnh: I(-1;-4) + Bảng biến thiên + Đồ thị | 0,25 0,25 0,5 | Câu 5. (1 điểm) + giả sử AB = a ta có AH = , AM = , HM= Kết luận | 0,25 0,25 0,5 |
Câu 3: ( 1điểm) +Phương trình có nghiệm ’ = 2m-2 0 m 1 + = -12m+10 - 2 ( do m1). Vậy: lớn nhất bằng -2 khi m = 1 | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
Lưu ý: Nếu học sinh giải cách khác mà đúng thì thầy cô dựa vào thang điểm trên cho điểm tối đa.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề gồm có 02 trang) | KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
|
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Caâu 1. Tìm a và b để đồ thị hàm số đi qua điểm và có trục đối xứng là đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Caâu 2. Cho hình thang vuông tại có Gọi là điểm thuộc cạnh sao cho Tính
A. B. C. D.
Caâu 3. Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có Tìm tọa độ trọng tâm của .
A. B. C. D.
Caâu 4. Một cái cổng hình parabol dạng có chiều
rộng d = 8m. Tính chiều cao h của cổng (xem hình minh họa).
A. B.
C. D. .
Caâu 5. Cho hai tập hợp và . Tìm tất cả các giá trị của m để .
A. B. C. D. .
Caâu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên
A. . B. . C. . D.
Caâu 7. Tìm tập nghiệm S của phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Caâu 8. Cho tam giác vuông tại và có . Tính góc giữa hai vectơ và
A. B. C. D.
Caâu 9. Cho tam giác, gọi lần lượt là trung điểm của hai cạnh và. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. cùng phương. B. cùng phương.
C. cùng phương. D. cùng phương.
Caâu 10. Cho hình bình hành Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Caâu 11. Tìm nghiệm của hệ phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Caâu 12. Chiều rộng của một mảnh đất hình chữ nhật là . Tìm số qui tròn của số gần đúng 9,847.
A. 9,85. B. 10. C. 9,8. D. 9,84.
Caâu 13. Cho hai tập hợp và . Tìm .
A. B.
C. D. .
Caâu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 10 là số nguyên tố. B. 15 chia hết cho 2. C. 12 là số vô tỉ. D. 5 là số lẻ.
Caâu 15. Cho hình chữ nhật có cạnh Tính
A. B. C. D.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 ( 2,0 điểm ).
a. Tìm tập xác định của hàm số
b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số .
Bài 2 ( 2,0 điểm ).
a. Cho tam giác ABC có I là trung điểm của AB, M là trung điểm của CI, N là điểm trên cạnh BC sao cho . Chứng minh rằng: .
b. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho . Tìm tọa độ của vectơ và chứng minh tam giác ABC vuông tại C.
Bài 3 ( 1,0 điểm ). Giải phương trình
----------------------------------- HEÁT -----------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO .................. | KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018-2019 Môn TOÁN – Lớp 10 |
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm có 07 trang)
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)
MÃ ĐỀ: 103
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
ĐA | C | B | D | A | A | A | A | D | B | C | B | C | B | D | B |
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Mã đề : 103
Bài 1 ( 2,0 điểm ). | ||
1a | HSXĐ | 0,5 đ |
0,25 đ | ||
TXĐ | 0,25 đ | |
1b | Tọa độ đỉnh | 0,25 đ |
Bảng biến thiên | 0,25 đ | |
Đồ thị | 0,5 đ |
Bài 2 ( 2,0 điểm ). | ||
2a | 0,5 đ | |
0,5 đ | ||
2b | 0,5 đ | |
0,25đ | ||
Suy ra . Vậy tam giác vuông tại C. | 0,25đ |
Câu 5 (1,0 điểm). | ||
| 0,25đ | |
0,25đ | ||
0,25đ | ||
| Vậy | 0,25đ |
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn Toán – Khối 10
Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kể thời gian giao đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. . B. 0 C. 1. D. .
