Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,144
Điểm
113
tác giả
LIST Đề thi học kì 2 toán 10 trắc nghiệm TUYỂN TẬP Đề thi hk2 toán 10 trắc nghiệm ( YOPOVN TIẾP THEO)

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em LIST Đề thi học kì 2 toán 10 trắc nghiệm TUYỂN TẬP Đề thi hk2 toán 10 trắc nghiệm ( YOPOVN TIẾP THEO). Đây là bộ Đề thi học kì 2 toán 10 trắc nghiệm , đề thi hk2 toán 10 trắc nghiệm, đề thi học kì 2 môn toán 10 trắc nghiệm được cập nhật bản 2, bản 3 LIST Bộ Đề thi hk2 toán 10 trắc nghiệm TUYỂN TẬP Đề thi hk2 toán 10 có đáp án MỚI NHẤT RẤT HAY YOPOVN đã chia sẻ trước đó.


Tìm kiếm có liên quan​


De thi giữa học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an

De
thi trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp an

De
thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an chi tiết

Trắc
nghiệm Toán 10 giữa kì 2 có đáp an

De
thi HK1 Toán 10 trắc nghiệm

De thi học kì 2 Toán 10 trắc nghiệm và tự luận

Trắc
nghiệm Toán 10 học kì 2 Online

440 câu
trắc nghiệm Toán 10 HK2

De
thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm file word

Trắc
nghiệm Toán 10 học kì 2 có đáp an

Trắc
nghiệm Toán 10 giữa kì 2 có đáp an

Trắc
nghiệm Toán 10 học kì 1 có đáp an

De
thi học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an chi tiết

De
thi học kì 1 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp an

De
thi học kì 2 Toán 10 trắc nghiệm và tự luận

Đề
thi giữa học kì 2 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp

BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 2 TOÁN 10-PHẦN 2

CÓ ĐÁP ÁN

ĐỀ SỐ 11 – HK2 – NGUYỄN THỊ MINH KHAI



Câu 1: [DS10.C3.2.D05.b]
Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm trái dấu.

A. hoặc . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Phương trình là phương trình bậc hai; có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi .

Câu 2: [DS10.C3.2.D05.c] Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn: ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Để phương trình có hai nghiệm thì:

Khi đó:









Từ và suy ra: .

Câu 3: [DS10.C3.2.D05.c] Tìm được tất cả bao nhiêu số tự nhiên để phương trình có ba nghiệm phân biệt đều dương.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có: có ba nghiệm dương phân biệt.

có hai nghiệm dương phân biệt khác .

.

Vì là số tự nhiên nên .

Vây có hai số tự nhiên thỏa mãn bài toán.

Câu 4: [DS10.C4.1.D01.b] Cho bất đẳng thức . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Theo giả thiết, ta có:



Câu 5: [DS10.C4.3.D01.a] Với mọi góc và số nguyên , chọn đẳng thức sai?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Hàm và tuần hoàn với chu kỳ là .

Hàm và tuần hoàn với chu kỳ là .

là khẳng định sai.

Câu 6: [DS10.C4.3.D01.a] Tìm để là nhị thức bậc nhất.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Để là nhị thức bậc nhất thì

Câu 7: [DS10.C4.3.D02.a] Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?


A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Dựa vào bảng ta có với .

Từ đó ta thấy thỏa mãn.

Câu 8: [DS10.C4.3.D04.b] Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên.

A. 7. B. 10. C. 9. D. 8.

Lời giải

Chọn C

.

Tập nghiệm nguyên của BPT là .

Vậy số nghiệm nguyên của bất phương trình trên là 9.

Câu 9: [DS10.C4.3.D05.b] Điều kiện cần và đủ để bất phương trình vô nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có thì bất phương trình luôn có nghiệm.

Vậy điều kiện cần để bất phương trình vô nghiệm là (1)

Khi , bất phương trình trở thành (2). Bất phương trình (2) vô nghiệm khi . Vậy điều kiện cần và đủ để bất phương trình vô nghiệm là

Câu 10: [DS10.C4.3.D06.b] Với thuộc tập nào dưới đây thì biểu thức không âm?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Điều kiện: .

Ta có: .

Vậy chọn B.

Câu 11: [DS10.C4.4.D04.c]
Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140 kg chất và 9 kg chất . Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20 kg chất và 0,6 kg chất . Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, có thể chiết xuất được 10 kg chất và 1,5 kg chất . Hỏi chi phí mua nguyên liệu ít nhất là bao nhiêu, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II.

A. 33 triệu đồng. B. 32 triệu đồng. C. 31 triệu đồng. D. 30 triệu đồng.

Lời giải

Chọn B

Giả sử lần lượt là số tấn nguyên liệu loại I và số tấn nguyên liệu loại II cần sử dụng.

là số kg chất chiết xuất được.

là số kg chất chiết xuất được.

Theo giả thiết ta có

Suy ra chi phí mua nguyên liệu .

Ta đi tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức với thỏa mãn .

Vẽ đường thẳng , đường thẳng qua hai điểm và .

Vẽ đường thẳng , đường thẳng qua hai điểm và .

Vẽ đường thẳng .

Vẽ đường thẳng .


Miền nghiệm là tứ giác với .

Ta có: , , , .

Vậy giá trị nhỏ nhất của biết thức bằng .

Câu 12: [DS10.C4.5.D02.b] Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Điều kiện: .

Vậy tập xác định của hàm số là: .

