- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,144
- Điểm
- 113
tác giả
LIST 25+ Đề thi học kì 1 toán 10 có đáp án MỚI NHẤT HIỆN NAY
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh LIST 25+ Đề thi học kì 1 toán 10 có đáp án MỚI NHẤT HIỆN NAY. Đây là bộ Đề thi học kì 1 toán 10 có đáp án.
De thi học kì 1 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an chi tiết
Trắc nghiệm Toán 10 học kì 1 có đáp an
De thi Toán học kì 1 lớp 10 trắc nghiệm
De thi HK1 Toán 10 tphcm
De thi học kì 1 Toán 10 file word
đề thi hk1 toán 10 2021-2022
Bộ đề kiểm tra học kì 1 Toán 10
Ma trận de thi học kì 1 Toán 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Câu 1: Cho 3 điểm A, B, C bất kì, đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng
A. B. C. D.
Câu 2: Tích các nghiệm của phương trình: là:
A. B. C. 1 D.
Câu 3: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(1;3) và có hệ số góc là 4. Thì a và b bằng?
A. B. C. D.
Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(1;3) và song song với đường thẳng y=2x + 1. Thì a và b bằng?
A. a = 2;b = -1 B. a = 2;b = 1 C. a = -2;b = 1 D. a =-2;b = -5
Câu 5: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi
A. B. C. D.
Câu 6: Quy tròn số 12,4253 đến hàng phần trăm là:
A. 12,42 B. 12,43 C. 12,425 D.12,4
Câu 7: Trong mp Oxy cho A, B. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
A. B. C. D.
Câu 8. Cho A = “"xÎR : x2+1 > 0” thì phủ định của mệnh đề A là mệnh đề:
A. “ "xÎR : x2+1 £ 0” B. “$ xÎR: x2+1¹ 0” C. “$ xÎR: x2+1<0” D.“ $ xÎR: x2+1£0”
Câu 9. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R | 2x2 - 5x + 3 = 0}.
A. X = {0} B. X = {1} C. X = { } D. X = { 1 ; }
Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = 2cm, BC = 3cm, CA = 5cm . Tích là :
A. 13 B. 15 C. 17 D. 14
Câu 11:Tập hợp D = là tập nào sau đây?
A. (-6; 2] B. (-4; 9] C. D. [-6; 2]
Câu 12: Trong mặt phẳng cho . Tọa độ vectơ là:
A. B. C. D.
Câu 13:Cho A = , là tập nào?
A. B. C. D.
Câu 14 :Tập xác định của hàm số y = là :
A. (;2) B. (–2; C. [–2 D. (;–2)
Câu 16: Hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm
A. B. C. D.
Câu 17: Hàm số y = (–2 + m )x + 3m đồng biến khi :
A. m < 2 B. m = 2 C. m > 0 D. m > 2
Câu 18: Cho hàm số: . Chọn mệnh đề đúng.
A. §ång biÕn trªn kho¶ng B. NghÞch biÕn trªn kho¶ng
C. §ång biÕn trªn kho¶ng D. NghÞch biÕn trªn kho¶ng
Câu 19: Cho tam giác ABC có: A(4;3); B(2;7); C(–3;–8). Toạ độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là:
A. (1;–4) B. (–1;4) C. (1;4) D. (4;1)
Câu 20:Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
A. (1;1) và (– ;7) B. (1;1) và (;7) C. (–1;1) và (– ;7) D. (1;1) và (–;–7)
Câu 21: Nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. Vô nghiệm. D. .
Câu 23: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
A. y = 2x -1 B. y = x2 + |x| C. y = x3 + x D. y =
Câu 24: Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là:
A. I(–2 ; 1) B. I(2 ; – 1) C. I(2 ; 1) D. I(–2 ; –1)
Câu 25: Cho tập hợp A = ( - 1, 5] ; B = ( 2, 7) . tập hợp A\B bằng:
A.( -1;2] B. (2 ; 5] C. ( - 1 ; 7) D. ( - 1 ;2)
II. PHẦN THI TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: .
Câu 2: Tìm giá trị của tham số m sao cho phương trình: có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn.
Câu 3: Trong mặt phẳng , cho tam giác ABC biết .
a) Tính tọa độ của hai vectơ và .
b) Tìm tọa độ điểm để tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 4: Cho tam giác ABC có trọng tâm là G. Gọi I là điểm đối xứng với B qua G, M là trung điểm của BC.
Phân tích theo và .
Câu 4: Cho 2 số dương a, b . Chứng minh rằng:
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
Phần A. Trắc nghiệm khách quan ( 25câu hỏi = 5,0 điểm)
Câu 1: Phương trình (m2 - 2m)x = m2 - 3m + 2 có nghiệm khi :
A. m = 2 B. m = 0 C. m ≠ 0 D. m ≠ 0 và m ≠ 2
Câu 2: Gọi AM là trung tuyến của ABC, I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = là:
A. (; + ∞) B. Kết quả khác. C. (1; ) D. (1; ]\{2}
Câu 4: Cho parabol có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là
A. B. C. D.
Câu 5: Phương trình có hai nghiệm và tích bằng 8 nếu m là:
A. m=4 B. Đáp án khác. C. m=-2 D. m=-2, m=4
Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên R ?
A. B. C. D.
Câu 7: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình sau vô nghiệm : (m2 – 4)x = 3m + 6
A. B. C. D.
Câu 8: Tập xác định của hàm số là ?
A. B. C. D.
Câu 9: Tập xác định của hàm số y = là:
A. [–7;2]; B. [2; +∞) C. R\{–7;2} D. (–7;2)
Câu 10: Phương trình có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi?
A. hoặc B. C. D.
Câu 11: Cho và . Tìm để cắt tại hai điểm sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất:
A. B.
C. D.
Câu 12: Hàm số y = xác định trên [0; 1) khi:
A. m ³ 2 hoặc m < 1 B. m <hoặc m ³ 1 C. m ³ 1 D. m <
Câu 13: Nghiệm của hệ phương trình là?
A. (-1; 3) hoặc (3; -1) B. (1; -3) hoặc (-3; 1) C. (-1; 3) D. (3; -1)
Câu 14: Cho tam giác ABC . Tập hợp những điểm M sao cho: là:
A. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB.
B. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB.
C. M nằm trên đường trung trực của IJ với I,J lần lượt là trung điểm của AB và BC.
D. M nằm trên đường trung trực của BC.
Câu 15: Với giá trị nào của m thì phương trình m(x + 5) -2x = m2 + 6 có tập nghiệm là ?
A. m = 2 B. m ≠2 C. m = - 2 D. m = 3
Câu 16: Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
A. (–1;1) và (– ;7) B. (1;1) và (–;–7) C. (1;1) và (;7) D. (1;1) và (– ;7)
Câu 17: Phương trình mx2 – 2(m–1)x + m–3=0 có 2 nghiệm dương phân biệt khi:
A. B. m> –1
C. D. 0<m<3
Câu 18: Cho tập hợp . Tập là:
A. B. C. D.
Câu 19: Cho A = , B = , C = (0; 3) . Câu nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Câu 20: Giá trị của b , c để (P) có đỉnh là:
A. . B. . C. D.
Câu 21: Phương trình có nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 22: Với điều kiện nào của m thì phương trình có nghiệm.
A. B. C. D.
Câu 23: Cho hình bình hành ABCD . Tổng các vectơ bằng
A. B. C. D.
Câu 24: Cho ba điểm A , B , C . Chọn đáp án đúng.
A. B. C. D.
Câu 25: Tập xác định của hàm số y = là:
A. [1; +∞) B. (–∞; –1] È [1; +∞) C. [–1; 1] D. (–∞; –1].
Phần B. Tự luận ( 4 câu = 5,0 điểm)
Câu 262 điểm) Cho hàm số
a. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .
b. Sử dụng đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình :
Câu 27(2,0 điểm): Giải các phương trình sau
a) b)
Câu 28(0,5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(0;2) ; B(-2;0) ; C(-2;2).
a) Tính tích vô hướng . Từ đó suy ra hình dạng của tam giác ABC
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ACBD là hình bình hành.
Câu 29(0,5 điểm): Cho các số a≥ 0, b ≥0. Chứng minh rằng :
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
Câu 1: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. và ngược hướng
C. D. và cùng hướng
Câu 2: Cho số gần đúng a = 23516734. Viết số quy tròn của số a đến hàng trăm
A. B. C. D.
Câu 3: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và M là trung điểm BC. Các đẳng thẳng nào là đẳng thức đúng ?
A. B. C. D.
Câu 4: Đồ thị hàm số sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?
Câu 5: Nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 6: Cho là góc nhọn . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. B. C. D.
Câu 7: Với mọi a, b 0, ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. a - b < 0 B. a2 - ab + b2 <0 C. a2 + ab + b2 > 0 D. a3-b3 > 0
Câu 8: Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 9: Xác định tập hợp sau:
A. B. C. D.
Câu 10: Cho . Giá trị của biểu thức
A. B. C. D.
Câu 11: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề:
A. 2-3=4 B. Trời hôm nay đẹp quá !
C. Bố đang đọc báo hay nghe đài ? D. Tại sao em đi học muộn ?
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với và . Hỏi góc có số đo bằng bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Câu 13: Cho đồ thị hàm số có hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 14: Xác định đường thẳng d: y = ax + b đi qua 2 điểm và
A. B. C. D.
Câu 15: Cho hàm số Khi tính ta được kết quả:
A. 3 B. C. 2 D. 1
Câu 16: Cho tam giác ABC có , và trọng tâm . Tìm tọa độ đỉnh C của tam giác
A. B. C. D.
Câu 17: Tìm điểm M trên ox để khoảng cách từ đó đến N(- 28, 3) bằng 57 là
A. M(6, 0) B. M(- 2, 0) C. M( 6, 0 ) hay M(- 2, 0) D. M( 3, 1)
Câu 18: Với thì
A. B. C. D.
Câu 19: Tìm tất cả các tập con của tập hợp
A. B.
C. D.
Câu 20: Cho hai vectơ bất kỳ và .Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
A. B.
C. D.
II- TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số sau:
Câu 2: Giải các phương trình sau :
Câu 3: Cho a, b, c là các số không âm và a + b + c = 1. Chứng minh:
Câu 4: Tìm parabol (P): , biết parabol đi qua hai điểm .