Câu 2: Cho tập hợp . Xác định tập hợp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Đồ thị hàm số đi qua điểm . Giá trị là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho ∆ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đẳng thức nào sau đây SAI ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Tìm nghiệm của hệ phương trình .
A. . B. . C. . D.
Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có , khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEF. Số các vectơ bằng có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác:
A. . B. . C. . D. 3.
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho Tìm tọa độ của vectơ .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho hàm số có đồ thị . Chọn khẳng định SAI ?.
A. Đồ thị nhận đường thẳng làm trục đối xứng.
B. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .
C. Parabol luôn đi qua điểm
D. Parabol có tọa độ đỉnh .
Câu 11: Cho tập hợp . Xác định tập hợp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Tìm tọa độ đỉnh parabol .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ Tìm tọa độ của vectơ
A. B. C. D.
Câu 14: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tìm tọa độ điểm sao cho
A. B. C. D.
Câu 16: Cho parabol có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này có
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 17: Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt?
A. B. .
C. . D.
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tìm tọa độ trọng tâm G của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho tập hợp . Viết tập hợp bằng cách liệt kê phần tử.
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1. (2.0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Bài 2. (1.0 điểm) Giải phương trình
Bài 3. (2.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm .
a) Tìm tọa độ điểm sao cho là hình bình hành.
b) Tìm tọa độ điểm thỏa mãn .
Bài 4. (1.0 điểm) Xác định để phương trình có hai nghiệm cùng dấu.
----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN – LỚP 10
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0.2 điểm
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | C | C | A | C | C | D | D | A | B | A |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | A | B | C | D | B | A | D | D | B | B |
PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài | Nội dung | Điểm | ||||
Bài 1 (2,0 điểm) | Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số | |||||
Đỉnh; Trục đối xứng: | 0,25 0.25 | |||||
Bảng biến thiên:
| 0,5 | |||||
Đồ thị hàm số cắt tại hai điểm ; cắt tai điểm ; đi qua điểm (Lưu ý: học sinh có thể lập bảng giá trị để tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số) | 0,5 | |||||
Đồ thị: vẽ đúng | 0.5 | |||||
Bài 2 (1,0 điểm) | Giải phương trình | |||||
0,25 | ||||||
0,25 | ||||||
0,25 | ||||||
. Vậy phương trình có nghiệm . | 0,25 | |||||
Bài 3 (2,0 điểm) | Trong mp Oxy, cho ba điểm | |||||
a) Tìm tọa độ điểm sao cho là hình bình hành. Gọi ; | | |||||
là hình bình hành (*) | 0,25 | |||||
; . Từ (*), ta có: | 0,25 0,25 | |||||
. Vậy . | 0,25 | |||||
b) Tìm tọa độ điểm thỏa mãn . Gọi . Ta có: | 0,25 | |||||
; | 0,25 | |||||
Theo đề: | 0,25 | |||||
Vậy . | 0,25 | |||||
Bài 4 (1,0 điểm) | Xác định để phương trình có hai nghiệm cùng dấu. | | ||||
(*) Tính được (hoặc ) Phương trình (*) có hai nghiệm cùng dấu | 0,25 0,25 | |||||
0,25 | ||||||
Vậy thỏa yêu cầu bài toán. | 0,25 |
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn Toán – Khối 10
Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kể thời gian giao đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ Tìm tọa độ của vectơ
A. B. C. D.
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A. . B. . C. D.
Câu 3: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Hỏi bằng vectơ nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Tìm trục đối xứng của parabol .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho . Chọn khẳng định đúng ?.
A. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên.
Câu 7: Cho tập hợp . Xác định tập hợp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Tìm tập nghiệm của phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho tập hợp . Viết tập hợp bằng cách liệt kê phần tử.
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Tìm nghiệm của hệ phương trình .
A. B. . C. . D. .
Câu 13: Tìm tập nghiệm của phương trình .
A. B. . C. . D. .
Câu 14: Tìm a để đường thẳng đi qua điểm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tìm tọa độ của vectơ .
