- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,306
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi công nghệ 12 học kì 1 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023, Đề thi HK1 Công nghệ 12 năm 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1. Một điện trở có kí hiệu như hình vẽ.
Hãy đọc đúng tên loại điện trở này.
A. Điện trở nhiệt. B. Điện trở biến đổi theo điện áp.
C. Điện trở cố định. D. Biến trở.
Câu 2. Trong mạch điện, điện trở có thể được dùng để:
A. phân chia điện áp trong mạch.
B. ngăn cách dòng điện một chiều.
C. chặn dòng điện cao tần trong mạch.
D. hạn chế dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
Câu 3. Trong mạch điện, tụ điện có công dụng:
A. phân chia điện áp trong mạch.
B. ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
C. chặn dòng điện cao tần trong mạch.
D. hạn chế dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
Câu 4. Một cuộn cảm có kí hiệu như hình vẽ.
Hãy đọc tên đúng của cuộn cảm này.
A. Cuộn cảm lõi không khí dùng ở cao tần.
B. Cuộn cảm lõi ferit dùng ở trung tần.
C. Cuộn cảm có trị số điện cảm điều chỉnh được.
D. Cuộn cảm lõi sắt từ dùng để lọc nguồn .
Câu 5. Trị số điện cảm của cuộn cảm phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
A. Chỉ phụ thuộc vào kích thước, hình dạng của cuộn cảm.
B. Chỉ phụ thuộc vào số vòng dây và vật liệu lõi.
C. Chỉ phụ thuộc vào số vòng dây và cách quấn dây.
D. Phụ thuộc vào kích thước, hình dạng, vật liệu lõi, số vòng dây và cách quấn dây.
Câu 6. Một tụ điện có kí hiệu như hình vẽ.
Hãy nêu đúng tên gọi của tụ điện này.
A. Tụ hóa. B. Tụ bán chỉnh hoặc tụ tinh chỉnh
C. Tụ cố định D. Tụ biến đổi hoặc tụ xoay.
Câu 7. Chọn câu Đúng.Ý nghĩa của trị số điện dung của tụ điện là:
A. cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ khi có điện áp đặt vào giữa 2 bản tụ.
B. cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua tụ.
C. thể hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua tụ.
D. ngăn cản dòng điện một chiều qua tụ.
Câu 8. Tùy theo cấu tạo và phạm vi sử dụng, cuộn cảm được phân thành mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9. Trong các loại linh kiện bán dẫn sau, linh kiện nào chỉ có một lớp tiếp giáp P –N?
A. Điôt bán dẫn B. Tranzito
C. Điôt chỉnh lưu có điều khiển D. Triac
Câu 10. Chọn câu đúng. Tranzito có thể có những công dụng nào sau đây?
A. ổn định điện áp một chiều.
B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung
D. điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều.
Câu 11. Linh kiện bán dẫn nào sau đây thường được dùng để tách sóng và trộn tần?
A. Điôt tiếp điểm B. Điôt tiếp mặt C. Điôt ổn áp D. Điôt chỉnh lưu.
Câu 12. Dựa theo chức năng và nhiệm vụ thì mạch điện tử được phân ra gồm mấy loại mạch?
A. 5 loại mạch B. 4 loại mạch C. 3 loại mạch D. 2 loại mạch
Câu 13. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì không có nhược điểm nào sau đây?
A. Mạch điện đơn giản vì chỉ dùng một điôt.
B. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn thấp.
C. Dạng sóng ra có độ gợn sóng lớn.
D. Việc san bằng độ gợn sóng khó khăn.
Câu 14. Sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối?
A. 3 khối B. 4 khối C. 5 khối D. 6 khối.
Câu 15. Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối 2 là khối:
A. Mạch ổn áp B. Mạch chỉnh lưu C. Mạch bảo vệ D. Mạch lọc nguồn
Câu 16. Trong mạch nguồn một chiều thực tế, khối 3 (mạch lọc nguồn) có nghiệm vụ:
A. giữ cho điện áp một chiều ra trên tải được bằng phẳng.
B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. thay đổi điện áp vào tải.