Câu 6: Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AC và BC. CMR:
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
Câu 1: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hai véc tơ cùng phương nếu giá cùa chúng song song hoặc trùng nhau.
B. có độ dài bằng 0.
C. Hai bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau và hướng túy ý.
D. Hai véc tơ cùng hướng là hai véc tơ cùng phương và cùng chiều.
Câu 2: Caùc phaàn töû cuûa taäp hôïp laø:
A. M = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. B. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}.
C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}. D. M = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}.
Câu 3: Cho hàm số y = 2x -1. Khẳng định đúng là :
A. Tập xác định của hàm số là.
B. y đồng biến trên R.
C. y Nghịch biến trên R.
D. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ .
Câu 4: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. phương trình ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi a khác không.
B. Phương trình ax + b = 0 vô nghiệm khi a = 0 và b khác không.
C. Phương trình ax + b = 0 có vô số nghiệm khi a = 0 và b = 0.
D. phương trình ax + b = 0 vô nghiệm khi a khác không.
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề :
A. Đà Nẳng đẹp lắm!.
B. Phở này có ngon không?
C. Huế là một thành phố của Việt Nam .
D. Trời mưa to quá!.
Câu 6: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây:
A. B. C. . D. .
Câu 7: Điểm nào sau đây nằm trên trục Ox:
A. B(1; 1). B. A(2; 0) . C. D(-2; -2). D. C(0; 2).
Câu 8: Cho hàm số , . Khẳng định sai là:
A. Đồ thị hàm số có đỉnh .
B. Đồ thị hàm số là một parabol.
C. Đồ thị hàm số là một đường thẳng.
D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là .
Câu 9: Cho hàm số y = 5x. Khẳng định sai là :
A. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
B. Tập xác định của hàm số là D = R.
C. Đồ thị hàm số không đi qua gốc tọa độ.
D. y là hàm số lẻ.
Câu 10: Hoành độ đỉnh I của parabol (P): y = x2 - 4x + 3 là:
A. 3. B. -2. C. 1. D. 2 .
Câu 11: Cho phương trình . Khẳng định đúng là :
A. Nghiệm của phương trình là x = 3.
B. Phương trình có vô số nghiệm.
C. Phương trình vô nghiệm.
D. nghiệm của phương trình là x = 2.
Câu 12: Cho điểm A(2; 1) và B(4; -2). Tọa độ là :
A. (6; -1). B. (2; -3). C. (-2; 3). D. (2; 1).
Câu 13: : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây
A. B. .
C. . D. .
Câu 14: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Phương trình x2 - 6x + 9 = 0 vô nghiệm.
B. phương trình x – 1 = 0 và phương trình x2 – 2x + 1 = 0 là hai phương trình tương đương.
C. Phương trình 3x – 5 = 0 có nghiệm là .
D. Phương trình 3x – 1 = 0 và phương trình 3x +1 = 0 là hai phương trình tương đương.
Câu 15: Tập xác định của hàm số là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây là :
A. (2; 0). B. (1; 2) . C. (-1; 0) . D. (0; 1) .
Câu 17: Cho tập hợp B = . Tập hợp B được viết bằng cách nêu một tính chất đặc trưng dưới đây. Chọn kết quả đúng.
A. . B. .
C. D. .
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD, khẳng định đúng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho 3 điểm M, N, P thỏa mãn . Với mọi điểm O, đảng thức nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Phương trình có nghiệm là:
A. -2, 5. B. 2 và -5 . C. -2. D. 2.
Câu 21: Cho tam giác ABC có A(4; 1), B(-3; 3) và trọng tâm G(2; -1). Tọa độ điểm C là:
A. (5; 7). B. (-1; -1). C. (-3; -1). D. (5; -7).
Câu 22: Cho parabol (P): và đường thẳng d: y = x + 2. Giao điểm của (P) và d có tọa độ là:
A. (3; -1, (-1; 1). B. (1; 3), (-3; -1).
C. , (-1; 1). D. (-1; 3), (-3; 1).
Câu 23: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(4; 2), B(-2; -2), điểm C có tung độ bằng 3. Tam giác ABC vuông tại C khi điểm C có tọa độ là:
A. (1; 3), (-3; 3). B. (-1; 3), (3; 3).
C. (-1; 3), (-3; 3) . D. (3; -1), (3; 3) .
Câu 24: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4, góc B = 600 . tích của bằng:
A. . B. . C. . D. .
TỰ LUẬN.
Câu 1. (0,5 điểm)
Tìm:
a) b) R\ (
Câu 2 .(1 điểm)
Cho hàm số có đồ thị (P).
xác định a, b, c biết (P) có đỉnh và đi qua điểm M(1; 1).
Với a, b, c tìm được , hãy lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P)
Câu 3 .(1 điểm)
a) Giải phương trình
b) Giải phương trình
Câu 4 .(1,5 điểm)
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A ( -2 ; 1), B ( 4 ; 1), C (- 2 ; 5).
a/ Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng
b/ Tìm tọa độ điểm D sao ch tứ giác ABCD là hình bình hành.
c/ Chứng minh AB vuông góc AC. Tính diện tích tam giác ABC.
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 10- THI HỌC KỲ I- NĂM 2017-2018
ĐỀ 001
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
Câu 1: Caùc phaàn töû cuûa taäp hôïp laø:
A. M = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}. B. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}.
C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. D. M = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}.
Câu 2: Cho hàm số y = 2x -1. Khẳng định đúng là :
A. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ .
B. y Nghịch biến trên R.
C. Tập xác định của hàm số là.
D. y đồng biến trên R.
Câu 3: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây:
A. B. . C. . D. .
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề :
A. Đà Nẳng đẹp lắm!.
B. Huế là một thành phố của Việt Nam .
C. Phở này có ngon không?
D. Trời mưa to quá!.
Câu 5: Điểm nào sau đây nằm trên trục Ox:
A. D(-2; -2). B. C(0; 2). C. A(2; 0) . D. B(1; 1).
Câu 6: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Phương trình ax + b = 0 có vô số nghiệm khi a = 0 và b = 0.
B. phương trình ax + b = 0 vô nghiệm khi a khác không.
C. phương trình ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi a khác không.
D. Phương trình ax + b = 0 vô nghiệm khi a = 0 và b khác không.
Câu 7: Cho hàm số y = 5x. Khẳng định sai là :
A. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
B. y là hàm số lẻ.
C. Tập xác định của hàm số là D = R.
D. Đồ thị hàm số không đi qua gốc tọa độ.
Câu 8: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hai véc tơ cùng hướng là hai véc tơ cùng phương và cùng chiều.
B. Hai véc tơ cùng phương nếu giá cùa chúng song song hoặc trùng nhau.
C. có độ dài bằng 0.
D. Hai bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau và hướng túy ý.
Câu 9: Cho hàm số , . Khẳng định sai là:
A. Đồ thị hàm số có đỉnh .
B. Đồ thị hàm số là một parabol.
C. Đồ thị hàm số là một đường thẳng.
D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là .
Câu 10: Hoành độ đỉnh I của parabol (P): y = x2 - 4x + 3 là:
A. 2 . B. 3. C. 1. D. -2.
Câu 11: Cho tập hợp B = . Tập hợp B được viết bằng cách nêu một tính chất đặc trưng dưới đây. Chọn kết quả đúng.
A. B. .
C. . D. .
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD, khẳng định đúng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây
A. B. .
C. . D. .
Câu 14: Đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây là :
A. (2; 0). B. (-1; 0) . C. (0; 1) . D. (1; 2) .
Câu 15: Tập xác định của hàm số là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. phương trình x – 1 = 0 và phương trình x2 – 2x + 1 = 0 là hai phương trình tương đương.
B. Phương trình 3x – 1 = 0 và phương trình 3x +1 = 0 là hai phương trình tương đương.
C. Phương trình 3x – 5 = 0 có nghiệm là .
D. Phương trình x2 - 6x + 9 = 0 vô nghiệm.
Câu 17: Cho phương trình . Khẳng định đúng là :
A. Phương trình có vô số nghiệm.
B. nghiệm của phương trình là x = 2.
C. Phương trình vô nghiệm.
D. Nghiệm của phương trình là x = 3.
Câu 18: Cho điểm A(2; 1) và B(4; -2). Tọa độ là :
A. (2; -3). B. (2; 1). C. (-2; 3). D. (6; -1).
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4, góc B = 600 . tích của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho tam giác ABC có A(2; -1), B(3; 3) và trọng tâm G(4; 2). Tọa độ điểm C là:
A. (6; 3). B. (7; 4). C. (-3; 4). D. (4; 7).
Câu 21: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(4; 2), B(-2; -2), điểm C có tung độ bằng 3. Tam giác ABC vuông tại C khi điểm C có tọa độ là:
A. (-1; 3), (3; 3). B. (3; -1), (3; 3) .
C. (1; 3), (-3; 3). D. (-1; 3), (-3; 3) .
Câu 22: Cho 3 điểm M, N, P thỏa mãn . Với mọi điểm O, đảng thức nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Phương trình có nghiệm là:
A. -1. B. 1. C. -1, 8. D. 1 và -5 .
Câu 24: Cho parabol (P): và đường thẳng d: y = x + 2. Giao điểm của (P) và d có tọa độ là:
A. , (-1; 1). B. (3; -1, (-1; 1).
C. (1; 3), (-3; -1). D. (-1; 3), (-3; 1).
TỰ LUẬN.
Câu 1. (0,5 điểm)
Tìm:
a) b) R\ (
Câu 2 .(1 điểm)
Cho hàm số có đồ thị (P).
xác định a, b, c biết (P) có đỉnh và đi qua điểm M(1; 2).