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Tìm tọa độ đỉnh parabol .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho tập hợp . Xác định tập hợp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tìm tọa độ điểm sao cho
A. . B. . C. . D.
Câu 19: Cho hình bình hành . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng .
A. . B. . C. . D. .
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1. (2.0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Bài 2. (1.0 điểm) Giải phương trình
Bài 3. (2.0 điểm) Trong mp Oxy, cho ba điểm .
a) Tìm tọa độ điểm sao cho là hình bình hành.
b) Tìm tọa độ điểm thỏa mãn .
Bài 4. (1.0 điểm) Xác định để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa (giả sử ).
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN – LỚP 10
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0.2 điểm
Câu | 485 |
1 | D |
2 | C |
3 | B |
4 | A |
5 | A |
6 | A |
7 | A |
8 | C |
9 | C |
10 | D |
11 | A |
12 | B |
13 | B |
14 | D |
15 | D |
16 | D |
17 | B |
18 | C |
19 | B |
20 | C |
PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài | Nội dung | Điểm | ||||
Bài 1 (2,0 điểm) | Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số | |||||
Đỉnh; trục đối xứng | 0,5 | |||||
Bảng biến thiên:
| 0,5 | |||||
Đồ thị hàm số cắt tại hai điểm ; cắt tai điểm ; đi qua điểm (Lưu ý: học sinh có thể lập bảng giá trị để tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số) | 0,5 | |||||
Đồ thị | 0.5 | |||||
Bài 2 (1,0 điểm) | Giải phương trình | |||||
0,25 | ||||||
0,25 | ||||||
0,25 | ||||||
. Vậy phương trình có nghiệm . | 0,25 | |||||
Bài 3 (2,0 điểm) | Trong mp Oxy, cho ba điểm | |||||
a) Tìm tọa độ điểm sao cho là hình bình hành. ; | 0,25 | |||||
là hình bình hành | 0,25 | |||||
0,25 | ||||||
Vậy . | 0,25 | |||||
b) Tìm tọa độ điểm thỏa mãn . ; | 0,25 | |||||
Gọi . Ta có: | 0,25 | |||||
0,25 | ||||||
Vậy . | 0,25 | |||||
Bài 4 (1,0 điểm) | Xác định để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa | | ||||
Phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa | 0,5 | |||||
Từ suy ra | 0,25 | |||||
Thay vào được (thỏa ) Vậy thỏa yêu cầu bài toán. | 0,25 |
TRƯỜNG THPT TÁN KẾ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN – LỚP 10
THỜI GIAN: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
I/ Phần trắc nghiệm khách quan (thí sinh làm trên giấy bài làm, lưu ý ghi rõ Mã đề kiểm tra)
Câu 1. Các câu sau, câu nào không phải là một mệnh đề?
A) 3 > 2 B) -3 < -7
C) Hôm nay kiểm tra môn Toán D) Mệt quá!
Câu 2. Cho hai tập hợp số N và N*, khi đó:
A) N \ N* = N B) N \ N* = N*
C) N \ N* = D) N \ N* = {0}
Câu 3. Cho (-3 ; 6) ∪ [-3 ; 6], kết quả:
A) (-3 ; 6) B) [-3 ; 6]
C) [-3 ; 6) D) (-3 ; 6]
Câu 4. Cho [-6 ; 9] ∩ (-6 ; 9), kết quả:
A) [-6 ; 9] B) (-6 ; 9)
C) (-6 ; 9] D) [-6 ; 9)
Câu 5. Cho hàm số y = x2 - 5x + 3, tìm mệnh đề đúng
A) Đồng biến trên khoảng (-∞ ; ) B) Đồng biến trên khoảng ( ; +∞)
C) Nghịch biến trên khoảng ( ; +∞) D) Đồng biến trên khoảng (0 ; 3)
Câu 6. Cho hàm số y = - x2 – 3x + 1, các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số
A) (2 ; 9) B) (-1 ; 5)
C) (-1 ; 3) D) (2 ; 10)
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = - là:
A) D = [ ; 3] B) D = (-∞ ; ] ∪ [3 ; +∞)
C) D = ∅ D) D = R
Câu 8. Parabol y = 3x2 – 2x +1 có đỉnh là:
A) I (- ; ) B) I (- ; -)
C) I ( ; -) D) I ( ; )
Câu 9. Phương trình x + = + 2 có tập nghiệm là:
A) S = ∅ B) S = {-2}
C) S = {2} D) S = {-2 , 2}
Câu 10. Nghiệm của hệ phương trình
là:
A) (-10; 7; 9) B) (5; -7; 8)
C) (-10, -7; 9) D) ( -5; -7; -8)
Câu 11. Điều kiện của phương trình + 2 - = là:
A) > -2 và -1 B) > -2 và <
C) >- 2, -1 và ≤ D) -2 và -1
Câu 12. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x2 + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ?
