Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,315
Điểm
113
tác giả
TÀI LIỆU Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 5 global success: Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 cần ghi nhớ LINK DRIVE được soạn dưới dạng file PDF gồm 11 trang. Các bạn xem và tải tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 5 global success ..về ở dưới.
1. Gọi tên thủ đô và quốc tịch:
- Thủ đô: Hanoi, London, Singapore, Washington D.C, Tokyo, Bangkok , Beijing
- Quốc tịch: Vietnamese,England, Singaporean, American, Japanese, Thailand, Chinese
2. Hỏi – Đáp đến từ đâu, giới thiệu quốc tịch: Tôi đến từ...... Tôi là người nước....
- Where are you from? - I’m from Vietnam. I’m Vietnamese.
- Where is he/she from? - He/She is from England. He/ She is English.
3. Đọc số thứ tự: first (1

st), second (2nd), third (3rd), fourth (4

th), fifth (5th),...ninth (9

th), tenth (10th)

- eleventh (11th), twelfth (12th), thirteenth (13th), fourteen (14

th), fifteen (15

th), sixteen(6th),...
- twentieth (20th), twentieth- first (21st), twentieth-second (22nd), twentieth- third (23rd),...
- thirtieth (30th), thirtieth - first (31
st)

4. Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng...
- What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)
-What’s the date today? - It’s October 10th 2009.
5. Hỏi – đáp về ngày sinh: Bạn sinh vào ngày mấy tháng mấy?/ Tôi sinh vào ngày.... tháng...
- When were you born? - I was born on September 20th 1996.
6. Hỏi số lượng đếm được: Có bao nhiêu người trong nhà bạn? Có..... người trong nhà tôi.
- How many people are there in your family? - There are three/ four... people in my family.
7. Hỏi - đáp về tên của một người: Tên của..... là gì?./ Tên của..... là .....
- What’s your name? - My name ‘s Quan.( my: của tôi)
- What’s your father’s name? - His name’s Nam. ( his: của cậu ấy)
- What’s your mother’s name? - Her name’s Mai. ( her: của cô ấy)
8. Gọi tên nghề nghiệp: a post man (bưu tá), a factory worker (CN), a farmer (ND), a doctor (BS), a
nurse(YT), a singer, a footballer, a dancer, a musician, a taxi driver, an engineer(KS)...
9. Hỏi - đáp về nghề nghiệp của một người: ... làm nghềø gì.... ./ ... là một........
- What do you do? - I am a post man.
- What does your father/ mother do? - He’s / She’s a doctor. ( father: cha/ mother: mẹ)
10. Nói về công việc yêu thích: ... muốn trở thành một....
- I want to be a nurse. He/ She wants to be an engineer.
11. Hỏi – Đáp về nơi làm việc: ....làm việc ở đâu?/ .....làm ở tại.....
- Where do you work? - I study at Quang Son B Primary School.
- Where does he/ she work? - He/ She works at Bach Mai Hospital. (Bệnh viện BM).
12. Gọi tên các hoạt động cụ thể: read a book, write a letter, draw a picture, sing a song...
13. Hỏi – Đáp về hoạt động đang xảy ra: ....đang làm gì? ....đang (làm gì) ....
- What are you doing? - I’m writing a letter. (viết một lá thư)
- What is he/ she doing? - He/ She is singing a song. ( hát một bài)
14. Gọi tên các hoạt động giải trí: play skipping rope/ badminton / hide and seek, go swimming..
15. Hỏi ý kiến và phản hồi về các hoạt động giải trí: Bạn có muốn.....?/ Dĩ nhiên có.
- Do you want to play hide and seek? - Sure./ Yes, I do.
16. Liệt kê mức độ thường xuyên: always, usually, sometimes, never, once a week, twice a week
17. Hỏi – Đáp về sự thường xuyên: ....bao lâu một lần? Luôn luôn, thường thường, thỉnh thoảng,.. .
- How often do you play football?- Sometimes.
18. Gọi tên các lễ hội: School Festival, School Games, Song Festival
19. Hỏi – Đáp một người ở đâu ở quá khứ: Hôm qua ..... ở đâu? – ... đã ở tại......
- Where were you yesterday? - I was at the School Festival.
- Where was he/ she yesterday? - He/ She was at the Song Festival.
20. Hỏi – Đáp các hoạt động/ sự kiện ở quá khứ: ..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì)......
- What did you do at the festival?- I played sports and games.
21. Gọi tên các bộ phận cơ thể: Face: eye, nose, ear, mouth, tooth - Head, neck, arm, hand, leg, foot
22. Gọi tên chứng bệnh thông thường: a fever, a headache, a cough, a sore throat, a toothache
23. Hỏi – Đáp về các chứng bệnh thông thường: ... có vấn đề gì?/ T bị .....
- What’s the matter with you?/ I have a fever.
24. Các lời khuyên : see a doctor, take some aspirins, not go out, not go to school...
- I have a headache. - You should take some medicine. ( Bạn nên uống thuốc aspirin)

