- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
LIST Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán 2 Cánh Diều CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô LIST Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán 2 Cánh Diều CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán 2 Cánh Diều, De thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều,Bộ đề Toán lớp 2 Cánh Diều,20 de thi học kì 1 Toán lớp 2,De thi học kì 1 lớp 2 sách Cánh diều môn Tiếng Việt,De thi Toán lớp 2 học kì 1 năm 2020 2021,Các dạng Toán lớp 2 sách Cánh Diều,De thi học kì 2 lớp 2 sách Cánh Diều,De thi học kì 1 lớp 2 môn Toán,...được soạn bằng file word. Thầy cô download file LIST Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán 2 Cánh Diều CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT tại mục đính kèm.
Môn Toán - Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Trường: Tiểu học ....................
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Số 67 gồmM1- 0,5đ)
A. 6 và 7 B. 6 chục và 7 đơn vị
C. 7 chục và 6 đơn vị D. 60 chục và 7 đơn vị
Câu 2. Số liền sau của số 99 là: (M1- 0,5đ)
A.97 B. 98 C. 100 D. 96
Câu 3. Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M1-0,5đ)
A. 46; 37; 52; 28 B. 52; 46; 37; 28
C. 28; 37; 46; 52 D. 52; 37; 46; 28
Câu 4. Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: (M1-0,5 đ)
A. Số hạng B. Hiệu C. Số trừ D. Số bị trừ
Câu 5. Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật? (M1-0,5đ)
A. Lít B. Xăng-ti-mét C. Ki-lô-gam D. Không có
Câu 6. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (M1-0,5 đ)
Câu 7. Chiều dài của cái giường em nằm ước chừng là: (M2- 0,5đ)
A. 50 cm B. 2 m C. 2 cm D. 10 dm
Câu 8. Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng ? (M2-0,5đ) A
A. Ba điểm B, D, C
B. Ba điểm A, B, D
C. Ba điểm A, B, C
D. Ba điểm A, D, C
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 9. Đặt tính rồi tính: (M1-2đ)
a, 35 + 26 b, 47 + 38 c, 73 - 24 d, 100 - 36
…………… …………. …………… ………….
…………… …………. …………… ………....
…………… ………….. …………… ………….
Câu 10. Buổi sáng cửa hàng bán được 45 quả bóng, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 7 quả. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng? (M2-1,5đ)
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
Câu 11. Bạn Nga có 31 quả cam và có nhiều hơn bạn Hoa 8 quả cam. Hỏi bạn Hoa có bao nhiêu quả cam ?(M3-2đ)
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 12. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm. (M2-0,5đ)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
I . TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 9. ( 2đ)Mỗi bài đặt tính đúng được 0,25 đ, tính đúng kết quả được 0,25 đ. Điểm toàn bài 2 điểm.
35 47 73 100
+ 26 +38 - 24 - 36
61 85 49 64
Câu 10. ( 1,5đ) Bài giải
Buổi chiều cửa hàng bán được số quả bóng là:
45 + 7 = 52(quả bóng)
Đáp số: 52 quả bóng
Câu 11.(2đ)
Câu 12.(0,5đ) HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài 6 cm. Viết tên 2 điểm, nêu độ dài đoạn thẳng đó.
Câu 1: (M1-0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số.
A. 68 B. 67
C. 69 D. 66.
Câu 2: (M1-0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Sắp xếp dãy số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 88; 91; 90; 89
A. 91; 90; 89; 88 B. 91; 90; 88; 89
C. 88; 89; 91; 90 D. 88; 89; 90; 91
Câu 3: (M2-0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
41 + 19 = 60 19 được gọi là …………
A. Số bị trừ B. Số trừ
C. Tổng D. Số hạng
Câu 4: (M1-0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Tổng của 35 và 55 là:
A. 59 B. 90
C. 11 D.100.
Câu 5: (M1-0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Hiệu của 63 và 28 là:
A. 38 B. 37
C. 36 D.35
Câu 6: (M3-1 điểm) Hình bên có mấy hình tứ giác?
Câu 7: (M2-1 điểm) Hình bên có mấy hình tam giác
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
A. 3 B. 5
C. 2 D. 4
Câu 8: (M1-0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Tính 63 ℓ– 35 ℓ = ............................