A) m < B) m > C) m > D) m < .
Câu 13. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A) + = 2 B) + =
C) - = 2 D) - =
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(-3 ; 1), B(1 ; -4), C(6 ; 2). Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là:
A) (- ; ) B) ( ; )
C) ( ; -) D) (- ; -)
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ O cho ba điểm A(2 ; 3), B(9 ; 4), C( ; -2). Tìm để A, B, C thẳng hàng
A) = -33 B) = 33
C) = 51 D) = -51
Câu 16. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của vectơ là:
A) 5 B) 6 C) 7 D) 9
Câu 17. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và có chiều cao AH. Khi đó:
A) .= a2 B) .= 0
C) .= D) .= a2
Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A và có góc B = 500. Khi đó:
A) (, ) = 1100 B) (, ) = 1200
C) (, ) = 1300 D) (, ) = 1400
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ O cho ba điểm A(2 ; 4), B(1 ; ), C(6 ; 2). Tìm để
A) = 4 B) = 2
C) = -2 D) = -4
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(2 ; 3), B(-1 ; -1), C(6 ; 0), khi đó chu vi tam giác ABC là:
A) 10 + B)
C) D) 25 + 5
II/ Phần tự luận
Câu 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = -x2 + x - 1
Câu 2. Xác định parabol , biết rằng parabol đó đi qua A(2;19) và nhận đường thẳng làm trục đối xứng.
Câu 3. Giải các phương trình sau :
a) = - 1
b) =
Câu 4. Cho tam giác ABC và M là trung điểm của BC. Phân tíchtheo và .
Câu 5. Chứng tỏ rằng tam giác ABC với A(1 ; 1), B(2 ; 3), C(5 ; -1) là một tam giác vuông, từ đó tính diện tích tam giác.
Hết.
Đáp án và biểu điểm chấm.
A) Phần trắc nghiệm khách quan
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | D | B | B | B | C | C | D | C | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | C | D | A | C | A | A | B | C | B | A |
B) Phần tự luận
Câu | Lời giải tóm tắt | Điểm | Ghi chú | ||||
1 (1đ) | Tọa độ đỉnh (; -) | 0,25 | |||||
| 0,25 | ||||||
Hình vẽ (có trục đối xứng, lấy chính xác ít nhất 3 tọa độ, trong đó phải có tọa độ đỉnh) | 0,5 | ||||||
2 (0,75đ) | 0,25 | ||||||
0,25 | |||||||
Tìm được b = 4, c = =-1 | 0,25 | ||||||
3a) (0,75đ) | PT | 0,25 | |||||
0,25 | |||||||
=1 | 0,25 | ||||||
3b) (0,75đ) | Điều kiện | 0,25 | |||||
PT 2 (3x2 -2x +3) = (2x -1)(3x – 5) | 0,25 | ||||||
x = - | 0,25 | ||||||
4 (0,75đ) | 2= + | 0,25 | |||||
= + | 0,25 | ||||||
= - - | 0,25 | ||||||
5 | = (1 ; 2) = (4 ; -2) | 0,25 | Tính đúng tọa độ một véc tơ vẫn cho 0,25 | ||||
.= 1.4 + 2 (-2) = 0 Do đó tam giác ABC vuông tại A | 0,25 | Tính được.= 0 thì đạt 0,25 | |||||
SABC = . = .2= 5 (đvdt) | 0,25 0,25 | -Thí sinh viết công thức hoặc tính đúng độ dài , vẫn cho 0,25 điểm. - Ra kết quả đạt 0,25 |
Trường THPT Hậu Lộc 4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2017 - 2018
Tổ: Toán - tin Môn : Toán 10
Thời gian làm bài : 60 phút
(Đề bài có 2 trang, gồm 12 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận)
I. Phần trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Câu 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: là