2

- She has a cough.- She shouldn’t go out. (Cô ấy không nên đi ra ngoài)
25. Các hoạt động cuối tuần: went to the cinema, wrote a letter, visited Ha Long Bay, played football
26. Hỏi – Đáp các hoạt động cuối tuần qua: Cuối tuần qua..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì).....
- What did you do last weekend? - I read Harry Potter. I wrote a letter.
27. Các tính từ miêu tả: interesting, beautiful, enjoyable, great, exciting
28. Hỏi đáp về tính chất của hành động/ sự việc:Nó như thế nào?- Nó thì thú vị/ đẹp / vui/ tuyệt
- What was it like? - It was interesting.
29. Các hoạt động ở nhà: clean the floor, watch TV, cook dinner, listen to music, play chess
- Did you clean the floor yesterday? Hôm qua bạn có lau nền nhà không?
- Yes, I did. / No, I didn’t. Vâng, có. / Ồ, không
30. Hỏi – Đáp về kế hoạch cho ngày mai:
- What are you going to do tomorrow? Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?
- I’m going to play badminton. Tôi sẽ chơi cầu lông.
- Are you going to have a picnic? Bạn sẽ đi dã ngoại không?
- Yes, I am. /No, I am not. Vâng, tôi sẽ. /Ồ, tôi sẽ không.
31. Diễn tả về mùa và thời tiết:- Seasons: Spring, summer, autumn, winter (Xuân, hạ, thu, đông)
- Weather: warm, hot, cool, cold ( ấm/ nóng/ mát/ lạnh )
32. Hỏi – Đáp về các mùa ở một nước: Có mấy mùa ở nước......? Có ....mùa. Chúng là...
- How many seasons are there in England?
- There are four. They are spring, summer, autumn, winter.
33. Hỏi - Đáp về thời tiết vào các mùa: Vào mùa.... thời tiết như thế nào? Trời ấm/ nóng/ mát/ lạnh
- What’s the weather like in spring? - It’s warm.
- What’s the weather like today? - It’s hot.
34. Các hoạt động ngoài trời: go swimming, go fishing, go skiing, go camping
35. Hỏi – Đáp các hoạt động thường làm vào một mùa:..... thường làm gì vào mùa? ... thường (làm
gì)..
- What do you usually do in the summer? - I usually go fishing.
36. Các điểm tham quan: zoo, museum, swimming pool, amusement park
37. Hỏi – Đáp về kế hoạch cho một chuyến đi đến các điểm tham quan:
- Where are you going tomorrow? Bạn định đi đâu vào ngày mai?
- I’m going to the zoo. Tôi sẽ chơi sở thú.
- Is he/she going the museum? Cô ấy/ cậu ấy định đi đâu vào ngày mai?.
- Yes, he/she is. / No, he/she isn’t.. Vâng, cô ấy/ cậu ấy sẽ. / Ồ, cô ấy/ cậu ấy sẽ không.
38. Hỏi – Đáp về phương hướng: ...ở đâu? Rẽ trái/ phải/ đi thẳng. Nó ở bên trái/ phải.
- Where’s the museum? Turn left/ Turn right/ Go ahead. It’s on your left/ right.
39. Hỏi đáp về khoảng cách: Từ đây đến......bao xa? Nó khoảng...... mét/ kilomét.
- How far is it from here to Ha Long Bay? - It’s about 100 kilometers.
40. Hỏi đáp về phương tiện đi lại: ... đến ... bằng phương tện gì? Bằng xe buýt.
- How do we get there? - By bus. / How is he going to get there? – By bus.

