- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,029
- Điểm
- 113
tác giả
Đề Ôn Thi HK2 Toán 12 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề Ôn Thi HK2 Toán 12 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề Ôn Thi HK2 Toán 12.
De thi giữa kì 2 lớp 12 môn Toán trắc nghiệm có đáp an
De thi giữa học kì 2 lớp 12 môn Toán có đáp an trắc nghiệm file word violet
Bộ đề thi giữa kì 2 Toán 12
De thi học kì 2 lớp 12 môn Toán có lời giải chi tiết
đề thi giữa kì 2 toán 12 - thư viện học liệu
Toán HK2 lớp 12
Bộ đề thi HK1 Toán 12
Đề thi HK1 Toán 12 có đáp án chi tiết
Câu 1. Cho số phức . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn .
A. 13 B. 11 C. 12 D. 10
Câu 3. Trong không gian , cho điểm . Gọi lần lượt là hình chiếu của trên trục và trên trục . Viết phương trình mặt trung trực của đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục trên đoạn , trục hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần với cách đặt . Kết quả nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7. Cho hình vẽ
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường bằng
A. B. C. . D. .
Câu 10. Tính tích phân bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Diện tích hình phẳng phần gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào sau đây?
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề Ôn Thi HK2 Toán 12 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề Ôn Thi HK2 Toán 12.
Tìm kiếm có liên quan
De thi giữa kì 2 lớp 12 môn Toán trắc nghiệm có đáp an
De thi giữa học kì 2 lớp 12 môn Toán có đáp an trắc nghiệm file word violet
Bộ đề thi giữa kì 2 Toán 12
De thi học kì 2 lớp 12 môn Toán có lời giải chi tiết
đề thi giữa kì 2 toán 12 - thư viện học liệu
Toán HK2 lớp 12
Bộ đề thi HK1 Toán 12
Đề thi HK1 Toán 12 có đáp án chi tiết
ĐỀ 1 | ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán lớp 12 |
Câu 1. Cho số phức . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn .
A. 13 B. 11 C. 12 D. 10
Câu 3. Trong không gian , cho điểm . Gọi lần lượt là hình chiếu của trên trục và trên trục . Viết phương trình mặt trung trực của đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục trên đoạn , trục hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần với cách đặt . Kết quả nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7. Cho hình vẽ
Điểm nào biểu diễn cho số phức .A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường bằng
A. B. C. . D. .
Câu 10. Tính tích phân bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Diện tích hình phẳng phần gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào sau đây?
- A. . B. .
C. . D. .
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng đi qua nhận véctơ làm véctơ pháp tuyến. Mặt phẳng có phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13. Một viên gạch hoa hình vuông cạnh được thiết kế như hình bên dưới. Khi đó tổng diện tích các cánh hoa có giá trị thuộc khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D.
Câu 14. Trong không gian , đường thẳng có một vectơ chỉ phương là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp tất cả điểm biểu diễn của số phức thỏa mãn thuộc
A. Đường tròn tâm bán kính . B. Đường tròn tâm bán kính .
C. Đường tròn tâm bán kính . D. Đường tròn tâm bán kính .
Câu 17. Cho là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tìm .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 18. Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Khi đó mô đun của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho số phức thỏa mãn điều kiện Biết tập hợp điểm biểu diễn cho số phức là một đường thẳng, hãy tìm đường thẳng đó?
A. B.
C. D.
Câu 20. Cho số phức thỏa mãn . Tính môđun của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Trong không gian tọa độ , cho điểm và hai mặt phẳng và . Đường thẳng đi qua điểm và song song với hai mặt phẳng và có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Trong không gian cho ba vectơ , vectơ có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho số phức . Tìm số phức biết .
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Trong không gian viết phương trình tham số của đường thẳng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25. Cho hai số phức và . Tìm phần ảo của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường , , , .
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai véc-tơ và . Tìm để .