A. B.
C. D.
Câu 2: Cho , . Tập hợp là
A. B. C. D.
Câu 3: Số tập con của tập là:
A. 6 B. 8 C. 5 D. 7
Câu 4: Cho parabol (P) có phương trình . Tìm điểm mà parabol đi qua.
A. P B. N C. M D. Q
Câu 5: Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho phương trình Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình.
A. B. C. D.
Câu 8: Cho và là hai nghiệm của phương trình Tính
A. B. C. D.
Câu 9: Cho hình bình hành Đẳng thức nào đúng?
A. B.
C. D.
Câu 10: Cho Tọa độ của + là:
A. B. C. D.
Câu 11: Cho hình vuông ABCD cạnh . Tính || theo a.
A. 0 B. C. D.
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(–1; 2) và B(3; –4). Tọa độ của vectơ là
A. (–4; 6) B. (4; –6) C. (2; –3) D. (3; –2)
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 1 ( 1,0 điểm). Tìm tập xác định của hàm số sau:
a.
b.
Câu 2 ( 1,0 điểm). Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số .
Câu 3 ( 2,0 điểm). Giải phương trình sau:
a.
b.
Câu 4 ( 1,0 điểm). Giải hệ phương trình:
Câu 5 ( 2,0 điểm).
a. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , Cho tam giác có . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác là hình bình hành.
b. Cho tam giác . Gọi M, N là các điểm thỏa mãn: . Chứng minh rằng :.
..............................Hết.................................
Họ và Tên:................................................................................; Số báo danh:.....................
Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ xem thi không được giải thích gì thêm!
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM 2017 - 2018
MÔN TOÁN 10
I. Phần trắc nghiệm khách quan( 3.0 điểm)
(HS Làm đúng mỗi câu được 0.25 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
A | D | B | C | A | A |
Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
D | C | A | B | C | B |
II. Phần tự luận (7.0 điểm)
Câu | Ý | Nội Dung | Điểm |
1 | 1.0 | ||
| a | Tìm tập xác định của hàm số sau: | 0.5 |
ĐK : | 0.25 | ||
TXĐ: \{2} | 0.25 | ||
b | Tìm tập xác định của hàm số sau: | 0.5 | |
ĐK: | 0.25 | ||
| TXĐ: \{5} | 0.25 | |
2 | | Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số | 1.0 |
| | Tập xác định . Tọa độ đỉnh: . | 0.5 |
Bảng biến thiên | 0.25 | ||
Hàm số đồng biến trên khoảng ; nghịch biến trên khoảng . | 0.25 | ||
| |||
3 | | Giải phương trình sau: | 2,0 |
a | 1.0 | ||
| Ta có pt | 0.5 | |
. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là | 0.5 | ||
| b | 1.0 | |
| | pt | 0.25 |
đặt ( đk ). Ta có phương trình: | 0.25 | ||
, đối chiếu với đk ta được | 0.25 | ||
Với KL: phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt | 0.25 | ||
4 | | Giải hệ phương trình: | 1.0 |
| | Ta có hpt | 0.25 |
0.5 | |||
hoặc . KL: Hệ phương trình đã cho có nghiệm là: ; | 0.25 | ||
5 | a | Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , Cho tam giác có . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác là hình bình hành. | 1.0 |
| | Gọi Ta có: là hình bình hành . | 0.5 |
0.5 | |||
| b | Cho tam giác . Gọi M, N là các điểm thỏa mãn: . Chứng minh rằng :. | 1.0 |
| | | 0.5 |
Khi đó (ĐPCM) | 0.5 |
Trường THPT Quốc Học ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM 2018-2019
MÔN TOÁN 10
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho . Tập hợp AB là:
A. [-1 ;3] B. (-1 ;3] C. (-1 ;3) D. {0;1;2;3}
Câu 2: Cho 3 đñieåm A , B , C ñaúng thöùc naøo sau ñaây laø ñuùng ?