B. Cách chi động từ
Chủ từ to be to have Động từ thường

Khẳng định Phủ định Nghi vấn

I

I am I have I go I don’t go Do I go?

He
She
It

He is He has He goes He doesn’t go Does he go?

You We
They are have We go We don’t go Do we go?

3

EXERCISES

I. Match: Ghép cột
March
April
May
Januar
February
June

Tháng 1
Tháng2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6

September
October
July
August
November
December

Tháng 7
Tháng8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12

a post man
a factory worker
a farmer
a doctor
a nurse
a singer
a footballer
a dancer
a musician
a taxi driver
an engineer

Một bác sỹ
Một bưu tá
Một Công nhân
Một vũ công
Một nhạc sỹ
Một kỹ sư
Một nông dân
Một tài xế TX.
Một y tá
Một ca sỹ
Một cầu thủ

Wednesday
Thursday
Monday
Tuesday
Friday
Sunday
Saturday
second (2nd),
fifth (5th)
third (3rd)
first (1st),

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
ThứBảy
Chủ nhật
Thứ nhất
Thứ nhì
Thứ ba
Thứ năm

read a book
write a letter
draw a picture
sing a song

Hát một bài
Đọc một cuốn sách
Vẽ tranh
Viết thư

Math
English
Art
Music
Science...

Môn nhạc
Môn toán
Môn Anh
Môn Kh. học
Môn nhạc

Swim
Dance
Ride
Play
Sing
Learn
Write
Read
Draw

Chơi
Lái xe
Bơi
Nhảy, múa
Viết
Vẽ
Đọc
Hát
học

One
Four
Two
Three
Five
Seven
Ten
Eight
Nine
Six

Số 1
Số 2
Số 3
Số 4
Số 5
Số 6
Số 7
Số 8
S ố 9
Số 10

Sixteen
Fourteen
Thirteen
Fifteen

Số 13
Số 14
Số 15
Số 16

Eighteen
Nineteen
Seventeen
Twenty

Số 17
Số 18
Số 19
Số 20

Always
Usually
Sometimes
Often
Never
once a week
twice a week

play skipping rope
badminton
hide and seek
go swimming

2. Hoàn thành câu:
1. - Where ............................you from? - I’m ............................Vietnam. I’m
.............................
2. - ............................is he/she from? - He/She ............................from England.
He/ She is English.
3. - What ............................is today? - ............................Monday.
4. -What’s the ............................today? - It ............................October 10th 2009.

4
5. - When ............................you born? - I ............................born on September
20th 1996.
6. -How many people ............................there in your family? - There
................................... people in my family.
7. - What’s ............................name? - My name ............................
Quan.
8. - ............................ your father’s name? - ............................name’s Nam. (
his: của cậu ấy)
9. - What’s your mother’s ............................? - ............................ name’s Mai. ( her:
của cô ấy)
10. - What ............................you do? - I am ............................post man.
11. - What ............................your mother do? - ............................a doctor. ( father: cha/
mother: mẹ)
12. I want to ............................a nurse. - She ............................to be an engineer.
13. - Where ............................you work? - I study at Quang Son B Primary School.
14. - ............................does he work? - He/ She works
............................Bach Mai Hospital.
15. - What ............................you doing? - I’m ............................a letter.

(viết một lá thư)

16. - What is ............................doing? - She ............................singing a
song. ( hát một bài)
17. - Do you want to play ............................and seek?- Sure./ Yes, I do.
18. - How ............................do you play football? - Sometimes.
19. - Where ............................you yesterday? - I was ............................the School
Festival.
20. - ............................ was she yesterday? - She ............................at the
Song Festival.
21. - What ............................you do at the festival? - I ............................sports and

1695921335245.png


https://yopo.vn/attachments/download-png.252800/

THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    50 đề thi tiếng anh học kì 1 lớp 5 bài kiểm tra tiếng anh lớp 5 lên 6 bộ đề thi tiếng anh lớp 5 bộ đề thi tiếng anh lớp 5 giữa kì 1 bộ đề thi tiếng anh lớp 5 học kì 1 bộ đề thi tiếng anh lớp 5 học kì 2 bộ đề thi tiếng anh lớp 5 lên lớp 6 các dạng đề thi học kì 2 tiếng anh 5 các dạng đề thi tiếng anh lớp 5 dạng đề thi tiếng anh lớp 5 de thi khảo sát tiếng anh lớp 5 lên 6 download đề thi tiếng anh lớp 5 giải đề thi tiếng anh lớp 5 giáo án dạy hè tiếng anh 5 lên 6 ôn tập tiếng anh lớp 5 lên lớp 6 violet sách tiếng anh lớp 5 lên lớp 6 tài liệu tiếng anh lớp 5 lên 6 tiếng anh 5 lên 6 đề cương ôn thi học kì 1 tiếng anh 5 đề thi anh 5 hk1 đề thi asmo tiếng anh lớp 5 đề thi cuối học kì 1 tiếng anh lớp 5 đề thi cuối kì 1 tiếng anh 5 đề thi cuối kì 1 tiếng anh lớp 5 đề thi học kì 1 tiếng anh 5 thí điểm đề thi học kì 1 tiếng anh 5 violet đề thi học kì 2 tiếng anh 5 violet đề thi học kì 2 tiếng anh lớp 5 mới đề thi học sinh giỏi tiếng anh 5 cấp tỉnh đề thi học sinh giỏi tiếng anh 5 violet đề thi hsg tiếng anh lớp 5 cấp quốc gia đề thi hsg tiếng anh lớp 5 cấp thành phố đề thi hsg tiếng anh lớp 5 có đáp án đề thi hsg tiếng anh lớp 5 violet đề thi ioe tiếng anh lớp 5 cấp quốc gia đề thi khảo sát tiếng anh lớp 5 lên lớp 6 đề thi kì i tiếng anh lớp 5 đề thi lớp 5 lên 6 môn tiếng anh đề thi môn tiếng anh 5 đề thi môn tiếng anh lớp 5 đề thi môn tiếng anh lớp 5 học kì 1 đề thi môn tiếng anh lớp 5 học kì 2 đề thi nghe tiếng anh lớp 5 học kì 1 đề thi ngữ pháp tiếng anh lớp 5 đề thi olympic tiếng anh cấp thành phố lớp 5 đề thi olympic tiếng anh lớp 5 có đáp án đề thi rung chuông vàng tiếng anh lớp 5 đề thi tiếng anh 5 đề thi tiếng anh 5 chương trình mới đề thi tiếng anh lớp 5 có đáp án đề thi tiếng anh 5 có file nghe đề thi tiếng anh 5 cuối học kì 1 đề thi tiếng anh 5 cuối học kì 2 đề thi tiếng anh 5 cuối kì 2 đề thi tiếng anh 5 giữa học kì 1 đề thi tiếng anh 5 giữa kì 1 đề thi tiếng anh 5 giữa kì 2 đề thi tiếng anh 5 hk2 đề thi tiếng anh 5 học kì 1 đề thi tiếng