Với a, b, c tìm được , hãy lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P)
Câu 3 .(1 điểm)
a) Giải phương trình
b) Giải phương trình
Câu 4 .(1,5 điểm)
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A ( 3 ; 2), B ( -4 ; 2), C (3 ; 5).
a/ Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng
b/ Tìm tọa độ điểm D sao ch tứ giác ABCD là hình bình hành.
c/ Chứng minh AB vuông góc AC. Tính diện tích tam giác ABC.
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 10- THI HỌC KỲ I- NĂM 2017-2018
ĐỀ 002
I. TRẮC NGHIỆM ( 3đ )
Câu 1: Số các tập con của tập hợp A={a,b,c} là
A) 3 B) 8 C) 6 D) Đáp số khác.
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số : là
A) D= B) D= C) D= D) D=
Câu 3: Phương trình : có tập nghiệm là:
A) T={2;3} B) T={2;1} C) T={0;3 } D) T={0;2}
Câu 4: Không giải hệ phương trình:
Giá trị của y trong tập nghiệm (x;y) là :
A) 2 B) –2 C) 1 D) 3
Câu 5: Cho phương trình: 3x4+2x2–1=0.
Hãy chọn khẳng định đúng.
A) Phương trình vô nghiệm. B) Phương trình có 2 nghiệm .
C) Ph.trình có 2 nghiệm
D) Ph.trình có 4 nghiệm và .
Câu 6: Cho hệ . Hệ trên có nghiệm (x;y;z) của hệ là :
A) B)
C) D)
Câu 7: Giao điểm của parabol y=–2x2+4x+1 và đường thẳng y=–2x+1 là :
A) (0;1),(3; 5) B) (0;1),(2; 5) C) (0;1),(3;–5) D) (0;2),(3;–5)
Câu 8: Cho tam giác ABC có ba điểm M(–1;–2), N(–1; 2),P(5; 3) lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA.Tọa độ các đỉnh của tam giác ABC là:
A) A(–7;–3), B(5;–1) , C(21;5) B) A(–7;–3) , B(5;–1) , C(21;5)
C) A(–7;–3), B(5;–1) , C(2;5) D) Không kết quả nào bên trên .
Câu 9: Cho hình bình hành tâm O. Các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
A) C)
B) D)
Câu 10: Cho DABC có bao nhiêu điểm M thỏa mãn: .
A) 0 B) 2 C) 1 D) Vô số .
Câu 11: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng với mọi gía trị của x.
A) 2x<5x B) 2+ x < 5+x C) 2x2 < 5x2 D)
Câu 12: Tam giac ABC thỏa điều kiện:
A) Cân. B) Vuông. C) Đều. D) Vuông cân.
II. TỰ LUẬN ( 7đ )
Câu 1: (2đ)
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số sau: y=–2x2+4x+1
b) Xác định hàm số bậc hai biết đồ thị của nó là một đường parabol có đỉnh I(1/2;–3/2 ) và đi qua A(1;–1).
Câu 2: (2đ)
a) Giải phương trình : ½2x – 5½=x+1
b) Một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu lấy số đó trừ đi hai lần tổng các chữ số của nó thì được kết quả là 51. Nếu lấy hai lần chữ số hàng chục cộng ba lần chữ số hàng đơn vị thì được 29. Tìm số đó.
Câu 3: (3 điểm)
1) Cho sáu điểm A,B,C,D,E,F bất k. Chứng minh rằng :
2) Cho tam giác ABC có ba điểm A(–1;–2), B(–1; 2),C(5; 3).
Tìm tọa độ các vectơ :
b) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC và tọa độ điểm D sao cho ABDC là hình bình hành.
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là mệnh đề:
[a] 2x + 1 là số lẻ; Số 17 chia hết cho 3;
[c] Hãy cố gắng học thật tốt! [d] Ngày mai có bão trời sẽ mưa to.
Câu 2. Tập xác định của hàm số là:
[a] (– ¥; 1); (1; + ¥); [c] (– ¥; 1]; [d] [1; + ¥).
Câu 3. Parabol y = 3x2 – 2x – 1 có tọa độ đỉnh là:
[a] I; I; [c] I; [d] I
Câu 4. Hàm số y = – x + 1 là hàm số:
[a] nghịch biến trên (– ; + ¥); đồng biến trên (– ¥; – );
[c] chẵn; [d] lẻ.
Câu 5. Nghiệm của hệ phương trình là
[a] ; ; [c] ; [d] .
Câu 6. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x thuộc khoảng (– ¥; – 1):
[a] x < 2x; x > x2; [c] x > 2x; [d] x > 2 – x.
Câu 7. Cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB, đẳng thức nào dưới đây sai:
[a] = – ; = 3 + ;
[c] = + ; [d] = –
Câu 8. Cho + = , mệnh đề nào dưới đây sai:
[a] và cùng phương; và cùng hướng;
[c] và ngược hướng; [d] và có cùng độ dài.
Câu 9. Đẳng thức nào dưới đây đúng:
[a] sin550 = sin350; cos550 = cos350;
[c] sin550 = sin1250; [d] cos550 = cos1250.
Câu 10. Cho hình vuông ABCD cạnh a, . bằng:
[a] a2; – a2; [c] 2a; [d] – 2a.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (2 điểm):
a) Giải phương trình: = x – 4;
b) Cho a > 0 và b > 0, chứng minh rằng (a + )(b + ) 4. Khi nào xảy ra đẳng thức?
Câu 2 (2 điểm):
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x2 + 4x + 5;
b) Dựa vào đồ thị (P) biện luận về số nghiệm của phương trình
x2 + 4x – m + 5 = 0.
Câu 3 (3 điểm):
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(– 4; 1), B(2; 4) và C(2; –2).
a) Chứng minh rằng ba điểm A, B và C không thẳng hàng;
b) Tìm toạ độ trọng tâm tam giác ABC;
c) D là điểm trên cạnh BC sao cho BD = BC, hãy phân tích vectơ theo hai vecto và.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Tổng và tích các nghiệm của phương trình : x2 + 2x – 3 = 0 là :
A. x1 + x2 = 2 ; x1x2 = –3 B. x1 + x2 = 2 ; x1x2 = 3
C. x1 + x2 = –2 ; x1x2 = 3 D. x1 + x2 = –2 ; x1x2 = –3
Câu 2 : Cho biết a > b > 0 bất đẳng thức nào sau đây sai ?
A. 2a2 + 5 > 2b2 + 5 B. 5 –a < 6 – b
C. D. –5a < –5b < 0
Câu 3 : Tập nghiệm của bất ph. trình : x(x – 6) + 5 – 2x > 10 + x(x – 8) là :
A. S = R B. S = Æ C. S= (5 ; ) D. S = (–¥ ; 5)
Câu 4 : Giá trị nào của a và b thì hệ phương trình
có nghiệm (x,y) = (–2,3)
A. a = 1, b = 1 B. a = –1, b = 1 C. a = –1, b = –1 D. a = 1, b = –1
Câu 5 : Giá trị nào của m để phương trình : mx2 – 2 x + m = 0 có nghiệm là :
A. m Î R\ {0} B. m Î [–1;1]
C. m Î (–¥ ; –1] È [1 ; +¥) D. m Î [–1 ; 1] \ {0}
Câu 6 : Giá trị nào của m thì Parabol : y = x2 – 2x + m tiếp xúc với trục hoành
A. m = 1 B. m > 1 C. m < 1 D m Î R
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 : Xác định hàm số bậc 2 : y = ax2 + bx + c, biết rằng đồ thị (P) của hàm số có đỉnh I(–1;–4) và cắt trục tung tại điểm có tung độ –3.
Câu 2 : Chứng minh rằng :
a/ Với a, b Î R : a2 + b2 + 1 ³ ab + a + b
b/ Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác, P là nữa chu vi tam giác. CMR :
Câu 3 : Cho tam giác ABC . Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua B; B’ là điểm đối xứng với B qua C; C’ là điểm đối xứng với C qua A
CMR tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có cùng trọng tâm
Câu 4 : Biết : sina.cosa = (0 < a < 1800). Tính sin3a + cos3a = ?
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Chọn phương án trả lời đúng )
Câu 1: Cho tập và .Tập là:
a) [–1;3) b) [–1;3] c) (–1;3) d) (–1;3]
Câu 2: Phủ định của mệnh đề là mệnh đề
a) b)
c) d)
Câu 3: Chiều dài một cây cầu là . Số quy tròn của số 264,35 là
a) 264,3 b) 264,4 c) 264,35 d) 264,0
Câu 4: Toạ độ dỉnh I của Parabol là
a) I(–2;–4) b) I(–2;4) c) I(2;4) d) I(2;–4)
Câu 5: Hàm số
a) đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
b) nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
c) đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
d) đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
Câu 6: Phương trình : có điều kiện xác định là:
a) R b)R\ c) R\ d)
Câu 7: Nghiệm của hệ pt : là :
a) (3/2 ; 1/2) b) (–3/2 ; 1/2 ) c) (3/2 ; –1/2) d) ( –3/2 ; –1/2)
Câu 8: Cho số x > 3 số nào trong các số sau là nhỏ nhất ?
Câu 9: Cho 5 điểm A , B ,C ,D ,E có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A , B ,C ,D ,E ?
a) 20 b) 22 c) 24 d)18
Câu 10 : Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho
số k thoả .Số k có giá trị là :
a) k = 1/3 b) k = 1/4 c) k = –1/4 d) k = –1/3
Câu 11: Cho .Toạ độ véc tơ bằng :
a) (3;–2) b) (3;2) c) (–3;–2) d) (–3;2)
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A và BC = 3AC. Côsin của góc B là :
a) 1/3 b) –1/3 c) d)
II.TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 : Giải các phương trình sau :
a) b)
Câu 2 : Cho phương trình . Xác định giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho tổng bình phương hai nghiệm bằng 10.