A. B.
C. D.
Câu 3: Chọn khẳng định đúng. Hàm số: y = x2 -4x + 3
A. nghịch biến trên ( - ∞; -1). B. đồng biến trên ( 2; ∞).
C. đồng biến trên ( - ∞; -1). D. nghịch biến trên ( -1; ∞).
Câu 4: Hình bình haønh ABCD.Tính
A. B. C. 2 D.
Câu 5: Cho A = { 0 ; 1 } và B = { 0 ; 1 ; 2 ;3 ; 4} Tìm tập hợp C sao cho AC = B
A. {0;1;3;4} B. {1; 3;2;4} C. {0;1;2;3} D. {0;1;2;4}
Câu 6: Caëp veùc tô naøo sau ñaây cuøng phöông :
A. =(4;8) ; =(-1;7) B. =(4;8) ; = (-0,5;2)
C. = (2010;0) ; = ( 1;0) D. =(;3) ;= ( 3; )
Câu 7: Cho A, B, C là ba góc của một tam giác . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. sin (A+B) = sin C B. cos (A+B) = cos C C. cot (A+B) = - cot C D. cos (A+B) = - cos C
Câu 8: Phương trình: (m2 - 4)x + m + 2 = 0 vô nghiệm khi:
A. m = -2 B. m = 2 C. m 2 D. m 2 và m -2
Câu 9: Cho A(1;2 ) B( -3;4) G( 5;-2) .Tìm toïa ñoä ñieåm C sao cho G laø troïng taâm cuûa tam giaùc ABC
A. C(12;17) B. C(17;12) C. C(17;-12) D. C(-12;17)
Câu 10: Phương trình: x - 3 - 4 = 0 có nghiệm là:
A. x = 2 B. x = 16 hoặc x =1 C. x = 4 hoặc x = -1 D. x = 16
Câu 11: Cho hai tập hợpvà. Các tập hợp và lần lượt là
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông cân tại . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho hai lực vàcó cùng điểm đặt tại O. Biết, đều có cường độ là 100N, góc hợp bởi và bằng 1200 . Cường độ lực tổng hợp của chúng là :
A. 200N B. C. D. 100N
Câu 14: Cho hệ phương trình sau: . Kết quả của x + y là:
A. . B. . C. D. .
Câu 15: Tam giác ABC có , và trực tâm . Tìm tọa độ đỉnh C.
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 17: Biết điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Đồ thị của hàm số y = là hình nào ?
A. B.
C. D.
Câu 19: Cho hàm số có tập xác định là
A. . B. . C. . D.
Câu 20: Cho hai tập hợpvà. Tìm tất cả các số thực m để
A. . B. .
C. . D. .
Câu 21: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
A. y = x – 2; B. y = –x – 2; C. y = –2x – 2; D. y = 2x – 2.
Câu 22: Tìm hai số thực để đồ thị hàm số đi qua hai điểm và .
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 23: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng . Tính
A. B. C. D.
Câu 24: Cho A(2, 1), B(0, – 3), C(3, 1). Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành.
A. (5, 5) B. (5, – 2) C. (5, – 4) D. (– 1, – 4)
II. TỰ LUẬN:
Bài 1(2 điểm):
1. Cho bốn điểm M,N,P,Q tùy ý . Chứng minh:
2. Cho phương trình
Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho
Bài 2(1 điểm): 1. Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC, G là trọng tâm tam giác ABC, lấy D đối xứng với A qua M, I là trọng tâm của tam giác MCD.Chứng minh rằng: .
