- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
Đề Thi HK2 Toán 8 NĂM 2021 CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ NINH HÒA
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề Thi HK2 Toán 8 NĂM 2021 CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ NINH HÒA. Đây là bộ Đề Thi HK2 Toán 8 NĂM 2021.
De thi Toán lớp 8 học kì 2 năm 2021 có đáp an
De thi Toán lớp 8 học kì 2 năm 2020 có đáp an
đề thi toán lớp 8 học kì 2 năm 2020-2021
de thi toán lớp 8 học kì 1 năm 2020-2021 có đáp án
De thi học kì 2 lớp 8 môn Toán có đáp án
đề thi toán lớp 8 năm 2020-2021
De thi Toán lớp 8 học kì 2 năm 2019 có đáp án
đề thi văn lớp 8 học kì 2 năm 2020-2021
Câu 1: Giá trị x = − 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. −2x = −8. B. −2x = 8. C. 2x − 8= 0 D. 3x – 1 = x + 7.
Câu 2: Phương trình x − 2 = 5 tương đương với phương trình
A. 2x = 14. B. (x – 2)x = 5. C. . D.
Câu 3: Cho a < b. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. −2a < −2b. B. −2a > − 2b. C. a − 1 > b −1. D. a + 2 > b + 2.
Câu 4: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. x ≥ 5. B. x > 5. C. x ≤ 5. D. x < 5.
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là
A. S = {−1; −2} B. S = {−1; 2}. C. S = {−1}. D. S = {2}.
Câu 6: Số nghiệm của phương trình
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình
A. x ≠ 1. B. x ≠ ± 1. C. x ≠ 0. D. x ≠ −1.
Câu 8: An có 60000 đồng, An mua bút hết 15000 đồng, còn lại An mua vở với giá mỗi quyển vở là 6000 đồng. Số quyển vở An có thể mua nhiều nhất là
A. 7 quyển. B. 8 quyển. C. 9 quyển. D. 10 quyển.
Câu 9: Cho có MN // BC (với ).
Khi đó:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho với tỉ số đồng dạng là . Khi đó tỉ số chu vi của DABC và DMNP là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho DABC vuông tại A, có AB = 3cm, BC = 5cm. Tia phân giác của
cắt BC tại E thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 3cm; BC = 5cm; AA’ = 4cm (hình vẽ). Khi đó thể tích của hình hộp chữ nhật là
A. 60cm. B. .
C. 60cm3. D. 6dm3
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,00 điểm) Câu 13 (2,00 điểm):
Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) −7x + 21 = 0.
b) 3x + 2 > 8.
x + 3 x -1 x2 + 5x + 1
c) x +1 x x (x + 1)
Câu 14 (1,00 điểm):
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h, rồi đi từ B về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 10km/h. Tính quãng đường AB, biết thời gian về ít hơn thời gian đi là 24 phút.
Câu 15 (0,50 điểm):
Cửa hàng đồng giá 50000 đồng một món, có chương trình giảm giá 10% cho một món hàng. Nếu khách hàng mua 3 món trở lên thì từ món thứ 3 trở đi khách hàng chỉ phải trả 70% giá đang bán.
a) Tính số tiền một khách hàng phải trả khi mua 8 món hàng.
b) Nếu có khách hàng đã trả 475000 đồng thì khách hàng này đã mua bao nhiêu món
hàng?
Câu 16 (3,00 điểm):
Cho DABC vuông tại A có đường cao AH.
a) Chứng minh D HAC D ABC.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AC, biết CH = 4cm; BC = 13cm.
c) Gọi E là điểm tùy ý trên cạnh AB, đường thẳng qua H và vuông góc với HE cắt cạnh AC tại F. Chứng minh AE.CH = AH.FC.
d) Tìm vị trí của điểm E trên cạnh AB để tam giác HEF có diện tích nhỏ nhất.
Câu 17 (0,50 điểm):
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề Thi HK2 Toán 8 NĂM 2021 CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ NINH HÒA. Đây là bộ Đề Thi HK2 Toán 8 NĂM 2021.