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho số phức . Tìm số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho , là hai nghiệm phức của phương trình , trong đó có phần ảo dương. Số phức liên hợp của số phức là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho , với cách đặt thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Cho hai điểm và . Tìm tọa độ trung điểm của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Trong không gian với hệ toạ độ , cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng và . Gọi là đường thẳng nằm trong mặt phẳng , cắt đường thẳng và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng và . Mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với hai mặt phẳng , có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng với là tham số. Giá trị của tham số để mặt phẳng đi qua điểm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và , thì bằng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Cho hàm số liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. là diện tích hình thang . B. là độ dài đoạn .
C. là độ dài đoạn . D. là độ dài đoạn cong .
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và . Phương trình đường thẳng qua hai điểm và là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ , cho , , . Tìm tọa độ điểm sao cho tam giác nhận là trọng tâm.
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Mặt cắt qua trục của một khối tròn xoay là một hình phẳng như hình vẽ. Biết rằng là hình vuông cạnh đường cong là một phần của parabol có đỉnh là điểm và diện tích hình phẳng bằng Thể tích của khối tròn xoay bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Biết rằng , giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ , cho và điểm . Phương trình đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 43. Giả sử là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn của số phức . Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức thỏa mãn là:
A. Đường tròn tâm có bán kính .
B. Đường tròn tâm có bán kính .
C. Đường tròn tâm có bán kính .
D. Đường tròn tâm có bán kính .
Câu 44. Trong không gian tọa độ cho 3 điểm . Tập hợp các điểm thỏa mãn là một mặt cầu. Lập phương trình mặt cầu đó.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 45. Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong , các trục tọa độ và phần đường thẳng với . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành.
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Trong không gian , cho điểm , . Khi đó tọa độ trung điểm của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Cho hai số phức , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai vec tơ và , khi đó tích vô hướng của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng và đường thẳng . Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm , vuông góc với mặt phẳng và song song với đường thẳng .
A. . B. .
C. . D. .
------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN
12345678910111213141516171819202122232425CDAAAACBCAAAACBBADAAACACB26272829303132333435363738394041424344454647484950DADCDDBCDDDBBDABACCBDABAA
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho số phức . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Mặt khác
Suy ra
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn .
A. 13 B. 11 C. 12 D. 10
Lời giải
Chọn D
Phương trình đã cho
+) Nếu (loại vì phương trình chỉ có một nghiệm).
+) Nếu thì phương trình đã cho có hai nghiệm thực .
Ta có
(loại).
+) Nếu thì phương trình đã cho có hai nghiệm phức
Ta có (luôn đúng).
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vì nên
Vậy có 10 giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3. Trong không gian , cho điểm . Gọi lần lượt là hình chiếu của trên trục và trên trục . Viết phương trình mặt trung trực của đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
là hình chiếu của trên trục nên ta có .
là hình chiếu của trên trục nên ta có .
Gọi là trung điểm . Ta có .
Mặt trung trực đoạn đi qua và nhận làm véc tơ pháp tuyến nên có phương trình .
Câu 4. Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình . Tính
A. . B. . C. . D. .
- Lời giải
Chọn A
Theo định lý vi-et ta có .
Câu 5. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục trên đoạn , trục hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 6. Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần với cách đặt . Kết quả nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt . Do đó .
Câu 7. Cho hình vẽ
Điểm nào biểu diễn cho số phức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Điểm biểu diễn cho số phức là .
Câu 8. Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
Theo đề .
Vậy .
Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường bằng
A. B. C. . D. .
- Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Diện tích giới hạn: .
.
Câu 10. Tính tích phân bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Câu 11. Diện tích hình phẳng phần gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào sau đây?
- A. . B. .
C. . D. .
Lời giảiChọn A
Diện tích hình phẳng .
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng đi qua nhận véctơ làm véctơ pháp tuyến. Mặt phẳng có phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giảiChọn A
Mặt phẳng : có phương trình là:
.