2.Xác định tập hợp điểm E thỏa mãn: .
Bài 3(1 điểm): Chứng minh rằng với mọi số a, b , c là số thực dương ta luôn có
ĐÁP ÁN
1 | B |
2 | A |
3 | A |
4 | C |
5 | B |
6 | C |
7 | B |
8 | B |
9 | C |
10 | D |
11 | C |
12 | A |
13 | D |
14 | A |
15 | A |
16 | D |
17 | A |
18 | D |
19 | B |
20 | C |
21 | D |
22 | D |
23 | C |
24 | A |
II. TỰ LUẬN
BÀI | ĐÁP ÁN | ÑIEÅM | |
1 | 1 | Suy ra: | 0.5 0.5 |
2 | phương trình có hai nghiệm phân biệt khi | 0.5 0.5 | |
2 | 1. 2. Lấy điểm S sao cho S là điểm cố định. Gọi R là trung điểm của DG. Khi đó, ta có: Vậy ta suy ra tập hợp điểm E là đường trung trực của đoạn thẳng SR. | 0.5 0.25 0.25 | |
3 | | VT= Áp dụng BĐT Cauchy cho từng cặp số ta có : VT =VP Vậy | 0.25 0.75 |
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI – BA ĐÌNH
| ĐỀ THI HKI NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 30 phút; (không tính thời gian phát đề) |
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
( Cán bộ coi thi phát đề trắc nghiệm sau khi tính giờ làm bài 60 phút)
Học sinh điền đáp án đúng vào bảng sau:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Đáp án |
ĐỀ 001
Câu 1. Cho tập hợp . Chọn khẳng định sai.
A. B. C. D.
Câu 2. Cho mệnh đề P(x) . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x) là:
A. B.
C. D.
Câu 3. Cho tập hợp . Khi đó tập hợp là:
A. R B. C. D.
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = là:
A. R B. C. R\ {1 } DÆ
Câu 5. Số nghiệm của phương trình là:
A. 1 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. 0 nghiệm. D. 2 nghiệm.
Câu 6. Cho hàm số. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. y = f(x) là hàm số không chẵn và không lẻ B. y = f(x) là hàm số chẵn trên R
C. y = f(x) là hàm số lẻ trên R D. y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ trên R
Câu 7. Hàm số là hàm số nào sau đây:
A. B.
C. D.
Câu 8. Cho hàm số có đồ thị (P). Trục đối xứng của (P) là đường thẳng có phương trình:
A. B. C. D.
Câu 9. Cho hàm số, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
Câu 10. Trong hệ trục , tọa độ của vectơ là:
A. (-1; 1) B. (0; 1). C. (1; 0) D. (1; 1)
Câu 11. Cho ABCD là hình bình hành có A(1;3), B(-2;0), C(2;-1). Toạ độ điểm D là:
A. (5;2) B. (4;-17) C. (4;-1) D. (2;2)
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(5; 2), B(10; 8). Tọa độ của vectơ là:
A. (2; 4) B. (5; 6) C. (5; 10) D. (-5; -6)
Câu 13. Trong mp Oxy, cho , , . Toạ độ vectơ là:
A. B. C. D.
Câu 14. Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(2;-3),B(4;1), trọng tâm G(-4;2). Khi đó tọa độ điểm C là:
A. (;0) B. (-18;8) C. (-6;4) D. (-10;10)
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(1 ; 0), B(0 ; 3), C(-3; -5). Tọa độ của điểm M thuộc trục Ox sao cho nhỏ nhất là :
A. M( 4;5) B. M( 0; 4) C. M( -4; 0) D. M( 2; 3)
( Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 10 NĂM HỌC 2021 - 2022
(TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN)
Đề 001
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Đáp án | C | A | C | A | D | B | D | D | D | D | A | B | D | B | B |
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI – BA ĐÌNH
| ĐỀ THI HKI NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 60 phút; (không tính thời gian phát đề) |
I. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu1. (2 điểm)
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
b) Tìm m để phương trình: x2 – 2mx + m2 - 2m + 1 = 0 có hai nghiệm x1, x2 sao
cho biểu thức T = x1x2 + 4(x1 + x2) nhỏ nhất.