D. giữa cho mức điện áp một chiều ra trên tải ổn định.
Câu 17. Khi làm việc, tranzito loại NPN cho dòng điện qua nó ttheo chiều từ:
A. cực B sang cực E B. cực C sang cực E C. cực B sang cực C D. cực E sang cực
E.
Câu 18. Chọn câu sai. Khi thiết kế mạch điện tử đơn giản, mạch lắp ráp phải đảm bảo nguyên tắc:
A. Dây dẫn không chồng chéo và ngắn nhất.
B. Vẽ đường dây dẫn điện để nối các linh kiện với nhau theo sơ đồ nguyên lí.
C. Bố trí các linh kiện trên bảng mạch điện một cách khoa học và hợp lí.
D. Tính toán, chọn các linh kiện hợp lí.
Câu 19. Điốt, Tirixto, Triac, Điac và Tranzito, chúng có điểm nào sau đây giống nhau?
A. Công dụng B. Số điện cực
C. vật liệu chế tạo. D. Nguyên lí làm việc.
Câu 20. Linh kiện điện tử nào sau đây có 3 điện cực A1, A2, G? (các kí hiệu giống sgk công nghệ 12)
A. Tirixto B. Tranzito C. Triac D. Điac
Câu 21. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp dùng OA?
A. Điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu kì, tần số và cùng pha.
B. Tín hiệu Uvào được đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R1.
C. Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất)
D. Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào.
Câu 22. Người ta có thể làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA?
A. Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp (Rht).
B. Thay đổi tần số của điện áp vào.
C. Thay đổi biên độ của điện áp vào.
D. Đồng thời tăng giá trị của điện trở R1 và Rht lên gấp đôi.
Câu 23. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt.
B. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa.
C. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa. D. Các tranzito sẽ bị hỏng.
Câu 24. IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?
A. Hai đầu vào và một đầu ra. B. Một đầu vào và hai đầu ra.
C. Một đầu vào và một đầu ra. D. Hai đầu vào và hai đầu ra.
Câu 25. Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào…
A. Trị số của các điện trở R1 và Rht
B. Chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2022-2023
MÔN: CỒNG NGHỆ 12
MÔN: CỒNG NGHỆ 12
Câu 1. Một điện trở có kí hiệu như hình vẽ.
Hãy đọc đúng tên loại điện trở này.
A. Điện trở nhiệt. B. Điện trở biến đổi theo điện áp.
C. Điện trở cố định. D. Biến trở.
Câu 2. Trong mạch điện, điện trở có thể được dùng để:
A. phân chia điện áp trong mạch.
B. ngăn cách dòng điện một chiều.
C. chặn dòng điện cao tần trong mạch.
D. hạn chế dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
Câu 3. Trong mạch điện, tụ điện có công dụng:
A. phân chia điện áp trong mạch.
B. ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
C. chặn dòng điện cao tần trong mạch.
D. hạn chế dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
Câu 4. Một cuộn cảm có kí hiệu như hình vẽ.
Hãy đọc tên đúng của cuộn cảm này.
A. Cuộn cảm lõi không khí dùng ở cao tần.
B. Cuộn cảm lõi ferit dùng ở trung tần.
C. Cuộn cảm có trị số điện cảm điều chỉnh được.
D. Cuộn cảm lõi sắt từ dùng để lọc nguồn .
Câu 5. Trị số điện cảm của cuộn cảm phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
A. Chỉ phụ thuộc vào kích thước, hình dạng của cuộn cảm.
B. Chỉ phụ thuộc vào số vòng dây và vật liệu lõi.
C. Chỉ phụ thuộc vào số vòng dây và cách quấn dây.
D. Phụ thuộc vào kích thước, hình dạng, vật liệu lõi, số vòng dây và cách quấn dây.
Câu 6. Một tụ điện có kí hiệu như hình vẽ.
Hãy nêu đúng tên gọi của tụ điện này.
