- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU HỌC ĐỊA LÍ VIỆT NAM QUA ATLAT ; atlat địa lí Việt Nam chương trình mới được soạn dưới dạng file word gồm 11 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
+ Nội dung chính:
Thể hiện toàn vẹn lãnh thổ Việt Nam gồm 64 tỉnh thành, vùng lãnh thổ, hải đảo, vùng trời
Giáp với các nước Trung Quốc; Lào; Campuchia
Diện tích biển: > 1 triệu km2
Diện tích đất liền
Diện tích đảo; quẩn đảo thuộc tỉnh nào thì sẽ mang màu nền của tỉnh đó. Có ranh giới các tỉnh trong đó thể hiện tên tỉnh, thành phố, tên thủ đô, các thành phố trực thuộc trung ương, các đường quốc lộ, tên các đảo, quần đảo, hệ thống sông.
+ Nội dung phụ:
Vị trí Việt Nam trên thế giới, khu vực Đông Nam á
Diện tích, tên, dân số các tỉnh thành phố
+ Phương pháp sử dụng:
Đọc tên bản đồ
Xác định ranh giới:
?Địa giới
?Màu sắc
?Tên tỉnh
?Tỉnh lỵ (trung tâm)
?Đảo, quần đảo thuộc tỉnh nào, màu sắc thuộc tỉnh đó
Tìm hiểu sâu hơn các tỉnh bằng cách: bảng diện tích, dân số các tỉnh
Trả lời các câu hỏi:
+ Nhận xét vị trí địa lý nước ta trong khu vực; giáp với các nước nào trên thế giới? Toạ độ địa lý?
+ Nhận xét màu sắc của bản đồ
+ Các tỉnh giáp biển
+ Những thuận lợi và khó khăn do vị trí địa lý đem lại
+ Tên bản đồ: Bản đồ hình thể Việt Nam trang 6-7 Atlát tỷ lệ 1:6.000.000
+ Nội dung chính
Thể hiện nét khái quát về hình thể lãnh thổ Việt Nam
Phạm vi cả nước, biển, đảo
+ Nội dung phụ
Thể hiện một số hình ảnh các miền ở nước ta
+ Phương pháp sử dụng:
Cho học sinh sử dụng bản đồ với các gợi ý:
Bản đồ này thể hiện từ khái quát tổng thể đến chi tiết
Thể hiện địa hình đồng bằng; vùng đồi núi bằng các màu sắc
Vùng đồng bằng: - Các đồng bằng lớn
Nhận xét các đồng bằng
Vùng núi: - Các dãy núi lớn
Hướng các dãy núi
Các sơn nguyên, cao nguyên
Đặc điểm hình thái biển Đông ? ý nghĩa kinh tế
Nhận xét 4 cảnh quan tiêu biểu ở nước ta
Vùng núi cao: Phanxipăng
Cao nguyên: Mộc Châu
Đồng bằng: Nam Bộ
Biển: Vịnh Hạ Long
Cho xây dựng lát cắt địa hình ở một số khu vực
+ Tên bản đồ: Bản đồ địa chất khoáng sản Việt Nam trang 8 Atlát
+ Nội dung chính:
Thể hiện các mỏ khoáng sản chính của nước ta
Thể hiện địa chất, địa tầng nước ta
Các đối tượng địa chất khác như phun trào axít; maphic; xâm nhập axít; trung tính
Bản đồ nhỏ thể hiện địa chất biển Đông và các vùng kế cận
+ Nội dung phụ:
Bản đồ nhỏ góc trái dưới cùng trang thể hiện sự toàn vẹn lãnh thổ Việt Nam
+ Phương pháp sử dụng:
Bản đồ này được sử dụng nhằm khai thác các nội dung địa chất, khoáng sản Việt Nam nên giáo viên thể hiện cho học sinh khai thác theo gợi ý:
Nhận xét đặc điểm phân bố các mỏ khoáng sản Việt Nam?
Đặc điểm địa chất Việt Nam: Nhận xét các thang địa tầng ở nước ta (đơn vị phân chia lớn nhất thang địa tầng là giới ?kỷ (hệ) ? thế (thống) ? kỳ ? thời) ? cho học sinh đọc các đơn vị địa tầng. Sau đó điền các kiến thức đã đọc vào bảng sau:
Đại (giới)Kỷ (hệ)Thế
(thống)Thời gian (triệu năm)Phân bố (tỉnh, vùng)
Bản đồ địa chất và các vùng kế cận thể hiện địa chất vùng kề phần đất liền Việt Nam
Mối quan hệ giữa địa chất với khoáng sản
+ Nội dung chính:
Thể hiện khí hậu chung Việt Nam
BÀI 1: BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH VIỆT NAM
+ Tên bản đồ: Bản đồ hành chính trang 4-5 – Atlát địa lý Việt Nam+ Nội dung chính:
Thể hiện toàn vẹn lãnh thổ Việt Nam gồm 64 tỉnh thành, vùng lãnh thổ, hải đảo, vùng trời
Giáp với các nước Trung Quốc; Lào; Campuchia
Diện tích biển: > 1 triệu km2
Diện tích đất liền
Diện tích đảo; quẩn đảo thuộc tỉnh nào thì sẽ mang màu nền của tỉnh đó. Có ranh giới các tỉnh trong đó thể hiện tên tỉnh, thành phố, tên thủ đô, các thành phố trực thuộc trung ương, các đường quốc lộ, tên các đảo, quần đảo, hệ thống sông.