Vậy mặt phẳng có phương trình là .
Câu 13. Một viên gạch hoa hình vuông cạnh được thiết kế như hình bên dưới. Khi đó tổng diện tích các cánh hoa có giá trị thuộc khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D.
Lời giảiChọn A
Một viên gạch có tất cả cánh hoa, các cánh hoa có diện tích bằng nhau.
Diện tích mỗi cánh hoa là: .
Vậy tổng diện tích các cánh hoa là:
.
Câu 14. Trong không gian , đường thẳng có một vectơ chỉ phương là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn C
Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là .
Câu 15. Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Giá trị của bằng
A.. B. . C. . D..
Lời giảiChọn B
Ta có
Câu 16. Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp tất cả điểm biểu diễn của số phức thỏa mãn thuộc
A. Đường tròn tâm bán kính . B. Đường tròn tâm bán kính .
C. Đường tròn tâm bán kính . D. Đường tròn tâm bán kính .
Lời giảiChọn B
Ta có: .
.
Suy ra các điểm biểu của số phức là .
Dễ thấy là hình vuông tâm , bán kính đường tròn ngoại tiếp là .
Câu 17. Cho là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tìm .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Theo giả thiết: .
Câu 18. Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Khi đó mô đun của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi với , suy ra .
Ta có
Vậy .
Câu 19. Cho số phức thỏa mãn điều kiện Biết tập hợp điểm biểu diễn cho số phức là một đường thẳng, hãy tìm đường thẳng đó?
A. B.
C. D.
- Lời giải
Chọn A
Gọi
Theo bài ra:
Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức là một đường thẳng có phương trình
Câu 20. Cho số phức thỏa mãn . Tính môđun của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi .
.
.
Khi đó .
Câu 21. Trong không gian tọa độ , cho điểm và hai mặt phẳng và . Đường thẳng đi qua điểm và song song với hai mặt phẳng và có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là .
Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là .
Vì đường thẳng song song với hai mặt phẳng và nên có vectơ chỉ phương là .
Vậy, phương trình đường thẳng là: .
Câu 22. Trong không gian cho ba vectơ , vectơ có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi thì:
. Chọn C.
Câu 23. Cho số phức . Tìm số phức biết .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Câu 24. Trong không gian viết phương trình tham số của đường thẳng
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có đi qua điểm có véctơ chỉ phương .
Do đó phương trình tham số là .
Câu 25. Cho hai số phức và . Tìm phần ảo của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
Vậy phần ảo của số phức là .
Câu 26. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường , , , .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường và là: .
Bảng xét dấu:
Diện tích cần tìm: .
Câu 27. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt
.
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai véc-tơ và . Tìm để .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Câu 29. Cho số phức . Tìm số phức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
.
Câu 30. Cho , là hai nghiệm phức của phương trình , trong đó có phần ảo dương. Số phức liên hợp của số phức là?
A.. B. . C. . D..
Lời giải
Chọn D
Ta có: ( Vì có phần ảo dương)
Suy ra: .
Vậy: Số phức liên hợp của số phức là .
Câu 31. Cho , với cách đặt thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào sau đây?
A.. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đặt .
Đổi cận ;
Nên .
Câu 32. Cho hai điểm và . Tìm tọa độ trung điểm của .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Tọa độ điểm =
Câu 33. Trong không gian với hệ toạ độ , cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng và . Gọi là đường thẳng nằm trong mặt phẳng , cắt đường thẳng và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đặt và lần lượt là véctơ pháp tuyến của và .
Do nên có một véctơ chỉ phương .
Đường thẳng nằm trong và nên có một véctơ chỉ phương là .
Gọi và
Xét hệ phương trình .
Do đó phương trình đường thẳng .
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng và . Mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với hai mặt phẳng , có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng lần lượt là: và .
Do vuông góc với hai mặt phẳng nên có vectơ pháp tuyến là :
.
