- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TOÁN LỚP 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN XIN GỬI đến quý thầy cô, phụ huynh học sinh NGÂN HÀNG ĐỀ THI TOÁN LỚP 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT/. Đây là tuyển tập ngân hàng đề thi toán lớp 2, Bộ đề Toán lớp 2,De thi Toán lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo,20 de thi học kì 1 Toán lớp 2,De thi Toán lớp 2 học kì 1 năm 2021,Tài bài tập Toán lớp 2,toán lớp 2: tính,Toán nâng cao lớp 2 có đáp an,Toán lớp 2 tập 1,... tự luận có đáp án. Thầy cô downlóad file NGÂN HÀNG ĐỀ THI TOÁN LỚP 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT tại mục đính kèm.
XEM THÊM
SỐ HỌC
I- Phần tự luận:
1. Mức 1:
Câu 1: (2 điểm) Viết vào chỗ chấm:
84 đọc là: …….
Sáu mươi ba viết là: ……
47 đọc là: ……….
Năm mươi lăm viết là: ……..
Câu 2: (2 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống
Câu 3: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Câu 4: (2 điểm) Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:
21 ... 18 28 ...3 8 ... 9 25 ... 24
Câu 5: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền sau của 60 là số: ... Số liền trước của 50 là số: ...
Số liền sau của 71 là số: ... Số liền trước của 99 là số: ...
Câu 6: (2 điểm) Tính
36 + 12 = ... 78 – 46 = ... 27 + 3 + 9 = ... 36 – 6 – 10 = ...
Câu 7: (2 điểm) Tính
Câu 8: (2 điểm) Điền số ?
7 + ... = 15 ... - 30 = 40 ... + 20 = 60 28 - ... = 10
Câu 9: (2 điểm)
Câu 10: (2 điểm) Số ?
2. Mức 2:
Câu 1: (2 điểm) Tính:
- Tổng của 42 và 39: ..............................
- Hiệu của 76 và 47: ..............................
- Tổng của 45 và 46: ..............................
- Hiệu của 80 và 18: ..............................
Câu 2: (2 điểm) Viết số ?
- Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau: ..............................
- Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số: ..............................
- Số gồm 9 chục và 7 đơn vị: ..............................
- Số gồm 5 chục và 5 đơn vị: ..............................
Câu 3: (2 điểm) Tính
17 + 51 = ........ 76 – 47 = ......... 42 – 34 = ........ 93 – 65 = ...........
Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 43 - 16 b. 54 + 39 c. 53 - 27 d. 58 + 38
................ ................. ................... .....................
................ ................. ................... .....................
................ ................. ................... .....................
Câu 5: (2 điểm) Điền số ?
18 + ....= 35 ....- 65 = 27 ...... + 38 = 76 85 - .... = 48
Câu 6: (2 điểm) Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:
21 ...20 + 1 23...18 + 6 42 ...19 +23 50 ...25 + 35
Câu 7: (2 điểm) Tính
Câu 8: (2 điểm) Cho các số: 13 ; 62 ; 95 ; 29; 88 ; 21
a) Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: .......................................................
b) Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: .......................................................
Câu 9: (2 điểm) Tính
a) 76 + 24 - 30 = ………………………………………………………………
b) 70 – 30 + 28 = ………………………………………………………………..
Câu 10: (2 điểm) Số ?
3. Mức 3:
Câu 1: (2 điểm) Tìm x:
a) 91 – x = 23 b) x – 19 = 45
.................................................. .........................................................
.................................................. .........................................................
Câu 2: (2 điểm) Tìm y:
a) 5 + y = 17 + 9 b) y – 7 = 15 + 9
.................................................. .........................................................
.................................................. .........................................................
.................................................. .........................................................