+ Nội dung phụ:
Vị trí Việt Nam trên thế giới, khu vực Đông Nam á
Diện tích, tên, dân số các tỉnh thành phố
+ Phương pháp sử dụng:
Đọc tên bản đồ
Xác định ranh giới:
?Địa giới
?Màu sắc
?Tên tỉnh
?Tỉnh lỵ (trung tâm)
?Đảo, quần đảo thuộc tỉnh nào, màu sắc thuộc tỉnh đó
Tìm hiểu sâu hơn các tỉnh bằng cách: bảng diện tích, dân số các tỉnh
Trả lời các câu hỏi:
+ Nhận xét vị trí địa lý nước ta trong khu vực; giáp với các nước nào trên thế giới? Toạ độ địa lý?
+ Nhận xét màu sắc của bản đồ
+ Các tỉnh giáp biển
+ Những thuận lợi và khó khăn do vị trí địa lý đem lại
BÀI 2: BẢN ĐỒ HÌNH THỂ VIỆT NAM
+ Tên bản đồ: Bản đồ hình thể Việt Nam trang 6-7 Atlát tỷ lệ 1:6.000.000
+ Nội dung chính
Thể hiện nét khái quát về hình thể lãnh thổ Việt Nam
Phạm vi cả nước, biển, đảo
+ Nội dung phụ
Thể hiện một số hình ảnh các miền ở nước ta
+ Phương pháp sử dụng:
Cho học sinh sử dụng bản đồ với các gợi ý:
Bản đồ này thể hiện từ khái quát tổng thể đến chi tiết
Thể hiện địa hình đồng bằng; vùng đồi núi bằng các màu sắc
Vùng đồng bằng: - Các đồng bằng lớn
Nhận xét các đồng bằng
Vùng núi: - Các dãy núi lớn
Hướng các dãy núi
Các sơn nguyên, cao nguyên
Đặc điểm hình thái biển Đông ? ý nghĩa kinh tế
Nhận xét 4 cảnh quan tiêu biểu ở nước ta
Vùng núi cao: Phanxipăng
Cao nguyên: Mộc Châu
Đồng bằng: Nam Bộ
Biển: Vịnh Hạ Long
Cho xây dựng lát cắt địa hình ở một số khu vực
BÀI 3: BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
+ Tên bản đồ: Bản đồ địa chất khoáng sản Việt Nam trang 8 Atlát
+ Nội dung chính:
Thể hiện các mỏ khoáng sản chính của nước ta
Thể hiện địa chất, địa tầng nước ta
Các đối tượng địa chất khác như phun trào axít; maphic; xâm nhập axít; trung tính
Bản đồ nhỏ thể hiện địa chất biển Đông và các vùng kế cận
+ Nội dung phụ:
Bản đồ nhỏ góc trái dưới cùng trang thể hiện sự toàn vẹn lãnh thổ Việt Nam
+ Phương pháp sử dụng:
Bản đồ này được sử dụng nhằm khai thác các nội dung địa chất, khoáng sản Việt Nam nên giáo viên thể hiện cho học sinh khai thác theo gợi ý:
Nhận xét đặc điểm phân bố các mỏ khoáng sản Việt Nam?
Đặc điểm địa chất Việt Nam: Nhận xét các thang địa tầng ở nước ta (đơn vị phân chia lớn nhất thang địa tầng là giới ?kỷ (hệ) ? thế (thống) ? kỳ ? thời) ? cho học sinh đọc các đơn vị địa tầng. Sau đó điền các kiến thức đã đọc vào bảng sau:
Đại (giới)Kỷ (hệ)Thế
(thống)Thời gian (triệu năm)Phân bố (tỉnh, vùng)
Bản đồ địa chất và các vùng kế cận thể hiện địa chất vùng kề phần đất liền Việt Nam
Mối quan hệ giữa địa chất với khoáng sản
BÀI 4: BẢN ĐỒ KHÍ HẬU
+ Tên bản đồ : Bản đồ khí hậu trang 9 Atlát địa lý Việt Nam+ Nội dung chính:
Thể hiện khí hậu chung Việt Nam