Câu 3: Giải hệ phương trình :
A.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho A = , B = .Khi đó tập AB là:
a) [4;5] b) [4;5) c) (4;5) d) (4;5]
Câu 2: Parabol y = x2– x +1 có đỉnh là:
a) I b) I c) I d) I
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình x2 + là:
a) x b) x c) x = 3 d)
Câu 4: Cho hàm số y = – x2 +4x + 1. Hãy chọn khẳng định đúng:
a) Hàm số đồng biến trên khoảng (2
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng (–1;3)
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng (;2)
d) Hàm số đồng biến trên khoảng (1;2)
Câu 5: Hàm số y = x+ có tập xác định là:
a) R b) (;] c) ( d) R\
Câu 6: Hệ phương trình có nghiệm là:
a) (2;–3) b) (2;3) c) (–2;3) d) (–2;–3)
Câu 7: Giá trị nào sau đây không thuộc tập nghiệm của bất phương trình
(2x – 1)(x – 2) x2 – 2
a) x = 1 b) x = 4 c) x = 3 d) x = 10
Câu 8: Với ba điểm bất kì A, B, C.Hãy chọn khẳng định sai:
a) b) c) d)
Câu 9: Cho và .Tọa độ của vectơ là:
a) (18;7) b) (18;–7) c) (–18;7) d) (7;–18)
Câu10: Cho tam giác ABC với A(2;6) ; B(–3;–4); C(5;0). Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là:
a) b) c) d)
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông ở A và = 600. Hãy chọn khẳng đinh sai:
a) = 300 b) = 600
c) = 1500 d) = 300
Câu 12: Cho hai điểm A(–1;3); B(2;–5) . Cặp số nào sau đây là tọa độ của
a) (1;–2) b) (–3;8) c) (3;8) d) (3;–8)
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Vẽ parabol y = –x2 + 2x +3
Câu 2: a) Giải phương trình = x –1
b) Giải hệ phương trình
c) Giải hệ bất phương trình
Câu 3: a) Cho bốn điểm A,B,C,D . Chứng minh rằng:
b) Trong mặt phẳng oxy cho ba điểm A(2;–1), B(0;3), C(4;2)
+ Tính tọa độ các vectơ và
+ Tính tọa độ của điểm D biết A là trọng tâm tam giác DBC
c) Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Tính
I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Cho DABC có A(1; 2), B(0; 3), C(–1; –2). Trọng tâm G của DABC là:
A. G(0; 2). B. G(1; 1). C. G(0; 1). D. G(0; –1)
Câu 2. Cho ba điểm A(3; 2), B(2; 1), C(1; 0). Khi đó:
D. Trọng tâm G(2; 1).
Câu 3. Cho hai điểm A(3; 1), B(7; 4). Toạ độ trung điểm của đoạn AB là:
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy cho A(7; 2), B(3; 4). Toạ độ của vectơ là:
A. (–4; 1) B. (–4; 3) C. (–3; 2). D. (–4; 2).
Câu 5. sin1500 là:
Câu 6 : Cho tập hợp S= . Dạng khai triển của tập S là:
A ) S= B ) S= C) S= D) S =
Câu 7: Cho A=, B =, C =. Khi đó:
A) AÇC=B B) BÇC=A C) A=B D) AÇB=C
Câu 8: Cho hàm số y= .Tập xác định của hàm số là:
A) D=R B) R\ C) D=R\ D ) D=R* \
Câu 9: Cho hàm số y=x2 + . Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số:
A) A(0;1) B) B(–1;2) C) C(1;2) D) D(3;10)
Câu 10 : Cho hàm số f(x)=2x + 1. Hãy chọn kết quả đúng:
A) f(2007) < f(2005) B) f(2007)=f(2005)
C) f(2007) = f(2005) + 2 D) f(2007)>f(2005)
Câu 11: Đồ thị hàm số y=f(x) = 2x2 + 3x +1 nhận đường thẳng
A) x=làm trục đối xứng B) x=làm trục đối xứng
C) x=làm trục đối xứng D) x=làm trục đối xứng
Câu 12 : Paraopol y=3x2 –2x +1, có tọa độ đỉnh là :
Câu 13 : Hàm số y=x2 –5x +3
A) Hàm số đồng biến trên khoảng ;
B) Hàm số đồng biến trên khoảng ;
C) Hàm số nghịch biến trên khoảng ;
D) Hàm số đồng biến trên khoảng (0;3)
Câu 14: Phương trình 2x+1 =1–4x tương đương với phương trình nào dưới đây
A) (x2+1)x = 0 B) x(x–1) = 0
Câu 15: Phương trình có điều kiện là:
A ) D=R B ) (2;+¥) C) [2; +¥) D) R\{2}
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1( 2 Điểm ) : Cho hàm số :
a) Xác định trục đối xứng của đồ thị hàm số
b) Cho điểm M thuộc đồ thị có hoành độ là 5 . Hãy xác định tọa độ điểm M’ đối xứng M qua trục đối xứng của đồ thị hàm số .
Bài 2( 1 Điểm ) Giải hệ các phương trình sau :
a) , b)
Bài 3 ( 2 Điểm ) : Cho phương trình :
a) Giải phương trình khi m= 5
b) Xác định m để phương trình có nghiệm .
Bài 4 ( 1 Điểm ) Cho bốn điểm A,B,C, D tuỳ ý . CMR :
Bài 5 ( 1 điểm ) Cho DABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC. Chứng minh
a. b.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ)
Câu 1:Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng
A= B=
C= D=
Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P :”x2+x+1>0, ” là:
A. x2+x+1>0 B. x2+x+10
C. x2+x+1=0 D. x2+1>0
Câu 3: Cho phương trình:x4–10x2+9=0 (*). Tìm mệnh đề đúng:
A. (*) có 4 nghiệm dương. B. (*) vô nghiêm
C. (*) có 2 nghiệm là 2 số vô tỉ. D. (*) có 4 nghiệm thuộc Z
Câu 4 Hàm số y= có miền xác định là
A. x B. x C. x D. x–1
Câu 5 Trong các đẳng thức sau đây,đẳng thức nào đúng:
A. sin1500= – B. cos1500= C. tan1500= – D. cot1500=
Câu 6 Tam giác ABC vuông tại A và có =300 ,khẳng định nào sau đây là sai:
A. cosB= B. sinC= C. cosC= D. sinB=
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu1: Giải phương trình sau:
Câu 2 Cho hệ phương trình (I)
a) Giải và biện luận hệ (I) theo m.
b) Tìm m lớn nhất để (x;y) nguyên
Câu 3: Biết tan. Tính B=
Câu 4 Cho A(1;2) B(–2;6) C(4;4)
a) Xác định toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.
b) Tìm toạ độ D sao cho tứ giác ABCD là hành bình hành.
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh LIST 25+ Đề thi học kì 1 toán 10 có đáp án MỚI NHẤT HIỆN NAY. Đây là bộ Đề thi học kì 1 toán 10 có đáp án.
Tìm kiếm có liên quan
De thi học kì 1 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an chi tiết
Trắc nghiệm Toán 10 học kì 1 có đáp an
De thi Toán học kì 1 lớp 10 trắc nghiệm
De thi HK1 Toán 10 tphcm
De thi học kì 1 Toán 10 file word
đề thi hk1 toán 10 2021-2022
Bộ đề kiểm tra học kì 1 Toán 10
Ma trận de thi học kì 1 Toán 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 1)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Câu 1: Cho 3 điểm A, B, C bất kì, đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng
A. B. C. D.
Câu 2: Tích các nghiệm của phương trình: là:
A. B. C. 1 D.
Câu 3: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(1;3) và có hệ số góc là 4. Thì a và b bằng?
A. B. C. D.
Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(1;3) và song song với đường thẳng y=2x + 1. Thì a và b bằng?
A. a = 2;b = -1 B. a = 2;b = 1 C. a = -2;b = 1 D. a =-2;b = -5
Câu 5: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi
A. B. C. D.
Câu 6: Quy tròn số 12,4253 đến hàng phần trăm là:
A. 12,42 B. 12,43 C. 12,425 D.12,4
Câu 7: Trong mp Oxy cho A, B. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
A. B. C. D.
Câu 8. Cho A = “"xÎR : x2+1 > 0” thì phủ định của mệnh đề A là mệnh đề:
A. “ "xÎR : x2+1 £ 0” B. “$ xÎR: x2+1¹ 0” C. “$ xÎR: x2+1<0” D.“ $ xÎR: x2+1£0”
Câu 9. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R | 2x2 - 5x + 3 = 0}.
A. X = {0} B. X = {1} C. X = { } D. X = { 1 ; }
Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = 2cm, BC = 3cm, CA = 5cm . Tích là :
A. 13 B. 15 C. 17 D. 14
Câu 11:Tập hợp D = là tập nào sau đây?
A. (-6; 2] B. (-4; 9] C. D. [-6; 2]
Câu 12: Trong mặt phẳng cho . Tọa độ vectơ là:
A. B. C. D.
Câu 13:Cho A = , là tập nào?
A. B. C. D.
Câu 14 :Tập xác định của hàm số y = là :
A. (;2) B. (–2; C. [–2 D. (;–2)
- Câu 15 : Tam giác vuông tại . Độ dài vectơ bằng:
- A. 2. B. 2. C. 5. D. .
Câu 16: Hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm
A. B. C. D.
Câu 17: Hàm số y = (–2 + m )x + 3m đồng biến khi :
A. m < 2 B. m = 2 C. m > 0 D. m > 2
Câu 18: Cho hàm số: . Chọn mệnh đề đúng.
A. §ång biÕn trªn kho¶ng B. NghÞch biÕn trªn kho¶ng
C. §ång biÕn trªn kho¶ng D. NghÞch biÕn trªn kho¶ng
Câu 19: Cho tam giác ABC có: A(4;3); B(2;7); C(–3;–8). Toạ độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là:
A. (1;–4) B. (–1;4) C. (1;4) D. (4;1)
Câu 20:Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
A. (1;1) và (– ;7) B. (1;1) và (;7) C. (–1;1) và (– ;7) D. (1;1) và (–;–7)
Câu 21: Nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. Vô nghiệm. D. .
