• Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 659

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,029
Điểm
113
tác giả
Đề cương tin học lớp 7 giữa học kì 2 NĂM 2022 MỚI NHẤT

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề cương tin học lớp 7 giữa học kì 2 NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề cương tin học lớp 7 giữa học kì 2.


Tìm kiếm có liên quan​


đề thi tin học lớp 7 giữa học kì 1 2020-2021

de
cương on tập tin học 7 học kì 2 năm 2020-2021

đề thi tin học lớp 7 giữa học kì 2 2020-2021

đề thi tin học lớp 7 giữa học kì 1 2021-2022

Trắc nghiệm Tin
học lớp 7 giữa học kì 1

Trắc nghiệm Tin
học lớp 7 giữa học kì 2

De thi Tin học lớp 7 giữa học kì 2

đề thi tin học lớp 7 giữa học kì 2 2021-2022

CÂU HỎI ÔN TẬP TIN 7-GIỮA HKII

Hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1:
Các nút lệnh nằm ở dải lệnh:

A. Home B. Insert C. Page Layout D. Data

Câu 2: Công cụ nào sau đây không có trong Excel?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện căn giữa dữ liệu, ta sử dụng nút lệnh nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Để thay đổi cỡ chữ trang tính ta nút lệnh:

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần, em chọn nút lệnh nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Tăng thêm một chữ số phần thập phân, em chọn nút lệnh nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Để chọn đơn vị tiền tệ cho dữ liệu số, em chọn nút lệnh:

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Ô A1 của trang tính có số 1.755; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:

A. 1.760 B. 1.75 C. 1.76 D. 1.7550

Câu 9: Để kẻ khung cho bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Trong ô A2 chứa công thức: =Sum(3,4,5,6,7) cho ta kết quả là:

A. 36 B. 25 C. 7 D. 2

Câu 11: Trong ô B3 chứa công thức: =Max(12,14,34,12,56) cho ta kết quả là:

A. 56 B. 12 C. 27 D. 34

Câu 12: Sắp xếp dữ liệu là?

A. hoán đổi vị trí các hàng của bảng dữ liệu với nhau.

B. hoán đổi vị trí các cột của bảng dữ liệu với nhau.

C. chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.

D. chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.

Câu 13: Nút lệnh dùng để làm gì?

A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần B. Lọc dữ liệu

C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần D. Tô màu chữ.

Câu 14: Lọc dữ liệu là?

A. hoán đổi vị trí các hàng của bảng dữ liệu với nhau.

B. hoán đổi vị trí các cột của bảng dữ liệu với nhau.

C. chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.

D. chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.

Câu 15: Để định dạng số có dấu phân tách hàng nghìn em chọn nút lênh.

A. .B. .C. .D. .
Câu 16: Tại ô A2 có giá trị 2022, em định dạng phần trăm cho ô A2 thì giá trị tại ô A2 là:

A. 2022%B. 202200%C. 2022.00%D. 20.22%
Câu 17: Để lọc dữ liệu, ở bước chuẩn bị ta thực hiện lệnh nào?

A. Dataà Filter B. Dataà Sort

C. ViewàNormal D. Insert à Shapes

Câu 18: Giả sử trong các ô A1, B1, C1, D1 lần lượt chứa các số 6, 8, 10, 12. Cần tính tổng các số trong các ô trên, cách nhập nào sau đây đúng?

A. = A1+B1+C1+D1 B. =Sum(A1:D1)

C. =6+8+10+12 D. Tất cả đều đúng

Câu 19: Hàm nào sau đây cho kết quả như công thức = (A1+B1+C1+D1+E1)/5

A. =Average(A1:E1)/5 B. =Sum(A1:E1,5)

C. =Average(A1:E1)*5 D. = Average(A1:E1)

Câu 20: Giả sử trong các ô A1, A2 lần lượt chứa các số -7 và 8. Em hãy cho biết kết quả của công thức sau: =AVERAGE(A1,A2,8) là:

A. 1 B. 9 C. 3 D. -3

Câu 21: Sắp xếp các bước sau để nhập hàm vào ô tính theo một trình tự hợp lí:

1. Nhập hàm theo đúng cú pháp

2. Chọn ô cần nhập

3. Gõ dấu =

4. Nhấn Enter

A. 3 - 1 - 2 – 4 B. 3 - 2 - 1 - 4 C. 2 - 1 - 3- 4 D. 2 - 3 - 1 – 4

Câu 22: Các cách nhập hàm nào sau đây đúng?

A. =Sum(5+A+A2) B. =(Max(A1,A2,A2)

C. =Average(A1,A2,-5)) D. =Average(A1:A2,A1)

Câu 23: Để định dạng màu nền cho ô tính ta sử dụng nút lệnh:

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Ô A1 của trang tính có số 1.52, ô B1 có số 2.61. Số trong ô C1 được định dạng là số nguyên. Nếu ô C1 có công thức = A1+B1, em sẽ nhận được kết quả gì trong ô đó?

