Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,205
Điểm
113
tác giả
Đề kiểm tra tiếng việt lớp 4 giữa kì ii CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠNH ĐÔNG A4

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, phụ huynh học sinh Đề kiểm tra tiếng việt lớp 4 giữa kì ii CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠNH ĐÔNG A4. Đây là bộ Đề kiểm tra tiếng việt lớp 4 giữa kì ii, đề kiểm tra tiếng việt lớp 4 giữa kì 2......


Tìm kiếm có liên quan​


De thi Tiếng Việt lớp 4 giữa học2 năm 2022

De thi
giữa kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2021 2022

De thi Tiếng Việt
lớp 4 giữa học2 năm 2021

De
kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 4 giữa học2 theo Thông tư 22 Violet

De thi
giữa kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt có đáp án

De thi
giữa học2 lớp 4 năm 2021

De thi Tiếng Việt
lớp 4 kì 2 năm 2022 có đáp an

De thi Tiếng Việt
lớp 4 kì 2 năm 2021 có đáp an

De thi
giữa học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2021

De thi
giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2021 2022

De thi
giữa kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt có đáp án

De
kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 4 giữa học kì 2 theo Thông tư 22 Violet

De thi
giữa kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2021 2022

De thi
giữa học kì 2 lớp 4 năm 2021

De thi học
kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt theo TT 22 Violet

De thi Tiếng Việt
lớp 4 kì 2 năm 2021 có đáp an

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN TÂN HIỆP

TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠNH ĐÔNG A4

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021-2022

MÔN:
Tiếng Việt

Thời gian: 40 phút​



Họ và tên:………………………………….

Lớp: 4………………………………………..

Ngày kiểm tra: Ngày……tháng……năm…..


Điểm

Lời phê


I. Đọc thành tiếng:

II. Đọc thầm và làm bài tập:



Đọc thầm văn sau:



CÔ GIÁO VÀ HAI EM NHỎ

Nết sinh ra đã bất hạnh với bàn chân trái thiếu ba ngón. Càng lớn, đôi chân Nết lại càng teo đi và rồi Nết phải bò khi muốn di chuyển.

Khi em Na vào lớp Một, ở nhà một mình Nết buồn lắm, chỉ mong Na chóng tan trường về kể chuyện ở trường cho Nết nghe. Na kể rất nhiều về cô giáo: tà áo dài của cô trắng muốt, miệng cô cười tươi như hoa, cô đi nhẹ nhàng đến bên từng học sinh dạy các bạn viết, vẽ...Nghe Na kể, Nết ước mơ được đi học như Na.

Trong một tiết học vẽ, cô giáo cầm vở vẽ của Na. Na vẽ một cô gái đang cầm đôi đũa nhỏ đứng bên một cô gái. Na giải thich: “ Em vẽ một cô tiên đang gõ đôi đũa thần chữa đôi chân cho chị em, để chị em cũng được đi học”. Cô giáo ngạc nhiên khi biết chị gái Na bị tật nguyền. Tối hôm ấy, cô đến thăm Nết. Biết Nết ham học, mỗi tuần ba buổi tối, cô dạy Nết học.

Còn một tháng nữa là kết thúc năm học. Mấy hôm nay, cô giáo thường kể cho 35 học trò của mình về một bạn nhỏ. Đôi chân bạn ấy không may bị tê liệt nên bạn phải ngồi xe lăn nhưng bạn vẫn quyết tâm học. Có lúc đau tê cứng cả lưng nhưng bạn vẫn cố viết và viết rất đẹp. Năm học sau, bạn ấy sẽ vào học cùng các em. Nghe cô kể, mắt Na sáng lên, Na vui và tự hào về chị mình lắm.

Bố mẹ Nết rơm rớm nước mắt khi biết nhà trường sẽ đặc cách cho Nết vào học lớp Hai. Còn Nết, cô bé đang hình dung cách cô giáo cùng các bạn nhỏ xúm xít đầy chiếc xe lăn.

Theo Tâm huyết nhà giáo






Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:



Câu 1:
Nết là một cô bé:

a. Thích chơi hơn thích học.

b. Có hoàn cảnh bất hạnh.

c. Yêu mến cô giáo.

d. Thương chị.