Câu 13: [DS10.C4.5.D07.b] Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình vô nghiệm.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Bất phương trình vô nghiệm



Câu 14: [DS10.C4.5.D10.b] Bất phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương

A. 4. B. Vô số. C. 5. D. 3.

Lời giải

Chọn A

Điều kiện: .

Khi đó bất phương trình

.

Kết hợp ĐKXĐ ta được , mà nguyên dương nên .

Vậy bất phương trình có tất cả 4 nghiệm nguyên dương. Chọn A.

Câu 15: [DS10.C5.3.D01.b]
Cho biết giá trị thành phẩm quy ra tiền (nghìn đồng) trong một tuần lao động của 7 công nhân là:

Tính số trung bình cộng của dãy số liệu trên.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Số trung bình cộng của dãy số liệu trên là: .

Câu 16: [DS10.C5.4.D01.b] Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:



Tính phương sai của bảng phân bố tần số trên.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Sản lượng trung bình là:

.

Phương sai của bảng phân bố tần số trên là:

.

.

Câu 17: [DS10.C6.1.D02.a] Một đường tròn có bán kính cm. Tìm độ dài của cung có số đo trên đường tròn đó.

A. 10 cm. B. cm. C. cm. D. 5 cm.

Lời giải

Chọn D

Độ dài của cung có số đo trên đường tròn có bán kính cm bằng: (cm).

Câu 18: [DS10.C6.2.D01.a] Cho . Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG.

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Vì nên điểm biểu diễn cung thuộc góc phần tư thứ 2. Suy ra .

Câu 19: [DS10.C6.2.D03.b] Cho biết , , là 3 góc nhọn của một tam giác. Hãy tìm mệnh đề sai?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có: .

Nên đáp án D là sai vì .

Câu 20: [DS10.C6.3.D02.a] Trong điều kiện các biểu thức tồn tại, xét các đẳng thức sau:





Trong các công thức trên có bao nhiêu công thức ĐÚNG.

A.
. B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có mệnh đề (2) và (3) đúng.

Câu 21: [DS10.C6.3.D02.b] Ta có với là các số nguyên. Khi đó tổng bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có: .

.

.

.

.

Vậy .

Câu 22: [DS10.C6.3.D04.d] Biết . Giá trị của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Vì nên .











.

Câu 23: [HH10.C1.4.D06.d] Cho Trong mặt phẳng , cho hình vuông có tâm là điểm . Gọi và lần lượt là trọng tâm tam giác và . Biết với . Khi đó giá trị bằng

A. 3. B. 37. C. 5. D. 9.

Lời giải

Chọn D


.

.

.

Ta tính được và . Suy ra tam giác vuông cân tại .

Ta có pt đường thẳng đi qua và có véc tơ pháp tuyến : .

Do nên .

Mặt khác .

Vậy có và .

Điểm thỏa điều kiện. Vậy

Câu 24: [HH10.C3.1.D02.a] Trong mặt phẳng , cho đường thẳng . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Đường thẳng có một véc tơ pháp tuyến là là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng .

Câu 25: [HH10.C3.1.D05.c] Trong mặt phẳng , đường thẳng đi qua điểm và tạo với đường thẳng một góc bằng . Biết là các số nguyên dương. Khi đó giá trị là:

A. . B. . C. . D. 3

Lời giải

Chọn A

Gọi đường thẳng , vì hay

Vì là các số nguyên dương nên .

Gọi là vec tơ pháp tuyến của đường thẳng ; là vec tơ pháp tuyến của đường thẳng . Théo giả thiết ta có



Với . Vậy

Câu 26: [HH10.C3.1.D08.b] Trong mặt phẳng cho điểm thuộc đường thẳng và cách đường thẳng một khoảng bằng và . Khi đó giá trị bằng:

A. 23 B. 20 C. 21 D. 22

Lời giải

Chọn A


Vì nên , . Theo giải thiết



Với ta có . Vậy , khi đó

Câu 27: [HH10.C3.1.D08.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , khoảng cách giữa hai đường thẳng và là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Chọn .

Vì nên khoảng cách giữa hai đường thẳng là khoảng cách từ đến đường thẳng

.

Vậy chọn D.

Câu 28: [HH10.C3.1.D09.b]
Trong mặt phẳng , cho hai đường thẳng và . Tìm cosin góc giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

+ Ta có có một VTPT là có một VTCP là .

+ có một VTCP là .

.

Câu 29: [HH10.C3.1.D11.b] Trong mặt phẳng , cho hai đường thẳng và . Tìm m để và vuông góc với nhau.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có: có vecto pháp tuyến là: và có vecto chỉ phương là:

Do và vuông góc với nhau nên và cùng phương .

Câu 30: [HH10.C3.2.D01.b] Trong mặt phẳng , phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Xét phuơng trình: có , , .

.

không phải là phương trình đường tròn.



Câu 31: [HH10.C3.2.D02.a] Trong mặt phẳng , cho đường tròn có phương trình . Bán kính của đường tròn là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có: .

Vậy bán kính của đường tròn là .

Câu 32: [HH10.C3.2.D12.b] Trong mặt phẳng , đường thẳng tiếp xúc với đường tròn tại điểm . Khi đó giá trị là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có đường tròn tâm bán kính .

Theo giả thiết, ta có: .

Phương trình đường thẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng là:

.

Ta có là giao điểm của và , suy ra .

Câu 33: [HH10.C3.2.D12.c] Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn và đường thẳng . Tìm được tất cả bao nhiêu điểm M thuộc (d) sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến tới (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến bằng ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Đường tròn có tâm , bán kính .