- Câu 22: Cho tam giác . Gọi là điểm trên cạnh sao cho . Khi đó
- A. . B. .
-
- C. . D. .
Câu 23: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
A. y = 2x -1 B. y = x2 + |x| C. y = x3 + x D. y =
Câu 24: Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là:
A. I(–2 ; 1) B. I(2 ; – 1) C. I(2 ; 1) D. I(–2 ; –1)
Câu 25: Cho tập hợp A = ( - 1, 5] ; B = ( 2, 7) . tập hợp A\B bằng:
A.( -1;2] B. (2 ; 5] C. ( - 1 ; 7) D. ( - 1 ;2)
II. PHẦN THI TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: .
Câu 2: Tìm giá trị của tham số m sao cho phương trình: có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn.
Câu 3: Trong mặt phẳng , cho tam giác ABC biết .
a) Tính tọa độ của hai vectơ và .
b) Tìm tọa độ điểm để tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 4: Cho tam giác ABC có trọng tâm là G. Gọi I là điểm đối xứng với B qua G, M là trung điểm của BC.
Phân tích theo và .
Câu 4: Cho 2 số dương a, b . Chứng minh rằng:
----------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đề 2)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
Phần A. Trắc nghiệm khách quan ( 25câu hỏi = 5,0 điểm)
Câu 1: Phương trình (m2 - 2m)x = m2 - 3m + 2 có nghiệm khi :
A. m = 2 B. m = 0 C. m ≠ 0 D. m ≠ 0 và m ≠ 2
Câu 2: Gọi AM là trung tuyến của ABC, I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = là:
A. (; + ∞) B. Kết quả khác. C. (1; ) D. (1; ]\{2}
Câu 4: Cho parabol có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là
A. B. C. D.
Câu 5: Phương trình có hai nghiệm và tích bằng 8 nếu m là:
A. m=4 B. Đáp án khác. C. m=-2 D. m=-2, m=4
Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên R ?
A. B. C. D.
Câu 7: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình sau vô nghiệm : (m2 – 4)x = 3m + 6
A. B. C. D.
Câu 8: Tập xác định của hàm số là ?
A. B. C. D.
Câu 9: Tập xác định của hàm số y = là:
A. [–7;2]; B. [2; +∞) C. R\{–7;2} D. (–7;2)
Câu 10: Phương trình có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi?
A. hoặc B. C. D.
Câu 11: Cho và . Tìm để cắt tại hai điểm sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất:
A. B.
C. D.
Câu 12: Hàm số y = xác định trên [0; 1) khi:
A. m ³ 2 hoặc m < 1 B. m <hoặc m ³ 1 C. m ³ 1 D. m <
Câu 13: Nghiệm của hệ phương trình là?
A. (-1; 3) hoặc (3; -1) B. (1; -3) hoặc (-3; 1) C. (-1; 3) D. (3; -1)
Câu 14: Cho tam giác ABC . Tập hợp những điểm M sao cho: là:
A. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB.
B. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB.
C. M nằm trên đường trung trực của IJ với I,J lần lượt là trung điểm của AB và BC.
D. M nằm trên đường trung trực của BC.
Câu 15: Với giá trị nào của m thì phương trình m(x + 5) -2x = m2 + 6 có tập nghiệm là ?
A. m = 2 B. m ≠2 C. m = - 2 D. m = 3
Câu 16: Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
A. (–1;1) và (– ;7) B. (1;1) và (–;–7) C. (1;1) và (;7) D. (1;1) và (– ;7)
Câu 17: Phương trình mx2 – 2(m–1)x + m–3=0 có 2 nghiệm dương phân biệt khi:
A. B. m> –1
C. D. 0<m<3
Câu 18: Cho tập hợp . Tập là:
A. B. C. D.
Câu 19: Cho A = , B = , C = (0; 3) . Câu nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Câu 20: Giá trị của b , c để (P) có đỉnh là:
A. . B. . C. D.
Câu 21: Phương trình có nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 22: Với điều kiện nào của m thì phương trình có nghiệm.
A. B. C. D.
Câu 23: Cho hình bình hành ABCD . Tổng các vectơ bằng
A. B. C. D.
Câu 24: Cho ba điểm A , B , C . Chọn đáp án đúng.
A. B. C. D.
Câu 25: Tập xác định của hàm số y = là:
A. [1; +∞) B. (–∞; –1] È [1; +∞) C. [–1; 1] D. (–∞; –1].
Phần B. Tự luận ( 4 câu = 5,0 điểm)
Câu 262 điểm) Cho hàm số
a. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .
b. Sử dụng đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình :
Câu 27(2,0 điểm): Giải các phương trình sau
a) b)
Câu 28(0,5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(0;2) ; B(-2;0) ; C(-2;2).
a) Tính tích vô hướng . Từ đó suy ra hình dạng của tam giác ABC
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ACBD là hình bình hành.
Câu 29(0,5 điểm): Cho các số a≥ 0, b ≥0. Chứng minh rằng :
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đề 3)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
Câu 1: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. và ngược hướng
C. D. và cùng hướng
Câu 2: Cho số gần đúng a = 23516734. Viết số quy tròn của số a đến hàng trăm
A. B. C. D.
Câu 3: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và M là trung điểm BC. Các đẳng thẳng nào là đẳng thức đúng ?
A. B. C. D.
Câu 4: Đồ thị hàm số sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. B. C. D. Câu 5: Nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 6: Cho là góc nhọn . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. B. C. D.
Câu 7: Với mọi a, b 0, ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. a - b < 0 B. a2 - ab + b2 <0 C. a2 + ab + b2 > 0 D. a3-b3 > 0
Câu 8: Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 9: Xác định tập hợp sau:
A. B. C. D.
Câu 10: Cho . Giá trị của biểu thức
A. B. C. D.
Câu 11: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề:
A. 2-3=4 B. Trời hôm nay đẹp quá !
C. Bố đang đọc báo hay nghe đài ? D. Tại sao em đi học muộn ?
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với và . Hỏi góc có số đo bằng bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Câu 13: Cho đồ thị hàm số có hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 14: Xác định đường thẳng d: y = ax + b đi qua 2 điểm và
A. B. C. D.
Câu 15: Cho hàm số Khi tính ta được kết quả:
A. 3 B. C. 2 D. 1
Câu 16: Cho tam giác ABC có , và trọng tâm . Tìm tọa độ đỉnh C của tam giác
A. B. C. D.
Câu 17: Tìm điểm M trên ox để khoảng cách từ đó đến N(- 28, 3) bằng 57 là
A. M(6, 0) B. M(- 2, 0) C. M( 6, 0 ) hay M(- 2, 0) D. M( 3, 1)
Câu 18: Với thì
A. B. C. D.
Câu 19: Tìm tất cả các tập con của tập hợp
A. B.
C. D.
Câu 20: Cho hai vectơ bất kỳ và .Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
A. B.
C. D.
II- TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số sau:
Câu 2: Giải các phương trình sau :
Câu 3: Cho a, b, c là các số không âm và a + b + c = 1. Chứng minh:
Câu 4: Tìm parabol (P): , biết parabol đi qua hai điểm .
Câu 6: Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AC và BC. CMR:
------ HẾT ------
| THI THỬ HỌC KỲ I - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN – 10 Thời gian làm bài : 60 Phút |
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
| 918 |
1 | C |
2 | B |
3 | A |
4 | B |
5 | B |
6 | C |
7 | C |
8 | A |
9 | D |
10 | A |
11 | A |
12 | C |
13 | A |
14 | D |
15 | B |
16 | B |
17 | C |
18 | B |
19 | C |
20 | B |
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đề 4)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
Câu 1: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hai véc tơ cùng phương nếu giá cùa chúng song song hoặc trùng nhau.
B. có độ dài bằng 0.
C. Hai bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau và hướng túy ý.
D. Hai véc tơ cùng hướng là hai véc tơ cùng phương và cùng chiều.
Câu 2: Caùc phaàn töû cuûa taäp hôïp laø:
A. M = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. B. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}.
C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}. D. M = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}.
Câu 3: Cho hàm số y = 2x -1. Khẳng định đúng là :
A. Tập xác định của hàm số là.
B. y đồng biến trên R.
C. y Nghịch biến trên R.
D. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ .
Câu 4: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. phương trình ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi a khác không.
B. Phương trình ax + b = 0 vô nghiệm khi a = 0 và b khác không.
C. Phương trình ax + b = 0 có vô số nghiệm khi a = 0 và b = 0.
D. phương trình ax + b = 0 vô nghiệm khi a khác không.
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề :
A. Đà Nẳng đẹp lắm!.
B. Phở này có ngon không?
C. Huế là một thành phố của Việt Nam .
D. Trời mưa to quá!.
Câu 6: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây:
A. B. C. . D. .
Câu 7: Điểm nào sau đây nằm trên trục Ox:
A. B(1; 1). B. A(2; 0) . C. D(-2; -2). D. C(0; 2).
Câu 8: Cho hàm số , . Khẳng định sai là:
A. Đồ thị hàm số có đỉnh .
B. Đồ thị hàm số là một parabol.
C. Đồ thị hàm số là một đường thẳng.
D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là .
Câu 9: Cho hàm số y = 5x. Khẳng định sai là :
A. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
B. Tập xác định của hàm số là D = R.
C. Đồ thị hàm số không đi qua gốc tọa độ.
D. y là hàm số lẻ.
Câu 10: Hoành độ đỉnh I của parabol (P): y = x2 - 4x + 3 là:
A. 3. B. -2. C. 1. D. 2 .
Câu 11: Cho phương trình . Khẳng định đúng là :
A. Nghiệm của phương trình là x = 3.
B. Phương trình có vô số nghiệm.
C. Phương trình vô nghiệm.
D. nghiệm của phương trình là x = 2.
Câu 12: Cho điểm A(2; 1) và B(4; -2). Tọa độ là :
A. (6; -1). B. (2; -3). C. (-2; 3). D. (2; 1).
Câu 13: : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây
A. B. .
C. . D. .
Câu 14: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Phương trình x2 - 6x + 9 = 0 vô nghiệm.