Câu 2: Hoàn cảnh của bạn Nết có gì đặc biệt?

a. Bị tật bẩm sinh và càng lớn đôi chân càng teo đi .

b. Gia đình Nết khó khăn không cho bạn đến trường.

c. Nết mồ côi cha mẹ từ nhỏ.

d. Nết học yếu nên không thích đến trường.

Câu 3: Vì sao cô giáo lại biết được hoàn cảnh của Nết mà giúp đỡ bạn?

a. Vì cô gặp Nết đang ngồi xe lăn trên đường đi dạy về .

b. Vì Na đã kể cho cô nghe về hoàn cảnh của chị mình.

c. Vì ba mẹ đến trường kể cho cô nghe và xin cho Nết đi học.

d. Vì cô đọc được hoàn cảnh của nết trên báo.

Câu 4: Cô giáo đã làm gì để giúp Nết?

a. Mua cho bạn một chiếc xe lăn.

b. Cho Nết sách vở để đến lớp cùng bạn.

c. Đến nhà dạy học, kể cho học trò nghe về Nết, xin cho Nết vào học lớp Hai

d. Nhờ học sinh trong lớp kèm cặp cho Nết việc học ở nhà cũng như ở trường.

Câu 5: Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?

........................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................



Câu 6: Em học được điều gì từ bạn Nết qua câu chuyện trên?

........................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................



Câu 7: Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm những từ miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên?

a. đằm thắm, lộng lẫy, dịu dàng

b. tươi đẹp, hùng vĩ, sặc sỡ

c. Xanh tốt, xinh tươi, thùy mị

d. hùng vĩ, dịu dàng, lung linh

Câu 8: Câu: “Na vẽ một cô gái đang cầm đôi đũa nhỏ đứng bên một cô gái” thuộc kiểu câu kể nào?

a. Ai là gì?

b. Ai thế nào?

c. Ai làm gì?

d. Không thuộc câu kể nào.

Câu 9: Chủ ngữ trong câu: “Năm học sau, bạn ấy sẽ vào học cùng các em” là:

a. Năm học sau

b. Năm học sau, bạn ấy

c. Bạn ấy

d. Sẽ vào học cùng các em

Câu 10: Trong giờ học, một bạn bên cạnh nói chuyện không nghe cô giảng bài, em đặt một câu khiến đề nghị bạn giữ trật tự trong giờ học:

........................................................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................................





PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN TÂN HIỆP

TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠNH ĐÔNG A4

ĐỀ KIỂM GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: Tiếng Việt

Thời gian:…….​

Họ và tên:………………………………..

Lớp: 4……………………………………

Ngày kiểm tra: Ngày…..tháng……năm ……..




Điểm
Lời phê
1. Chính tả (nghe - viết)

Bài viết :

2. Tập làm văn :

Đề bài:
Tả cây có bóng mát hoặc cây ăn quả mà em thích.

Bài làm



…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



ĐÁP ÁN MÔN TIẾN VIỆT LỚP 4



A. Phần kiểm tra đọc:

1. Đọc thành tiếng:
(3 điểm)

GV cho HS đọc một đoạn bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 28 và trả lời câu hỏi. (Tùy mức độ đọc và trả lời câu hỏi của HS đế GV cho điểm).

2. Đọc hiểu: (7 điểm)

Câu 1: Ý b;

Câu 2: Ý a;

Câu 3: Ý b;

Câu 4: Ý c.

Câu 5. Trả lời: Trong cuộc sống mỗi người có một hoàn cảnh, ai cũng muốn mình được hạnh phúc, không ai muốn gặp điều bất hạnh(0,5 điểm). Vì vậy, chúng ta cần phải biết yêu thương giúp đỡ lẫn nhau để cuộc sống tươi đẹp hơn. (0,5 điểm) – Tùy theo bài làm của HS để GV tính điểm.

Câu 6: Tùy vào bài làm của HS để giáo viên tính điểm: Nếu HS nêu được 1 điều có ý nghĩa thì sẽ tính 1 điểm.

VD: Em học được ở bạn Nết sự kiên trì vượt qua khó khăn để học tập thật tốt dù bị tật nguyền; Hoặc: Em học tập ở bạn Nết lòng lạc quan, vượt lên chính mình, chăm chỉ học hành ...