Câu2. ( 3 điểm)
Giải các phương trình sau:
a)
b)
c)
Câu3. (2 điểm)
a) Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng:
b) Cho DABC có trọng tâm G. Gọi M, N là các điểm xác định bởi ,
. Chứng minh rằng: M, N, G thẳng hàng.
-----------------------Hết phần tự luận --------------------------
XEM THÊM
- Tài liệu ôn thi chuyên toán lớp 10
- Chuyên đề phương trình vô tỉ lớp 10 nâng cao
- Chuyên Đề Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng
- Chuyên Đề Cung VÀ Góc Lượng Giác
- Chuyên Đề Thống Kê Lớp 10
- Chuyên đề phương trình và hệ phương trình lớp 10
- Chuyên Đề Bất Đẳng Thức Bất Phương Trình Lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm hàm số bậc hai lớp 10
- Trắc nghiệm hàm số bậc nhất lớp 10
- Hàm số bậc nhất hàm số bậc hai lớp 10
- Chuyên đề mệnh đề và tập hợp lớp 10
- Chuyên Đề Tích Vô Hướng Và Ứng Dụng
- Những Kỹ Năng Giải Toán Đặc Sắc Bất Đẳng Thức
- Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Đại Số 10
- Câu hỏi trắc nghiệm dấu của tam thức bậc hai
- Chuyên đề bất đẳng thức lớp 10
- Đề Thi Giữa Học Kì 1 Toán 10
- Trắc Nghiệm Bài Đại Cương Về Phương Trình Toán 10
- Trắc Nghiệm Bài Phương Trình Quy Về Phương Trình Bậc Nhất Bậc Hai
- Trắc Nghiệm Bài Phương Trình Và Hệ Phương Trình Bậc Nhất Nhiều Ẩn
- Đề thi toán 10 học kì 1 có đáp án
- Đề thi học kì 1 toán 10 trắc nghiệm
- TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 CẢ NĂM
- CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
- Đề ôn tập chương 1 toán 10
- Đề ôn tập đại số lớp 10
- Đề ôn tập toán hk2 lớp 10
- ÔN TẬP TOÁN 10 HÀM SỐ
- ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG VECTO TOÁN LỚP 10
- Đề Thi Chọn HSG Toán 10
- Trắc nghiệm chương 3 đại số 10
- Chuyên đề hình học phẳng lớp 10
- Đề cương ôn tập toán lớp 10 học kì 2
- Ôn Tập Toán 10 Học Kỳ 2
- câu trắc nghiệm dấu của nhị thức bậc nhất
- Bài tập trắc nghiệm toán hình học lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm đai số 10 cả năm
- Chuyên đề mệnh đề và tập hợp lớp 10
- Trắc nghiệm hàm số bậc nhất lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm hàm số bậc hai lớp 10
- Trắc nghiệm mệnh đề và tập hợp
- Trắc nghiệm phương trình hệ phương trình toán lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm tích vô hướng của hai vectơ lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
- Câu hỏi trắc nghiệm số phức có đáp án
- Đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 10
- Đề thi học kì 2 toán 10 file word
- Đề kiểm tra hk1 môn toán 10 có đáp án
- Đề kiểm tra học kì 1 toán 10 trắc nghiệm
- Đề cương ôn tập toán 10 giữa học kì 2
- Bài Tập Trắc Nghiệm Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10
- Đề thi trắc nghiệm toán 10 giữa học kì 2
- Đề thi olympic toán 10 có đáp án
- Đề thi học sinh giỏi toán 10 có đáp án
- Đề thi giữa học kì 2 môn toán 10 có đáp án
- Đề thi giữa học kì 2 toán 10 file word
- Trắc nghiệm toán 10 theo chuyên đề
- Đề thi giữa hk2 lớp 10 môn toán
- Bộ đề ôn thi hk2 toán 10
- Đề thi học kì 1 toán 10 có đáp án