Tìm kiếm có liên quan
De thi Toán lớp 8 học kì 2 năm 2021 có đáp an
De thi Toán lớp 8 học kì 2 năm 2020 có đáp an
đề thi toán lớp 8 học kì 2 năm 2020-2021
de thi toán lớp 8 học kì 1 năm 2020-2021 có đáp án
De thi học kì 2 lớp 8 môn Toán có đáp án
đề thi toán lớp 8 năm 2020-2021
De thi Toán lớp 8 học kì 2 năm 2019 có đáp án
đề thi văn lớp 8 học kì 2 năm 2020-2021
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ NINH HÒA
| ĐỀ KIỂM TRA HK II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,00 điểm)
Chọn một đáp án đúng trong các phương án A, B, C, D ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm:Câu 1: Giá trị x = − 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. −2x = −8. B. −2x = 8. C. 2x − 8= 0 D. 3x – 1 = x + 7.
Câu 2: Phương trình x − 2 = 5 tương đương với phương trình
A. 2x = 14. B. (x – 2)x = 5. C. . D.
Câu 3: Cho a < b. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. −2a < −2b. B. −2a > − 2b. C. a − 1 > b −1. D. a + 2 > b + 2.
Câu 4: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. x ≥ 5. B. x > 5. C. x ≤ 5. D. x < 5.
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là
A. S = {−1; −2} B. S = {−1; 2}. C. S = {−1}. D. S = {2}.
Câu 6: Số nghiệm của phương trình
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình
A. x ≠ 1. B. x ≠ ± 1. C. x ≠ 0. D. x ≠ −1.
Câu 8: An có 60000 đồng, An mua bút hết 15000 đồng, còn lại An mua vở với giá mỗi quyển vở là 6000 đồng. Số quyển vở An có thể mua nhiều nhất là
A. 7 quyển. B. 8 quyển. C. 9 quyển. D. 10 quyển.
Câu 9: Cho có MN // BC (với ).
Khi đó:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho với tỉ số đồng dạng là . Khi đó tỉ số chu vi của DABC và DMNP là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho DABC vuông tại A, có AB = 3cm, BC = 5cm. Tia phân giác của
cắt BC tại E thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 3cm; BC = 5cm; AA’ = 4cm (hình vẽ). Khi đó thể tích của hình hộp chữ nhật là
A. 60cm. B. .
C. 60cm3. D. 6dm3
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,00 điểm) Câu 13 (2,00 điểm):
Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) −7x + 21 = 0.
b) 3x + 2 > 8.
|
c) x +1 x x (x + 1)
Câu 14 (1,00 điểm):
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h, rồi đi từ B về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 10km/h. Tính quãng đường AB, biết thời gian về ít hơn thời gian đi là 24 phút.
Câu 15 (0,50 điểm):
Cửa hàng đồng giá 50000 đồng một món, có chương trình giảm giá 10% cho một món hàng. Nếu khách hàng mua 3 món trở lên thì từ món thứ 3 trở đi khách hàng chỉ phải trả 70% giá đang bán.
a) Tính số tiền một khách hàng phải trả khi mua 8 món hàng.
b) Nếu có khách hàng đã trả 475000 đồng thì khách hàng này đã mua bao nhiêu món
hàng?
Câu 16 (3,00 điểm):
Cho DABC vuông tại A có đường cao AH.
a) Chứng minh D HAC D ABC.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AC, biết CH = 4cm; BC = 13cm.
c) Gọi E là điểm tùy ý trên cạnh AB, đường thẳng qua H và vuông góc với HE cắt cạnh AC tại F. Chứng minh AE.CH = AH.FC.
d) Tìm vị trí của điểm E trên cạnh AB để tam giác HEF có diện tích nhỏ nhất.