Câu 7: Ý b;

Câu 8 Ý c.

Câu 9. Ý c

Câu 10: Học sinh đặt câu đúng yêu cầu và đủ ý, đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu chấm cảm (1 điểm).

* Lưu ý: Ví dụ: Bạn hãy giữ trật tự để nghe cô giảng bài!

Bạn nên giữ trật tự cho mình còn nghe cô giảng bài!...

- Các câu 1, 2, 3, 4, 7, 8 (tính mỗi câu 0,5 điểm)

- Các câu: 5, 6, 9, 10 (tính mỗi câu 1 điểm).



B. Phần kiểm tra viết

1. Chính tả (2 điểm)


GV đọc cho HS viết bài “Sầu riêng” (Từ đầu đến toả khắp khu vườn) sách TV 4 tập 2 trang 38.

- Tốc độ đạt yêu cầu (0,5 điểm), chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ (0,25 điểm), trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp. (0,25 điểm)

- Viết đúng chính tả cả đoạn: 2 điểm.

* Điểm viết được trừ như sau:

- Mắc 1 lỗi trừ 0,25đ; mắc 2- 3 lỗi trừ 0,5đ; mắc 4 lỗi trừ 0,75đ; mắc 5 lỗi trừ 1đ; mắc 6 lỗi trừ 1,25đ; mắc 7 - 8 lỗi trừ 1,5đ; mắc 9 lỗi trừ 1,75đ; mắc 10 lỗi trở lên trừ 2đ.

2. Tập làm văn (8 điểm)

* Học sinh viết được một bài văn tả một cây hoa mà em yêu thích.

a) Điểm thành phần được tính cụ thể như sau:

I. Mở bài: (1,5 điểm)

II. Thân bài: (4 điểm)

* Cụ thể:

a) Nội dung: (1,5 điểm)

b) Kĩ năng: (1,5 điểm)

c) Cảm xúc: (1 điểm)

III. Kết bài: (1,5 điểm)

Đánh giá, cho điểm

- Đảm bảo được các yêu cầu sau, được 8 điểm:

+ Học sinh viết được một bài văn thể loại theo yêu cầu của đề (có mở bài, thân bài, kết bài) một cách mạch lạc, có nội dung phù hợp theo yêu cầu của đề bài.

+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.

+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch đẹp.

- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm phù hợp với thực tế bài viết.

* Bài đạt điểm 8 khi học sinh có sử dụng ít nhất từ 1 đến 2 biện pháp nghệ thuật trong làm bài.

Lưu ý: Học sinh viết bài tùy theo mức độ mà GV cho điểm đúng theo bài làm của học sinh.






PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN TÂN HIỆP

TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠNH ĐÔNG A4

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021-2022

MÔN:
Toán

Thời gian: 40 phút​



Họ và tên:………………………………….

Lớp: 4………………………………………..

Ngày kiểm tra: Ngày……tháng……năm…..


Điểm

Lời phê


I/ Phần trắc nghiệm:



Câu 1:
Trong các phân số ; ; ; phân số nào bé hơn 1?

A. B. C. D.

Câu 2: Phân số nào dưới đây bằng phân số ?

A. B. C. D.
Câu 3:
Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu ?



A. 126 dm2 B. 136 dm2 C. 146 dm2 D. 156 dm2



Bài 4:
Hình bình hành là hình:

A. Có bốn cạnh bằng nhau.

B. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

C. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.

D. Có bốn góc vuông.



Câu 5:
Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 55m2 8cm2 = ... cm2 là:

A. 558

B. 5580

C. 55800

D. 550 008



Câu 6: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:



A. ; ;

B. ; ;

C. ; ;

D. ; ;



II. Phần tự luận:



Câu 7:
Tìm X:

+ = 9 b. x =

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



Câu 8: Tính















d.



Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất



3 x + x 5 + 2 x



…………………………………………………………………………



………………………………………………………………………….



………………………………………………………………………….



………………………………………………………………………….



………………………………………………………………………….



Câu 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 120 m. Chiều



rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất



đó?