A. 28 B. 26 ℓ
C. 27 ℓ D.28 ℓ
Câu 9: (M1-0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Tính 19 kg + 25 kg =...........................
A. 45 B. 44
C. 44 kg D.45kg
Câu 10: (M3-1 điểm) Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao nhiêu viên bi?
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
A. 70 B. 71
C. 72 D.62
Câu 1: [NB] Số 56 được đọc là :
A. Năm mươi sáu
B. Năm sáu
C. Năm mười sáu
Câu 2: [NB] Điền dấu thích hợp vào chỗ trống 34 …..43
A. >
B. <
C. =
Câu 3: [TH] Trong phép tính: 56 - 16 = 40, số 16 được gọi là ………
A. Số bị trừ
B. Số trừ
C. Số hạng
D. Hiệu
Câu 4: [TH] Hình dưới có bao nhiêu tứ giác?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 5: [TH] Cái bảng con của em dài khoảng:
A. 30dm
B. 30cm
C. 30l
D. 30kg
Câu 6: [TH] Hiệu của 43 và 28 là:
A. 38
B. 31
C. 25
D. 15
Câu 7: [TH] Tính 79 - 25 =...........................
A. 64
B. 44
C. 54
D. 45
Câu 8: [TH] Tính 43 + 48 = ............................
A. 71
B. 81
C. 19
D. 91
Câu 9: [TH] Tổng của 35 và 55 là:
A. 20
B. 90
C. 80
D. 100.
Câu 10: [VD] Lan có 28 bông hoa, Huệ có nhiều hơn Lan 7 bông hoa. Huệ có bao nhiêu bông hoa?
A. 25
B. 14
C. 35
D. 55
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - Năm học 2021 - 2022
Môn Toán - Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Trường: Tiểu học ....................
Câu 1 : Đề xi mét viết tăt là : (M1 - 0.5đ)
a.cm b.mc c dm d.md
Câu 2 Tổng của 8 và 5 có kết quả là: (M1 – 0.5 đ)
a.3 b.13 c 10 d.0
Câu 3 Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng. (M2 – 0.5 đ)
a.3 đoạn b 4 đoạn c 5 đoạn d.6 đoạn
Câu 4. Số 67 gồm: (M1- 0,5đ)
a. 6 và 7 b. 6 chục và 7 đơn vị
c. 7 chục và 6 đơn vị d. . 60 chục và 7 đơn vị
Câu 5. Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: (M1-0,5 đ)
a. Số hạng b. Hiệu c. Số trừ d. Số bị trừ
Câu 6. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (M1-0,5 đ)
II. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính hai bước (M2 1đ )
25 + 28 - 3 7 =………….=
Câu 8. Điền dấu >,<= ( M2 – 1đ)
5dm 7cm ………26 cm + 38cm
……. …….. ………
Câu 9. Đặt tính rồi tính : (M2 2đ)
18 + 27 43+ 19 61- 33 54 - 38
Câu 10.. Buổi sáng cửa hàng bán được 45 quả bóng, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 7 quả. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng? (M3 -1,5đ)
Câu 11. Một đường gấp khúc ABCD có độ dài các đoạn thẳng lần lượt là : AB= 14 CM; BC = 15CM và CD = 17 cm. Tính độ dài đường gấp khúc trên? (M3 – 1,5 đ)
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô LIST Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán 2 Cánh Diều CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán 2 Cánh Diều, De thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều,Bộ đề Toán lớp 2 Cánh Diều,20 de thi học kì 1 Toán lớp 2,De thi học kì 1 lớp 2 sách Cánh diều môn Tiếng Việt,De thi Toán lớp 2 học kì 1 năm 2020 2021,Các dạng Toán lớp 2 sách Cánh Diều,De thi học kì 2 lớp 2 sách Cánh Diều,De thi học kì 1 lớp 2 môn Toán,...được soạn bằng file word. Thầy cô download file LIST Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán 2 Cánh Diều CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT tại mục đính kèm.
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - Năm học 2021 - 2022
Môn Toán - Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ………………………………….......................................……Lớp 2 …….......…
Trường: Tiểu học ....................