Vì .

Gọi A, B lần lượt là tiếp điểm của hai tiếp tuyến với đường tròn (C) kẻ từ M .

Xét vuông tại có nên:





.

Câu 34: [HH10.C3.3.D02.a] Trong mặt phẳng với hệ trục , phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng , trục nhỏ bằng là

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn A

+) Phương trình chính tắc của elip có dạng .

+) Elip có độ dài trục lớn bằng , trục nhỏ bằng .

Chọn đáp án A.

Câu 35: [HH10.C3.3.D02.b]
Trong mặt phẳng , cho Elip có phương trình chính tắc . Chu vi hình chữ nhật cơ sở của là:

A. 15. B. 16. C. 8. D. 32.

Lời giải

Chọn D

Ta có :

Độ dài trục lớn: , độ dài trục bé: .

Vậy chu vi hình chữ nhật cơ sở: .

Câu 36: [DS10.C4.5.E02.b] Tìm tất cả các giá trị của để biểu thức luôn dương.

Lời giải

Do nên:



Câu 37: [DS10.C6.2.E02.b] Biết và . Tính giá trị

Lời giải

Ta có: Do nên Suy ra,

Do đó:

Câu 38: [DS10.C6.2.E05.b] Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của

Lời giải

Ta có:





Vậy biểu thức B không phụ thuộc vào giá trị của

Câu 39: [HH10.C3.2.E05.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , viết phương trình đường tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình

Lời giải

Ta có: tiếp xúc với đường thẳng

Vậy


Câu 40: [HH10.C3.2.E11.d] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác ABC biết . Điểm , điểm lần lượt là tâm các đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác đó. Viết phương trình cạnh BC

Lời giải

Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là .

Gọi là phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác

.

Phương trình .

Gọi .

Ta có .

Ta có , mà .

Từ đó suy ra tam giác cân tại (1).

Tương tự như trên ta cũng được tam giác cân tại (2).

Gọi là đường tròn tâm , bán kính .

Từ (1) và (2) suy ra nên ngoại tiếp tam giác .

Suy ra cắt tại .

Xét

Vậy phương trình .







ĐỀ SỐ 12 – GIỮA KÌ 2 TRIỆU SƠN

Lời giải

Câu 1: [DS10.C1.2.D01.b] Hỏi tập nào là tập rỗng trong các tập hợp sau?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn A

.Do đó .

. Do đó .

.Do đó .

. Do đó .

Câu 2: [DS10.C1.2.D01.b] Cho tập hợp . Tập hợp nào sau đây là đúng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có .

Vậy .

Câu 3: [DS10.C1.3.D02.b] Cho ba tập hợp ; ; . Khi đó

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn A

; ; .

.

Câu 4: [DS10.C2.1.D02.b] Tập xác định của hàm số là:

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn A

ĐKXĐ: .

Vậy tập xác định .

Câu 5: [DS10.C2.1.D04.a] Với giá trị thực nào của tham số thì hàm số đồng biến trên ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Hàm số đồng biến trên .

Câu 6: [DS10.C2.3.D01.b] Đồ thị sau đây là của hàm số nào?


A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có đồ thị có bề lõm quay xuống nên có hệ số từ đó ta loại câu C, D.

Mặt khác đồ thị có tọa độ đỉnh là nên chỉ có hàm số câu B thỏa mãn.

Câu 7: [DS10.C2.3.D03.a] Cho . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên .

C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số đồng biến trên .

Lời giải

Chọn B

Vì parabol có hệ số và và có bảng biến thiên

nên hàm số nghịch biến trên .

Câu 8: [DS10.C2.3.D03.b] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. và .

C. . D. và .

Lời giải

Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên ta có: hàm số đồng biến trên các khoảng và .

Câu 9: [DS10.C2.3.D07.b] Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Bảng biến thiên của hàm số :



Từ bảng biến thiên ta thấy .

Vậy và .

Câu 10: [DS10.C2.3.D14.a] Tọa độ đỉnh của parabol : là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Hoành độ đỉnh . Suy ra tung độ đỉnh .

Vậy đỉnh .

Ghi nhớ: Đỉnh của parabol : là .

Câu 11: [DS10.C3.2.D02.c] Phương trình vô nghiệm khi:

A. . B. . C. . D.

Lời giải

Chọn A

+) . Phương trình trở thành là nghiệm phương trình.

không nhận.

+) . Phương trình vô nghiệm .

Vậy cần tìm.

Câu 12: [DS10.C3.2.D05.d] Gọi là hai nghiệm của phương trình ( là tham số). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Để phương trình có hai nghiệm thì .

Khi đó theo định lí Vi-et ta có . Khi đó Do đó .

Câu 13: [DS10.C3.2.D14.b] Tổng các nghiệm của phương trình bằng?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

TH1:

Pt .

TH2:

Pt .

Vậy tổng các nghiệm của phương trình là:

Câu 14: [DS10.C3.2.D14.b] Phương trình có bao nhiêu nghiệm?

A. Vô số. B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A



Vậy phương trình có nghiệm nên phương trình có vô số ngiệm.

Câu 15: [DS10.C3.2.D14.d] Phương trình có ba nghiệm phân biệt, giá trị thích hợp của tham số là?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A



Xét hàm số

Suy ra bảng biến thiên của hàm số như sau:




Phương trình đã cho có nghiệm phân biệt

Câu 16: [DS10.C3.2.D14.d] Có bao nhiêu giá trị của để phương trình có nghiệm duy nhất?