………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



Câu 11
: Một cửa hàng có 250kg gạo. Buổi sáng đã bán 25kg gạo,



buổi chiều bán số gạo còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã



bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?



……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………






Đáp án môn toán giữa kì I lớp 4

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Câu 1:D (0,5 điểm)

Câu 2:B (0,5 điểm)

Câu 3:B (0,5 điểm)

Câu 4:B (0,5 điểm)

Câu 5:D (0,5 điểm)

Câu 6:C (0,5 điểm)



II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 7: Tìm X: (1 điểm)



+ = 9 b. x =



= 9 - = :



= = x



= =



Câu 8: Tính (2 điểm)



+ = + =





- = - =





x 4 = =





: = x = =



Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm)



3 x + x 5 + 2 x



= x ( 3 + 5 + 2 )



= x 10



= = 7



Câu 10. ( 1, 5 điểm)

Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:

120 x = 80 (m)

Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:

(120+ 80) x 2 = 400 (m)

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:

120 x 80= 9600 (m2)

Đáp số: Chu vi: 400 m



Diện tích : 9600 (m2)

Câu 11.( 1, 5 điểm)

Số gạo còn lại của cửa hàng sau buổi sáng bán là:

250 – 25 = 225 (kg)

Số kg gạo buổi chiều bán là:

225 x = 135 (kg)



Số kg gạo cả hai buổi cửa hàng đã bán được là:

25 + 135 = 160 (kg)