Điểm | Lời nhận xét của giáo viên …………………………………………………………………………………….......................................……. …………………………………………………………………………………………......................................... ………………………………………………………………………………………........................................…. ……………………………………………………………………………………........................................……. |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Số 67 gồmM1- 0,5đ)
A. 6 và 7 B. 6 chục và 7 đơn vị
C. 7 chục và 6 đơn vị D. 60 chục và 7 đơn vị
Câu 2. Số liền sau của số 99 là: (M1- 0,5đ)
A.97 B. 98 C. 100 D. 96
Câu 3. Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M1-0,5đ)
A. 46; 37; 52; 28 B. 52; 46; 37; 28
C. 28; 37; 46; 52 D. 52; 37; 46; 28
Câu 4. Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: (M1-0,5 đ)
A. Số hạng B. Hiệu C. Số trừ D. Số bị trừ
Câu 5. Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật? (M1-0,5đ)
A. Lít B. Xăng-ti-mét C. Ki-lô-gam D. Không có
Câu 6. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (M1-0,5 đ)
6 + 9 |
17 - 9 |
6+ 7 |
9+7 |
8 |
13 |
15 |
16 |
Câu 7. Chiều dài của cái giường em nằm ước chừng là: (M2- 0,5đ)
A. 50 cm B. 2 m C. 2 cm D. 10 dm
Câu 8. Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng ? (M2-0,5đ) A
B. Ba điểm A, B, D
B |
C |
D |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 9. Đặt tính rồi tính: (M1-2đ)
a, 35 + 26 b, 47 + 38 c, 73 - 24 d, 100 - 36
…………… …………. …………… ………….
…………… …………. …………… ………....
…………… ………….. …………… ………….
Câu 10. Buổi sáng cửa hàng bán được 45 quả bóng, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 7 quả. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng? (M2-1,5đ)
Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
Câu 11. Bạn Nga có 31 quả cam và có nhiều hơn bạn Hoa 8 quả cam. Hỏi bạn Hoa có bao nhiêu quả cam ?(M3-2đ)
Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 12. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm. (M2-0,5đ)
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I . TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1 0,5đ | Câu 2 0,5đ | Câu 3 0,5đ | Câu 4 0,5đ | Câu 5 0,5đ | Câu 6 0,5đ | Câu 7 0,5đ | Câu 8 0,5đ |
B | C | B | D | C | Nối | B | A |
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9. ( 2đ)Mỗi bài đặt tính đúng được 0,25 đ, tính đúng kết quả được 0,25 đ. Điểm toàn bài 2 điểm.
35 47 73 100
+ 26 +38 - 24 - 36
61 85 49 64
Câu 10. ( 1,5đ) Bài giải
Buổi chiều cửa hàng bán được số quả bóng là:
45 + 7 = 52(quả bóng)
Đáp số: 52 quả bóng
Câu 11.(2đ)
Bài giải
Số quả cam của bạn Hoa là: (0,5 điểm)
31 – 8 = 23 ( quả ) (1 điểm)
Đáp số: 23 quả cam (0,5 điểm).
Số quả cam của bạn Hoa là: (0,5 điểm)
31 – 8 = 23 ( quả ) (1 điểm)
Đáp số: 23 quả cam (0,5 điểm).
Câu 12.(0,5đ) HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài 6 cm. Viết tên 2 điểm, nêu độ dài đoạn thẳng đó.
TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………. Họ & tên HS: ……..…………………….. Lớp: ………………… | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN LỚP 2 ( Thời gian 40 phút) Ngày kiểm tra: ……tháng … năm 202… | |
Điểm | Lời nhận xét của giáo viên | |
Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số.
A. 68 B. 67
C. 69 D. 66.
Câu 2: (M1-0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Sắp xếp dãy số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 88; 91; 90; 89
A. 91; 90; 89; 88 B. 91; 90; 88; 89
C. 88; 89; 91; 90 D. 88; 89; 90; 91
Câu 3: (M2-0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
41 + 19 = 60 19 được gọi là …………
A. Số bị trừ B. Số trừ
C. Tổng D. Số hạng
Câu 4: (M1-0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Tổng của 35 và 55 là:
A. 59 B. 90
C. 11 D.100.
Câu 5: (M1-0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Hiệu của 63 và 28 là:
A. 38 B. 37
C. 36 D.35
Câu 6: (M3-1 điểm) Hình bên có mấy hình tứ giác?