A. Vô số. B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Cách 1
:

Phương trình đã cho tương đương .

Đặt

Xét hàm số

Bảng biến thiên của hàm số :



Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm duy nhất. Từ bảng biến thiên ta suy ra . Có giá trị của cần tìm.

Cách 2: Ta xét hai trường hợp:

TH1.
Xét , khi đó phương trình đã cho trở thành

.

Xét hàm số trên miền .

Bảng biến thiên của hàm số



Phương trình có nghiệm duy nhất khi đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm duy nhất. Từ bảng biến thiên ta suy ra hoặc .

TH2. Xét , khi đó phương trình đã cho trở thành

.

Xét hàm số trên miền .

Bảng biến thiên của hàm số



Phương trình có nghiệm duy nhất khi đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm duy nhất. Từ bảng biến thiên ta suy ra .

Kết hợp hai trường hợp ta nhận thấy với thì các phương trình và đều cho nghiệm, do đó phương trình ban đầu sẽ có hai nghiệm phân biệt, mỗi nghiệm nằm trên miền xác định tương ứng của các phương trình và. Do đó loại .

Kết luận thoả yêu cầu bài toán. Có 1 giá trị của cần tìm.

Câu 17: [DS10.C3.3.D02.b] Số nghiệm của hệ phương trình là

A. . B. . C. . D. vô số.

Lời giải

Chọn A

Ta có:

Vậy hệ phương trình vô nghiệm.

Câu 18: [DS10.C3.3.D05.b] Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có:



Vậy hệ phương trình có hai cặp nghiệm.

Câu 19: [DS10.C3.3.D09.c] Hệ bất phương trình có số nghiệm nguyên là

A. B. C. Vô số. D.

Lời giải (Xem lại)

Chọn B



* Bất phương trình có tập nghiệm là

* Giải bất phương trình:

Bảng xét dấu

Vế trái​


bất phương trình có tập nghiệm là

Tập nghiệm của hệ bất phương trình là

số nghiệm nguyên của hệ là 2.

Câu 20: [DS10.C3.3.D14.c] Nếu là nghiệm của hệ phương trình: . Thì bằng bao nhiêu?

A. . B. .

C. Không tồn tại giá trị của . D. .

Lời giải

Chọn C

Lấy vế trừ vế của các phương trình trong hệ ta được phương trình

Ta có:

Do đó, phương trình vô nghiệm. Vậy không tồn tại giá trị của .

Câu 21: [DS10.C4.1.D01.b] Mệnh đề nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Đáp án A: Đúng theo tính chất của bất đẳng thức.

Đáp án C: Đúng vì .

Đáp án D: Đúng theo tính chất của bất đẳng thức.

Đáp án B: Sai vì các vế của bất đẳng thức phải dương mới có tính chất này.

Câu 22: [DS10.C4.1.D06.d] Cho các số thực , , thỏa mãn , . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D



.

Ta có: .

Chứng minh tương tự ta có: ; .

Nên .

Dấu “ ” xảy ra khi hoặc là các hoán vị của , , .

Vậy giá trị nhỏ nhất của là .

Câu 23: [DS10.C4.3.D04.b] Tập nghiệm của bất phương trình là :

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có : hay .

Câu 24: [DS10.C4.5.D02.b] Tập nghiệm của bất phương trình là :

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có : hay .

Câu 25: [DS10.C4.5.D03.b] Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Tập xác định của bất phương trình .

Ta có: .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .

Câu 26: [DS10.C4.5.D07.b] Có bao nhiêu giá trị nguyên để bất phương trình vô nghiệm?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có: vô nghiệm

nghiệm đúng .

TH 1: Nếu , khi đó . Do đó thỏa mãn.

TH 2: Nếu , khi đó:

Bất phương trình nghiệm đúng

.

Kết hợp hai trường hợp ta được . Vì nên .

Câu 27: [DS10.C4.5.D07.c] Tập hợp các giá trị thực của để bất phương trình nghiệm đúng với là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A



Ta có , nên bất phương trình nghiệm đúng với

Vậy .

Ghi nhớ: Điều kiện để bất phương trình dạng: nghiệm đúng với là: .

Câu 28: [DS10.C4.5.D10.b] Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C



Câu 29: [DS10.C4.5.D10.c]
Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có





Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

Câu 30: [DS10.C4.5.D11.d] Phương trình có bao nhiêu nghiệm.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Điều kiện: .

Phương trình .

Đặt , điều kiện . Khi đó ta có .

Phương trình trở thành .

+ TH 1: Với .

+ TH 2: Với .

Vậy phương trình đã cho có nghiệm.

Câu 31: [DS10.C6.1.D01.a] Cung tròn có số đo là . Hãy Chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có nên cung tròn có số đo là thì có số đo độ là .

Câu 32: [DS10.C6.2.D08.b] Cho . Tính giá trị biểu thức .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có .

Vậy .

Câu 33: [DS10.C6.2.D08.c] Cho . Khi đó giá trị của biểu thức là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có

.

Khi đó

.

Câu 34: [HH10.C1.2.D01.a] Với các điểm và bất kì, Chọn khẳng định luôn đúng trong các khẳng định sau.

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn D

.

Câu 35: [HH10.C1.3.D02.b] Cho tam giác đều có độ dài cạnh bằng .Đặt . Độ dài vecto bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D


Gọi là trung điểm , .

.

Câu 36: [HH10.C1.4.D07.b] Trong mặt phẳng cho ba điểm , , . Tìm tọa độ điểm sao cho tứ giác là hình bình hành.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có ; suy ra không thẳng hàng.