B. phương trình x – 1 = 0 và phương trình x2 – 2x + 1 = 0 là hai phương trình tương đương.
C. Phương trình 3x – 5 = 0 có nghiệm là .
D. Phương trình 3x – 1 = 0 và phương trình 3x +1 = 0 là hai phương trình tương đương.
Câu 15: Tập xác định của hàm số là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây là :
A. (2; 0). B. (1; 2) . C. (-1; 0) . D. (0; 1) .
Câu 17: Cho tập hợp B = . Tập hợp B được viết bằng cách nêu một tính chất đặc trưng dưới đây. Chọn kết quả đúng.
A. . B. .
C. D. .
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD, khẳng định đúng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho 3 điểm M, N, P thỏa mãn . Với mọi điểm O, đảng thức nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Phương trình có nghiệm là:
A. -2, 5. B. 2 và -5 . C. -2. D. 2.
Câu 21: Cho tam giác ABC có A(4; 1), B(-3; 3) và trọng tâm G(2; -1). Tọa độ điểm C là:
A. (5; 7). B. (-1; -1). C. (-3; -1). D. (5; -7).
Câu 22: Cho parabol (P): và đường thẳng d: y = x + 2. Giao điểm của (P) và d có tọa độ là:
A. (3; -1, (-1; 1). B. (1; 3), (-3; -1).
C. , (-1; 1). D. (-1; 3), (-3; 1).
Câu 23: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(4; 2), B(-2; -2), điểm C có tung độ bằng 3. Tam giác ABC vuông tại C khi điểm C có tọa độ là:
A. (1; 3), (-3; 3). B. (-1; 3), (3; 3).
C. (-1; 3), (-3; 3) . D. (3; -1), (3; 3) .
Câu 24: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4, góc B = 600 . tích của bằng:
A. . B. . C. . D. .
TỰ LUẬN.
Câu 1. (0,5 điểm)
Tìm:
a) b) R\ (
Câu 2 .(1 điểm)
Cho hàm số có đồ thị (P).
xác định a, b, c biết (P) có đỉnh và đi qua điểm M(1; 1).
Với a, b, c tìm được , hãy lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P)
Câu 3 .(1 điểm)
a) Giải phương trình
b) Giải phương trình
Câu 4 .(1,5 điểm)
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A ( -2 ; 1), B ( 4 ; 1), C (- 2 ; 5).
a/ Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng
b/ Tìm tọa độ điểm D sao ch tứ giác ABCD là hình bình hành.
c/ Chứng minh AB vuông góc AC. Tính diện tích tam giác ABC.
------ HẾT ------
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
| 001 |
1 | C |
2 | A |
3 | B |
4 | D |
5 | C |
6 | C |
7 | B |
8 | C |
9 | C |
10 | D |
11 | C |
12 | B |
13 | B |
14 | B |
15 | A |
16 | A |
17 | D |
18 | A |
19 | D |
20 | D |
21 | D |
22 | B |
23 | B |
24 | C |
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 10- THI HỌC KỲ I- NĂM 2017-2018
ĐỀ 001
Câu | Nội dung | Điểm |
1 | a/ | 0,25 |
b/ R\ (= | 0,25 | |
2 | a/ và ; Ta có: | 0,25 0,25 |
b/ * D = R * a = -3<0, y đb , nb ( * Bảng biến thiên đúng * đỉnh I , trục đối xứng x= ; , * đồ thị đúng | 0,25 0,25 | |
3 | a) Nhận x = 2 | 0,25 0,25 |
b) | 0,25 0,25 | |
4 | Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A (- 2 ; 1), B ( 4 ; 1), C ( -2 ; 5). a/ ; ; Xét ; . nên A, B, C | 0,25 0,25 |
b/ ABCD là hình bình hành ( 1 ) Gọi D ( x, y ). Ta có : , Từ ( 1 ) ta có: vậy D ( -8, 5 ) | 0,25 0,25 | |
| c) Ta có AB = 6, AC = 4 | 0,25 0,25 |
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đề 5)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
Câu 1: Caùc phaàn töû cuûa taäp hôïp laø:
A. M = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}. B. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}.
C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. D. M = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}.
Câu 2: Cho hàm số y = 2x -1. Khẳng định đúng là :
A. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ .
B. y Nghịch biến trên R.
C. Tập xác định của hàm số là.
D. y đồng biến trên R.
Câu 3: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây:
A. B. . C. . D. .
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề :
A. Đà Nẳng đẹp lắm!.
B. Huế là một thành phố của Việt Nam .
C. Phở này có ngon không?
D. Trời mưa to quá!.
Câu 5: Điểm nào sau đây nằm trên trục Ox:
A. D(-2; -2). B. C(0; 2). C. A(2; 0) . D. B(1; 1).
Câu 6: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Phương trình ax + b = 0 có vô số nghiệm khi a = 0 và b = 0.
B. phương trình ax + b = 0 vô nghiệm khi a khác không.
C. phương trình ax + b = 0 có nghiệm duy nhất khi a khác không.
D. Phương trình ax + b = 0 vô nghiệm khi a = 0 và b khác không.
Câu 7: Cho hàm số y = 5x. Khẳng định sai là :
A. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
B. y là hàm số lẻ.
C. Tập xác định của hàm số là D = R.
D. Đồ thị hàm số không đi qua gốc tọa độ.
Câu 8: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hai véc tơ cùng hướng là hai véc tơ cùng phương và cùng chiều.
B. Hai véc tơ cùng phương nếu giá cùa chúng song song hoặc trùng nhau.
C. có độ dài bằng 0.
D. Hai bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau và hướng túy ý.
Câu 9: Cho hàm số , . Khẳng định sai là:
A. Đồ thị hàm số có đỉnh .
B. Đồ thị hàm số là một parabol.
C. Đồ thị hàm số là một đường thẳng.
D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là .
Câu 10: Hoành độ đỉnh I của parabol (P): y = x2 - 4x + 3 là:
A. 2 . B. 3. C. 1. D. -2.
Câu 11: Cho tập hợp B = . Tập hợp B được viết bằng cách nêu một tính chất đặc trưng dưới đây. Chọn kết quả đúng.
A. B. .
C. . D. .
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD, khẳng định đúng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây
A. B. .
C. . D. .
Câu 14: Đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây là :
A. (2; 0). B. (-1; 0) . C. (0; 1) . D. (1; 2) .
Câu 15: Tập xác định của hàm số là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. phương trình x – 1 = 0 và phương trình x2 – 2x + 1 = 0 là hai phương trình tương đương.
B. Phương trình 3x – 1 = 0 và phương trình 3x +1 = 0 là hai phương trình tương đương.
C. Phương trình 3x – 5 = 0 có nghiệm là .
D. Phương trình x2 - 6x + 9 = 0 vô nghiệm.
Câu 17: Cho phương trình . Khẳng định đúng là :
A. Phương trình có vô số nghiệm.
B. nghiệm của phương trình là x = 2.
C. Phương trình vô nghiệm.
D. Nghiệm của phương trình là x = 3.
Câu 18: Cho điểm A(2; 1) và B(4; -2). Tọa độ là :
A. (2; -3). B. (2; 1). C. (-2; 3). D. (6; -1).
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4, góc B = 600 . tích của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho tam giác ABC có A(2; -1), B(3; 3) và trọng tâm G(4; 2). Tọa độ điểm C là:
A. (6; 3). B. (7; 4). C. (-3; 4). D. (4; 7).
Câu 21: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(4; 2), B(-2; -2), điểm C có tung độ bằng 3. Tam giác ABC vuông tại C khi điểm C có tọa độ là:
A. (-1; 3), (3; 3). B. (3; -1), (3; 3) .
C. (1; 3), (-3; 3). D. (-1; 3), (-3; 3) .
Câu 22: Cho 3 điểm M, N, P thỏa mãn . Với mọi điểm O, đảng thức nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Phương trình có nghiệm là:
A. -1. B. 1. C. -1, 8. D. 1 và -5 .
Câu 24: Cho parabol (P): và đường thẳng d: y = x + 2. Giao điểm của (P) và d có tọa độ là:
A. , (-1; 1). B. (3; -1, (-1; 1).
C. (1; 3), (-3; -1). D. (-1; 3), (-3; 1).
TỰ LUẬN.
Câu 1. (0,5 điểm)
Tìm:
a) b) R\ (
Câu 2 .(1 điểm)
Cho hàm số có đồ thị (P).
xác định a, b, c biết (P) có đỉnh và đi qua điểm M(1; 2).
Với a, b, c tìm được , hãy lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P)
Câu 3 .(1 điểm)
a) Giải phương trình
b) Giải phương trình
Câu 4 .(1,5 điểm)
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A ( 3 ; 2), B ( -4 ; 2), C (3 ; 5).
a/ Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng
b/ Tìm tọa độ điểm D sao ch tứ giác ABCD là hình bình hành.
c/ Chứng minh AB vuông góc AC. Tính diện tích tam giác ABC.
------ HẾT ------
| |
| |
|
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
| 002 |
1 | D |
2 | D |
3 | D |
4 | B |
5 | C |
6 | B |
7 | D |
8 | D |
9 | C |
10 | A |
11 | C |
12 | C |
13 | B |
14 | A |
15 | C |
16 | A |
17 | C |
18 | A |
19 | D |
20 | B |
21 | A |
22 | A |
23 | B |
24 | C |
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 10- THI HỌC KỲ I- NĂM 2017-2018
ĐỀ 002
Câu | Nội dung | Điểm |
1 | a/ | 0,25 |
b/ R\ (= | 0,25 | |
2 | a/ và ; Ta có: | 0,25 0,25 |
b/ * D = R * a = 1>0, y nb , đb ( * Bảng biến thiên đúng * đỉnh I , trục đối xứng x= ; , * đồ thị đúng | 0,25 0,25 | |
3 | a) Nhận x = 3 và x = 4 | 0,25 0,25 |
b) | 0,25 0,25 | |
4 | Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A (3; 2), B ( -4 ; 2), C ( 3 ; 5). a/ ; ; Xét ; . nên A, B, C không thẳng hàng. | 0,25 0,25 |
b/ ABCD là hình bình hành ( 1 ) Gọi D ( x, y ). Ta có : , Từ ( 1 ) ta có: vậy D ( 10, 5 ) | 0,25 0,25 | |
| c) Ta có AB = 7, AC = 3 | 0,25 0,25 |
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 6)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I. TRẮC NGHIỆM ( 3đ )
Câu 1: Số các tập con của tập hợp A={a,b,c} là
A) 3 B) 8 C) 6 D) Đáp số khác.