A. 1 B. 3 C. 2 D.4 |
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
A. 3 B. 5
C. 2 D. 4
Câu 8: (M1-0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Tính 63 ℓ– 35 ℓ = ............................
A. 28 B. 26 ℓ
C. 27 ℓ D.28 ℓ
Câu 9: (M1-0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Tính 19 kg + 25 kg =...........................
A. 45 B. 44
C. 44 kg D.45kg
Câu 10: (M3-1 điểm) Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao nhiêu viên bi?
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
A. 70 B. 71
C. 72 D.62
----------Hết---------
UBND HUYỆN ……………………. TRƯỜNG TH ………………………. | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NH:2021-2022 Môn: Toán, lớp 2 – Thời gian: 40 phút |
A. Năm mươi sáu
B. Năm sáu
C. Năm mười sáu
Câu 2: [NB] Điền dấu thích hợp vào chỗ trống 34 …..43
A. >
B. <
C. =
Câu 3: [TH] Trong phép tính: 56 - 16 = 40, số 16 được gọi là ………
A. Số bị trừ
B. Số trừ
C. Số hạng
D. Hiệu
Câu 4: [TH] Hình dưới có bao nhiêu tứ giác?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 5: [TH] Cái bảng con của em dài khoảng:
A. 30dm
B. 30cm
C. 30l
D. 30kg
Câu 6: [TH] Hiệu của 43 và 28 là:
A. 38
B. 31
C. 25
D. 15
Câu 7: [TH] Tính 79 - 25 =...........................
A. 64
B. 44
C. 54
D. 45
Câu 8: [TH] Tính 43 + 48 = ............................
A. 71
B. 81
C. 19
D. 91
Câu 9: [TH] Tổng của 35 và 55 là:
A. 20
B. 90
C. 80
D. 100.
Câu 10: [VD] Lan có 28 bông hoa, Huệ có nhiều hơn Lan 7 bông hoa. Huệ có bao nhiêu bông hoa?
A. 25
B. 14
C. 35
D. 55
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - Năm học 2021 - 2022
Môn Toán - Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ………………………………….......................................……Lớp 2 …….......…
Trường: Tiểu học ....................
Điểm | Lời nhận xét của giáo viên …………………………………………………………………………………….......................................……. …………………………………………………………………………………………......................................... ………………………………………………………………………………………........................................…. ……………………………………………………………………………………........................................……. |
- Hãy khoanh vào trước chữ cái cho đáp án đúng nhất và hoàn thành các bài tập.
Câu 1 : Đề xi mét viết tăt là : (M1 - 0.5đ)
a.cm b.mc c dm d.md
Câu 2 Tổng của 8 và 5 có kết quả là: (M1 – 0.5 đ)
a.3 b.13 c 10 d.0
Câu 3 Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng. (M2 – 0.5 đ)
a.3 đoạn b 4 đoạn c 5 đoạn d.6 đoạn
Câu 4. Số 67 gồm: (M1- 0,5đ)
a. 6 và 7 b. 6 chục và 7 đơn vị
c. 7 chục và 6 đơn vị d. . 60 chục và 7 đơn vị
Câu 5. Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: (M1-0,5 đ)
a. Số hạng b. Hiệu c. Số trừ d. Số bị trừ
Câu 6. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (M1-0,5 đ)
19 + 6 |
15 |
9+ 6 |
25 |
II. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính hai bước (M2 1đ )
25 + 28 - 3 7 =………….=
Câu 8. Điền dấu >,<= ( M2 – 1đ)
5dm 7cm ………26 cm + 38cm
……. …….. ………
Câu 9. Đặt tính rồi tính : (M2 2đ)
18 + 27 43+ 19 61- 33 54 - 38
Câu 10.. Buổi sáng cửa hàng bán được 45 quả bóng, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 7 quả. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng? (M3 -1,5đ)
Câu 11. Một đường gấp khúc ABCD có độ dài các đoạn thẳng lần lượt là : AB= 14 CM; BC = 15CM và CD = 17 cm. Tính độ dài đường gấp khúc trên? (M3 – 1,5 đ)
XEM THÊM- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 2
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 2 VÀ GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT 2
- ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I LỚP 2
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ MÔN TOÁN LỚP 2
- Bài giảng toán lớp 2 kết nối tri thức với cuộc sống
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 2 4 CỘT
- MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 LỚP 2
- MA TRẬN + ĐỀ THI MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 LỚP 2
- Kế hoạch dạy học môn TOÁN Lớp 2 CV3969
- Bộ đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 2
- đề HSG Toán lớp 2
- Phiếu bài tập cuối tuần toán 2
- ĐỀ THI VIOEDU ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 2 NĂM 2022
- Giáo án Toán lớp 2 sách Cánh Diều
- Giáo án điện tử toán lớp 2 sách cánh diều
- Đề Thi Học Kỳ 1 Môn Toán Lớp 2 Cánh Diều
- Giáo Án Toán 2 Cánh Diều 4 Cột
- Tuyển tập đề thi violympic toán lớp 2
- Bài tập phát triển năng lực môn toán lớp 2
- Giáo án toán lớp 2 theo chương trình mới
- Giáo án toán lớp 2 theo chương trình mới sách CÁNH DIỀU HK 1
- Giáo Án Toán Lớp 2 Cánh Diều Cả Năm
- Đề Thi Học Kỳ 2 Toán Lớp 2 SÁCH Cánh Diều
Đề Thi Giữa Học Kỳ 2 Toán 2 SÁCH Cánh Diều - Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 1 Toán Lớp 2
- ĐỀ ÔN THI LUYỆN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI TOÁN LỚP 2
- ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 2
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2 CÁC VÒNG
- Đề thi violympic toán lớp 2
- BÀI TẬP TOÁN SONG NGỮ LỚP 2
- Phiếu cuối tuần toán lớp 2
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 2
- Bộ đề thi giữa kì 2 môn toán lớp 2
- ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 2
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 2
- Ôn tập toán giữa học kì 2 lớp 2
- Đề ôn tập học kì 1 môn toán lớp 2
- Đề thi Violympic Toán lớp 2 từ vòng 1 đến vòng 18
- Bài kiểm tra toán cuối học kì 1 lớp 2
- Đề thi học kì 1 toán 2 kết nối tri thức
- Đề thi học kì 1 toán 2 có đáp án
- Đề thi học kì 1 toán 2 sách kết nối tri thức
- đề thi Toán lớp 2 học kỳ 1
- Sách giáo khoa toán lớp 2 mới
- Vở bài tập toán lớp 2 tập 1 chương trình mới
- Giải 35 đề ôn luyện và phát triển toán 2
- Đề thi toán lớp 2 học kì 1 sách mới
- Vở bài tập toán 2 tập 2 pdf
- Bài giảng powerpoint toán lớp 2
- Bài kiểm tra cuối kì 2 lớp 2 môn toán
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn toán lớp 2
- NGÂN HÀNG ĐỀ THI TOÁN LỚP 2
- Bài tập cuối tuần môn toán lớp 2 cả năm
- Ôn tập toán cuối tuần lớp 2
- 180 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 2
- Toán cơ bản và nâng cao lớp 2 tập 2
- Toán cơ bản và nâng cao lớp 2 tập 1
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn toán
- Đề toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 2
- Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 2 môn toán
- 30 đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 2
- Đề thi học kì 2 môn toán lớp 2 mới nhất
- Đề ôn tập môn toán tiếng việt lớp 2
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán
- Đề ôn luyện toán lớp 2 lên lớp 3
- Giải vở bài tập toán 2 tập 1
- Bộ đề ôn tập hè môn toán lớp 2
- 29 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
- Bài tập ôn luyện toán lớp 2 nâng cao
- Đề kiểm tra toán lớp 2 có đáp án
- Đề thi khảo sát môn toán lớp 2
- đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 2 Toán
- Kiểm tra giữa học kì 2 môn toán lớp 2
XEM THÊM CÁC BÀI VIẾT, CHỦ ĐỀ MỚI HƠN TẠI
Toán lớp 2