Gọi .



Tứ giác là hình bình hành khi và chỉ khi

.

Vậy .

Câu 37: [HH10.C2.2.D02.d] Cho hình vuông có cạnh . Trên các cạnh lần lượt lấy các điểm sao cho . Nếu thì giá trị của bằng:

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C




Câu 38: [HH10.C2.3.D02.c] Để đo chiều cao cây ở góc sân trường người ta thực hiện đặt giác kế ở hai vị trí A và B như hình vẽ. Biết khoảng cách , độ cao ngắm của giác kế so với mặt đất là và các góc ngắm .


Chiều cao của cây là.

A. 4 mét. B. 6 mét. C. 5 mét. D. 7 mét.

Lời giải

Chọn B

Ta có .

Xét tam giác DAB, áp dụng định lí sin ta có:

.

Xét tam giác DHB vuông tại H, ta có

.

Câu 39: [HH10.C2.3.D03.b] Tam giác có và trung tuyến . Tính độ dài cạnh .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A


Áp dụng công thức độ dài đường trung tuyến ta có:

.

Câu 40: [HH10.C2.3.D04.a] Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là . Khi đó diện tích tam giác bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có , suy ra tam giác là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là .

Khi đó diện tích tam giác bằng .

Câu 41: [HH10.C2.3.D04.d] Xác định dạng của tam giác biết: .

A. Tam giác cân đỉnh B. Tam giác vuông cân đỉnh .

C. Tam giác vuông đỉnh . D. Tam giác vuông đỉnh .

Lời giải

Chọn D

Ta có:

















Vậy tam giác là tam giác vuông đỉnh .

Câu 42: [HH10.C3.1.D04.a] Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và có vectơ chỉ phương là

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn D

Đường thẳng có vectơ chỉ phương vectơ pháp tuyến

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và có vectơ pháp tuyến là



Câu 43: [HH10.C3.1.D04.b] Cho có Viết phương trình tổng quát của đường cao

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn B

Ta có

Phương trình đường cao đi qua điểm và nhận làm vectơ pháp tuyến là



Vậy phương trình tổng quát của đường cao là

Câu 44: [HH10.C3.1.D04.b] Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua , là:

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Đường thẳng đi qua 2 điểm , có một véc tơ chỉ phương là:

Do đó có một véc tơ pháp tuyến là .

Phương trình tổng quát của đường thẳng là: .

Câu 45: [HH10.C3.1.D04.c] Cho hai đường thẳng và . Phương trình đường thẳng đối xứng với qua là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Do cắt .

Gọi là giao điểm của và suy ra tọa độ là nghiệm hệ phương trình



Chọn

Gọi đối xứng với qua đường thẳng .

là hình chiếu của điểm xuống đường thẳng

Khi đó đường thẳng đi qua và nhận làm một véc tơ pháp tuyến.

Do đó đường thẳng có phương trình là

Tọa độ điểm là nghiệm hệ phương trình



là trung điểm của đoạn nên

Đường thẳng qua và nên nhận làm một véctơ pháp tuyến.

Do đó đường thẳng có phương trình là

Câu 46: [HH10.C3.1.D05.c] Cho đường thẳng . Phương trình các đường thẳng đi qua điểm và tạo với một góc là:

  • A. . B. .
  • C. . D. .
  • Lời giải
Chọn C

Gọi , là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ta có , do đó Chọn ta được

*) khi ta được phương trình

*) khi ta được phương trình hay

Như vậy có 2 đường thỏa mãn là

Câu 47: [HH10.C3.1.D08.a] Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

.

Câu 48: [HH10.C3.1.D11.b] Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng và

A. Trùng nhau B. Song song nhau.

C. Vuông góc nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.

Lời giải

Chọn D

Nhận thấy có một véc tơ chỉ phương

có một véc tơ chỉ phương

Đồng thời 2 véc tơ không cùng phương và cũng không vuông góc do đó hai đường và cắt nhau nhưng không vuông góc.

Câu 49: [HH10.C3.2.D02.b] Đường tròn có bán kính bằng

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A

Ta có phương trình đường tròn

Suy ra

Khi đó, đường tròn có bán kính

Câu 50: [HH10.C3.2.D12.d] Cho đường tròn : . Đường thẳng đi qua và cắt theo một dây cung ngắn nhất có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C


Đường tròn có tâm và bán kính .

Ta có

Suy ra điểm nằm trong đường tròn nên đường đi qua luôn cắt theo một dây cung .

Gọi là trung điểm của suy ra .

Ta luôn có .

Do đó dây cung ngắn nhất khi và chỉ khi đoạn lớn nhất.

Lại có khi

Vậy hay đi qua và có vectơ pháp tuyến hay : .





ĐỀ SỐ 13 – GIỮA KÌ 2 – YÊN HÒA

Lời giải

Câu 1: [DS10.C4.1.D01.b] Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Áp dụng tính chất ta suy ra .

Câu 2: [DS10.C4.1.D08.a] Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

với mọi .

Dấu xảy ra .

Vậy khi .

Câu 3: [DS10.C4.2.D02.a] Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình ?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Xét bất phương trình .

Ta có: .

Câu 4: [DS10.C4.2.D05.b] Bất phương trình có tập nghiệm là khi:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

Ta có: .

Bất phương trình có tập nghiệm là .

Câu 5: [DS10.C4.4.D02.a] Miền nghiệm của bất phương trình là phần không bị gạch chéo trong hình nào dưới đây?