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số : là
A) D= B) D= C) D= D) D=
Câu 3: Phương trình : có tập nghiệm là:
A) T={2;3} B) T={2;1} C) T={0;3 } D) T={0;2}
Câu 4: Không giải hệ phương trình:
Giá trị của y trong tập nghiệm (x;y) là :
A) 2 B) –2 C) 1 D) 3
Câu 5: Cho phương trình: 3x4+2x2–1=0.
Hãy chọn khẳng định đúng.
A) Phương trình vô nghiệm. B) Phương trình có 2 nghiệm .
C) Ph.trình có 2 nghiệm
D) Ph.trình có 4 nghiệm và .
Câu 6: Cho hệ . Hệ trên có nghiệm (x;y;z) của hệ là :
A) B)
C) D)
Câu 7: Giao điểm của parabol y=–2x2+4x+1 và đường thẳng y=–2x+1 là :
A) (0;1),(3; 5) B) (0;1),(2; 5) C) (0;1),(3;–5) D) (0;2),(3;–5)
Câu 8: Cho tam giác ABC có ba điểm M(–1;–2), N(–1; 2),P(5; 3) lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA.Tọa độ các đỉnh của tam giác ABC là:
A) A(–7;–3), B(5;–1) , C(21;5) B) A(–7;–3) , B(5;–1) , C(21;5)
C) A(–7;–3), B(5;–1) , C(2;5) D) Không kết quả nào bên trên .
Câu 9: Cho hình bình hành tâm O. Các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
A) C)
B) D)
Câu 10: Cho DABC có bao nhiêu điểm M thỏa mãn: .
A) 0 B) 2 C) 1 D) Vô số .
Câu 11: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng với mọi gía trị của x.
A) 2x<5x B) 2+ x < 5+x C) 2x2 < 5x2 D)
Câu 12: Tam giac ABC thỏa điều kiện:
A) Cân. B) Vuông. C) Đều. D) Vuông cân.
II. TỰ LUẬN ( 7đ )
Câu 1: (2đ)
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số sau: y=–2x2+4x+1
b) Xác định hàm số bậc hai biết đồ thị của nó là một đường parabol có đỉnh I(1/2;–3/2 ) và đi qua A(1;–1).
Câu 2: (2đ)
a) Giải phương trình : ½2x – 5½=x+1
b) Một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu lấy số đó trừ đi hai lần tổng các chữ số của nó thì được kết quả là 51. Nếu lấy hai lần chữ số hàng chục cộng ba lần chữ số hàng đơn vị thì được 29. Tìm số đó.
Câu 3: (3 điểm)
1) Cho sáu điểm A,B,C,D,E,F bất k. Chứng minh rằng :
2) Cho tam giác ABC có ba điểm A(–1;–2), B(–1; 2),C(5; 3).
Tìm tọa độ các vectơ :
b) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC và tọa độ điểm D sao cho ABDC là hình bình hành.
===============
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 7)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là mệnh đề:
[a] 2x + 1 là số lẻ; Số 17 chia hết cho 3;
[c] Hãy cố gắng học thật tốt! [d] Ngày mai có bão trời sẽ mưa to.
Câu 2. Tập xác định của hàm số là:
[a] (– ¥; 1); (1; + ¥); [c] (– ¥; 1]; [d] [1; + ¥).
Câu 3. Parabol y = 3x2 – 2x – 1 có tọa độ đỉnh là:
[a] I; I; [c] I; [d] I
Câu 4. Hàm số y = – x + 1 là hàm số:
[a] nghịch biến trên (– ; + ¥); đồng biến trên (– ¥; – );
[c] chẵn; [d] lẻ.
Câu 5. Nghiệm của hệ phương trình là
[a] ; ; [c] ; [d] .
Câu 6. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x thuộc khoảng (– ¥; – 1):
[a] x < 2x; x > x2; [c] x > 2x; [d] x > 2 – x.
Câu 7. Cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB, đẳng thức nào dưới đây sai:
[a] = – ; = 3 + ;
[c] = + ; [d] = –
Câu 8. Cho + = , mệnh đề nào dưới đây sai:
[a] và cùng phương; và cùng hướng;
[c] và ngược hướng; [d] và có cùng độ dài.
Câu 9. Đẳng thức nào dưới đây đúng:
[a] sin550 = sin350; cos550 = cos350;
[c] sin550 = sin1250; [d] cos550 = cos1250.
Câu 10. Cho hình vuông ABCD cạnh a, . bằng:
[a] a2; – a2; [c] 2a; [d] – 2a.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (2 điểm):
a) Giải phương trình: = x – 4;
b) Cho a > 0 và b > 0, chứng minh rằng (a + )(b + ) 4. Khi nào xảy ra đẳng thức?
Câu 2 (2 điểm):
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x2 + 4x + 5;
b) Dựa vào đồ thị (P) biện luận về số nghiệm của phương trình
x2 + 4x – m + 5 = 0.
Câu 3 (3 điểm):
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(– 4; 1), B(2; 4) và C(2; –2).
a) Chứng minh rằng ba điểm A, B và C không thẳng hàng;
b) Tìm toạ độ trọng tâm tam giác ABC;
c) D là điểm trên cạnh BC sao cho BD = BC, hãy phân tích vectơ theo hai vecto và.
==============
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 8)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Tổng và tích các nghiệm của phương trình : x2 + 2x – 3 = 0 là :
A. x1 + x2 = 2 ; x1x2 = –3 B. x1 + x2 = 2 ; x1x2 = 3
C. x1 + x2 = –2 ; x1x2 = 3 D. x1 + x2 = –2 ; x1x2 = –3
Câu 2 : Cho biết a > b > 0 bất đẳng thức nào sau đây sai ?
A. 2a2 + 5 > 2b2 + 5 B. 5 –a < 6 – b
C. D. –5a < –5b < 0
Câu 3 : Tập nghiệm của bất ph. trình : x(x – 6) + 5 – 2x > 10 + x(x – 8) là :
A. S = R B. S = Æ C. S= (5 ; ) D. S = (–¥ ; 5)
Câu 4 : Giá trị nào của a và b thì hệ phương trình
có nghiệm (x,y) = (–2,3)
A. a = 1, b = 1 B. a = –1, b = 1 C. a = –1, b = –1 D. a = 1, b = –1
Câu 5 : Giá trị nào của m để phương trình : mx2 – 2 x + m = 0 có nghiệm là :
A. m Î R\ {0} B. m Î [–1;1]
C. m Î (–¥ ; –1] È [1 ; +¥) D. m Î [–1 ; 1] \ {0}
Câu 6 : Giá trị nào của m thì Parabol : y = x2 – 2x + m tiếp xúc với trục hoành
A. m = 1 B. m > 1 C. m < 1 D m Î R
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 : Xác định hàm số bậc 2 : y = ax2 + bx + c, biết rằng đồ thị (P) của hàm số có đỉnh I(–1;–4) và cắt trục tung tại điểm có tung độ –3.
Câu 2 : Chứng minh rằng :
a/ Với a, b Î R : a2 + b2 + 1 ³ ab + a + b
b/ Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác, P là nữa chu vi tam giác. CMR :
Câu 3 : Cho tam giác ABC . Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua B; B’ là điểm đối xứng với B qua C; C’ là điểm đối xứng với C qua A
CMR tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có cùng trọng tâm
Câu 4 : Biết : sina.cosa = (0 < a < 1800). Tính sin3a + cos3a = ?
==========
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 9)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Chọn phương án trả lời đúng )
Câu 1: Cho tập và .Tập là:
a) [–1;3) b) [–1;3] c) (–1;3) d) (–1;3]
Câu 2: Phủ định của mệnh đề là mệnh đề
a) b)
c) d)
Câu 3: Chiều dài một cây cầu là . Số quy tròn của số 264,35 là
a) 264,3 b) 264,4 c) 264,35 d) 264,0
Câu 4: Toạ độ dỉnh I của Parabol là
a) I(–2;–4) b) I(–2;4) c) I(2;4) d) I(2;–4)
Câu 5: Hàm số
a) đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
b) nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
c) đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
d) đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
Câu 6: Phương trình : có điều kiện xác định là:
a) R b)R\ c) R\ d)
Câu 7: Nghiệm của hệ pt : là :
a) (3/2 ; 1/2) b) (–3/2 ; 1/2 ) c) (3/2 ; –1/2) d) ( –3/2 ; –1/2)
Câu 8: Cho số x > 3 số nào trong các số sau là nhỏ nhất ?
Câu 9: Cho 5 điểm A , B ,C ,D ,E có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A , B ,C ,D ,E ?
a) 20 b) 22 c) 24 d)18
Câu 10 : Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho
số k thoả .Số k có giá trị là :
a) k = 1/3 b) k = 1/4 c) k = –1/4 d) k = –1/3
Câu 11: Cho .Toạ độ véc tơ bằng :
a) (3;–2) b) (3;2) c) (–3;–2) d) (–3;2)
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A và BC = 3AC. Côsin của góc B là :
a) 1/3 b) –1/3 c) d)
II.TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 : Giải các phương trình sau :
a) b)
Câu 2 : Cho phương trình . Xác định giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho tổng bình phương hai nghiệm bằng 10.