A. 4.13 B. 4 C. 4.0 D. 4.1

Câu 25:
Muốn sắp xếp toàn bộ trang tính theo thứ tự tăng dần của cột điểm toán, trước hết ta phải làm gì?

A. Chọn cột số thứ tự B. Chọn hàng tiêu đề của trang tính

C. Chọn cột điểm toán D. Cả 3 phương án trên đều sai.

Câu 26: Các nút lệnh làm cho kí tự trở thành

A. Đậm, gạch chân và nghiêng B. Gạch chân và nghiêng

C. Đậm và nghiêng D. Tất cả đều sai

Câu 27: Ô A1 của trang tính có số 8.571; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:

A. 8.57 B. 8.5710 C. 8.6 D. 8.5711

Câu 28: Định dạng ô tính là?

A. không làm thay đổi nội dung của các ô tính

B. làm thay đổi nội dung của các ô tính

C. chỉ cần thay đổi phông chữ

D. chỉ cần thay đổi cỡ chữ

Câu 29: Chọn đáp án đúng:

A. Chỉ sắp xếp được với dữ liệu số. B. Chỉ sắp xếp được với dữ liệu kí tự.

C. Sắp xếp được với cả dữ liệu số và kí tự. D. Tất cả các ý đều sai.

Câu 30: Theo em lọc dữ liệu dùng để làm gì?

A. Cho trang tính đẹp hơn. B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự.

C. Để dễ tra cứu. D. Tất cả các ý trên.

Câu 31: Nút lệnh nào dùng để xuống dòng dữ liệu khi kích thước cột ko đủ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Giá trị tại các ô tính: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2 .

Kết quả của hàm =MAX(A1:A5) là

A. 2 B. 10 C. 34 D. 5

Câu 33: Cho hàm =Sum(A5,A10) để thực hiện?

A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10

C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10

Câu 34: Để kẻ đường biên cho các ô tính ta dùng:

A. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home.

B. Lệnh Fill Color trong nhóm Font trên dải Home.

C. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Insert.

D. Tất cả đều sai.

Câu 35. Để định dạng màu nền cho các ô tính ta dùng:

A. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home.

B. Lệnh Fill Color trong nhóm Font trên dải Home.

C. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Insert.

D. Tất cả đều sai.

Câu 36. Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn lệnh gì?

A. Show All. B. Advanced Filter.

C. AutoFilter. D. Sellect All.

Câu 37. Sắp xếp danh sách dữ liệu để làm gì?

A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn.

B. Để hiển thị hàng thỏa mãn điều kiện đưa ra.

C. Để danh sách dữ liệu có thứ tự và dễ so sánh.

D. Không để làm gì cả.

Câu 38. Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào?

A. Sẽ được sắp xếp tăng dần.

B. Sẽ được sắp xếp giảm dần.

C. Dữ liệu được giữ nguyên theo vị trí ban đầu.

D. Cả 3 đáp án đều sai.

Câu 39. Trong Excel, để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?

A. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút trên dải lệnh Data.

B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút trên dải lệnh Data.

C. Nháy nút trên dải lệnh Data.

D. Nháy nút trên dải lệnh Data.

Câu 40: Sau khi lọc thì các hàng thỏa mãn điều kiện sẽ:

A. Các hàng đó bị xóa khỏi bảng

B. Các hàng đó hiển thị theo dữ liệu lọc.

C. Các hàng đó sắp xếp tăng dần

D. Các hàng đó ẩn đi

Câu 41: Nút lệnh dùng để làm gì?

A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần B. Lọc dữ liệu

C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần D. Tô màu chữ.

Câu 42: Giá trị tại các ô tính: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2 .

Kết quả của hàm =MAX(A1,A5) là

A. 2 B. 10 C. 34 D. 5

Câu 43: Giả sử trong các ô A1, A2 lần lượt chứa các số 5 và -5. Em hãy cho biết kết quả của công thức sau: =AVERAGE(A1,A2) là:

A. 1 B. 10 C. 0 D. kết quả khác

Câu 44: Để thay đổi font chữ trang tính ta nút lệnh:

A. . B. . C. . D. .

Câu 45: Giả sử trong các ô A1, B1, C1, D1 lần lượt chứa các số 6, 8, 10, 12. Cần tính tổng các số trong các ô trên, cách nhập hàm nào sau đây đúng?

A. = Sum(A1,D1) B. =Sum(A1:D1)

C. =Average(A1:D1) D. =Max(A1:D1)

Câu 46: Các cách nhập hàm nào sau đây đúng?

A. Average(5,A4,A2) B. =(Average(A1,A2,A2)

C. =Average(A1,A2,-5)) D. =Average(A1,A1,A2,A1)

Câu 47: Để lọc dữ liệu em chọn nút lệnh:

A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?