Câu 17 (0,50 điểm):
XEM THÊM
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN 8 CẢ NĂM
- CÁC CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 8
- PHIẾU BÀI TẬP TUẦN TOÁN 8
- CÁC CHỦ ĐỀ HÌNH HỌC 8
- TOÁN NÂNG CAO LỚP 8
- GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 8
- Đề thi violympic toán lớp 8
- Đề thi violympic toán tiếng anh lớp 8
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 8
- Phân tích đa thức thành nhân tử lớp 8
- CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN 8 NÂNG CAO
- CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 8
- ĐỀ THI HSG TOÁN 8 CẤP TRƯỜNG
- ĐỀ THI HSG TOÁN 8
- CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC LỚP 8
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN 8 NÂNG CAO
- CHUYÊN ĐỀ TÍNH CHIA HẾT CỦA ĐA THỨC LỚP 8
- CHUYÊN ĐỀ CHIA HẾT TOÁN 8
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 8 CĂN BẬC HAI
- CHUYÊN ĐỀ NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
- Giáo án toán đại số lớp 8
- CÁC CÁCH CHỨNG MINH VUÔNG GÓC Ở LỚP 8
- đề thi học sinh giỏi toán 8
- TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 8
- các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 8
- các đề thi hsg toán 8 có đáp án
- các chuyên đề toán nâng cao lớp 8
- ĐỀ THI HSG TOÁN 8 CẤP THỊ XÃ
- Giáo án toán 8 hình học
- đề thi học sinh giỏi toán lớp 8
- Giáo án dạy thêm toán 8
- Các bài tập bất đẳng thức
- Bộ đề thi toán học kì 2 lớp 8
- TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 8
- Đề cương ôn tập học kì 2 toán 8
- Đề thi giữa học kì ii lớp 8 môn toán
- Giáo án toán hình 8 học kì 2 công văn 5512
- Đề ôn đấu trường toán học vioedu lớp 8
- Đề kiểm tra toán giữa học kì ii lớp 8
- Bộ đề thi toán lớp 8 giữa học kì 2
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 8 violet
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 8
- Tuyển tập đề thi HSG toán 8 cấp huyện
- Đề thi giữa kì 2 toán 8 có đáp án
- Đề cương ôn tập toán 8 giữa học kì 2
- Đề Thi Thử Học Kì 1 Toán 8
- Bộ đề luyện thi violympic toán lớp 8
- Phương pháp giải toán hình học lớp 8
- Đề thi toán học kì 1 lớp 8 có đáp án
- Tổng hợp đề thi học kì 1 toán 8 trắc nghiệm
- Bài tập trắc nghiệm toán lớp 8 học kì 1
- Phiếu bài tập toán lớp 8
- Bài tập Toán 8 cả năm
- Đề thi hsg toán 8 cấp huyện năm 2019-2020 có đáp án
- 100 đề thi hsg toán 8 có đáp án
- Chuyên đề tam giác đồng dạng lớp 8 có đáp án
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 pdf
- Bài tập tuần cả năm Toán lớp 8
- Toán nâng cao và các chuyên đề đại số 8
- Các chuyên đề chọn lọc toán 8
- Bộ đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn toán
- Chuyên đề bồi dưỡng toán 8
- Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi toán 8
- Đề thi thử hsg toán 8 có đáp án
- Đề thi học sinh giỏi toán 8 cấp huyện có đáp án
- Đề thi hsg toán 8 cấp trường có đáp án
- Đề kiểm tra giữa kì 2 toán 8 2022
- Bộ đề thi toán lớp 8 giữa học kì 2
- Đề thi giữa kì 2 toán 8 có trắc nghiệm
- Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 8 môn toán
- Đề cương ôn tập toán 8 giữa học kì 2
- Đề thi học kì 2 toán 8 có trắc nghiệm
- Đề thi hkii toán 8 có trắc nghiệm
- Đề thi học kì ii ngữ văn 8
- Đề thi ngữ văn lớp 8 học kỳ 2
- Đề Cương Ôn Tập Ngữ Văn 8 Học Kỳ 2
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ VĂN LỚP 8 HK2
- Giáo án powerpoint văn 8 cả năm
- 500 bài tập trắc nghiệm và tự luận Ngữ văn 8 PDF
- Bồi dưỡng học sinh giỏi môn ngữ văn lớp 8
- Giáo Án Ngữ Văn 8 Học Kì 2 Theo Chủ Đề
- TRẮC NGHIỆM TIẾNG VIỆT 8 KÌ 2
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NGỮ VĂN 8
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NGỮ VĂN 8 NĂM 2022
- Đề thi học sinh giỏi văn 8 cấp thành phố
- Đề thi giao lưu học sinh giỏi văn lớp 8
- Đề thi hsg ngữ văn 8 cấp tỉnh
- Đề thi hsg môn ngữ văn 8 cấp huyện
- Giáo án ngữ văn 8 học kì 1
- Giáo án ngữ văn học kì 2 lớp 8
- Đề thi giữa học kì 2 ngữ văn 8
- Đề thi giữa kì 2 môn văn 8 CÓ ĐÁP ÁN
- Đề kiểm tra ngữ văn 8 giữa học kì 2
- Đề kiểm tra giữa kì ii ngữ văn 8
- Đề khảo sát chất lượng văn lớp 8 học sinh giỏi
XEM NHIỀU BÀI VIẾT MỚI HƠN TẠI CHUYÊN MỤC Toán Lớp 8