A. B.

C.
D.

Lời giải

Chọn C

Trước hết, ta vẽ đường thẳng như hình phần đáp án C.

Ta thấy có tọa độ không thỏa mãn bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng bờ không chứa điểm .

Câu 6: [DS10.C4.5.D03.b] Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Bất phương trình tương đương với .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .

Câu 7: [DS10.C4.5.D04.c] Với giá trị nào của thì hệ bất phương trình vô nghiệm.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có .

Để hệ bất phương trình vô nghiệm: .

Câu 8: [DS10.C4.5.D11.b] Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Điều kiện: .

+) Trường hợp 1: . Khi đó bất phương trình trở thành (luôn đúng). Vậy là nghiệm của bất phương trình.

+) Trường hợp 2: (1). Khi đó bất phương trình tương đương với . Kết hợp với điều kiện (1), ta được là nghiệm của bất phương trình.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .

Câu 9: [DS10.C6.1.D01.a] Cung tròn có số đo thì có số đo rad là

A. B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Áp dụng công thức: Cung tròn có số đo thì có số đo rad là .

Ta có Cung tròn có số đo thì có số đo rad là .

Câu 10: [DS10.C6.1.D02.a] Một đường tròn có bán kính . Độ dài của cung trên đường tròn là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Độ dài cung tròn bán kính có số đo là .

Câu 11: [DS10.C6.2.D02.b] Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

Ta có: .

Khi đó: .

Câu 12: [DS10.C6.2.D05.c] Rút gọn biểu thức . Kết quả là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B



(do và )



Câu 13: [HH10.C3.1.D02.a] Véc-tơ nào sau đây là véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng ( : tham số).

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng là: .

Khi đó có một véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng là .

Câu 14: [HH10.C3.1.D04.b] Cho đường thẳng . Khẳng định nào sau đây sai?

A. có vectơ pháp tuyến . B. thuộc .

C. có phương trình tổng quát . D. đi qua điểm .

Lời giải

Chọn B

Thử tọa độ vào phương trình đường thẳng ta thấy không thỏa mãn nên không thuộc .

Câu 15: [HH10.C3.1.D04.b] Đường thẳng có phương trình đoạn chắn là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Cho ta được điểm .

Cho ta được điểm .

Phương trình đoạn chắn cần tìm là .

Câu 16: [HH10.C3.1.D09.b] Cặp đường thẳng nào sau đây vuông góc?

A. và . B. và .

C. và . D. và .

Lời giải

Chọn D

Xét đáp án D. Dễ dàng ta thấy và có . Do đó cặp đường thẳng và vuông góc với nhau.

Câu 17: [DS10.C4.5.E05.c] Giải các bất phương trình sau: .

Lời giải

a. Cách 1:

Điều kiện để bất pt có nghiệm: . Ta có:

+ TH1:

Bất phương trình trở thành: . Kết hợp với ta suy ra tập nghiệm là .

+ TH2:

Bất phương trình trở thành: . Kết hợp với ta suy ra tập nghiệm là .

Từ hai trường hợp, ta suy ra tập nghiệm của bpt đã cho là .

Cách 2:



.

Câu 18: [DS10.C4.5.E06.c] Giải các bất phương trình sau: .

  • Lời giải
Điều kiện

Xét với Luôn thỏa mãn bất phương trình.

Xét với ta có bất phương trình tương đương:

Loại.

Vậy nghiệm của bất phương trình là .

Câu 19: [DS10.C4.5.E02.c] Cho phương trình . Với giá trị nào của thì bất phương trình vô nghiệm.

Lời giải

Xét với khi ấy trở thành vô nghiệm với mọi

Xét với khi ấy trở thành tồn tại nghiệm

Xét với , khi ấy vô nghiệm khi và chỉ khi





Vậy bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi .

Câu 20: [HH10.C3.1.E04.b] Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm , . Lập phương trình tổng quát của đường thẳng

Lời giải

a. Ta có . Suy ra một VTPT của đường thẳng là .

Phương trình tổng quát của đường thẳng là:

Câu 21: [HH10.C3.1.E06.b] Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm , . Lập phương trình đường thẳng song song với , cách một khoảng bằng .

Lời giải

Do nên có dạng: .

Do cách một khoảng bằng nên

Vậy: hoặc .

Câu 22: [HH10.C2.2.E10.d] Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm , . Tìm tọa độ điểm sao cho tam giác vuông cân tại .

Lời giải

Gọi .

Ta có:

Tam giác vuông cân tại



Vậy hoặc .

Câu 23: [DS10.C4.5.E08.d] Cho bất phương trình

Tìm giá trị lớn nhất của để bất phương trình đúng với mọi thuộc

Lời giải

Điều kiện: .

Đặt

Ta có

Mặt khác

Do đó .

Bài toán trở thành: Tìm giá trị lớn nhất của để bất phương trình đúng với mọi

Xét hàm số ,

Do hàm số nghịch biến trên , đồng biến trên

Nên ta có bảng biến thiên của hàm số trên là:



Từ bảng biến thiên suy ra .

(3) .

Vậy giá trị lớn nhất của là .







ĐỀ SỐ 14 – HK2 – SGD BÌNH DƯƠNG

Lời giải

Câu 1: [DS10.C4.2.D02.b] Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

+) . Tập nghiệm của bất phương trình là .

+) Loại đáp án B.

+) Loại đáp án C.

+) Loại đáp án D.

+) Chọn đáp án A.