A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10

C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10



……………. …. .. . . . .
1648285750082.png
XEM THÊM:

 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM-ÔN TẬP GIỮA HKII-TIN 7-NTT.docx
    146.9 KB · Lượt tải : 15
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập trắc nghiệm tin học 7 bài tập trắc nghiệm tin học 7 bài 1 các bài tập trắc nghiệm tin học 7 câu hỏi trắc nghiệm môn tin học 7 câu hỏi trắc nghiệm môn tin học lớp 7 câu hỏi trắc nghiệm tin học 7 bài 1 câu hỏi trắc nghiệm tin học 7 bài 6 câu hỏi trắc nghiệm tin học 7 bài 9 câu hỏi trắc nghiệm tin học 7 hk2 violet câu hỏi trắc nghiệm tin học 7 học kì 1 câu hỏi trắc nghiệm tin học 7 kì 2 de thi trắc nghiệm tin học lớp 7 học kì 1 de thi trắc nghiệm tin học lớp 7 học kì 2 giải câu hỏi trắc nghiệm tin học 7 giải đề cương tin học 7 kiểm tra trắc nghiệm tin học 7 ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tin học 7 những câu trắc nghiệm tin học lớp 7 trắc nghiệm môn tin học lớp 7 trắc nghiệm online tin học 7 trắc nghiệm tin học 11 bài 7 vietjack trắc nghiệm tin học 12 bài 6 7 8 trắc nghiệm tin học 12 bài 6 7 8 9 trắc nghiệm tin học 12 bài 7 8 9 trắc nghiệm tin học 12 bài 7 có đáp an trắc nghiệm tin học 12 bài 7 vietjack trắc nghiệm tin học 7 trắc nghiệm tin học 7 bài 1 trắc nghiệm tin học 7 bài 2 trắc nghiệm tin học 7 bài 3 trắc nghiệm tin học 7 bài 4 trắc nghiệm tin học 7 bài 5 trắc nghiệm tin học 7 bài 6 trắc nghiệm tin học 7 bài 7 trắc nghiệm tin học 7 bài 8 trắc nghiệm tin học 7 bài 9 trắc nghiệm tin học 7 chương trình bảng tính là gì trắc nghiệm tin học 7 có đáp án trắc nghiệm tin học 7 cuối kì 1 trắc nghiệm tin học 7 giữa kì 1 trắc nghiệm tin học 7 hk1 trắc nghiệm tin học 7 hk2 trắc nghiệm tin học 7 học kì 1 trắc nghiệm tin học 7 học kì 1 violet trắc nghiệm tin học 7 học kì 2 trắc nghiệm tin học 7 kì 1 trắc nghiệm tin học 7 kì 2 trắc nghiệm tin học 7 lý thuyết trắc nghiệm tin học 7 tech12h trắc nghiệm tin học 7 vietjack trắc nghiệm tin học 7 violet trắc nghiệm tin học hệ điều hành windows 7 trắc nghiệm tin học lớp 7 trắc nghiệm tin học lớp 7 bài 1 trắc nghiệm tin học lớp 7 bài 3 trắc nghiệm tin học lớp 7 bài 4 trắc nghiệm tin học lớp 7 bài 5 trắc nghiệm tin học lớp 7 bài 9 trắc nghiệm tin học lớp 7 có đáp án trắc nghiệm tin học lớp 7 giữa học kì 1 trắc nghiệm tin học lớp 7 giữa học kì 2 trắc nghiệm tin học lớp 7 học kì 1 trắc nghiệm tin học lớp 7 nâng cao trắc ngiệm tin học 7 đề cương môn tin học lớp 7 kì 1 đề cương môn tin học lớp 7 kì 2 đề cương ôn tập học kì 1 môn tin học 7 đề cương ôn tập môn tin học 7 học kì 2 đề cương ôn tập môn tin học lớp 7 đề cương ôn tập môn tin học lớp 7 hk2 đề cương on tập tin 7 học kì 1 đề cương ôn tập tin 7 học kì 1 violet đề cương ôn tập tin 7 học kì 2 đề cương ôn tập tin học 7 đề cương ôn tập tin học 7 giữa kì 1 đề cương ôn tập tin học 7 hk1 đề cương ôn tập tin học 7 hk2 đề cương ôn tập tin học 7 hk2 violet đề cương ôn tập tin học lớp 7 đề cương on tập tin học lớp 7 học kì 1 đề cương tin 7 học kì 2 đề cương tin học 7 đề cương tin học 7 cuối kì 1 đề cương tin học 7 giữa kì 1 đề cương tin học 7 hk1 đề cương tin học 7 hk1 có đáp án đề cương tin học 7 hk2 đề cương tin học 7 hk2 có đáp án đề cương tin học 7 học kỳ 2 đề cương tin học 7 trắc nghiệm đề cương tin học lớp 7 đề cương tin học lớp 7 cuối kì 2 đề cương tin học lớp 7 giữa học kì 1 đề cương tin học lớp 7 giữa học kì 2 đề cương tin học lớp 7 hk2 đề cương tin học lớp 7 học kì 1 đề cương tin học lớp 7 trắc nghiệm đề kiểm tra trắc nghiệm tin học 7 đề thi trắc nghiệm môn tin học lớp 7 đề thi trắc nghiệm tin học 7 đề thi trắc nghiệm tin học 7 hk2 đề trắc nghiệm tin học 7 giữa kì 1
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top