Mặt phẳng đi qua và nhận làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
.
Vậy phương trình là: .
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng với là tham số. Giá trị của tham số để mặt phẳng đi qua điểm là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng đi qua nên ta có:
Câu 36. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và , thì bằng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Xét tích phân .
Đặt .
Đổi cận: .
Do đó:.
Vậy .
Câu 37. Cho hàm số liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. là diện tích hình thang . B. là độ dài đoạn .
C. là độ dài đoạn . D. là độ dài đoạn cong .
Lời giải
Chọn B
.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và . Phương trình đường thẳng qua hai điểm và là
A.. B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng có véctơ chỉ phương là hoặc .
Vậy phương trình đường thẳng qua hai điểm và là .
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ , cho , , . Tìm tọa độ điểm sao cho tam giác nhận là trọng tâm.
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn D
Ta có là trọng tâm của tam giác nên:
.
Câu 40. Mặt cắt qua trục của một khối tròn xoay là một hình phẳng như hình vẽ. Biết rằng là hình vuông cạnh đường cong là một phần của parabol có đỉnh là điểm và diện tích hình phẳng bằng Thể tích của khối tròn xoay bằng
A.. B.. C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Ta có:
Parabol có trục đối xứng và qua nên thỏa mãn:
.
Vậy .
Diện tích hình phẳng là:
Do đó:
Nên .
Thể tích vật thể bằng thể tích khối trụ trừ đi thể tích khối tròn xoay tạo bởi cung Parabol quay quanh
.
Câu 41. Biết rằng , giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ , cho và điểm . Phương trình đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với là:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt phẳng .
Mặt phẳng có véc tơ pháp tuyến .
Đường thẳng nên véctơ chỉ phương của là .
Đường thẳng đi qua nên có phương trình: .
Câu 43. Giả sử là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn của số phức . Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức thỏa mãn là:
A. Đường tròn tâm có bán kính .
B. Đường tròn tâm có bán kính .
C. Đường tròn tâm có bán kính .
D. Đường tròn tâm có bán kính .
Lời giải
Chọn C
.
Ta có
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức thỏa mãn là đường tròn tâm có bán kính .
Câu 44. Trong không gian tọa độ cho 3 điểm . Tập hợp các điểm thỏa mãn là một mặt cầu. Lập phương trình mặt cầu đó.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi là trọng tâm tam giác ta có , ta có:
, , , .
Vậy tập hợp điểm là mặt cầu tâm , bán kính nên phương trình là
Câu 45. Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong , các trục tọa độ và phần đường thẳng với . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành.
A. . B. . C. . D. .
- Lời giải
Chọn B
- Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong và đường thẳng : . (Vì là hàm đồng biến và là hàm nghịch biến trên tập xác định nên phương trình có tối đa nghiệm. Mặt khác thỏa mãn pt nên đó là nghiệm duy nhất của pt đó).
Đường thẳng cắt trục hoành tại .
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng .
A. . B. . C. . D..
Lời giải
Chọn D
Với , thay vào ta được: .
Câu 47. Trong không gian , cho điểm , . Khi đó tọa độ trung điểm của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Tọa độ trung điểm của là .
Câu 48. Cho hai số phức , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai vec tơ và , khi đó tích vô hướng của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có và
Suy ra
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng và đường thẳng . Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm , vuông góc với mặt phẳng và song song với đường thẳng .
A. . B. .
C. . D. .
- Lời giải
Chọn A
nên có duy nhất một mặt phẳng thỏa mãn bài ra.
Mặt phẳng vuông góc với hai mặt phẳng và song song với đường thẳng nên nhận véc tơ pháp tuyến của và và làm cặp véc tơ chỉ phương.
Vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng , vectơ chỉ phương của đường thẳng là suy ra vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng .
Phương trình mặt phẳng cần tìm là .
XEM THÊM:
- Các dạng bài tập nguyên hàm tích phân
- Tài liệu ôn thi thpt quốc gia 2022 môn toán
- Bài tập trắc nghiệm ứng dụng của tích phân trong hình học
- Tư duy logic tìm tòi lời giải hệ phương trình
- Chuyên đề giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
- Bộ Đề thi Khảo sát chất lượng Toán lớp 12 Giữa kì 2
- Hình học giải tích oxy
- Đề ôn tập học kì 2 lớp 12 môn toán
- ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN LỚP 12
- KỸ THUẬT GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN
- chuyên đề ôn thi thpt quốc gia môn TOÁN
- Mũ logarit trong đề thi thpt quốc gia
- Chuyên đề nguyên hàm tích phân và ứng dụng
- Hàm số và các ứng dụng của đạo hàm
- Các chủ đề hình học giải tích trong không gian
- Các dạng bài tập số phức thi thpt quốc gia
- BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
- Ôn tập toán lớp 12 học kì 1
- Các câu hỏi trắc nghiệm thể tích khối đa diện
- Xác định hệ số của hàm bậc 3
- Tài liệu xét chiều biến thiên của hàm số lớp 12
- Các dạng toán tích phân thường gặp
- Bài Tập Trắc Nghiệm Hình Học 12 CẢ NĂM
- Phương pháp tìm tiệm cận đứng bằng casio
- Tìm tiệm cận ngang của hàm số bằng máy tính
- Đề thi học kì 2 môn toán 12
- Bài tập trắc nghiệm về số phức có đáp án
- Chuyên đề số phức ôn thi thpt quốc gia
- Chuyên đề dãy số bồi dưỡng học sinh giỏi
- Đề Thi Chọn HSG Toán Lớp 12
Đại số và giải tích 12 nâng cao - câu hỏi trắc nghiệm về toán học
- ÔN TẬP TOÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 12
- Đề Thi HSG Toán 12 Có Đáp Án
- Trắc nghiệm toán lớp 12 có đáp án
- Bài tập trắc nghiệm thể tích khối chóp
- câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 12
- Đề Thi HSG Toán 12 NĂM 2021
- Trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian
- Đề kiểm tra phương pháp tọa độ trong không gian
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 12 môn toán
- Đề khảo sát chất lượng toán 12
- Đề thi học kì 2 môn toán 12 trắc nghiệm
- Đề thi giữa kì 2 môn toán lớp 12 violet
- Đề cương ôn tập toán 12 học kì 2
- Ôn tập chuyên đề nguyên hàm tích phân
- Ôn toán lớp 12 cấp tốc
- Chuyên đề tích phân hàm ẩn
- Đề thi học sinh giỏi toán 12 tỉnh Quảng Nam
- Câu hỏi trắc nghiệm số phức có đáp án
- Đề cương ôn tập môn toán 12 học kì 1
- Đề cương ôn tập toán giữa kì 2 lớp 12
- Đề thi hsg toán lớp 12 tỉnh Thanh Hóa
- Đề thi học kì 1 lớp 12 môn toán có đáp án
- Đề cương ôn tập giữa kì 2 toán 12
- Đề thi giữa học kì 2 toán lớp 12
- Phương pháp tọa độ trong không gian trắc nghiệm
- Đề thi giữa hk2 toán 12 có đáp án
- Kiến thức toán trọng tâm lớp 12
- Các chuyên đề luyện thi đại học môn toán
- Đề thi giữa hk2 môn toán 12 violet
- Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán có đáp án trắc nghiệm file word
- Đề thi học kì 2 toán 12 có lời giải chi tiết
- Đề thi toán 12 học kì 2 Quảng Nam
- Đề thi toán học kì 2 lớp 12 năm 2021
- Đề ôn tập học kì 2 lớp 12 môn toán
- Đề thi hk2 toán 12 có đáp án chi tiết
- Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán có lời giải chi tiết
- Đề thi học kì 2 môn toán lớp 12 file word