anh 5 học kì 1 có file nghe đề thi tiếng anh 5 học kì 1 violet đề thi tiếng anh 5 học kì 2 đề thi tiếng anh 5 hutech đề thi tiếng anh 5 kì 1 đề thi tiếng anh 5 kì 2 đề thi tiếng anh 5 lên 6 đề thi tiếng anh bình minh lớp 5 đề thi tiếng anh family and friends 5 đề thi tiếng anh giữa học kì 1 lớp 5 đề thi tiếng anh học kì 1 lớp 5 2019 đề thi tiếng anh ioe lớp 5 đề thi tiếng anh ioe lớp 5 cấp trường đề thi tiếng anh khảo sát lớp 5 đề thi tiếng anh lớp 5 đề thi tiếng anh lớp 5 1 đề thi tiếng anh lớp 5 cấp quốc gia đề thi tiếng anh lớp 5 cấp thành phố đề thi tiếng anh lớp 5 chương trình mới đề thi tiếng anh lớp 5 có file nghe đề thi tiếng anh lớp 5 có file nghe violet đề thi tiếng anh lớp 5 có đáp án violet đề thi tiếng anh lớp 5 của bộ giáo dục đề thi tiếng anh lớp 5 cuối học kì 1 có đáp án đề thi tiếng anh lớp 5 family and friends đề thi tiếng anh lớp 5 family and friends special edition đề thi tiếng anh lớp 5 giữa học kì 1 đề thi tiếng anh lớp 5 hk1 đề thi tiếng anh lớp 5 học kì 1 đề thi tiếng anh lớp 5 học kì 1 violet đề thi tiếng anh lớp 5 học kì 2 violet đề thi tiếng anh lớp 5 học sinh giỏi đề thi tiếng anh lớp 5 kì 2 đề thi tiếng anh lớp 5 kì 2 family and friends đề thi tiếng anh lớp 5 kì 2 năm 2019 đề thi tiếng anh lớp 5 kì 2 năm 2020 đề thi tiếng anh lớp 5 kì i đề thi tiếng anh lớp 5 kì ii đề thi tiếng anh lớp 5 lên 6 đề thi tiếng anh lớp 5 lên lớp 6 đề thi tiếng anh lớp 5 lên lớp 6 có đáp an đề thi tiếng anh lớp 5 lên lớp 6 violet đề thi tiếng anh lớp 5 mới nhất đề thi tiếng anh lớp 5 năm 2018 đề thi tiếng anh lớp 5 năm 2019 đề thi tiếng anh lớp 5 năm 2019 năm 2020 đề thi tiếng anh lớp 5 năm 2020 đề thi tiếng anh lớp 5 năm 2020 kì 2 đề thi tiếng anh lớp 5 năm 2020 kỳ 2 đề thi tiếng anh lớp 5 năm 2021 đề thi tiếng anh lớp 5 nâng cao đề thi tiếng anh lớp 5 online đề thi tiếng anh lớp 5 phần nghe đề thi tiếng anh lớp 5 smart start đề thi tiếng anh lớp 5 tập 1 đề thi tiếng anh lớp 5 tập 2 đề thi tiếng anh lớp 5 theo thông tư 22 đề thi tiếng anh lớp 5 trắc nghiệm đề thi tiếng anh lớp 5 trần đại nghĩa đề thi tiếng anh lớp 5 unit 1 đề thi tiếng anh lớp 5 trường lương thế vinh đề thi tiếng anh lớp 5 trường tiểu học đề thi tiếng anh lớp 5 unit 2 đề thi tiếng anh lớp 5 unit 3 đề thi tiếng anh lớp 5 vào lớp 6 đề thi tiếng anh lớp 5 vào trường chuyên đề thi tiếng anh lớp 5 violet đề thi tiếng anh lớp 5 vndoc đề thi tiếng anh thpt qg đề thi tiếng anh toefl primary lop 5 đề thi tiếng anh trực tuyến đề thi tiếng anh từ lớp 5 lên lớp 6 đề thi toán bằng tiếng anh lớp 5 đề thi toán tiếng anh lớp 5 vòng 1
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,298
    Bài viết
    37,767
    Thành viên
    140,171
    Thành viên mới nhất
    châu minh dưỡng

    Thành viên Online

    Top