A. Tụ hóa. B. Tụ bán chỉnh hoặc tụ tinh chỉnh
C. Tụ cố định D. Tụ biến đổi hoặc tụ xoay.
Câu 7. Chọn câu Đúng.Ý nghĩa của trị số điện dung của tụ điện là:
A. cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ khi có điện áp đặt vào giữa 2 bản tụ.
B. cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua tụ.
C. thể hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua tụ.
D. ngăn cản dòng điện một chiều qua tụ.
Câu 8. Tùy theo cấu tạo và phạm vi sử dụng, cuộn cảm được phân thành mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9. Trong các loại linh kiện bán dẫn sau, linh kiện nào chỉ có một lớp tiếp giáp P –N?
A. Điôt bán dẫn B. Tranzito
C. Điôt chỉnh lưu có điều khiển D. Triac
Câu 10. Chọn câu đúng. Tranzito có thể có những công dụng nào sau đây?
A. ổn định điện áp một chiều.
B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung
D. điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều.
Câu 11. Linh kiện bán dẫn nào sau đây thường được dùng để tách sóng và trộn tần?
A. Điôt tiếp điểm B. Điôt tiếp mặt C. Điôt ổn áp D. Điôt chỉnh lưu.
Câu 12. Dựa theo chức năng và nhiệm vụ thì mạch điện tử được phân ra gồm mấy loại mạch?
A. 5 loại mạch B. 4 loại mạch C. 3 loại mạch D. 2 loại mạch
Câu 13. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì không có nhược điểm nào sau đây?
A. Mạch điện đơn giản vì chỉ dùng một điôt.
B. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn thấp.
C. Dạng sóng ra có độ gợn sóng lớn.
D. Việc san bằng độ gợn sóng khó khăn.
Câu 14. Sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối?
A. 3 khối B. 4 khối C. 5 khối D. 6 khối.
Câu 15. Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối 2 là khối:
A. Mạch ổn áp B. Mạch chỉnh lưu C. Mạch bảo vệ D. Mạch lọc nguồn
Câu 16. Trong mạch nguồn một chiều thực tế, khối 3 (mạch lọc nguồn) có nghiệm vụ:
A. giữ cho điện áp một chiều ra trên tải được bằng phẳng.
B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. thay đổi điện áp vào tải.
D. giữa cho mức điện áp một chiều ra trên tải ổn định.
Câu 17. Khi làm việc, tranzito loại NPN cho dòng điện qua nó ttheo chiều từ:
A. cực B sang cực E B. cực C sang cực E C. cực B sang cực C D. cực E sang cực
E.
Câu 18. Chọn câu sai. Khi thiết kế mạch điện tử đơn giản, mạch lắp ráp phải đảm bảo nguyên tắc:
A. Dây dẫn không chồng chéo và ngắn nhất.
B. Vẽ đường dây dẫn điện để nối các linh kiện với nhau theo sơ đồ nguyên lí.
C. Bố trí các linh kiện trên bảng mạch điện một cách khoa học và hợp lí.
D. Tính toán, chọn các linh kiện hợp lí.
Câu 19. Điốt, Tirixto, Triac, Điac và Tranzito, chúng có điểm nào sau đây giống nhau?
A. Công dụng B. Số điện cực
C. vật liệu chế tạo. D. Nguyên lí làm việc.
Câu 20. Linh kiện điện tử nào sau đây có 3 điện cực A1, A2, G? (các kí hiệu giống sgk công nghệ 12)
A. Tirixto B. Tranzito C. Triac D. Điac
Câu 21. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp dùng OA?
A. Điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu kì, tần số và cùng pha.
B. Tín hiệu Uvào được đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R1.
C. Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất)
D. Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào.
Câu 22. Người ta có thể làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA?
A. Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp (Rht).
B. Thay đổi tần số của điện áp vào.
C. Thay đổi biên độ của điện áp vào.
D. Đồng thời tăng giá trị của điện trở R1 và Rht lên gấp đôi.
Câu 23. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt.
B. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa.
C. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa. D. Các tranzito sẽ bị hỏng.
Câu 24. IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?
A. Hai đầu vào và một đầu ra. B. Một đầu vào và hai đầu ra.
C. Một đầu vào và một đầu ra. D. Hai đầu vào và hai đầu ra.
Câu 25. Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào…
A. Trị số của các điện trở R1 và Rht
B. Chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào.
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT