- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,007
- Điểm
- 113
tác giả
TOP 10+ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 2 MỚI NHẤT NĂM 2022
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em TOP 10+ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 2 MỚI NHẤT NĂM 2022. Đây là bộ đề kiểm tra toán giữa kì 2 lớp 2, đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 2 môn toán violet,. đề kiểm tra toán giữa kì 2 lớp 2, ... được soạn bằng file word. Thầy cô đownload TOP 10+ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 2 MỚI NHẤT NĂM 2022 tại mục đính kèm.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em TOP 10+ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 2 MỚI NHẤT NĂM 2022. Đây là bộ đề kiểm tra toán giữa kì 2 lớp 2, đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 2 môn toán violet,. đề kiểm tra toán giữa kì 2 lớp 2, ... được soạn bằng file word. Thầy cô đownload TOP 10+ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 2 MỚI NHẤT NĂM 2022 tại mục đính kèm.
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
- Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
- Số 35 đọc là .............................. Số đó có ........ chục và ........ đơn vị.
- Số có 6 chục và 1 đơn vị viết là ....... và đọc là ......................................................
- Số chín mươi tư viết là ....... Số đó có ......... chục và .......... đơn vị.
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- 50 + 50 = ..........
- 40 + 30 = ..........
- 20 + 60 = ...........
- 10 + 90 = .......
- Mỗi tuần lễ có ........... ngày.
- Hôm nay là thứ hai, vậy hôm qua là .................. và ngày mai là ................................
- Cho hình dưới đây:
- Biết đoạn thẳng AB dài 45cm và đoạn thẳng BC dài 12cm. Vậy đoạn thẳng AC dài là: ...........................
- Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
- 40 + 20 ............ 90 – 20
- 23 + 55 ............ 44 + 45
- 88 – 47 ............ 12 + 21
- 90 – 30 ............ 24 + 36
- Em ghi chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
- Hằng tuần, em đi học vào các ngày: ......................................................................
- ................................................................................................................................
- Em được nghỉ vào các ngày: ..................................................................................
- Mỗi tuần lễ em đi học .......... ngày và được nghỉ ........... ngày.
- PHẦN II. TỰ LUẬN
- Đặt tính rồi tính:
- 86 – 42
....................................... ....................................... ....................................... - Đặt một bài toán theo tóm tắt dưới đây rồi giải bài toán đó:
- Số vịt: 3 chục con
- Số gà: 12 con
- Tất cả có: ................ vịt và gà?
- Bài toán
- ......................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................................................................
- Bài giải
- ......................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................................................................
- 9*. Chú thợ cơ khí được giao 4 mảnh tôn hình vuông giống nhau như hình dưới đây:
- Chú phải cắt 4 mảnh tôn trên để ghép lại thành một biển báo giao thông hình tam giác. Em hãy chỉ giúp chú cách cắt ghép thuận tiện nhé! (Minh họa bằng hình vẽ)
- Bài giải
- ......................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................................................................
-
ĐỀ SỐ 2PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất?
A. 99 B. 78 C. 94 D. 65
b) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào bé nhất?
A. 32 B. 0 C. 31 D. 37
c) Số tròn chục liền sau của 54 là:
A. 50 B. 55 C. 53 D. 60
d) Số liền trước của 75 là:
A. 72 B. 68 C. 69 D. 74
e) Trong các số 15; 66; 40; 09; 70. Số tròn chục là:
A: 15; 40 B: 66; 40 C: 40; 70 D: 09; 70
f) Số gồm 9 đơn vị và 5 chục là số
A: 95 B: 59 C: 05 D: 509
g) Lúc 12 giờ kim dài chỉ vào số.......
A. 9 B. 12 C. 3
2. Viết vào ô trống cho thích hợp:
- Viết số
- Đọc số
- Số có
- Phân tích số
- Chục
- Đơn vị
- 24
- Ba mươi lăm
- 56 = 50 + 6
- 9
- 5
3. a) Số liền trước của 60 là ……….. ; của 100 là …………….- b) Số liền sau của 46 là …………. ; của 59 là ……………...
- c) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là ………… , số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là …………
- 4.
- Có : 45 quả cam
- Có : 32 quả bưởi
- Vậy số cam và bưởi có là: ………. quả.
- Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
- 48cm – 30cm = 18
- 40 + 20 = 60cm
- 40cm + 10cm – 20cm = 30cm
- Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Có tất cả ….. điểm, là các điểm:
........................................................
trong đó có …… điểm ở trong hình
vuông, là các điểm: .........................
và ........ điểm ở ngoài hình vuông, là
các điểm: ...........................................
7*. Em đo rồi điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:- Mỗi bước chân của em dài khoảng .............. cm.
- Mỗi gang tay của em dài khoảng .................. cm.
- Lấy chiều dài mỗi bước chân trừ đi chiều dài mỗi gang tay ta được kết quả là: .............................
- PHẦN II. TỰ LUẬN
.......................................
.......................................
- 78 – 38
- Bài giải
- ......................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................................................................
- 10*. Dì Út hái được 40 quả cam. Dì để số cam trên vào 3 loại túi: một loại đựng được 15 quả một túi, một loại đựng được 10 quả một túi và một loại đựng được 5 quả một túi.
Em tính giúp dì Út xem cần mỗi loại mấy túi nhé!- Bài giải
- ......................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................................................................
-
ĐỀ SỐ 3PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
I. Trắc nghiệm:
Bài 1 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
1: a/ . Số 74 đọc là:
A. Bảy bốn B. Bảy mươi bốn C. Bảy mươi tư
b/ a. Các số cần điền vào chỗ chấm: 74 < ..., ... < 77 là:
A. 75; 76 B. 76; 77 C. 76; 75
2 : a/ Số 70 là số liền trước của số:
A . 71 B . 69 C . 72
a/ Số 98 là số liền sau của số:
A . 99 B . 100 C . 97
3: a/Tính 82 - 50 = ?
A . 22 B . 23 C . 32
b/ Dấu nào cần điền vào ô 97 – 67 29
A . < B . = C .>
4 : Tính : 63 + 6 - 8 = . . . . .
A : 60 B : 61 C: 62
5 : Hình vẽ bên có: A B
A. 3 hình tam giác.
B. 4 hình tam giác.
C. 5 hình tam giác.
C D E
6 : a/ Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa?- 18 ngày B. 12 ngày C. 10 ngày
- b/ Dãy số nào xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
- 47, 65, 54, 68, 80
- 47, 54, 65, 80, 68
- 47, 54, 65, 68, 80
- Bài 2. Viết (theo mẫu):
- Mẫu: Số gồm 2 chục và 6 đơn vị viết là 26 và đọc là hai mươi sáu.
- Số gồm 7 chục và 5 đơn vị viết là ......... và đọc là ...........................................
- Số 48 gồm .............. chục và ........... đơn vị, số đó đọc là ................................
- Số chín mươi mốt viết là ......... Số đó có ........ chục và ........... đơn vị.
- Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:
- 38
+ 54 + 50 - 8040+ 60- 3740- 15
Bài 4. Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
- 23 + 45 ............ 99 – 31
- 74 – 32 ............ 21 + 24
- 75 – 31 ............ 24 + 15
- 90 – 60 ............ 70 – 40
12 giờ
7 giờ9 giờ4 giờ
Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Một đoạn dây dài 90cm. Người ta cắt đi một đoạn dài 30cm. Vậy đoạn dây còn lại dài .............. cm.
Bài 7. Em tìm hiểu rồi điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:- Số ngón tay của mỗi người ................... số ngón chân.
- Mỗi con trâu có số tai ........................... số chân của nó.
- Nhốt 5 con thỏ vào chuồng sao cho không có chuồng nào nhốt nhiều hơn 2 con thì cần ít nhất .................. cái chuồng.
- PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 8. Đặt tính rồi tính:
- 32 + 38
.......................................
- 86 – 35
....................................... - Bài giải
- ......................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................................................................
- Bài 10*. Ở giữa công viên là một vườn hoa hình bát giác được
chia thành 8 luống hoa như hình vẽ dưới bên.
Các cô công nhân được yêu cầu trồng hoa vào 8 luống
hoa nói trên sao cho 3 luống hoa liền nhau phải được
trồng 3 loại hoa khác nhau. Các cô đang phân vân chưa
biết nên trồng ít nhất mấy loại hoa để đáp ứng được yêu
cầu nói trên.
Em chỉ giúp các cô công nhân nhé!- Bài giải
- ......................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................................................................
-
ĐỀ SỐ 4PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số:
20 5 0
26 18
- Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
- a) Các số 43, 19, 71, 28 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
- ................................................................................................................................b) Các số 29, 90, 36, 39 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
- ................................................................................................................................
- Điền số thích hợp vào ô trống:
- - 46+ 5542
+ 25- 3497
+ 70- 4979
- Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
- Hôm qua là thứ tư ngày 20 tháng 11.
- a) Ngày mai là thứ ........... ngày ........... tháng ........................
- b) Chủ nhật tuần này là ngày ............... tháng .........................
- Cho hình bên:
- a*) Tên các đoạn thẳng xếp theo
- thứ tư độ dài từ bé đến lớn là:
- ......................................................
- b) Đoạn thẳng MN .......................
- đoạn thẳng CD là ................... cm.
- Đoạn thẳng CD ..................... đoạn thẳng AB là ........................ cm.
- 6*. Em tìm hiểu rồi điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
- Số bánh xe của một xe máy ............... số bánh xe của một ô tô.
- Lớp học của em ............................. sân trường.
- Số học sinh nữ trong lớp em ....................... số học sinh nam.
- PHẦN II. TỰ LUẬN
7. Tính:
- 58 + 40 – 36
- = ............................
- = ............................
- 99 – 49 + 50
- = ........................
- = ........................
- Bài giải
- ......................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................................................................................................................
- 9*. Bốn bạn Hùng, Lan , Huơng, Cúc đứng thành vòng tròn và chơi một trò chơi như sau: Các bạn lần lượt đếm cách 3 theo chiều mũi tên (Mỗi người đếm sau nói ra một số bằng số của người liền trước cộng thêm 3).
Nếu Hùng đếm trước và bắt đầu từ 0 thì:- Bạn nào đếm số 12?
- Bạn nào đếm số 21?
- Bài giải
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- ĐỀ SỐ 5PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1*. a) Các số tròn chục có hai chữ số và lớn hơn 50 là: .............................................
b) Các số tròn chục có hai chữ số và nhỏ hơn 40 là: ............................................
c) Các số tròn chục nằm giữa 30 và 80 là: ............................................................
2. Trong bốn số: 17, 53, 29, 92.
- Số lớn nhất là: ...............................
- Số bé lớn nhất là: .........................
Lớp em vào học lúc 7 giờ sáng.
Lớp em tan học lúc 11 giờ.Em ngủ trưa lúc 12 giờ.Trường em tập thể dục giữa giờ lúc 9 giờ.
5*. Điền dấu phép tính + hoặc – vào ô trống, sau đó điền chữ số thích hợp thay cho dấu * :
a) 86cm > 5*cm 35cm > 84cm ....................................................................
b) 19cm < 30cm 1*cm < 21cm ....................................................................
6. Em hãy điền vào chỗ chấm cho thích hợp:- Bố em ..................... so với em.
- Giường ngủ ........................ so với phòng ngủ.
- Bước chân em đi ........................... bước chân của bố em.
- PHẦN II. TỰ LUẬN
7. Đặt tính rồi tính:
- 54 + 34
.......................................
- 89 – 68
....................................... .......................................
8. Lớp 1A có 21 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?- Bài giải
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- 9*. Chú thợ mộc dùng 5 mảnh gỗ hình tam giác
bằng nhau như Hình 1 để ghép một mặt bàn
như Hình 2.
Em tính giúp chú xem các mảnh gỗ tam giác
cần sơn ít nhất mấy loại màu khác nhau để hai
tam giác liền kề có màu khác nhau.- Bài giải
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
-
ĐỀ SỐ 6PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1*. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:- Các số có hai chữ số giống nhau nhỏ hơn 45 là: ..............................................
- Các số có hai chữ số giống nhau lớn hơn 55 là: ...............................................
- Các số có hai chữ số giống nhau nằm giữa 33 và 99 là: ...................................
- ...........................................................................................................................
- 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- 36cm – 14cm = ............. cm
- 50cm + 50cm = .......... cm
- 80cm – 20cm = ............. cm
- 68cm + 21cm = .......... cm
- 32
- + 62
- 22
- + 7
- 89
- 51
- 78
- 43 + 54 ............ 26 + 73
- 12 + 37 – 27 ............ 60 – 40
- 32 + 25 ............ 90 – 30
- 80 + 20 – 30 ............ 30 + 20 + 20
5*. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Trong hình bên có:- 3 hình tròn.
- 2 hình tròn.
- 6. Em hãy điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
- Hằng tuần, mẹ em được nghỉ vào các ngày: .....................................................
- Em thường xem ti vi lúc ...................................................................................
- Hằng ngày, lớp em tập thể dục giữa giờ lúc .....................................................
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 2
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 2 VÀ GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT 2
- ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I LỚP 2
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ MÔN TOÁN LỚP 2
- Bài giảng toán lớp 2 kết nối tri thức với cuộc sống
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 2 4 CỘT
- MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 LỚP 2
- MA TRẬN + ĐỀ THI MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 LỚP 2
- Kế hoạch dạy học môn TOÁN Lớp 2 CV3969
- Bộ đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 2
- đề HSG Toán lớp 2
- Phiếu bài tập cuối tuần toán 2
- ĐỀ THI VIOEDU ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 2 NĂM 2022
- Giáo án Toán lớp 2 sách Cánh Diều
- Giáo án điện tử toán lớp 2 sách cánh diều
- Đề Thi Học Kỳ 1 Môn Toán Lớp 2 Cánh Diều
- Giáo Án Toán 2 Cánh Diều 4 Cột
- Tuyển tập đề thi violympic toán lớp 2
- Bài tập phát triển năng lực môn toán lớp 2
- Giáo án toán lớp 2 theo chương trình mới
- Giáo án toán lớp 2 theo chương trình mới sách CÁNH DIỀU HK 1
- Giáo Án Toán Lớp 2 Cánh Diều Cả Năm
- Đề Thi Học Kỳ 2 Toán Lớp 2 SÁCH Cánh Diều
Đề Thi Giữa Học Kỳ 2 Toán 2 SÁCH Cánh Diều - Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 1 Toán Lớp 2
- ĐỀ ÔN THI LUYỆN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI TOÁN LỚP 2
- ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 2
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2 CÁC VÒNG
- Đề thi violympic toán lớp 2
- BÀI TẬP TOÁN SONG NGỮ LỚP 2
- Phiếu cuối tuần toán lớp 2
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 2
- Bộ đề thi giữa kì 2 môn toán lớp 2