Câu 2: [DS10.C4.2.D04.b]
Hệ bất phương trình có bao nhiêu nghiệm là số nguyên?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Hệ bất phương trình cho tương đương với hay .

Mà .

Vậy có giá trị của .

Câu 3: [DS10.C4.5.D02.b] Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm là số tự nhiên?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A



Vì .

Câu 4: [DS10.C4.5.D02.b] Tìm tất cả các giá trị của để bất phương trình sau nghiệm đúng



Lời giải

Bất phương trình đúng



Vậy thì bất phương trình đúng

Câu 5: [DS10.C4.5.D03.b]Giải bất phương trình sau: .

Lời giải

Ta có : .



Bảng xét dấu


Câu 6: [DS10.C4.5.D07.b] Tam thức bậc hai luôn luôn dương khi

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có

.

Câu 7: [DS10.C4.5.D10.b] Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Do nên bất phương trình tương đương với:

.

Có tập nghiệm là .

Câu 8: [DS10.C5.3.D01.b] Điểm số của học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi toán ở tỉnh (thang điểm là ) được thống kê theo bảng sau:


Trung bình cộng của bảng số liệu trên là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Trung bình cộng của bảng số liệu trên là:



Câu 9: [DS10.C6.1.D01.a] Đổi sang Radian góc có số đo ta được

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có nên .

Câu 10: [DS10.C6.1.D04.a] Một bánh xe đạp quay được vòng trong giây. Hỏi trong một giây bánh xe quay được bao nhiêu độ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Trong giây bánh xe quay được nên trong giây bánh xe quay được

Câu 11: [DS10.C6.2.D02.b] Cho

a) Tính

b) Tính giá trị của biểu thức

Lời giải

a) Áp dụng công thức

Do nên nên

Suy ra

b)

Câu 12: [DS10.C6.2.D03.b] Cho tam giác . Đặt thì

A. . B. . C. . D. .

  • Lời giải
Chọn C

.

Câu 13: [DS10.C6.2.D08.b] Cho . Giá trị của biểu thức là

A. . B. . C. . D. .

  • Lời giải
Chọn B

.

Câu 14: [DS10.C6.3.D01.a] Cho . Tính .

A. . B. . C. 1. D. .

  • Lời giải
Chọn B

.

Câu 15: [DS10.C6.3.D01.b] Biết . Tính theo .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có .

1649668467611.png


XEM THÊM
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM--10-de-thi-hk-2-toan-lop-10-Tap-2.docx
    3.5 MB · Lượt tải : 13
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi giữa kì 1 môn toán lớp 10 đề cương thi giữa kì 1 toán 10 đề thi 10 môn toán đề thi giữa học kì 1 toán 10 violet đề thi giữa kì 1 lớp 10 môn toán violet đề thi giữa kì 1 môn toán 10 đề thi giữa kì 1 môn toán 10 trắc nghiệm đề thi giữa kì 1 môn toán lớp 10 đề thi giữa kì 1 môn toán lớp 10 violet đề thi giữa kì 1 toán 10 bắc giang đề thi giữa kì 1 toán 10 có lời giải đề thi giữa kì 1 toán 10 có trắc nghiệm đề thi giữa kì 1 toán 10 file word đề thi giữa kì 1 toán 10 hải phòng đề thi giữa kì 1 toán 10 lương thế vinh đề thi giữa kì 1 toán 10 nâng cao đề thi giữa kì 1 toán 10 thanh hóa đề thi giữa kì 1 toán 10 thpt chu văn an đề thi giữa kì 1 toán 10 thpt nhân chính đề thi giữa kì 1 toán 10 thpt tây hồ đề thi giữa kì 1 toán 10 tự luận đề thi giữa kì 2 toán 10 file word đề thi giữa kì i toán 10 đề thi giữa kì toán 10 hk1 đề thi giữa kì toán 10 học kì 1 đề thi giữa kì toán 10 kì 1 đề thi giữa kì toán 10 kì 1 trắc nghiệm đề thi giữa kì toán lớp 10 kì 1 đề thi hk1 toán 10 đề thi hk1 toán 10 có đáp án đề thi hk1 toán 10 có đáp an violet đề thi hk2 toán 10 có đáp án đề thi hk2 toán 10 tự luận đề thi học kì 1 toán 10 file word đề thi học kì 2 toán 10 file word đề thi học kì i toán 10 đề thi hsg toán 10 có đáp án đề thi hsg toán 10 tỉnh bà rịa vũng tàu đề thi khảo sát toán 10 đề thi lớp 10 môn toán bà rịa - vũng tàu đề thi môn toán 10 cuối học kì 2 đề thi môn toán 10 hk2 đề thi môn toán 10 học kì 1 đề thi thử toán giữa kì 1 lớp 10 đề thi thử toán vào 10 quận thanh xuân đề thi toán 10 đề thi toán 10 2020 đề thi toán 10 2021 đề thi toán 10 bình dương đề thi toán 10 bình định đề thi toán 10 bình định 2020 đề thi toán 10 chương 1 đề thi toán 10 có đáp án đề thi toán 10 cuối học kì 2 đề thi toán 10 cuối học kì 2 trắc nghiệm đề thi toán 10 cuối kì 1 đề thi toán 10 cuối kì 1 có đáp án đề thi toán 10 cuối kì 1 trắc nghiệm đề thi toán 10 cuối kì 2 đề thi toán 10 giữa hk1 đề thi toán 10 giữa học kì 1 đề thi toán 10 giữa học kì 1 có đáp án đề thi toán 10 giữa học kì 1 trắc nghiệm đề thi toán 10 giữa kì 1 đề thi toán 10 giữa kì 1 bắc ninh đề thi toán 10 giữa kì 1 có đáp án đề thi toán 10 giữa kì 1 hà nội đề thi toán 10 giữa kì 1 nam định đề thi toán 10 giữa kì 1 trắc nghiệm đề thi toán 10 giữa kì 1 tự luận đề thi toán 10 giữa kì 2 đề thi toán 10 hà nội đề thi toán 10 hà nội 2020 đề thi toán 10 hà nội 2021 đề thi toán 10 hải dương đề thi toán 10 hải dương 2020 đề thi toán 10 hải dương 2021 đề thi toán 10 hải phòng đề thi toán 10 hải phòng 2020 đề thi toán 10 hk1 có đáp án đề thi toán 10 học kì 1 đề thi toán 10 học kì 1 có đáp án đề thi toán 10 học kì 1 trắc nghiệm đề thi toán 10 học kì 2 đề thi toán 10 hưng yên 2020 đề thi toán 10 hưng yên 2021 đề thi toán 10 khánh hòa đề thi toán 10 kì 1 đề thi toán 10 kì 2 đề thi toán 10 kì 2 có đáp án đề thi toán 10 năm 2018 đề thi toán 10 năm 2019 đề thi toán 10 năm 2020 đề thi toán 10 năm 2021 đề thi toán 10 nghệ an 2021 đề thi toán 10 phú thọ đề thi toán 10 quảng ngãi 2018 đề thi toán 10 quảng ngãi 2019 đề thi toán 10 quảng ngãi 2020 đề thi toán 10 quảng ngãi 2021 đề thi toán 10 quảng ninh đề thi toán 10 quảng ninh 2020 đề thi toán 10 quảng ninh 2021 đề thi toán 10 quốc gia 2021 đề thi toán 10 thái bình đề thi toán 10 trắc nghiệm đề thi toán 10 tuyển sinh đề thi toán giữa kì 1 lớp 10 đề thi toán giữa kì 1 lớp 10 bắc ninh đề thi toán giữa kì 1 lớp 10 trắc nghiệm đề thi toán lớp 10 đề thi toán lớp 10 bà rịa - vũng tàu 2018 đề thi toán lớp 10 bà rịa - vũng tàu 2019 đề thi toán lớp 10 bà rịa - vũng tàu 2020 đề thi toán lớp 10 bà rịa - vũng tàu 2021 đề thi toán lớp 10 giữa học kì 1 đề thi toán lớp 10 giữa kì 1 đề thi toán lớp 10 hà nội đề thi toán lớp 10 hà nội 2020 đề thi toán lớp 10 học kì 1 đề thi toán lớp 10 hưng yên đề thi toán lớp 10 năm 2020 đề thi toán lớp 10 năm 2021 đề thi toán lớp 10 nghệ an đề thi toán lớp 10 ở mỹ đề thi toán lớp 10 phú thọ đề thi toán lớp 10 tỉnh bà rịa vũng tàu đề thi toán lớp 10 đà nẵng 2020 đề thi toán tuyển 10 tiền giang đề thi toán tuyển sinh 10 đề thi toán tuyển sinh 10 năm 2019 đề thi toán tuyển sinh 10 năm 2020 đề thi toán tuyển sinh lớp 10 năm 2017 đề thi toán tuyển sinh lớp 10 năm 2018 đề thi toán tuyển sinh lớp 10 năm 2020 tphcm đề thi toán tuyển sinh lớp 10 năm 2021 đề thi toán vào 10 đề thi toán vào 10 bắc giang đề thi toán vào 10 bắc ninh đề thi toán vào 10 bắc ninh 2020 đề thi toán vào 10 bình định đề thi toán vào 10 bình định 2019 đề thi toán vào 10 có lời giải đề thi toán vào 10 dễ đề thi toán vào 10 full trắc nghiệm đề thi toán vào 10 hà nội đề thi toán vào 10 hải dương 2019 đề thi toán vào 10 hải phòng 2020 đề thi toán vào 10 hải phòng 2021 đề thi toán vào 10 hưng yên đề thi toán vào 10 hưng yên 2021 đề thi toán vào 10 mới nhất đề thi toán vào 10 năm 2017 đề thi toán vào 10 năm 2018 đề thi toán vào 10 năm 2019 đề thi toán vào 10 năm 2020 đề thi toán vào 10 năm 2020 thanh hóa đề thi toán vào 10 nghệ an đề thi toán vào 10 nghệ an 2019 đề thi toán vào 10 nghệ an 2020 đề thi toán vào 10 ở hà nội đề thi toán vào 10 phú thọ 2018 đề thi toán vào 10 phú thọ 2019 đề thi toán vào 10 phú thọ 2020 đề thi toán vào 10 phú yên đề thi toán vào 10 thái bình đề thi toán vào 10 thanh hóa đề thi toán vào 10 thanh hóa 2019 đề thi toán vào 10 yên bái đề thi toán vào 10 yên bái 2020 đề thi toán vào lớp 10 bà rịa vũng tàu đề thi toán vào lớp 10 daklak đề thi toán vào lớp 10 dong nai đề thi toán vào lớp 10 uông bí - quảng ninh đề thi toán vào lớp 10 yên bái đề thi trắc nghiệm toán 10 giữa học kì 1 đề thi tuyển sinh lớp 10 môn toán uông bí đề thi vào 10 môn toán đề thi vào 10 môn toán hà nội 2020 đề thi vào lớp 10 môn toán file word
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top