- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra môn tin học lớp 6 học kì 1 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file word gồm 7 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1, MÔN: TIN HỌC LỚP 6
Câu 1. Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu B. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh C. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin
D. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình.
Câu 2. Trong mạng máy tính, thì máy tính thuộc thành phần nào?
A. Thiết bị đầu cuối B. Thiết bị kết nối C. Phần mềm mạng D. Môi trường mạng.
Câu 3. Tính toàn cầu, tương tác, dễ tiếp cận, không chủ sở hữu là những đặc điểm cơ bản của ?
A. Mạng máy tính. B. Internet. C. Mạng xã hội Facebook. D. Mạng wifi.
Câu 4. Trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây?
A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao.
C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định.
Câu 5. Nút trên trình duyệt web có nghĩa:
A.xem lại trang hiện tại. B. quay về trang liền trước.
C. đi đến trang liền sau. D. quay về trang chủ.
Câu 6. Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web?
A. Internet Explorer. B. Mozilla Firefox.
C. Google Chrome. D. Windows Explorer.
Câu 7. Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?
A. Địa chỉ nơi ở. B. Mật khẩu thư.
C. Địa chỉ thư điện tử. D. Loại máy tính đang dùng
Câu 8. Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm:
1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa
2. Truy cập vào máy tìm kiếm
3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết
A. 1-2-3 B. 2-1-3 C. 1-3-2 D. 2-3-1
Câu 9. (TH) Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác
A. Không đồng thời gửi được cho nhiều người.
B. Thời gian gửi thư lâu.
C. Phải phòng tránh virus, thư khác.
D. Chi phí thấp.
Câu 10: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?
A. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn.
B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ.
C. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết.
D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên.
Câu 11: Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần làm gì?
A. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus.
B. Tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính.
C. Cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội.
D. Truy cập vào các liên kết lạ.
Câu 12. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1, MÔN: TIN HỌC LỚP 6
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vi kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhâṇ biết | Thông hiểu | Vâṇ dung | Vâṇ dung cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng | Thông tin và dữ liệu | 1 | | | | | | | | 5% (0,5 đ) |
Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu trong máy tính | | | 1 | | | | | | 5% (0,5 đ) | ||
2 | Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet | Giới thiệu về mạng máy tính và Internet | 2 | | 1 | | | 1 | | | 25% (2,5 đ) |
3 | Chủ đề 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | World Wide Web, thư điện tử, và công cụ tìm kiếm thông tin. | 3 | | 2 | | | | | 1 | 35% (3,5 đ) |
4 | Chủ đề 4. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số | Đề phòng một số tác hại khi tham gia Internet | 2 | | 2 | | | 1 | | | 30% (3 đ) |
Tổng | 8 | | 6 | | | 2 | | 1 | 17 | ||
Tỉ lê ̣% | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lê ̣chung | 70% | 30% | 100% |
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1, MÔN: TIN HỌC LỚP 6
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/ Đơn vi ̣ kiến thức | Mức đô ̣đá nh giá | Số câu hỏi theo mức đô ̣ nhâṇ thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng | Thông tin và dữ liệu | Nhâṇ biết Trong các tình huống cụ thể: Phân biệt được thông tin với vật mang tin (Câu 1) Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng: Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. | 1 (TN) | | | |
Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu trong máy tính | Nhâṇ biết Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu: Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. ( câu 12) Vận dụng: Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… | | 1 (TN) | | | ||
2 | Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet | Giới thiệu về mạng máy tính và Internet | Nhận biết – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính, internet. – Kể được tên các thành phần chính của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... (Câu 2) – Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. (Câu 3) Thông hiểu: Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. (Câu 4) Vận dụng: Lấy được một số ví dụ cho thấy lợi ích của internet trong học tập và giải trí. (Câu 15) | 3 (TN) | 1 (TN) | | |
3 | Chủ đề 3: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin trong máy tính | World Wide Web, thư điện tử, và công cụ tìm kiếm thông tin. | Nhận biết - Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website, địa chỉ của website, trình duyệt. (Câu 6) - Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước (Câu 5). - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm (Câu 8) - Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu - Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác (Câu 7) - Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước.(Câu 9). Vận dụng - Tìm kiếm được thông tin trên một số Web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự,… theo yêu cầu để phục vụ cho học tập và trong cuộc sống. Vận dụng cao - Thực hiện được một số thao tác cơ bản: Tạo tài khoản email, đăng nhập vào tài khoản email, soạn và gửi thư, nhận và trả lời thư, đăng xuất hộp thư (Câu 17). | 3 (TN) | 2 (TN) | | 1 (TL) |
4 | Chủ đề 4: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số | Đề phòng một số tác hại khi tham gia Internet | Nhận biết: Nêu được một số tác hại và nguy cơ bị hại khi tham gia Internet. - Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp. (Câu 10) - Nêu được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet. (Câu 11) Thông hiểu - Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. - Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn email, yêu cầu kết bạn, lời mời tham gia câu lạc bộ,...) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. (Câu 13, câu 14) Vận dụng - Thực hiện được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet với sự hướng dẫn của giáo viên. (Câu 16) - Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân. | 3(TN) | 2(TN) | 1(TL) |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: TIN HỌC – Lớp: 6, Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
Môn: TIN HỌC – Lớp: 6, Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7đ)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng.Câu 1. Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu B. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh C. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin
D. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình.
Câu 2. Trong mạng máy tính, thì máy tính thuộc thành phần nào?
A. Thiết bị đầu cuối B. Thiết bị kết nối C. Phần mềm mạng D. Môi trường mạng.
Câu 3. Tính toàn cầu, tương tác, dễ tiếp cận, không chủ sở hữu là những đặc điểm cơ bản của ?
A. Mạng máy tính. B. Internet. C. Mạng xã hội Facebook. D. Mạng wifi.
Câu 4. Trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây?
A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao.
C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định.
Câu 5. Nút trên trình duyệt web có nghĩa:
A.xem lại trang hiện tại. B. quay về trang liền trước.
C. đi đến trang liền sau. D. quay về trang chủ.
Câu 6. Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web?
A. Internet Explorer. B. Mozilla Firefox.
C. Google Chrome. D. Windows Explorer.
Câu 7. Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?
A. Địa chỉ nơi ở. B. Mật khẩu thư.
C. Địa chỉ thư điện tử. D. Loại máy tính đang dùng
Câu 8. Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm:
1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa
2. Truy cập vào máy tìm kiếm
3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết
A. 1-2-3 B. 2-1-3 C. 1-3-2 D. 2-3-1
Câu 9. (TH) Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác
A. Không đồng thời gửi được cho nhiều người.
B. Thời gian gửi thư lâu.
C. Phải phòng tránh virus, thư khác.
D. Chi phí thấp.
Câu 10: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?
A. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn.
B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ.
C. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết.
D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên.
Câu 11: Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần làm gì?
A. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus.
B. Tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính.
C. Cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội.
D. Truy cập vào các liên kết lạ.
Câu 12. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0.