Đáp số: 160 kg gạo

1650273779812.png


XEM THÊM
XEM THÊM NHỮNG CHỦ ĐỀ KHÁC
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM--Để kiểm tra giữa kì II 2021-2022 ( L4A ).docx
    127.5 KB · Lượt xem: 3
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    35 bộ đề tiếng việt lớp 4 bộ đề thi tiếng việt lớp 4 học kì 1 bộ đề thi tiếng việt lớp 4 học kì 2 bộ đề thi tiếng việt lớp 4 học kỳ 1 bộ đề tiếng việt lớp 4 bộ đề tiếng việt lớp 4 học kì 1 bộ đề trắc nghiệm tiếng việt 4 các dạng đề tiếng việt lớp 4 các đề thi tiếng việt lớp 4 học kì 1 giải đề cương tiếng việt lớp 4 một số đề tiếng việt lớp 4 đề bài tập tiếng việt lớp 4 đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng việt 4 đề cương môn tiếng việt lớp 4 đề cương môn tiếng việt lớp 4 học kì 1 đề cương môn tiếng việt lớp 4 học kỳ 1 đề cương môn tiếng việt lớp 4 kì 2 đề cương ôn môn tiếng việt lớp 4 đề cương ôn tập giữa kì 1 tiếng việt 4 đề cương ôn tập môn tiếng việt lớp 4 đề cương ôn tập tiếng việt 4 đề cương ôn tập tiếng việt 4 học kì 1 đề cương ôn tập tiếng việt 4 học kì 2 đề cương ôn tập tiếng việt lớp 4 đề cương on tập tiếng việt lớp 4 cuối năm đề cương on tập tiếng việt lớp 4 học kì 2 đề cương on tập tiếng việt lớp 4 học kỳ 2 đề cương ôn tập tiếng việt lớp 4 kì 1 đề cương ôn tập tiếng việt lớp 4 kì 2 đề cương ôn tập toán và tiếng việt lớp 4 đề cương ôn thi môn tiếng việt lớp 4 đề cương ôn thi tiếng việt lớp 4 đề cương ôn tiếng việt lớp 4 cuối năm đề cương tiếng việt 4 đề cương tiếng việt lớp 4 đề cương tiếng việt lớp 4 cuối kì 2 đề cương tiếng việt lớp 4 giữa học kì 1 đề cương tiếng việt lớp 4 giữa học kì 2 đề cương tiếng việt lớp 4 học kì 1 đề cương tiếng việt lớp 4 học kì 2 đề cương tiếng việt lớp 4 học kỳ 1 đề cương tiếng việt lớp 4 học kỳ 2 đề cương tiếng việt lớp 4 kì 1 đề cương tiếng việt lớp 4 kì 2 đề khảo sát tiếng việt lớp 4 đề khảo sát tiếng việt lớp 4 tháng 10 đề kiểm tra giữa kì i tiếng việt 4 đề kiểm tra học sinh giỏi tiếng việt 4 đề kiểm tra môn tiếng việt 4 cuối năm đề kiểm tra tiếng việt 4 đề kiểm tra tiếng việt 4 học kì 1 đề kiểm tra tiếng việt lớp 4 giữa kì ii đề môn tiếng việt lớp 4 đề on tập hè tiếng việt lớp 4 lên 5 đề thi cuối học kì 1 môn tiếng việt 4 đề thi giao lưu tiếng việt lớp 4 violet đề thi giữa học kì i tiếng việt 4 đề thi hk1 môn tiếng việt 4 đề thi hki môn tiếng việt 4 đề thi học kì 1 tiếng việt 4 violet đề thi học kì 2 tiếng việt 4 violet đề thi học sinh giỏi tiếng việt 4 đề thi môn tiếng việt 4 cuối kì 1 đề thi môn tiếng việt lớp 4 đề thi môn tiếng việt lớp 4 giữa kì 1 đề thi môn tiếng việt lớp 4 học kì 2 đề thi olympic môn tiếng việt lớp 4 đề thi olympic tiếng việt lớp 4 đề thi tiếng việt 4 cuối kì 2 đề thi tiếng việt 4 cuối kì 2 năm 2021 đề thi tiếng việt 4 hk2 đề thi tiếng việt 4 học kì 1 đề thi tiếng việt 4 học kì 2 đề thi tiếng việt lớp 4 bài về thăm bà đề thi tiếng việt lớp 4 giua ki 1 đề thi tiếng việt lớp 4 học kì 1 violet đề thi tiếng việt lớp 4 kì 2 năm 2020 đề thi tiếng việt lớp 4 kì ii đề thi tiếng việt lớp 4 năm 2020 đề thi tiếng việt lớp 4 năm 2021 đề thi tiếng việt lớp 4 năm 2021 kì 2 đề thi tiếng việt lớp 4 vndoc đề thi toán tiếng việt lớp 4 học kì 1 đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 4 vòng 18 đề tiếng việt 4 đề tiếng việt 4 cuối kì 1 đề tiếng việt 4 cuối năm đề tiếng việt 4 giữa kì 1 đề tiếng việt 4 giữa kì 2 đề tiếng việt 4 học kì 1 đề tiếng việt 4 học kì 2 đề tiếng việt 4 kì 1 đề tiếng việt 4 tuần 1 đề tiếng việt 4 tuần 3 đề tiếng việt kì 1 lớp 4 đề tiếng việt lớp 4 đề tiếng việt lớp 4 có đáp án đề thi tiếng việt 4 cuối năm đề tiếng việt lớp 4 cuối học kì 1 đề tiếng việt lớp 4 cuối kì 1 đề tiếng việt lớp 4 cuối kì 2 năm 2021 đề tiếng việt lớp 4 cuối năm đề tiếng việt lớp 4 cuối tuần đề tiếng việt lớp 4 giữa học kì 1 đề tiếng việt lớp 4 giữa học kì 2 đề tiếng việt lớp 4 giữa kì 1 đề tiếng việt lớp 4 học kì 1 đề tiếng việt lớp 4 học kì 2 đề tiếng việt lớp 4 kì 1 đề tiếng việt lớp 4 kì 2 đề tiếng việt lớp 4 năm 2021 đề tiếng việt lớp 4 nâng cao đề tiếng việt lớp 4 tuần 1 đề tiếng việt lớp 4 tuần 11 đề tiếng việt lớp 4 tuần 2 đề tiếng việt lớp 4 tuần 3 đề tiếng việt lớp 4 tuần 5 đề tiếng việt lớp 4 tuần 6 đề tiếng việt lớp 4 tuần 8 đề trắc nghiệm tiếng việt 4 có đáp án đề trạng nguyên tiếng việt lớp 4 vòng 17 đề trạng nguyên tiếng việt lớp 4 vòng 18 đề trạng nguyên tiếng việt lớp 4 vòng 19
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,152
    Bài viết
    37,621
    Thành viên
    139,858
    Thành viên mới nhất
    thuytrang2009

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top