Câu 3: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
4 + 9 + … = 28 b. 8 + … + 9 = 21
94 +… – 4 = 90 b. 72 –… - 10 = 10
Câu 4: (2 điểm) Điền dấu cộng (+) hoặc dấu trừ (-) vào ô trống:
a) 90 …80 … 30 … 40 … 20 = 100
b) 14 … 16 … 40 … 7 …3 = 60
Câu 5: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 3, 6, 9, ..., ..., ..., ...
b) 63, 56, 49, …, …, …, …
Câu 6: (2 điểm) Cho các chữ số: 2, 5, 0, 4
a) Lập tất cả các số có 2 chữ số khác nhau từ các số trên:
............................................................................................................................
b) Tìm tổng của số lớn nhất và số bé nhất của các số đã lập: ............................
c) Tìm hiệu của số lớn nhất và số bé nhất của các số đã lập: .............................
Câu 7: (2 điểm) Tổng 2 số là 90, số thứ nhất là 34. Tìm số thứ hai.
....................................................................................................................
Câu 8: (2 điểm) Hiệu 2 số là 55. Số bé là số tròn chục bé nhất. Tìm số lớn.
...................................................................................................................
Câu 9: (2 điểm) Chọn 3 trong 4 số sau: 25, 65, 68, 53 để lập thành 4 phép tính và tính kết quả
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) Số hạng là 25 và 46 b) Số hạng là 55 và 45
.................................................. .........................................................
.................................................. .........................................................
.................................................. .........................................................
c) Số bị trừ là 53 và số trừ là 26 d) Số bị trừ là 37 và số trừ là 15
.................................................. .........................................................
.................................................. .........................................................
.................................................. .........................................................
ĐÁP ÁN SỐ HỌC
I- Phần tự luận:
1. Mức 1:
Câu 1: (2 điểm) Viết vào chỗ chấm:
84 đọc là: Tám mươi tư
Sáu mươi ba viết là: 63
47 đọc là: Bốn mươi bảy
Năm mươi lăm viết là: 55
Câu 2: (2 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống
Câu 3: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Câu 4: (2 điểm) Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:
21 > 18 28 > 3 8 < 9 25 > 24
Câu 5: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền sau của 60 là số: 61 Số liền trước của 50 là số: 49
Số liền sau của 71 là số: 72 Số liền trước của 99 là số: 98
YOPOVN XIN GỬI đến quý thầy cô, phụ huynh học sinh NGÂN HÀNG ĐỀ THI TOÁN LỚP 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT/. Đây là tuyển tập ngân hàng đề thi toán lớp 2, Bộ đề Toán lớp 2,De thi Toán lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo,20 de thi học kì 1 Toán lớp 2,De thi Toán lớp 2 học kì 1 năm 2021,Tài bài tập Toán lớp 2,toán lớp 2: tính,Toán nâng cao lớp 2 có đáp an,Toán lớp 2 tập 1,... tự luận có đáp án. Thầy cô downlóad file NGÂN HÀNG ĐỀ THI TOÁN LỚP 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT tại mục đính kèm.