Câu 3: Giải hệ phương trình :
===================
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 10)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
A.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho A = , B = .Khi đó tập AB là:
a) [4;5] b) [4;5) c) (4;5) d) (4;5]
Câu 2: Parabol y = x2– x +1 có đỉnh là:
a) I b) I c) I d) I
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình x2 + là:
a) x b) x c) x = 3 d)
Câu 4: Cho hàm số y = – x2 +4x + 1. Hãy chọn khẳng định đúng:
a) Hàm số đồng biến trên khoảng (2
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng (–1;3)
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng (;2)
d) Hàm số đồng biến trên khoảng (1;2)
Câu 5: Hàm số y = x+ có tập xác định là:
a) R b) (;] c) ( d) R\
Câu 6: Hệ phương trình có nghiệm là:
a) (2;–3) b) (2;3) c) (–2;3) d) (–2;–3)
Câu 7: Giá trị nào sau đây không thuộc tập nghiệm của bất phương trình
(2x – 1)(x – 2) x2 – 2
a) x = 1 b) x = 4 c) x = 3 d) x = 10
Câu 8: Với ba điểm bất kì A, B, C.Hãy chọn khẳng định sai:
a) b) c) d)
Câu 9: Cho và .Tọa độ của vectơ là:
a) (18;7) b) (18;–7) c) (–18;7) d) (7;–18)
Câu10: Cho tam giác ABC với A(2;6) ; B(–3;–4); C(5;0). Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là:
a) b) c) d)
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông ở A và = 600. Hãy chọn khẳng đinh sai:
a) = 300 b) = 600
c) = 1500 d) = 300
Câu 12: Cho hai điểm A(–1;3); B(2;–5) . Cặp số nào sau đây là tọa độ của
a) (1;–2) b) (–3;8) c) (3;8) d) (3;–8)
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Vẽ parabol y = –x2 + 2x +3
Câu 2: a) Giải phương trình = x –1
b) Giải hệ phương trình
c) Giải hệ bất phương trình
Câu 3: a) Cho bốn điểm A,B,C,D . Chứng minh rằng:
b) Trong mặt phẳng oxy cho ba điểm A(2;–1), B(0;3), C(4;2)
+ Tính tọa độ các vectơ và
+ Tính tọa độ của điểm D biết A là trọng tâm tam giác DBC
c) Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Tính
==================
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 11)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Cho DABC có A(1; 2), B(0; 3), C(–1; –2). Trọng tâm G của DABC là:
A. G(0; 2). B. G(1; 1). C. G(0; 1). D. G(0; –1)
Câu 2. Cho ba điểm A(3; 2), B(2; 1), C(1; 0). Khi đó:
D. Trọng tâm G(2; 1).
Câu 3. Cho hai điểm A(3; 1), B(7; 4). Toạ độ trung điểm của đoạn AB là:
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy cho A(7; 2), B(3; 4). Toạ độ của vectơ là:
A. (–4; 1) B. (–4; 3) C. (–3; 2). D. (–4; 2).
Câu 5. sin1500 là:
Câu 6 : Cho tập hợp S= . Dạng khai triển của tập S là:
A ) S= B ) S= C) S= D) S =
Câu 7: Cho A=, B =, C =. Khi đó:
A) AÇC=B B) BÇC=A C) A=B D) AÇB=C
Câu 8: Cho hàm số y= .Tập xác định của hàm số là:
A) D=R B) R\ C) D=R\ D ) D=R* \
Câu 9: Cho hàm số y=x2 + . Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số:
A) A(0;1) B) B(–1;2) C) C(1;2) D) D(3;10)
Câu 10 : Cho hàm số f(x)=2x + 1. Hãy chọn kết quả đúng:
A) f(2007) < f(2005) B) f(2007)=f(2005)
C) f(2007) = f(2005) + 2 D) f(2007)>f(2005)
Câu 11: Đồ thị hàm số y=f(x) = 2x2 + 3x +1 nhận đường thẳng
A) x=làm trục đối xứng B) x=làm trục đối xứng
C) x=làm trục đối xứng D) x=làm trục đối xứng
Câu 12 : Paraopol y=3x2 –2x +1, có tọa độ đỉnh là :
Câu 13 : Hàm số y=x2 –5x +3
A) Hàm số đồng biến trên khoảng ;
B) Hàm số đồng biến trên khoảng ;
C) Hàm số nghịch biến trên khoảng ;
D) Hàm số đồng biến trên khoảng (0;3)
Câu 14: Phương trình 2x+1 =1–4x tương đương với phương trình nào dưới đây
A) (x2+1)x = 0 B) x(x–1) = 0
Câu 15: Phương trình có điều kiện là:
A ) D=R B ) (2;+¥) C) [2; +¥) D) R\{2}
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1( 2 Điểm ) : Cho hàm số :
a) Xác định trục đối xứng của đồ thị hàm số
b) Cho điểm M thuộc đồ thị có hoành độ là 5 . Hãy xác định tọa độ điểm M’ đối xứng M qua trục đối xứng của đồ thị hàm số .
Bài 2( 1 Điểm ) Giải hệ các phương trình sau :
a) , b)
Bài 3 ( 2 Điểm ) : Cho phương trình :
a) Giải phương trình khi m= 5
b) Xác định m để phương trình có nghiệm .
Bài 4 ( 1 Điểm ) Cho bốn điểm A,B,C, D tuỳ ý . CMR :
Bài 5 ( 1 điểm ) Cho DABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC. Chứng minh
a. b.
==============
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 12)
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ)
Câu 1:Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng
A= B=
C= D=
Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P :”x2+x+1>0, ” là:
A. x2+x+1>0 B. x2+x+10
C. x2+x+1=0 D. x2+1>0
Câu 3: Cho phương trình:x4–10x2+9=0 (*). Tìm mệnh đề đúng:
A. (*) có 4 nghiệm dương. B. (*) vô nghiêm
C. (*) có 2 nghiệm là 2 số vô tỉ. D. (*) có 4 nghiệm thuộc Z
Câu 4 Hàm số y= có miền xác định là
A. x B. x C. x D. x–1
Câu 5 Trong các đẳng thức sau đây,đẳng thức nào đúng:
A. sin1500= – B. cos1500= C. tan1500= – D. cot1500=
Câu 6 Tam giác ABC vuông tại A và có =300 ,khẳng định nào sau đây là sai:
A. cosB= B. sinC= C. cosC= D. sinB=
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu1: Giải phương trình sau:
Câu 2 Cho hệ phương trình (I)
a) Giải và biện luận hệ (I) theo m.
b) Tìm m lớn nhất để (x;y) nguyên
Câu 3: Biết tan. Tính B=
Câu 4 Cho A(1;2) B(–2;6) C(4;4)
a) Xác định toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.
b) Tìm toạ độ D sao cho tứ giác ABCD là hành bình hành.
XEM THÊM
- Tài liệu ôn thi chuyên toán lớp 10
- Chuyên đề phương trình vô tỉ lớp 10 nâng cao
- Chuyên Đề Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng
- Chuyên Đề Cung VÀ Góc Lượng Giác
- Chuyên Đề Thống Kê Lớp 10
- Chuyên đề phương trình và hệ phương trình lớp 10
- Chuyên Đề Bất Đẳng Thức Bất Phương Trình Lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm hàm số bậc hai lớp 10
- Trắc nghiệm hàm số bậc nhất lớp 10
- Hàm số bậc nhất hàm số bậc hai lớp 10
- Chuyên đề mệnh đề và tập hợp lớp 10
- Chuyên Đề Tích Vô Hướng Và Ứng Dụng
- Những Kỹ Năng Giải Toán Đặc Sắc Bất Đẳng Thức
- Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Đại Số 10
- Câu hỏi trắc nghiệm dấu của tam thức bậc hai
- Chuyên đề bất đẳng thức lớp 10
- Đề Thi Giữa Học Kì 1 Toán 10
- Trắc Nghiệm Bài Đại Cương Về Phương Trình Toán 10
- Trắc Nghiệm Bài Phương Trình Quy Về Phương Trình Bậc Nhất Bậc Hai
- Trắc Nghiệm Bài Phương Trình Và Hệ Phương Trình Bậc Nhất Nhiều Ẩn
- Đề thi toán 10 học kì 1 có đáp án
- Đề thi học kì 1 toán 10 trắc nghiệm
- TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 CẢ NĂM
- CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
- Đề ôn tập chương 1 toán 10
- Đề ôn tập đại số lớp 10
- Đề ôn tập toán hk2 lớp 10
- ÔN TẬP TOÁN 10 HÀM SỐ
- ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG VECTO TOÁN LỚP 10
- Đề Thi Chọn HSG Toán 10
- Trắc nghiệm chương 3 đại số 10
- Chuyên đề hình học phẳng lớp 10
- Đề cương ôn tập toán lớp 10 học kì 2
- Ôn Tập Toán 10 Học Kỳ 2
- câu trắc nghiệm dấu của nhị thức bậc nhất
- Bài tập trắc nghiệm toán hình học lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm đai số 10 cả năm
- Chuyên đề mệnh đề và tập hợp lớp 10
- Trắc nghiệm hàm số bậc nhất lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm hàm số bậc hai lớp 10
- Trắc nghiệm mệnh đề và tập hợp
- Trắc nghiệm phương trình hệ phương trình toán lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm tích vô hướng của hai vectơ lớp 10
- Bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
- Câu hỏi trắc nghiệm số phức có đáp án
- Đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 10
- Đề thi học kì 2 toán 10 file word
- Đề kiểm tra hk1 môn toán 10 có đáp án
- Đề kiểm tra học kì 1 toán 10 trắc nghiệm
- Đề cương ôn tập toán 10 giữa học kì 2
- Bài Tập Trắc Nghiệm Phương Trình Đường Thẳng Lớp 10
- Đề thi trắc nghiệm toán 10 giữa học kì 2
- Đề thi olympic toán 10 có đáp án
- Đề thi học sinh giỏi toán 10 có đáp án
- Đề thi giữa học kì 2 môn toán 10 có đáp án
- Đề thi giữa học kì 2 toán 10 file word
- Trắc nghiệm toán 10 theo chuyên đề
- Đề thi giữa hk2 lớp 10 môn toán
- Bộ đề ôn thi hk2 toán 10