XEM THÊM
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 2
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 2 VÀ GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT 2
- ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I LỚP 2
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ MÔN TOÁN LỚP 2
- Bài giảng toán lớp 2 kết nối tri thức với cuộc sống
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 2 4 CỘT
- MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 LỚP 2
- MA TRẬN + ĐỀ THI MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 LỚP 2
- Kế hoạch dạy học môn TOÁN Lớp 2 CV3969
- Bộ đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 2
- đề HSG Toán lớp 2
- Phiếu bài tập cuối tuần toán 2
- ĐỀ THI VIOEDU ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 2 NĂM 2022
- Giáo án Toán lớp 2 sách Cánh Diều
- Giáo án điện tử toán lớp 2 sách cánh diều
- Đề Thi Học Kỳ 1 Môn Toán Lớp 2 Cánh Diều
- Giáo Án Toán 2 Cánh Diều 4 Cột
- Tuyển tập đề thi violympic toán lớp 2
- Bài tập phát triển năng lực môn toán lớp 2
- Giáo án toán lớp 2 theo chương trình mới
- Giáo án toán lớp 2 theo chương trình mới sách CÁNH DIỀU HK 1
- Giáo Án Toán Lớp 2 Cánh Diều Cả Năm
- Đề Thi Học Kỳ 2 Toán Lớp 2 SÁCH Cánh Diều
Đề Thi Giữa Học Kỳ 2 Toán 2 SÁCH Cánh Diều - Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 1 Toán Lớp 2
- ĐỀ ÔN THI LUYỆN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI TOÁN LỚP 2
- ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 2
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2 CÁC VÒNG
- Đề thi violympic toán lớp 2
- BÀI TẬP TOÁN SONG NGỮ LỚP 2
- Phiếu cuối tuần toán lớp 2
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 2
- Bộ đề thi giữa kì 2 môn toán lớp 2
- ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 2
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 2
- Ôn tập toán giữa học kì 2 lớp 2
- Đề ôn tập học kì 1 môn toán lớp 2
- Đề thi Violympic Toán lớp 2 từ vòng 1 đến vòng 18
- Bài kiểm tra toán cuối học kì 1 lớp 2
- Đề thi học kì 1 toán 2 kết nối tri thức
- Đề thi học kì 1 toán 2 có đáp án
- Đề thi học kì 1 toán 2 sách kết nối tri thức
- đề thi Toán lớp 2 học kỳ 1
- Sách giáo khoa toán lớp 2 mới
- Vở bài tập toán lớp 2 tập 1 chương trình mới
- Giải 35 đề ôn luyện và phát triển toán 2
- Đề thi toán lớp 2 học kì 1 sách mới
- Vở bài tập toán 2 tập 2 pdf
- Bài giảng powerpoint toán lớp 2
- Bài kiểm tra cuối kì 2 lớp 2 môn toán
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn toán lớp 2
SỐ HỌC
I- Phần tự luận:
1. Mức 1:
Câu 1: (2 điểm) Viết vào chỗ chấm:
84 đọc là: …….
Sáu mươi ba viết là: ……
47 đọc là: ……….
Năm mươi lăm viết là: ……..
Câu 2: (2 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống
61 | 62 | 63 | | 65 | | | 68 | 69 | |
45 | 50 | | | 65 | 70 | | | 85 | 90 |
Hiệu của 90 và 30 |
|
Tổng của 40 và 50 |
|
Tổng của 32 và 47 |
|
Hiệu của 67 và 24 |
|
Câu 4: (2 điểm) Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:
21 ... 18 28 ...3 8 ... 9 25 ... 24
Câu 5: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền sau của 60 là số: ... Số liền trước của 50 là số: ...
Số liền sau của 71 là số: ... Số liền trước của 99 là số: ...
Câu 6: (2 điểm) Tính
36 + 12 = ... 78 – 46 = ... 27 + 3 + 9 = ... 36 – 6 – 10 = ...
- …. |
+ …. |
- . … |
+ .… |
Câu 8: (2 điểm) Điền số ?
7 + ... = 15 ... - 30 = 40 ... + 20 = 60 28 - ... = 10
25 |
20 |
|
40 |
|
36 |
80 |
30 |
|
50 |
|
40 |
7 |
+ 13 |
- 6 |
|
+ 10 |
|
- 4 |
|
+ 30 |
|
20 |
2. Mức 2:
Câu 1: (2 điểm) Tính:
- Tổng của 42 và 39: ..............................
- Hiệu của 76 và 47: ..............................
- Tổng của 45 và 46: ..............................
- Hiệu của 80 và 18: ..............................
Câu 2: (2 điểm) Viết số ?
- Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau: ..............................
- Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số: ..............................
- Số gồm 9 chục và 7 đơn vị: ..............................
- Số gồm 5 chục và 5 đơn vị: ..............................
Câu 3: (2 điểm) Tính
17 + 51 = ........ 76 – 47 = ......... 42 – 34 = ........ 93 – 65 = ...........
Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 43 - 16 b. 54 + 39 c. 53 - 27 d. 58 + 38
................ ................. ................... .....................
................ ................. ................... .....................
................ ................. ................... .....................
Câu 5: (2 điểm) Điền số ?
18 + ....= 35 ....- 65 = 27 ...... + 38 = 76 85 - .... = 48
Câu 6: (2 điểm) Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:
21 ...20 + 1 23...18 + 6 42 ...19 +23 50 ...25 + 35
- …… |
+ …… |
- …… |
+ ..…. |
Câu 8: (2 điểm) Cho các số: 13 ; 62 ; 95 ; 29; 88 ; 21
a) Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: .......................................................
b) Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: .......................................................
Câu 9: (2 điểm) Tính
a) 76 + 24 - 30 = ………………………………………………………………
b) 70 – 30 + 28 = ………………………………………………………………..
Câu 10: (2 điểm) Số ?
97 |
- 20 |
+ 16 |
|
- 67 |
|
+ 25 |
|
- 18 |
|
77 |
3. Mức 3:
Câu 1: (2 điểm) Tìm x:
a) 91 – x = 23 b) x – 19 = 45
.................................................. .........................................................
.................................................. .........................................................
Câu 2: (2 điểm) Tìm y:
a) 5 + y = 17 + 9 b) y – 7 = 15 + 9
.................................................. .........................................................
.................................................. .........................................................
.................................................. .........................................................
Câu 3: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
4 + 9 + … = 28 b. 8 + … + 9 = 21
94 +… – 4 = 90 b. 72 –… - 10 = 10
Câu 4: (2 điểm) Điền dấu cộng (+) hoặc dấu trừ (-) vào ô trống:
a) 90 …80 … 30 … 40 … 20 = 100
b) 14 … 16 … 40 … 7 …3 = 60
Câu 5: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 3, 6, 9, ..., ..., ..., ...
b) 63, 56, 49, …, …, …, …
Câu 6: (2 điểm) Cho các chữ số: 2, 5, 0, 4
a) Lập tất cả các số có 2 chữ số khác nhau từ các số trên:
............................................................................................................................
b) Tìm tổng của số lớn nhất và số bé nhất của các số đã lập: ............................
c) Tìm hiệu của số lớn nhất và số bé nhất của các số đã lập: .............................
Câu 7: (2 điểm) Tổng 2 số là 90, số thứ nhất là 34. Tìm số thứ hai.
....................................................................................................................
Câu 8: (2 điểm) Hiệu 2 số là 55. Số bé là số tròn chục bé nhất. Tìm số lớn.
...................................................................................................................
Câu 9: (2 điểm) Chọn 3 trong 4 số sau: 25, 65, 68, 53 để lập thành 4 phép tính và tính kết quả
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) Số hạng là 25 và 46 b) Số hạng là 55 và 45
.................................................. .........................................................
.................................................. .........................................................
.................................................. .........................................................
c) Số bị trừ là 53 và số trừ là 26 d) Số bị trừ là 37 và số trừ là 15
.................................................. .........................................................
.................................................. .........................................................
.................................................. .........................................................
ĐÁP ÁN SỐ HỌC
I- Phần tự luận:
1. Mức 1:
Câu 1: (2 điểm) Viết vào chỗ chấm:
84 đọc là: Tám mươi tư
Sáu mươi ba viết là: 63
47 đọc là: Bốn mươi bảy
Năm mươi lăm viết là: 55
Câu 2: (2 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống
61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
45 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 | 90 |
Hiệu của 90 và 30 |
60 |
Tổng của 40 và 50 |
90 |
Tổng của 32 và 47 |
79 |
Hiệu của 67 và 24 |
43 |
Câu 4: (2 điểm) Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:
21 > 18 28 > 3 8 < 9 25 > 24
Câu 5: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền sau của 60 là số: 61 Số liền trước của 50 là số: 49
Số liền sau của 71 là số: 72 Số liền trước của 99 là số: 98